Bài giảng Microsoft Access

MICROSOFT ACCESS  
Giới Thiệu  
Các Định Nghĩa  
MS ACCESS  
Là phần mềm quản trị Cơ sở dữ liệu  
(database)  
Tạo ra các ứng dụng không cần lập trình  
chuyên nghiệp  
Bảo mật database trên môi trường nhiều người  
dùng  
Hổ trợ Tiếng việt  
Công Dụng  
Dùng để quản lý một đối tuợng tác nghiệp  
như:  
Nhà má y  
Xí nghiệp  
Trường đại học  
Cô ng ty..v.v.  
(Quản lý các thông tin của đối tuợng đó . Nghĩa là ta tập  
hợp tất cả các thông tin của một đối tuợng đuợc tổ  
chức, hệ thống hóa, cài đặt vào hệ thống máy tính và  
tạo thành một Cơ Sở Dữ Liệu của đối tuợng đó)  
Công Dụng (tt)  
Ngoài ra, MS Access còn là một trợ thủ đắc  
lực giúp bạn quản lý văn phòng một cách  
chuyên nghiệp trên máy tính. Bạn có thể  
dùng MS Access để thiết kế các hệ thống  
quản lý dữ liệu như là:  
Quản lý văn thu  
Hồ sơ  
Quản lý nhân sự  
Quản lý khách hàng  
Quản lý kho, sản phẩm, hàng hó a.v..v  
Nội dung chương trình Access  
Chương 1: Giới thiệu Access và Database  
Chương 2: Table (Bảng dữ liệu)  
Chương 3: Query (Truy vấn dữ liệu)  
Chương 4: Form (Bảng nhập liệu)  
Chương 5: Report (Các báo biểu)  
Chương 6: Menu (Thanh thực đơn)  
Chương 7: Macro ( Các tập lệnh vĩ mô)  
Khởi động Access:  
C1:  
Start\Program\ Microsoft Access  
C2:  
Start\Run, Gõ MsAccess, Enter.  
Thoát khỏi Access:  
C1  
File\Exit (Alt+F4)  
C2  
Click vào nút Close trên cửa sổ  
DATABASE  
Định nghĩa: Cơ sở dữ liệu (Database) là một  
tập hợp các dữ liệu có cấu trúc được ghi trên  
bộ nhớ ngoài của máy tính về các đối tượng  
và các hoạt động trong thế giới thực của một  
xí nghiệp (nói chung) và được các hệ ứng  
dụng của xí nghiệp này sử dụng một cách có  
chọn lọc và đúng lúc.  
DATABASE VÀ CSDL  
DMKH  
Danh  
mục  
khá ch  
hàng  
Table  
a  
đơn  
HOADON  
Table  
anh  
Mục  
kho  
DMKHO  
Vật tư  
Table  
VATTU  
Database  
Table  
Xây dựng Database  
Xác định các dữ kiện cần đưa vào  
Phân tích thông tin thành đối tượng = bảng dữ liệu (table)  
VD: Quản lý nhân viên và lương: HOSO, QLLUONG,  
DMCV, DMDV  
Xác định các thông tin cần đưa vào bảng  
+ Mỗi thông tin là Filed (trường) thể hiện trên cột. Xác định  
khó a chí nh trên mỗi bảng  
+ Vd : HOSO có các trường: Mã nhân viên, Họ tên nhân  
viên, Phái, Ngày tháng năm sinh, mã đơn vị, mã chức vụ,  
mã ngạch, mã bậc. Manv laø khoùa chính  
Xác định các mối quan hệ giữa các bảng thông qua khóa  
chỉ mục giữa các bảng  
Tạo mới một Database  
Vào File / New  
Blank Database: Tạo mới hoàn toàn một tập tin  
cơ sở dữ liệu Access rỗng.  
Database Wizard: Tạo ra một cơ sở dữ liệu theo  
hướng dẫn của Microsoft Access.  
Open an Existing Database: mở những tập tin  
cơ sở dữ liệu được xử lý gần nhất đã có trên đĩa.  
Đặt tên Database  
Chọn thư mục cần lưu nhấn OK  
ppt 11 trang baolam 10880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Microsoft Access", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_microsoft_access.ppt