Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 4: Dòng chảy đều trong ống - Lê Văn Dực

Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Chương 4: DÒNG CHY ĐỀU TRONG NG  
4.1 Phương trình cơ bn:  
+ Xét đon dòng chy đều trong đường ng có tiết din A, gii hn bi 2 mt ct 1-1 và 2-2, cách  
nhau mt đon L, và gi O-O là mt chun cao độ (Hình H.4.1).  
H.4.1  
+ Áp dng phương trình năng lượng gia hai mt ct 1-1 và 2-2:  
V12 p1  
V22 p2  
α1  
+
+z1 =α2  
+
+z2 + hw 1-2  
(4.1)  
2g  
γ
2g  
γ
hw 1-2 : tn tht năng lượng ca dòng chy tmt ct 1-1 đến 2-2:  
V1 , V2: vn tc tmt ct 1-1 và 2-2  
p1 , p2 : áp sti mt ct 1-1 và 2-2  
z1 , z2 : cao đng tâm ca hai mt ct 1-1 và 2-2  
Vì là dòng chy đều, nên V1 = V2 = V; và ta githiết α1 =α2 ⇒  
p1* p2*  
hw 1-2 = (  
-
)
(4.2)  
γ
γ
p*  
p
vi  
=
+z  
γ
γ
+ Scân bng lc:  
- Lc khi: trng lượng khi cht lng.  
W = γ.A.L  
(4.3)  
102  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
- Lc mt:  
Áp lc ti mt ct 1-1: p1A  
Áp lc ti mt ct 2-2: p2.A  
- Lc ma sát vi thành rn:  
τo.χ.L  
Vi χ: chu vi ướt.  
Tng lc chiếu lên phương dòng chy:  
-γ.A.Lsin(α)+p1A-p2.A-τo.χ.L = 0  
Chia 2 vế cho γ.A và sp xếp li, ta được →  
(4.4)  
p1 p2  
τ o  
γ
τ o  
γ
χ
A
L
-Lsin(α) + (  
-
) =  
.
.L =  
.
γ
γ
Ro  
mà -Lsin(α) = z1 - z2 ⇒  
p1 p2  
τ o  
γ
L
z1 - z2 + (  
-
) =  
.
γ
γ
Ro  
p1* p2*  
τ o  
L
(
-
) = hw 1-2  
=
.
γ
γ
γ
Ro  
Ta suy ra phương trình cơ bn ca dòng chy đều trong ng là:  
Vi:  
(4.5)  
A
Ro =  
n kính thy lc  
χ
hw12  
J =  
: độ dc đường năng  
L
τo  
: ng sut ma sát gia cht lng và thành rn.  
4.2 Phân bvn tc:  
4.2.1 Chy tng:  
+ Đặc đim dòng chy tng trong ng tròn có bán kính ro:  
- Sphân báp sut và vn tc đi xng qua trc ng  
- Vn tc ti thành ng bng không  
103  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
- ng sut ma sát tuân theo định lut ma sát nht ca Newton:  
du  
dy  
du  
dr  
τ = -μ.  
= -μ.  
(4.6)  
H.4.2  
+ Sphân bvn tc:  
Ta có:  
A
r
τ = γ.R.J  
mà R =  
=
χ
2
r
τ = γ. .J  
(4.7)  
2
So sánh (4.6) và (4.7)  
r
du  
dr  
γ. .J = -μ.  
2
γ.J  
2μ  
du  
dr  
= - r.  
γ .J  
2μ  
γ.J.r 2  
4μ  
r 2  
u = -  
.
+ C = -  
+ C  
(4.8)  
2
γ .J.ro2  
4μ  
ti r = ro u = 0 C =  
γ .J  
4μ  
2
u = -  
(r2 – ro )  
(4.9)  
γ .J  
=
2
ti r = 0 ⇒  
Umax  
. ro  
(4.10)  
4μ  
104  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Phương trình (4.9) có thviết:  
(4.11)  
+ Lưu lượng:  
ro  
ro  
r3  
Q =  
u.(2.π.r).dr =  
2.π.Umax (r - ).dr  
ro2  
0
0
ro  
ro2  
2
r
r 4  
4.ro2  
= 2.π. Umax  
.
= π. Umax.  
2
2
0
ro2  
γ .J  
4μ  
πγ.J  
8μ  
2
4
Q = π. (  
. ro ).  
=
. ro  
(4.12a)  
(4.12b)  
(4.13)  
2
γ .J  
8μ  
Q
V =  
ω
2
=
. ro  
+ Tn tht dc đường trong chy tng:  
hd  
L
8μV  
γ.ro2  
(4.12b) J =  
=
64 L V 
8μV  
γ.ro2  
hd =  
.L =  
.
(4.14)  
VD  
2g  
V.D  
́
Vơi: Re =  
́
ν
(4.15)  
(4.16)  
Công thc Darcy-Weisbach:  
105  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
4.2.2 Chy ri:  
H.4.3  
+ ng sut ma sát ri theo Prandtl:  
2
du  
dy  
2
2
τ = ρ.K .y .  
(4.17)  
ρ: Khi lượng riêng ca cht lng  
y: Khong cách từ đim tính toán đến thành ng  
K: HsKapa (K=0.4)  
T(4.17), ta suy ra:  
τ
ρ
1
du  
dy  
.
=
K.y  
τ
ρ
Đặt U* =  
dy  
y
du U *  
=
*  
du =  
.
dy K.y  
K
U *  
u =  
.ln(y) + C  
(4.18)  
K
U *  
ti tâm ng y=ro , u = Umax C = Umax  
Thế vào (4.18)  
-
.ln(ro)  
K
U *  
U *  
u =  
.ln(y) -  
.ln(ro) + Umax  
K
K
(4.19)  
106  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
+ Kết lun:  
Sphân blưu tc trong trường hp chy ri có dng logarithm, và có dng tương đối đồng  
đều hơn so vi chy tng.  
H.4.4  
4.3 Tn tht dc đường trong ng:  
Stn tht năng lượng do ma sát gia cht lng và thành ng, và gia các phn tcht lng vi  
nhau luôn luôn xy ra khi dòng lưu cht chuyn động trong đường ng. Tn tht này càng ln khi  
khong di chuyn càng dài. Stiêu hao năng lượng này được gi là tn tht năng lượng dc đường,  
ký hiu là hd.  
4.3.1 Công thc Darcy:  
(4.20a)  
Vi:  
64  
λ =  
: đối vi chy tng, λ được xác định thông qua lý thuyết.  
Re  
ε
D
λ = f ( , i vi chy ri, λ được xác định thông qua thc nghim và phân tích thứ  
nguyên.  
ε
: độ nhám tuyt đối (hoc Δ, e )  
: đường kính ng  
D
ε
D
: độ nhám tương đối.  
: sReynolds  
V.D  
Re =  
V
ν
Q
4Q  
πD2  
: lưu tc trung bình mt ct (=  
=
)
A
107  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
(4.20b)  
4.3.2 Hstn tht λ:  
Viêc xác định λ, chyếu da vào thc nghim, trtrường hp chy tng.  
+ Thí nghim Nikuradse:  
Ông Nikuradse đã làm thí nghim vi các loi ng có đường kính và độ nhám nhân to khác  
ε
D
nhau và vquan hlog(λ) theo log(Re) và độ nhám tương ti  
( hoc tsgia bán kính và  
D
độ nhám  
) như trên hình H.4.5.  
2ks  
H.4.5  
+ Kết lun:  
Có thchia đồ thra làm 5 khu vc: AB, BC, CD, CD EF ,và sau EF  
- Khu AB (chy tng):  
ε
D
λ chphthc vào sReynolds Re, không phthuc vào  
:
64  
λ = f (Re) =  
(4.21)  
Re  
108  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
- Khu BC (quá độ ttng sang ri):  
Sthay đổi ca λ không theo mt quy lut nào c.  
- Khu CD (ri thành trơn):  
) Hsλ trên khu vc này xy ra dài hay ngn tùy theo độ nhám tương đối ca  
ε
D
ng, càng ln thì đon xy ra càng ngn và ngược li.  
) Đon CD tuân theo quy lut: λ = f (Re):  
a) Nikuradse: (3000 < Re < 100.000)  
1
= 2.log(Re λ ) 0,8  
(4.22)  
(4.23)  
(4.24)  
λ
b) Blasius:  
0,316  
Re1/ 4  
λ =  
c) Cônacôp (Re > 100.000)  
1
λ =  
(1,8.log(Re ) 1,5)2  
- Khu vc tCD đến EF (chy ri thành nhám):  
ε
D
λ phthuc csReynolds và độ nhám tương đối ca ng, λ = f ( , Re), theo Antersun  
ε
D
100  
ε
D
68  
0,2
0,25  
λ = 0,1(1,46.  
+
)
0,11(  
+
)
(4.25)  
e  
Re  
- Khu tEF (chy ri thành hoàn toàn nhám):  
λ chphthuc vào độ nhám tương đối ca ng, λ = f (  
a) Prandtle – Nikuradse:  
ε
D
)
1
D
D
= 2log( ) +1,14 2log(3,71. )  
(4.26)  
(4.27)  
ε
ε
λ
b) Antersun:  
ε
4
λ = 0,11  
D
109  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
+ Biu đồ Moody:  
Trong thc tế ngoài vic xdng công thc để tính λ, người ta còn có thdùng biu đồ  
Moody để tra giá trnày (Xem hình H.4.6; Phlc 4.1).  
H.4.6  
4.3.3 Công thc Chezy:  
+ Công thc Chezy để tính lưu tc dòng đu:  
(4.28)  
Vi:  
J : độ dc thy lc  
R: bán kính thy lc  
C: hsChezy  
V: vn tc trung bình mt ct ca dòng chy đều.  
110  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
+ Mi quan hgia hsChezy C và hstn tht chiu dài λ: Ta có:  
L V 2  
hd =λ.  
.
, trong đó: D = 4R (R: bán kính thy lc) ⇒  
D 2g  
8g  
8g  
hd  
V2 =  
C =  
.R.  
V =  
R.J  
L
λ
λ
8g  
(4.29)  
λ
+ Công thc Manning:  
Khi dòng chy trng thái hoàn toàn nhám, da theo thc nghim, Manning đề ngh:  
(4.30)  
Vi n là hsnhám ca ng, phthuc vào vt liu. Ví d:  
o ng thép n = 0,012  
o ng gang n = 0,015  
o ng bêtông (đổ bi ct pha bng g) n = 0,014  
+ Công thc tính tn tht dc đường:  
Ta có:  
Q = V.A = C.A. R.J  
(4.31a)  
(4.31b)  
(4.32a)  
Vi:
(4.32b)  
K được gi là mô đuyn lưu lượng ca ng K = f (D, n) ⇒  
Q2  
K 2  
Q2  
K 2  
hd  
L
J =  
hay  
=
(4.33)  
+ Kết lun:  
Để tính tn tht dc đường, có hai công thc có thể được áp dng:  
- Công thc Darcy (4.20a) hoc (4.20b).  
111  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
- Công thc tính theo môđuyn lưu lượng K da theo hsChezy (4.33)  
Vic la chn công thc tính toán thích hp tùy thuc vào bài toán cth.  
4.3.4 Phân bit các trng thái chy trong ng:  
Trng thái chy trong ng có thda vào các tiêu chun sau đây:  
Re < 2320  
: chy tng.  
8 / 7  
D
4000 < R < 24.  
: chy ri thành trơn  
e
ε
8 / 7  
D
D
24.  
< Re <191.  
< Re  
: chy ri thành nhám  
ε
ε λ  
D
191.  
: chy ri thành nhám hoàn toàn  
ε λ  
4.4 Tn tht cc btrong đường ng:  
+ Tn tht cc bxy ra nhng chcó tiết din thay đổi đột ngt (kích thước hay hướng) hoc  
các van.  
+ Đối vi hthng đường ng rt dài (tn tht cc b< 5% tn tht chiu dài), khi tính toán  
thc tế có thbqua tn tht cc b. Tuy nhiên đối vi đường ng ngn thì phi tính đến tn  
tht cc bnày.  
+ Da vào thc nghim, công thc tính tn tht cc bộ được đưa ra dưới dng như sau:  
(4.34)  
Vi: ξ (hoc k) là hstn tht cc b, được xác định bng thc nghim.  
+ Xác định htht cc b:  
- Mrng đột ngt:  
Áp dng phương trình Bernoulli, phương trình bo toàn động lượng và thtích. Công thc  
tính tn tht mrng tìm được như sau:  
A2  
ξmr = (  
-1)2  
(4.35a)  
A1  
Vi V = V2  
hoc  
A1  
ξmr = (1-  
A2  
2
)
(4.35b)  
112  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Vi V = V1  
- Các trường hp khác:  
Hsξ được tra trong phlc P.7.4. Khi tra cn phi lưu ý, vn tc được sdng để tính  
tn tht cc blà vn tc trước hay sau khi xy ra tn tht cc b, vì hai vn tc này có thể  
khác nhau.  
4.5  
H.4.8  
113  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Các dng bài toán đường ng:  
h
cb  
Đối vi ng dài (  
< 5% -10%) thì người ta có thbqua tn tht cc bhoc kể đến bng  
hd  
h
cb  
cách cng 5% - 10% ca tng tn tht chiu dài. Đối vi ng ngn (  
> 5% -10%), khi tính  
hd  
toán phi đưa tn tht cc bvào.  
4.5.1 Đường ng đơn gin:  
Tn tht trong đường ng đơn gin có đường kính không thay đổi:  
hf = hd + hcb  
(4.36)  
(4.37)  
L V 2  
.
V 2  
k
hf = λ.  
+
ξ
j
D 2g  
2g  
j=1  
Trong đó:  
hf : tng tn tht trên đường ng.  
hd : tn tht dc đường.  
hcb : tn tht cc bộ  
λ. : hstn tht dc đường  
ξj : hstn tht cc bộ ở vtrí j  
k : tng svtrí xy ra tn tht cc b.  
4.5.2 Đường ng ni tiếp:  
+ Khi nhiu đường ng có đường kính hoc độ nhám khác nhau ni li vi nhau được gi là  
đường ng ni tiếp (xhình H.4.6)  
Duong cot nuoc nang luong  
V 2  
1
1
Duong cot nuoc do ap  
2g  
2
2
Z1  
A
D ,L ,  
1 λ1  
1
Z2  
D ,L ,  
2 λ2  
D ,L ,  
2
λ
3
3
3
B
mat chuan  
H.4.9a  
H.4.9b  
114  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
+ Đặc đim:  
- Lưu lượng Q trên mi ng đều bng nhau.  
- Tng tn tht trên toàn bộ đường ng bng tng tn tht trên tng đon ng  
Giscó n đường ng ni tiếp và k vtrí xy ra tn tht cc b. Viết phương trình Bernoulli  
gia hai mt ct 1-1 và 2-2:  
H1 = H2 +  
h +  
h
∑ ∑  
d
cb  
ΔH =  
ΔH =  
h +  
h
∑ ∑  
d
cb  
Vj2'  
Li Vi2  
n
k
λ
+
ξ
(4.38a)  
(4.38b)  
i
j
Di 2g  
2g  
i=1  
j=1  
Tphương trình liên tc ta có:  
Q = V1.A1 = Ai.Vi ; vi i = 1, 2,… n  
4
Vi2  
A
2 V12  
D1 V12  
1
Suy ra:  
=
=
;
2g  
A
2g  
Di 2g  
i
Thế vào phương trình (4.38a), ta được:  
4
4
Li D1  
Di Di  
D1  
V12  
n
k
ΔH = (  
Vi:  
λ
+
ξ
).  
(4.39a)  
(4.39b)  
i
j
Dj'  
2g  
i=1  
j=1  
ΔH = H1 - H2  
Ở đây, H1 n là chiu cao năng lượng (gm vnăng, áp năng và động năng) mt ct  
đầu ng 1 và cng n, so vi mt chun cao độ O-O. Trong trường hp bn cha ta có thể  
ly gn đúng H bng cao trình mt thoáng Z trong bn cha.  
i là chsố đường ng;  
j là chschvtrí xy ra tn tht cc b.  
j’ là chsố đường ng mà vn tc Vj’ được dùng để tính tn tht cc bti vtrí j, và ξj là hệ  
stn tht cc bti vtrí j.  
+ Loi bài toán:  
- Loi 1:  
Nếu cho đường kính ng Di, chiu dài ng Li độ nhám εi, vi i=1-:-n, hstn tht cc bộ  
ξj vi j=1 -:- k và cho biết lưu lượng Q, tìm ΔZ.  
115  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
# Ta có thxác định Ai Vi (Re)i  
Q
# Tính V1 =  
A
1
# Da vào (Re)i và (εi/Di), dùng gin đồ Moody xác định được λi.; vi i=1 -:- n.  
# Tính ΔZ (=ΔH) theo (4.39a)  
- Loi 2:  
Nếu cho biết kích thước các đường ng, độ nhám (n) và ΔZ, tìm lưu lượng Q:  
a) Phương pháp tính đúng dn:  
# GisQo tính ΔZtính như bài toán loi 1.  
ΔZtính − ΔZ  
# Nếu:  
< 5% thì đạt kết qu, ngng tính. Nếu khác đi, ta githiết li Q, ri  
ΔZ  
tính li cho đến khi tha mãn điu kin này.  
b) Phương pháp tính trc tiếp:  
Gisbqua tn tht cc b⇒  
Qi2  
Ki2  
n
ΔH = ΔZ =  
.Li  
i=1  
n
Li  
Ki2  
ΔZ = Q2  
(4.40)  
(4.41)  
i=1  
4.5.3 Đường ng sonng:  
+ Hai hay nhiu đường ng ni vi nhau qua 2 nút được gi là đường ng song song (Hình  
H.4.7). Giscó n đường ng ni song song:  
116  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
H.4.10  
+ Đặc đim:  
- Lưu lượng trong đường ng chính bng tng lưu lượng trong các ng nhánh:  
n
Q =  
Q
(4.42)  
i
i=1  
- Nếu bqua tn tht cc b: tn tht dc đường trong tng ng nhánh gia hai nút thì bng  
nhau.  
hdi = EA - EB = ΔH; vi i=1 -:- n  
(4.43)  
(4.44)  
Qi2  
ΔH =  
.Li  
; vi i=1 -:- n  
Ki2  
ΔH  
Li  
Qi = Ki  
(4.45)  
(4.46)  
n
n
Ki  
Q = Q = ΔH .  
i
Li  
i=1  
i=1  
(4.47)  
117  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
AR2 / 3  
Trong đó, K là môđun lưu lượng: K =  
n
+ Loi bài toán:  
- Loi 1:  
Nếu cho biết Q, Di, Li, ni (i=1 -:- n) thì ta có thdùng phương trình (4.47) để tìm ΔH, sau đó  
áp dng phương trình (4.45) để tìm Q1 , Q2 , Q3, ..Qn.  
- Loi 2:  
Nếu cho biết tn tht ΔH gia hai nút, tìm Q.  
Ta có tháp dng phương trình (4.45) để tính lưu lượng trên tng nhánh Q1 , Q2,… Qn, từ đó  
suy ra Q = Q1 + Q2 +…+ Qn  
4.5.4 Đường ng phân nhánh ni các bn cha:  
+ Phát biu bài toán:  
Cho ba bn cha A, B và C, cao độ mc nước trong bn ln lượt là Z1 , Z2 và Z3, ba đon ng  
ni vào bn giao nhau ti I. Cho các đặc tính đường ng là l1 , d1 , n1; l2 , d2 , n2; l3 , d3 , n3.  
Xác định lưu lượng trong các đường ng Q1 , Q2 và Q3.  
EI  
A
Q1  
B
Q2  
Z1  
I
Z2  
Q3  
Z3  
C
H.4.11  
+ Phương pháp gii bài toán:  
1. Xác định chiu dòng chy trong ng 2:  
GisQ2 = 0 EI = Z2;  
Tính Q1 và Q3 →  
Z1 Z2  
Q1 = K1.  
;
l1  
118  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Z2 Z3  
Q3 = K3.  
;
l3  
Bin lun:  
a) Nếu Q1 = Q3 githiết đúng. Kết thúc tính toán;  
b) Nếu Q1 > Q3 Q2 có chiu chy tnút I vào bB (như hình H.4.11),  
suy ra: EI > Z2 E* = EI + ΔEI; vi ΔEI > 0 (EI tính ln trước = Z2),  
I
c) Nếu Q1 < Q3 Q2 có chiu chy tbB vào nút I (ngược chiu hình H.4.11);  
suy ra: EI < Z2 E* = EI + ΔEI; vi ΔEI < 0 (EI tính ln trước = Z2).  
I
2. Githiết ΔEI sao cho phù hp vi mc 1.b) hoc 1.c):  
a) Tính E* = EI + ΔEI  
I
b) Tính lưu lượng chy trong đường ng:  
Z1 EI*  
Q1 = K1.  
(4.48)  
l1  
EI* Z2  
Q2 = K2.  
Q3 = K3.  
(4.49)  
(4.50)  
l2  
EI* Z3  
l3  
c) Kim tra điu kin cân bng lưu lượng ti nút I:  
Nếu trng hp 1.b) xy ra thì ta tính:  
= Q1 – (Q2 + Q3)  
(4.51a)  
(4.51b)  
Nếu trường hp 1.c) xy ra thì ta tính:  
ΔQ = (Q1 + Q2) - Q3  
d) Kim tra điu kin dng:  
ΔQ  
Nếu  
Nếu  
< 5% tha đáng, ta dng tính ly kết qu.  
> 5% , ta tính ΔEI và tiếp tc tính li.  
(4.52a)  
(4.52b)  
Q1  
ΔQ  
Q1  
119  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
3. Tính ΔEI:  
2.ΔQ  
ΔEI =  
(4.53)  
(4.54)  
3
Qi  
hd  
i=1  
i
Vi  
Qi2  
Ki2  
8λi Li  
π 2 gDi  
hdi =  
.Li hay hdi =  
.Qi2  
5
trli bước tính 2.a)  
4.5.5 Mng đường ng cp nước dng lưới ct (hình nhánh cây):  
Q1  
Q6  
F
K
Q3  
Q0  
QBC  
Q7  
QCD  
B
C
D
A
E
QCH  
Q2  
H
I
Q5  
G
J
Q4  
Hình 4.12  
Mng lưới đường ng p nước gm ba lai: Mng lưới ct; mng lưới mch vòng; và mng lưới  
hn hp. Ở đây ta chxét đến mng lưới ct như chra trong Hình 4.12.  
Cho:  
1. Các đặc trưng ca nhánh ng gm D, L và n. Hình 4.12, ta có 10 nhánh: AB, BC, CD,  
DE, BF, BG, CH, HI, HJ và DK.  
2. Lưu lượng yêu cu ti các nút: Q1 nút F, Q2 nút G, Q3 nút C, Q4 nút I, Q5 nút J, Q6  
nút K, Q7 nút E.  
3. Áp sut yêu cu ti thiu các nút (đim) tiêu th: P1 nút F, P2 nút G, P3 nút C, P4 ở  
nút I, P5 nút J, P6 nút K, P7 nút E.  
4. Bqua tn tht cc b.  
120  
@datechengvn – January 2014  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Yêu cu:  
Xác định lưu lượng cp Qo A và áp sut ti thiu po A để đảm bo các yêu cu cp nước?  
Cách gii:  
A.R2 / 3  
1. Bước 1: Tính đun lưu lượng ca các nhánh ng: K =  
n
2. Bước 2: Xác định lưu lượng trên các nhánh: Dùng phương trình liên tc theo quy trình tính  
ngược tcui ng đến đầu ng.  
Q
Q
Q
DE = Q7;  
DK = Q6;  
CD = Q6 + Q7;  
QHI = Q4;  
QHJ = Q5;  
QCH = Q4 + Q5;  
QBC = Q3 + Q4 + Q5 + Q6 + Q7;  
QBF = Q1;  
BG = Q2;  
Q
Qo= QAB = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6 + Q7;  
3. Bước 3: Xác định tn tht ct nước dc đường trong các nhánh ng  
Q2  
K 2  
hd =  
.L  
4. Bước 4: Tính áp sut po ng vi tng yêu cu áp sut ti thiu các nút. Tính ngược tcui  
ng lên đầu Ví d:  
po* = po + zo = p7 + z7 + hd(DE) + hd(CD) + hd(BC) + hd(AB)  
Vi,  
po áp sut yêu cu ti thiu cn cung cp nút A; zo: cao trình đặt ng nút A;  
p7 áp sut yêu cu ti thiu nút E; z7: cao trình mt ct ra nút E;  
hd(DE) : tn tht ct nước nhánh ng DE.  
5. Bước 5: Chn giá tráp sut po ln nht trong các giá trtính tóan Bước 4.  
121  
@datechengvn – January 2014  
pdf 20 trang baolam 10340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 4: Dòng chảy đều trong ống - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_luu_chat_chuong_4_dong_chay_deu_trong_ong_le_va.pdf