100 Câu trắc nghiệm tổng hợp Tin học văn phòng

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP  
Em hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.  
1. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng  
a. Table\Heading Row repeat  
b. Table\Sort  
c. Table\Formular  
d. Cả ba đều sai  
2. Edit\Select all tương ứng với phím tắt nào?  
a. Ctrl - A  
b. Ctrl - L  
c. Ctrl - K  
d. A,C sai  
3. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong format\Font:  
a. Text effects  
b. Charater spacing  
c. Cả ba đều sai  
d. Font  
4. Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D.  
a. Format\Font style  
b. Insert\Font  
c. Font\Style  
1
d. Format/Font  
5. Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh:  
a. Tools\Spelling and Grammar  
b. Tools\Option  
c. Tools\Count  
d. Có hai câu đúng trong 3 câu  
6. Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng:  
a. Insert\Text box  
b. Insert\File  
c. Insert\Symbol  
d. Insert\Picture  
7. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần  
a. Edit\Go to  
b. Edit\Replace  
c. Edit\Find  
d. A.b đúng  
8. Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh :format\change case  
a. Title Case  
b. Lower Case  
c. Sentence Case  
d. Upper Case  
9. Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh:  
a. Table\Formular  
b. Table\Sort  
c. Table\Meger Cells  
d. Table\Split Cells  
10. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nào sau đây?  
a. Format\Tab  
b. Format\bullet and numbe  
c. Format\direction  
2
d. Format\paragraph  
11. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh :  
a. Format\border and shading  
b. Format\Header and Footer  
c. Format\Change Case  
d. Format\Drop cap  
12. Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợp phím nào?  
a. Ctrl-2  
b. Ctrl-0  
c. Ctrl-1  
d. A,b đúng  
13. Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn view\toolbar\:  
a. Table and border  
b. Standard  
c. Drawing  
d. Formatting  
14. Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh:  
a. File\close  
b. File\exit  
c. File\Print preview  
d. Có hai câu đúng trong ba câu  
15. Chèn một cột bên phải cột được chọn:  
a. Table\Insert\Row below  
b. Table\Insert\Row above  
c. Table\Insert\Columns to right  
d. Table\Insert\Columns to left  
16. Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào:  
a. Edit\Copy-Edit\Paste  
b. Edit\Cut-Edit\Paste  
c. Cả hai đều đúng  
3
d. Cả hai đều sai  
17. Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnh  
a. View\Header  
b. View\ Header and Footer  
c. View\Footer  
d. Cả ba đều sai  
18. Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào?  
a. Table\Insert\Cells  
b. Table\Insert\Row  
c. Table\Insert\Column  
d. Table\Insert\ Table  
19. Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh:  
a. Insert\Page number  
b. Insert\Date and Time  
c. Insert\Break  
d. Không có câu nào đúng  
20. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím  
nào?  
a. File\Open & ctrl-N  
b. File\Open & ctrl-O  
c. File\Open & ctrl-M  
d. Fiel\Open & ctrl-H  
21. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:  
a. Table\Insert\Column  
b. Table\Insert\Row  
c. Table\Insert\Table  
d. Table\Insert\Cell  
22. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:  
4
a. File\Print  
b. File\Frint preview  
c. File\Page setup  
d. Có hai câu đúng trong ba câu  
23. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:  
a. Format\Tab  
b. Format\Drop cap  
c. Format\Columns  
d. Format\Font  
24. Trong MS-Word ta muốn chèn một hình ảnh vào văn bản ta sử dụng lệnh nào:  
a. Insert\Frame  
b. Insert\Field  
c. Insert\Symbol  
d. Insert\Picture  
25. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?  
a. Alt-V  
b. Alt-F  
c. Alt-E  
d. Alt-Z  
26. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất  
a. Mouse  
b. Ram  
c. Keyboard  
d. Monitor  
27. Ctrl-shift-=có chức năng:  
a. Xoá một ký tự  
b. Viết chỉ số dưới  
c. Viết chỉ số trên  
d. Thu nhỏ cỡ chữ  
5
28. Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là sai:  
a. Ctrl-c  
b. Ctrl-x  
c. Edit\copy  
d.  
29. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím  
a. Ctrl- +  
b. Ctrl- [  
c. Ctrl- O  
d. Ctrl- ]  
30. Loại file không phải là file ảnh:  
a. gif  
b. .rm  
c. .jpg  
d. .bmp  
31. Trong hệ điều hành Window ta muốn thay đổi tên thư mục hoặc tập tin ta làm thế nào:  
a. Kich chuột phải, chọn rename  
b. Kich chuột p hải, chọn copy  
c. Kich chuột phải, chọn delte  
d. Tất cả đều sai  
32. Thiết bị nào dưới đây không phải dùng để đưa dữ liệu vào:  
a. Chuột  
b. Bàn phím  
c. Máy quét ảnh  
d. Loa  
33. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:  
a. Table\Insert\column  
b. Table\Insert\Row  
c. Table\Insert\Table  
6
d. Table\Insert\Cell  
34. Trong MS-Word ta muốn lặp lại quá trình khôi phục một đối tượng nào đó ta sử dụng:  
a. Edit\Clear  
b. Edit\Repeat  
c. Edit\Replace  
d. Edit\Undo  
35. Muốn cho trình đơn file trên thanh menu xổ xuống, ta sử dụng phím nóng nào kết hợp  
với kí tự F?  
a. Alt  
b. Shift  
c. Ctrl  
d. Esc  
36. Drawing là thanh công cụ dùng để:  
a. Kẻ khung  
b. Định dạng  
c. Vẽ  
d. Chuẩn  
37. Máy tính không thể làm việc nếu  
a. Không có chương trình cài đặt trong máy  
b. Không có ổ CD trong CD-Rom  
c. Không có người ngồi trước màn hình  
d. Không có đĩa mềm trong ổ đĩa  
38. Trong MS-Word ta muốn xoá đoạn văn bản được bôi đen:  
a. Edit\clear  
b. Delete  
c. A,B đúng  
d. A,B sai  
2
39. Trong MS-Word ta muốn gõ chữ"M " ta thực hiện thao tác như thế nào?  
7
a. M,Ctrl-=,2,Ctrl-=  
b. M,Ctrl-Shift-=,2,Ctrl-Shift-=  
c. M,Ctrl-Shift-=,2  
d. M,Ctrl-=,2  
40. Trong môi trường word, để gõH O ta thực hiện:  
2
a. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ chữ O  
b. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, gõ chữ O  
c. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O  
d. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O  
41. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:  
a. File\Print  
b. File\Frint preview  
c. File\Page setup  
d. Có hai câu đúng trong ba câu  
42. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:  
a. Format\Tab  
b. Format\Drop cap  
c. Format\Columns  
d. Format\Font  
43. Muốn phục hồi một đoạn văn bản đã bị xoá, ta sử dụng:  
a. Edit\undo  
b. Edit\cut  
c. Edit\copy  
d. Edit\redo  
44. Trong Ms-Word muốn chèn ký tự đặt biệt vào văn bản ta sử dụng lệnh nào?  
a. Insert\Filed  
b. Insert\Frame  
c. Insert\Picture  
d. Insert\Symbol  
45. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản:  
8
a. Edit\Find  
b. Edit\Sellect all  
c. Edit\Replace  
d. Edit\Repeat  
46. Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ không bị mất đi:  
a. Ram  
b. CD-Rom  
c. Rom  
d. Tất cả đều đúng  
47. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản ta sử dụng lệnh hoặc phím nào sau  
đây?  
a. Edit\Select all  
b. Ctrl-A  
c. Cả hai đều đúng  
d. Cả hai đều sai  
48. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?  
a. Alt-V  
b. Alt-F  
c. Alt-E  
d. Alt-Z  
49. Thiết bị nào sau đây không phải dùng để đưa dữ liệu ra:  
a. Chuột  
b. Máy in  
c. Loa  
d. Màn hình  
50. Máy tính không thể làm vi3ệc nếu:  
a. Không cóđĩa mềm trong đĩa  
b. Không có chương trình cài đặt trong máy  
c. Không có cd-rom  
9
d. Không có người ngồi trước màn hình  
51. Muốn xoá kí tự đứng trước con trỏ ta dùng:  
a. End  
b. Backspace  
c. Delete  
d. Insert  
52. Trong hệ điều hành thư mục được gọi là:  
a. Folder  
b. File  
c. Shortcut  
d. Cả ba đều sai  
53. Trong word muốn sao chép một đối tượng ta sử dụng p hím tắt:  
a. Ctrl-X  
b. Ctrl-V  
c. Ctrl-C  
d. Ctrl-E  
54. Phím tắt đóng một cửa sổ trong windown là:  
a. Ctrl-Alt-Isn  
b. F1  
c. Alt-F4  
d. Esc  
55. Đường dẫn đầy đủ bao gồm  
a. Cả ba đều sai  
b. Ổ đĩa, thư mục  
c. Ổ đĩa, thư mục, tập tin d. Thư mục, tập tin  
56. Hệ điều hành Windown XP chính thức ra đời vào năm nào?  
a. 2002  
b. 2000  
c. 2001  
1
d. 1999  
57. Nếu thanh taskbar của windown bị ẩn, bấm tổ hợp phím nào để hiện lại nó va truy  
cập menu start  
a. Alt-Tab  
b. Ctrl-Tab  
c. Alt-Esc  
d. Ctrl-Esc  
58. Khác với các loại máy khác máy vi tính là:  
a. Máy có bàn phím  
b. Máy tự động làm việc thay con người  
c. Máy có màn hình  
d. Máy có cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng  
59. Sử dụng lệnh gì để mở mới một file văn bản:  
a. New  
b. Open  
c. Save  
d. View  
60. Trong các mệnh đề sau nói về quan hệ giữa khái niệm bảng mã và phông chữ, mệnh  
đề nào đúng:  
a. Một bộ phông chữcó thể áp dụng cho nhiều bảng mã  
b. Mỗi bộ phông chữ xây dựng dựa trên một bảng mã nhất định  
c. Tất cả đều sai  
d. Một bảng mấp dụng cho tất cả phông chữ  
61. Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ mất hết  
a. Rom  
b. Ram  
c. CD Rom  
d. Cả ba câu trên đều sai  
62. Loại vi rút nào thường xuất hiện trong các tệp của winword:  
1
a. Macro virus  
b. Fat virut  
c. Boot sector virus  
d. File virus  
63. C ác thiết bị sau thiết bị nào thuộc nhóm các thiết bị ngoại vi:  
a. CPU  
b. Ram  
c. Đĩa cứng  
d. Bàn phím  
64. Một dịch vụ file có nhiệm vụ chuyển các tệp từ máy tính a-máy tính b thông qua  
mạng lan hoặc wan, người thực hiện công việc tại máy b công việc này gọi là  
a. Update  
b. Download  
c. Upload  
d. Copy file  
65. Trong các bảng mã dưới đây, bảng mã nào không hỗ trợ cho phông tiếng việt  
a. TCVN3  
b. ASCII  
c. VNI  
d. UNICODE  
66. Để soạn thảo được tiếng việt trên máy tính, điều kiện nào dưới đây là đủ:  
a. Phần mềm soạn thảo, bộ gõ tiếng việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt  
b. Phần mềm soạn thảo, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt  
c. Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, màn hình tối thiểu 256 màu  
d. Phần mềm soạn thảo, Font tiếng việt, phần mềm gõ bàn phím tiếng việt  
67. Thiết bị nào sao đây la thiết bị nhập:  
a. Keyboard  
b. Printer  
c. Monitor  
1
d. Cả ba đều đúng  
68. Để quản lý các thao tác với các thư mục và file trên hệ điều hành windown ta sử dụng  
chương trình ứng dụng nào:  
a. File manager  
b. My computer  
c. Windown explorer  
d. Cả ba đều đúng  
69. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất  
a. Mouse  
b. Ram  
c. Keyboard  
d. Monitor  
70. Table\Insert\Cells:  
a. Chèn cột  
b. Chèn bảng biểu  
c. Chèn hàng  
d. Chèn ô  
71. Mở rộng toàn màn hình  
a. View\Zoom  
b. View\Ruler  
c. View\Full screen  
d. Có hai câu đúng trong 3 câu  
72. Cặp lệnh phím nào không tương ứng  
a. Edit\Copy và Ctrl-C  
b. File\Save và F12  
c. File\Save và Ctrl-S  
d. Format\Font và Ctrl-D  
73. Ctrl-shift-=có chức năng:  
a. Xoá một ký tự  
1
b. Viết chỉ số dưới  
c. Viết chỉ số trên  
d. Thu nhỏ cỡ chữ  
74. Phím ctrl-o tương ứng với lệnh  
a. Save  
b. Cut  
c. Open  
d. Copy  
75. Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là đúng:  
a. Ctrl-C  
b. Ctrl-X  
c. Edit\Cut  
d. A,b,c đều đúng  
76. Kẻ khung tô màu cho đoạn văn bản:  
a. Format\Font  
b. Format\Border and Shading  
c. Format\Bullet and Number  
d. Tất cả đều đúng  
77. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím  
a. Ctrl-+  
b. Ctrl-[  
c. Ctrl-O  
d. Ctrl-]  
78. Để chèn đường ngắt trang:  
a. Insert\Picture  
b. Insert\Break  
c. Insert\Page numer  
d. Insert\Date and Time  
79. Kiểm tra lỗi chính tả:  
a. Tất cả đều sai  
1
b. Tools\Spelling and grammar  
c. Table\Selecr Cell  
d. View\Toolbar\Header and Footer  
80. Bộ nhớ được chia làm:  
a. Bộ nhớ từ và bộ nhớ quang  
b. Bộ nhớ chính và phụ  
c. Bộ nhớ trong và ngoài  
d. Bộnhớ nhỏ và lớn  
81. Để mở thanh công cụ chuẩn:  
a. View\Tool bar\Formating  
b. View\Tool bar\Drawing  
c. View\Tool bar\Standard  
d. View\Tool bar\Table and Border  
82. Loại file không phải là file ảnh:  
a. .gif  
b. .rm  
c. .jpg  
d. .bmp  
83. Phím space có chức năng  
a. Tạo một ký tự trống  
b. Cả ba đều sai  
c. Xoá một ký tự  
d. Xuống dòng  
84. Xoá hàng được chọn  
a. Delete\Cells  
b. Delete\Columns  
c. Delete\Row  
d. Delete\Table  
1
85. Phóng to ký tự đầu đoạn:  
a. Format\Tabs  
b. Format\Columns  
c. Format\Dropcap  
d. Format\Change Case  
86. Phím tắt dùng để mở menu start trong win down:  
a. Ctrl-Esc  
b. Shift-Esc c. Slt-Esc  
d. Slt-F1  
87. Lệnh replace tương ứng với phím  
a. Ctrl-A  
b. Ctrl-V c. Ctrl-X  
d. Ctrl-H  
88. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?  
a) Ctrl-U  
b) Ctrl-I  
c) Ctrl-O  
d) Ctrl-P  
89. Đóng file văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?  
a) Ctrl-W  
b) Ctrl-F4  
c) Cả hai đều đúng.  
d) Cả hai đều sai.  
90. Trong kiểu gõ VNI chữ ” Â “ được gõ:  
a) A6  
b) A7  
c) A8  
d) A9  
91. Trong kiểu gõ VNI, chữ “Ơ” được gõ:  
1
a) O5  
b) O6  
c) O7  
d) O8  
92. Trong kiểu gõ VNI, dấu huyền được gõ:  
a) 1  
b) 2  
c) 3  
d) 4  
93. Dán một đoạn văn bản vừa copy đến một nơi khác ta dùng:  
a) Ctrl-C  
b) Ctrl-V  
c) Ctrl-X  
d) Ctrl-U  
94. Trong kiểu gõ VNI, chữ “Đ” gõ như thế nào?  
a) D6  
b) D7  
c) D8  
d) D9  
95. Bảng mã Unicode dựng sẵn phù hợp với Font chữ:  
a) Time new romance.  
b) Vni-times  
c) .Vni-Time  
d) Vntime New romanc  
96. Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh File/new?  
a) Ctrl-B  
b) Ctrl-C  
c) Ctrl-D  
d) Ctrl-N  
1
97. Tổ hợp phím tương ứng với lệnh Format/Font?  
a) Ctrl-D  
b) Ctrl-J  
c) Ctrl-O  
d) Ctrl-L  
98. Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại.  
a) Ctrl-N  
b) Ctrl-O  
c) Ctrl-C  
d) Ctrl-S  
99. Trong kiểu gõ VNI, dấu nặng là số:  
a) 2  
b) 3  
c) 4  
d) 5  
100. Chữ “S” là dấu gì trong kiểu gõ VNI:  
a) Sắc  
b) Huyền  
c) Ngã  
d) Không có  
1
pdf 18 trang baolam 9660
Bạn đang xem tài liệu "100 Câu trắc nghiệm tổng hợp Tin học văn phòng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdf100_cau_trac_nghiem_tong_hop_tin_hoc_van_phong.pdf