Giáo trình Cơ lưu chất - Bài tập chương 1: Tính chất lưu chất - Lê Văn Dực

Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 1  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
BÀI TP CƠ LƯU CHT  
CHƯƠNG 1.  
1.1 Mt bình bng thép có thtích tăng 1% khi áp sut tăng thêm 70 Mpa. Ở điu kin chuNn (áp  
sut p=101.3 KPa) bình cha đầy 450 kg nước (ρ = 1000 kg/m3). Biết sut đàn hi K =  
2,06.109 Pa. Hi khi lượng nước cn thêm vào để tăng áp sut lên thêm 70Mpa.  
1.2 Xác định sthay đi thtích ca 3 m3 không khí khi áp sut tăng t100 Kpa đến 500 Kpa.  
Không khí nhit độ 23oC (xem không khí như khí lý tưởng).  
1.3 Người ta nén không khí vào bình thtích V = 0,3 m3 dưới áp sut p1 = 100 at. Sau mt thi  
gian rò r, áp sut không khí trong bình hxung p2 = 90 at. Bqua sbiến dng ca bình,  
xác định thtích không khí brò rtrong thi gian đó (ng vi áp sut khí tri), nếu xem  
nhit độ không đi và áp sut khí tri là 1 at.  
1.4 Mt piston đường kính 50 mm chuyn đng đều trong mt xi lanh đường kính 50,1 mm. Xác  
định độ gim ca lc tác dng lên piston (tính theo phn trăm) khi lp du bôi trơn được đun  
nóng lên t20oC đến 120oC.  
1.5 Mt trc máy D = 75 mm chuyn đng đều V = 0,1 m/s dưới tác dng ca lc F = 100N.  
Lp du bôi trơn trong trc dày t = 0,07 mm. trc dài L = 200 mm. Xác định độ nht  
ca du.  
1.6 Mt lp mng cht lng Newton (trng lượng riêng γ, độ nht μ) chy trên mt phng  
nghiêng 1 góc α, chiu dày t. Phía trên tiếp xúc vi không khí. Xem như gia cht lng và  
không khí không có ma sát. Tìm biu thc ca u theo y. Có thxem quan hu theo y tuyến  
tính được không ?  
1.7 Hai đĩa tròn đường kính d, bmt cách nhau mt đon là t, gia là cht lng có khi lượng  
riêng là ρ, độ nht là μ. Khi mt đĩa cố định và đĩa kia quay vi vn tc n vòng / phút. Tìm  
ngu lc và công sut ma sát.  
1.8 Mt bánh răng quay vi vn tc N = 300 v/ph quanh trc đường kính d = 30 mm, dài  
L=25 mm và mt bên ta vào đĩa tròn đường kính a = 60 mm. Khe hgia các mt tiếp xúc  
hình trlà t = 0,1 mm và gia các mt phng tròn là b = 0,2 mm. Chúng được bôi trơn bng  
du nhn có độ nht μ = 1 poise, ρ = 850 kg/m3. Tính moment và công sut ma sát.  
1.9 Xác định lc ma sát ti thành trong ca mt đon ng dn nước 20oC, bán kính R = 80 mm,  
dài 10 m. Vn tc ti các đim trên mt ct ngang ng biến thiên theo quy lut:  
u = 0,5 (1 - r2/R2)  
Vi r là bán kính ti đim đang xét.  
1.10 Xác định áp sut dư bên trong mt git nước có đường kính d = 2mm. Nhit độ ca nước là  
25oC.  
1.11 Mt cht khí có khi lượng phân tlà 32 (kg/mole) ở điu kin áp sut là 5 at, nhit độ  
30 oC.  
a. Xác định khi lượng riêng ca cht khí.  
b. Xác định khi lượng riêng ca cht khí này nếu giáp sut = const, nhit độ gim còn 15 oC.  
c. Xác định khi lượng riêng ca cht khí này nếu giT = const, áp sut gim còn 2 at.  
1
Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 1  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
1.12 Mt cht lng được nén trong 1 xy lanh, nước lúc đầu có thtích là Vo = 4 lít áp sut bình  
thường po = 1 at. Áp sut trong xy lanh tăng lên đến p1 = 6 at, thtích nước gim 1 cm3.  
a. Tính đun đàn hi ca nước.  
b. Nếu áp sut trong bình tăng lên đến 20 at, tính thtích nước trong xy lanh  
c. Tính áp sut trong bình, nếu như thtích nước bgim 0,1 %.  
1.13 Không khí chuyn đng qua mt ng thu hp vào mt bnước to thành mt 1 dòng bt khí  
đường kính 3 mm. Tính độ chênh gia áp sut không khí trong đon thu hp và áp sut  
nước xung quanh. Cho hssc căng bmt ca nước là σ = 0,0728 N/m.  
1.14 Nước được đặt gia hai tm phng song song nhau. Tm trên có thdi chuyn và được ni  
lin vi mt vt có khi lượng m bi si dây qua mt ròng rc như Hình 1.15. Gistrng  
thái ca hthng đạt được n định. Tính vn tc ca tm phng theo các điu kin cho như  
sau :  
+ Bqua ma sát ròng rc. Cho hsnht động lc hc ca nước là: μ = 0,89 x 10-3  
N.s/m2  
+ Cho m = 0,001 kg ; Δy = 5 mm ; g = 9,81 m/s2 .  
+ Din tích tiếp xúc gia tm phng di đng và nước là A = 0,5 m2 .  
y
y
Δ
m
x
Hình 1.14  
1.15 Mt trc hình trtròn đường kính D=10 mm, trượt đng trc, đều, vi vn tc là  
V=1,43 mm/s, bên trong mt lót dài 40 mm, do bị đNy bi mt lc là F = 0,04 N. Khe hở  
gia trc và lót là t = 0,1 mm. Trc được bôi trơn bng loi du có độ nht là μ. Bqua  
nh hưởng do skhông đng đều hai đầu lót, trng lượng trc và trng lượng du.  
a. Xác định độ nht μ.  
b. Nếu người ta gia tăng lc F lên gp đôi, tính vn tc V.  
c. Nếu như người ta đo và thy rng, vn tc tăng gp đôi so vi trường hp ban đầu, tính  
lc F tác dng lên trc.  
GiF không đi như trường hp ban đầu, nếu như người ta gim chiu dày khe hxung  
còn t = 0,05 mm, tính vn tc di chuyn ca trc.  
D
μ
A
t
V
t
μ
F
L
V
Hình 1.16  
Hình 1.15  
2
Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 1  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
1.16 Mt tm phng có din tích A = 0.2 m2, kéo trượt gia khe hcó chiu dy 2.t = 10mm, cha  
đầy du nhn có hsnht đng lc hc là μ = 8,14. 10-2 Pa.s, vi vn tc là V= 0.02 m/s.  
Gishthng chuyn đng đều (xem Hình 1.16). Tính lc F cn thiết để kéo tm phng A.  
1.17 Mt bình gas ban đầu có khi lượng M = 15 kg có áp sut dư po = 500 kPa . Sau mt thi  
gian sdng, áp sut dư trong bình còn li p = 20 KPa. Biết vbình gas có khi lượng 5 kg  
và không bthay đổi khi áp sut thay đi. Tính khi lượng gas đã sdng trong thi gian  
trên.  
1.18 Mt trc máy hình trđường kính D (m), được githng đứng bi mt trc có chiu dài  
L (m). Khe rng đng trc vi trc máy có chiu dày không đi là t (m) được cha đầy du  
nhn có hsnht đng lc hc μ (Pa.s). Trc quay vi vn tc góc không đi là ω (rad/s)  
(xem Hình 1.15).  
a) Tìm công thc tính công sut tiêu hao P (watt) theo D, L, t, μ ω để duy trì chuyn đng  
quay đều ?  
b) Cho D = 0,15 m; L = 0,30 m; t = 10-4 m; μ = 1,64x10-3 Pa.s và vn tc quay là n = 120  
vòng/phút. Tính ω và công sut P ?  
c) Nếu như người ta tăng công sut lên gp đôi so vi giá trtìm được câu a, tính vn tc  
quay n (vòng/phút) ?  
3
pdf 3 trang baolam 27/04/2022 6060
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Cơ lưu chất - Bài tập chương 1: Tính chất lưu chất - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_co_luu_chat_bai_tap_chuong_1_tinh_chat_luu_chat_l.pdf