Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Cơ lý thuyết 2 (Đề 1)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN CƠ KỸ THUẬT
-----------o0o----------
Môn học : CƠ LÝ THUYẾT 2
Ngày kiểm tra: 27 / 10/ 2008
Giờ thi:
giờ
phút
Thời lượng: 45 phút
ĐỀ 1
Họ tên SV: MSSV:
(Sinh viên được phép sử dụng tài liệu và nộp lại đề)
Câu 1: Chất điểm M có khối lượng m chuyển động trong một mặt phẳng
Y
2
dưới tác dụng của lực luôn hướng về điểm O cố định
, trong đó
F k mr
M
r =
là bán kính vectơ, k là hệ số tỉ lệ. Phương trình vi phân chuyển
OM
động của M:
F
VO
2
2
2
2
P
4.
x k x
x k x
x k x
x k x
X
1.
2.
3.
2
2
2
2
O
y k y g
y k y g
y k y g
y k y g
l
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. Tất cả đều sai
Câu 2: Bánh chủ động của ôtô có bán kính R, trọng lượng P và nhận trục
hình học của nó làm trục đối xứng động lực, chuyển động trên đường thẳng
nằm ngang dưới tác dụng của ngẫu lực có moment quay Mq. Bán kính quán
tính của bánh đối với trục của nó bằng ρ. Hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và
mặt đường là f. Coi ma sát lăn không đáng kể. Hãy tìm điều kiện của
moment quay Mq để bánh lăn không trượt.
Mq
P
2 R2
2 R2
2 R2
2 R2
1. M q f .P.
2. M q f .P.
3. M q f .P.
4. M q f .P.
R
R
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. Tất cả đều sai
Câu 3: Cho mô hình, biết J0 , 32 , đĩa tròn có khối lượng M, thanh
Thu gọn hệ lực quán tính về tâm O. Chọn kết quả sai:
có khối lượng m = M.
2R OA l
Rqt
1.
MOqt
2.
3.
O
Rqt
O
O
O
600
MOqt
A
MOqt
Rqt
Rnqt
MOqt JO
Rqt 2Ml2
MOqt JO
Rnqt 2Ml2
Rqt 2Ml
MOqt JO
Rqt 4Ml2
a. 1
b. 2
c. 3
d. 2 và 3
e. 1 và 3
1-1
Câu 4: Cho mô hình khung đối xứng tâm có cạnh , khối lượng M, cho 2 và J . Thu gọn lực quán tính
l
O
về tâm O. Chọn kết quả đúng:
Rqt
Rqt
3.
2.
1.
Rnqt
MOqt
O
O
O
O
MOqt
MOqt
MOqt JO
MOqt JO
MOqt JO
Rqt Ml2
Ml
Rnqt
2
2
Ml
Rqt
2
a. 1
b. 2
c. 3
d. 2 và 3
e. 1 và 3
Câu 5: Trụ đặc O đồng chất có trọng lượng Q và bán kính R, tải A có trọng lượng P. Cho M > RQ/2, chọn kết
quả đúng:
a g
a g
M PR
R(2P Q)
M PR
A
A
aA 2g
2g
3.
2.
2gM
g
1.
R2Q
R
R2 (2P Q)
a. 1
b. 2
c. 3
d. 2 và 3
e. 1 và 3
Câu 6: Cho cơ hệ như hình vẽ, ròng rọc O là đĩa tròn đặc, đồng chất, bán kính R, trọng lượng Q: vật A có
trọng lượng PA. Cho biết tg fsA và M QR(sin fkA )/ 2 ; fsA, fkA là hệ số ma sát tĩnh và động giữa A và
mặt nghiêng. Đánh giá gia tốc góc của ròng rọc O và gia tốc aA của vật A. Chọn đáp án đúng:
M P Rsin
a 0
A
A
aA 2g
R(2P Q)
2.
2gM
A
1.
QR2
aA
α
R
M P R(sin fkA cos)
A
aA 2g
R(2P Q)
A
3.
aA
R
a. 1
b. 1, 2
c. 2
d. 1, 3
e. 3
1-2
Câu 7: Cho cơ hệ với cá dữ liệu như câu 6. Tính lực căng dây. Chọn đáp án sai:
[RQ(sin fkA cos) 2M ]
[RQ(sin fkA cos) 2M ]P
A
2. T
1. T
A
A
R(2P Q)
R
A
[RQ(sin fkA cos) 2M ]
4. T 0
3. T
A
A
R(2P Q)
A
a. 1, 2, 3
b. 1, 3, 4
c. 1, 2, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu 8: Vật nặng M1 có trọng lượng P1 và vật M2 có trọng lượng P2 (P2 > P1) buộc vào 2 đầu của sợi dây mềm
không giãn vắt qua ròng rọc C. Bỏ qua khối lượng ròng rọc và dây. Đánh giá gia tốc a1 và a2 của 2 vật nặng.
Chọn đáp án đúng:
P P
P P
2
2
1 g
a1
1 g
P P
O
a1
P P
1.
3.
2.
3.
1
2
2
1
a2 a1
a2 a1
P P
P P
2
2
a1
1 g
a1
1 g
P P
M1
P P
1
2
2
1
M2
a2 a1
a2 a1
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. Tất cả đều sai
Câu 9: Cho cơ hệ với cá dữ liệu như câu 8. Tính sức căng T1 và T2 của 2 nhánh dây. Chọn đáp án sai:
2P P
2P P
2P P
2P P
2
1
2
1
2
1
2
1
T
T
T
T1
1
1
1
P P
P P
P P
P P
1.
2.
3.
4.
1
2
2
1
1
2
2
1
T2 T
T2 T
T2 T
T2 T
1
1
1
1
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. Tất cả đều sai
Câu 10: Khi thu gọn hệ lực quán tính về 1 tâm O bất kỳ và khi thu gọn hệ lực quán tính về khối tâm C của vật
rắn, thành phần vector chính quán tính là như nhau, nếu:
1. Vật rắn chuyển động tịnh tiến.
3. Vật rắn chuyển động song phẳng.
2. Vật rắn quay quanh trục cố định không đi qua C và O.
Đáp án đúng là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 1 và 3
--- HẾT ---
e. 1, 2 và 3
Chủ Nhiệm Bộ môn
Cơ Kỹ Thuật
TS. Vũ Công Hòa
1-3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Cơ lý thuyết 2 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_co_ly_thuyet_2_de_1.pdf