Giáo trình Cơ lưu chất - Bài tập chương 4: Dòng chảy đều trong ống - Lê Văn Dực

Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 4  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
BÀI TP CƠ LƯU CHT  
CHƯƠNG 4.  
4.1. Máy bơm hút nước tbphun ra ngoài như Hình 4.1. Đường kính ng hút và ng đNy D =  
8cm, ming ra bthu hp có đường kính d = 5cm. Bqua mt năng.  
Biết H1 = 4m, H2 = 8m và áp sut dư ln nht đo được sau máy bơm là 100KPa.  
a) Tính vn tc và lưu lượng nước phun ra ngoài.  
b) Tính chiu cao h nếu α = 300  
H1  
h
po  
α
D
d
H
B
H2  
C
C
H1  
yo  
xo  
Hình 4.1  
Hình 4.2  
4.2 Mt lthành mng được lp vào bên hông ca mt bcha nước kín khí trên, đựng nước  
đến cao trình H so vi trc lthành mng. Mc nước trong ng đo áp lên đến cao độ là H1 so  
vi mt nước trong b. Đường kính lthành mng là d. Hsco hp là Cc; hslưu tc là  
Cv . Nước bn ra khi lrơi chm đỉnh tường có cao độ thp hơn trc llà yo và cách đỉnh  
tường mt đon là xo (Hình 4.2).  
Cho H = 4m; H1 = 2m; d = 6 cm; Cc = 0,64; Cv = 0,97; yo = 2m.  
a. Tính khong cách xo tlỗ đến tường ?  
b. Tính vn tc dòng tia ti mt ct C-C ?  
c. Tính lưu lượng chy qua l?  
Bar  
1
R
2
2
Q
1
Hình 4.3  
4.3 Tia nước từ đường ng tròn có đường kính D bn ra ngoài không khí qua mt vòi phun có  
đường kính ra d như Hình 4.3. Hstn tht co hp ca đon ng là ξ tính theo vn tc mt  
ct 2-2.  
Nếu như người ta điu chnh vòi thng đứng hướng lên, độ cao ti đa tia nước đạt được là H  
so vi ming vòi. Bqua tn tht năng lượng khi tia nước di chuyn trong không khí.  
Cho D = 10 cm; d = 3 cm; H = 10 m; ξ = 0,2. Hãy tính:  
1) Lưu lượng Q chy trong ng ?  
2) Tính phn lc ca đon ng co hp tác đng vào nước (bqua trng lượng ca khi nước  
gia hai mt ct 1-1 và 2-2) ?  
1
Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 4  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
4.4 Vòi phun đường kính d được lp vào ng đNy đường kính D ca máy bơm. Gi h3 là chiu cao  
ca mt ct 0-0 so vi mc nước trong bvà h2 là chiu cao mt ct ra (1-1) so vi mt ct 0-0;  
Chiu cao ti đa mà nước có thể đạt được (mt ct 2-2) là h1 so vi mt ct 1-1. Cho h1 = 9m;  
h2 = 0,2 m; h3 = 2m; d = 3 cm. Hiu sut máy bơm là η = 0,8. Gisbqua lc cn do không  
khí và tn tht năng lượng trong đường ng, Tính công sut trên trc máy bơm?  
2
2
H0  
p0  
h1  
C
C
H
1
h21  
Du  
h1  
h2  
0
0
yo  
D
h3  
xo  
Nước  
Hình 4.4  
Hình 4.6  
Hình 4.5  
4.5 Lthành mng đường kính d được lp vào bên hông bcha nước hình trụ đường kính D, kín  
khí trên, đựng nước đến cao trình H so vi trc lthành mng. Lúc đầu áp sut khí trên mt  
thoáng là áp sut khí tri (pa = 10,33 m H20) và mc nước tương ng trong bình thp hơn np  
bcha là Ho. Nước bn ra khi lrơi chm đỉnh tường có cao độ thp hơn trc llà yo và  
cách mt ct C-C theo phương nm ngang mt khong là xo (Hình 4.5). Cho d = 6cm;  
D = 1m; H = 6m; Ho = 0,4m; yo = 3,0m; xo = 7,88 m; hsco hp ca lCc = 0.64; hslưu  
tc ca llà Cv = 0.97. Tính áp sut trên mt thoáng ca blúc đó ?  
4.6. Cho dòng chy ra khi lvào không khí tmt bcha nước và du như Hình 4.6. Bqua ma  
sát, cho h1 = 1m; h2 = 1,3m; D = 0,1m; du có ttrng 0,75. Tính lưu lượng tháo qua l?  
4.7. Tính thành phn lc Fx Fy cn để gibình cha nước cân bng như Hình 4.7. Cho  
Q1 = 28l/s, V1 = 20m/s; Q2 = 20l/s, V2 = 50m/s; Q3 = 23l/s, V3 = 40m/s; Q4 = 31l/s, V4 = 30m/s.  
Q2, V2  
Q3, V3  
Fy  
1
45o  
60o  
Fx  
H
P
Q1, V1  
Ñaäp traøn  
60o  
Q4, V4  
Q
Hình 4.7  
c
maët caét co heïp  
hc  
1
c
H1  
H2  
keânh thöôïng löu  
keânh haï löu  
Hình 4.8  
Hình 4.9  
2
Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 4  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
4.8 Nước chy qua mt đập tràn như Hình 4.8. Đáy kênh thượng và hlưu cùng nm trên mt  
phng nm ngang. Chiu cao đập là P. Ct nước tràn trên đỉnh đập là H. Chiu rng đập và  
kênh là b. Độ sâu ti mt ct co hp sau đập tràn là hc. Áp dng phương trình năng lượng cho 2  
mt ct 1-1 và c - c :  
a) Lp phương trình tính lưu lượng Q qua đập, biết rng hstn tht năng lượng qua đập là ξ  
V 2  
(tn tht năng lượng qua đập là hw = ξ  
, vi Vc là vn tc dòng chy ti mt ct co hp) .  
2g  
b) Cho P = 8 m; H = 1,2 m; hc = 0,8 m; b = 5m; ξ = 1,6, tính Q ?  
c) Tính lc nước F tác động vào đập ?  
4.9. Nước chy qua mt ca cng hình chnht như Hình 4.9, biết dòng chy trước và sau cng  
đều song song và nm ngang. Độ sâu trước cng H1 = 1 m và sau cng H2 = 0,5 m . Xem bề  
rng dòng chy (thng góc vi trang giy ) là 1 m và tn tht năng lượng không đáng k, tính  
lưu lượng qua cng.  
3
pdf 3 trang baolam 27/04/2022 4060
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Cơ lưu chất - Bài tập chương 4: Dòng chảy đều trong ống - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_co_luu_chat_bai_tap_chuong_4_dong_chay_deu_trong.pdf