Luận văn Nâng cao chất lượng nhân lực làm Đại lý thu BHYT trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
BLAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG ĐẠI HC LAO ĐỘNG – XÃ HI  
CN THTƯƠI  
NÂNG CAO CHT LƯỢNG NHÂN LC LÀM ĐẠI LÝ THU  
BO HIM Y TTRÊN ĐỊA BÀN HUYN ĐAN PHƯỢNG,  
THÀNH PHHÀ NI  
LUN VĂN THC SĨ QUN TRNHÂN LC  
HÀ NI - 2019  
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
BLAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG ĐẠI HC LAO ĐỘNG – XÃ HI  
CN THTƯƠI  
NÂNG CAO CHT LƯỢNG NHÂN LC LÀM ĐẠI LÝ THU  
BO HIM Y TTRÊN ĐỊA BÀN HUYN ĐAN PHƯỢNG,  
THÀNH PHHÀ NI  
Chuyên ngành: Qun trnhân lc  
Mã s: 8340404  
LUN VĂN THC SĨ QUN TRNHÂN LC  
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC: TS. NGUYN THTUYT VÂN  
HÀ NI - 2019  
LI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan Lun va n này là công trình nghiên cu thc sự  
ca cá nhân tôi, chưa được công btrong bt cmt công trình nghiên cu  
nào. Các sliu trích dn trong lun va n đảm bo đọ chính xác, tin  
cy và trung thc.  
Tôi xin chu trách nhim về đề tài nghiên cu ca mình.  
Tác giả  
Cn ThTươi  
I
MC LC  
DANH MC CÁC CHVIT TT ........................................................IV  
DANH MC SƠ ĐỒ, BNG BIU, HÌNH V......................................... V  
MỞ ĐẦU....................................................................................................... 1  
1. Lý do chn đề tài........................................................................................ 1  
2. Tng quan vtình hình nghiên cu đề i................................................... 4  
3. Mc đích, nhim vnghiên cu ca đề tài.................................................. 7  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu............................................................... 7  
5. Phương pháp nghiên cu............................................................................ 8  
6. Đóng góp mi ca lun văn....................................................................... 9  
7. Kết cu ca lun văn ................................................................................. 9  
CHƯƠNG 1: LÝ LUN CHUNG VNÂNG CAO CHT LƯỢNG  
NHÂN LC TRONG TCHC ............................................................. 10  
1.1. Mt skhái nim liên quan đến nâng cao cht lượng nhân lc........ 10  
1.1.1. Khái nim nhân lc ............................................................................ 10  
1.1.2. Khái nim cht lượng nhân lc........................................................... 10  
1.1.3. Khái nim tchc .............................................................................. 12  
1.1.4. Mt skhái nim về đại lý thu, nhân viên đại lý thu bo him y tế..... 13  
1.1.5. Khái nim nâng cao cht lượng nhân lc trong tchc ...................... 14  
1.2. Các tiêu chí đánh giá cht lượng nhân lc trong tchc................. 14  
1.2.1. Nâng cao cht lượng nhân lc thhin trí lc.................................. 15  
1.2.2. Nâng cao cht lượng nhân lc thhin thlc ................................ 18  
1.2.3. Nâng cao cht lượng nhân lc thhin tâm lc ............................... 19  
1.3. Các hot động chyếu để nâng cao cht lượng nhân lc trong tổ  
chc............................................................................................................. 21  
1.3.1. Hot động đào to, bi dưỡng............................................................. 21  
1.3.2. Hot động đãi ng, thù lao lao động ................................................... 23  
II  
1.3.3. Đánh giá thc hin công vic.............................................................. 24  
1.3.4. Hot động nâng cao sc khe ............................................................. 24  
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến nâng cao cht lượng nhân lc ca tổ  
chc............................................................................................................. 26  
1.4.1. Các nhân tbên trong ca tchc...................................................... 26  
1.4.2. Các nhân tbên ngoài ca tchc...................................................... 27  
1.5. Kinh nghim nâng cao cht lượng nhân lc làm đại lý thu bo him y  
tế và bài hc rút ra cho đại lý thu BHYT ca huyn Đan Phượng.......... 29  
1.5.1. Kinh nghim ca BHXH huyn Thy Nguyên - TP Hi Phòng .......... 29  
1.5.2. Kinh nghim ca BHXH huyn Gia Vin - tnh Ninh Bình ............... 31  
1.5.3. Bài hc kinh nghim rút ra cho huyn Đan Phượng, thành phHà Ni  
..................................................................................................................... 33  
CHƯƠNG 2: THC TRNG NÂNG CAO CHT LƯỢNG NHÂN LC  
LÀM ĐẠI LÝ THU BO HIM Y TTRÊN ĐỊA BÀN HUYN ĐAN  
PHƯỢNG, THÀNH PHHÀ NI........................................................... 34  
2.1. Khái quát vcác đại lý thu bo him y tế trên địa bàn huyn Đan  
phượng, thành phHà Ni ........................................................................ 34  
2.1.1. Khái quát chung về đại lý thu bo him y tế thành phHà Ni .......... 34  
2.1.2. Khái quát vcác đại lý thu bo him y tế ca huyn Đan Phượng............ 37  
2.2. Thc trng cht lượng nhân lc ca các đại lý thu bo him y tế trên  
địa bàn huyn Đan Phượng ....................................................................... 42  
2.2.1. Thc trng vtrí lc ........................................................................... 45  
2.2.2. Thc trng vthlc.......................................................................... 46  
2.2.3. Thc trng vtâm lc......................................................................... 50  
2.3. Thc trng vcác hot động nâng cao cht lượng cho nhân viên làm  
đại lý thu bo him y tế.............................................................................. 52  
2.3.1. Thc trng hot động tuyn dngnhân lc.......................................... 52  
2.3.2. Thc trng hot động đào to ............................................................. 54  
III  
2.3.3. Thc trng hot động đãi ng, thù lao lao động.................................. 60  
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến nâng cao cht lượng nhân lc ca các  
đại lý thu bo him y tế trên địa bàn huyn Đan Phượng........................ 61  
2.4.1. Các nhân tbên trong......................................................................... 61  
2.4.2. Các nhân tbên ngoài ........................................................................ 62  
2.5. Đánh giá chung vthc trng nâng cao cht lượng nhân lc ca các  
đại lý thu bo him y tế trên địa bàn huyn Đan Phượng........................ 64  
2.5.1. Kết quả đạt được ................................................................................ 64  
2.5.2. Hn chế và nguyên nhân..................................................................... 66  
CHƯƠNG 3: GII PHÁP NÂNG CAO CHT LƯỢNG NHÂN LC  
LÀM ĐẠI LÝ THU BO HIM Y TTRÊN ĐỊA BÀN HUYN ĐAN  
PHƯƠNG, THÀNH PHHÀ NI........................................................... 69  
3.1. Định hướng phát trin nhân lc làm đại lý thu bo him y tế trên địa  
bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni.............................................. 69  
3.2. Mt sgii pháp nâng cao cht lượng nhân lc làm đại lý thu bo  
him y tế trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni................ 72  
3.2.1. Ci tiến giai đon xác định nhu cu đào to, công tác đào to............ 73  
3.2.2. Điu chnh chính sách đãi ng, thù lao, thưởng .................................. 74  
3.2.3. Ci thin điu kin, môi trường làm vic ............................................ 75  
3.2.4. Chăm lo đời sng nâng cao thlc cho nhân viên làm đại lý thu BHYT  
..................................................................................................................... 76  
3.2.5. Tăng cường đối thoi gia BHXH và nhân lc làm đại lý thu BHYT. 77  
3.3. Khuyến ngh........................................................................................ 77  
3.3.1. Đối vi Nhà nước............................................................................... 77  
3.3.2. Đối vi BHXH thành phHà Ni....................................................... 78  
KT LUN................................................................................................. 80  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO................................................... 81  
PHLC .......................................................................................................  
IV  
DANH MC CÁC CHVIT TT  
STT  
VIT TT  
BHXH  
GII NGHĨA  
Bo him xã hi  
1
2
3
4
5
6
7
8
BHYT  
BHYT  
Đại lý thu  
Hp đồng Đại lý thu  
Huyn  
Đại lý thu BHXH, BHYT  
Hp đồng đại lý thu BHXH, BHYT  
Huyn, qun, thxã, thành phthuc tnh  
Tnh, thành phtrc thuc trung ương  
y ban nhân dân  
Tnh  
UBND  
Xã  
Xã, phường, thtrn thuc huyn  
V
DANH MC SƠ ĐỒ, BNG BIU, HÌNH VẼ  
Bng 2.1: Slượng đại lý thu BHYT trên địa bàn huyn Đan Phượng......... 41  
Bng 2.2: Thng kê nhân lc làm đại lý thu BHYT theo xã, thtrn trên địa  
bàn huyn Đan Phượng năm 2016, 2017, 2018 ............................................ 43  
Bng 2.3: Kế hoch phát trin nhân lc làm đại lý thu BHYT theo các xã, thị  
trn trong năm 2019, 2020, 2021.................................................................. 44  
Bng 2.4: Trình độ nhân viên đại lý thu BHYT trên địa bàn huyn .............. 45  
Đan Phượng năm 2016, 2017, 2018 ............................................................. 45  
Bng 2.5: Cơ cu nhân lc làm đại lý thu BHYT theo độ tui và gii tính  
2016, 2017, 2018.......................................................................................... 47  
Bng 2.6: Thc trng hot động sc khe cho nhân viên đại lý thu năm ...... 48  
2016, 2017, 2018.......................................................................................... 48  
Bng 2.7: Bng tiêu chí công vic ................................................................ 52  
Bng 2.8: Sliu các lp đào to tp hun vBHYT cho nhân viên đại lý thu  
năm 2016, 2017, 2018.................................................................................. 54  
Bng 2.9: Bng chi phí đào to đối vi nhân viên đại lý thu BHYT năm 2016,  
2017, 2018 ................................................................................................... 55  
Bng 2.10: Thù lao và thu nhp ca nhân viên đại lý thu năm 2016, 2017,  
2018 ............................................................................................................. 60  
Biu đồ 2.1: Thâm niên công tác ca nhân lc làm đại lý thu BHYT năm  
2018 ............................................................................................................. 51  
Sơ đồ 2.1: Cơ cu tchc bmáy – BHXH huyn Đan Phượng.................. 39  
Sơ đồ 2.2: Quy trình tuyn dng nhân viên đại lý thu................................... 53  
1
MỞ ĐẦU  
1. Lý do chn đề tài  
Bo him y tế là mt trong nhng chính sách an sinh xã hi quan trng,  
là cơ chế tài chính vng chc giúp bo v, chăm sóc sc khe ca nhân dân.  
Chính sách BHYT ca Vit Nam được bt đầu thc hin tnăm 1992. Trong  
sut hơn 20 năm qua, BHYT đã khng định tính đúng đắn ca mt chính sách  
xã hi ca Nhà nước, phù hp vi tiến trình đổi mi đất nước. BHYT còn góp  
phn đảm bo scông bng trong khám cha bnh, người lao động, người sử  
dng lao động và người dân nói chung ngày càng nhn thc đầy đủ hơn vsự  
cn thiết ca BHYT cũng như trách nhim đối vi cng đồng xã hi. Đông đảo  
người lao động, người nghhưu, mt sc, người có công, đối tượng bo trxã  
hi và mt bphn người nghèo, cn nghèo yên tâm hơn khi m đau đã có chỗ  
da tin cy là BHYT. Thc cht Lut BHYT mang ý nghĩa rt nhân văn sâu  
sc đó là làm hn chế nhng thit thòi, ri ro mang tính xã hi, to nn tng  
cho vic thc hin công bng xã hi và đảm bo các hot động xã hi. Xu  
hướng chung là nhà nước phi to ra các điu kin ti thiu cho cuc sng  
xng đáng ca con người. Quan đim ca nhà nước ta đối vi chính sách  
BHYT rt rõ ràng: quan đim tăng trưởng kinh tế phi gn lin vi tiến bvà  
công bng xã hi; quan đim các vn đề xã hi (trong đó có vn đề BHYT) cn  
phi được gii quyết theo tinh thn xã hi hóa.  
Chính sách BHYT hot động da trên nguyên tc cơ bn “đóng -  
hưởng” được hình thành và phát trin đã to bước đột phá quan trng cho sự  
bình đẳng ca người tham gia BHYT. Mi người làm vic các thành phn  
kinh tế khác nhau, các ngành nghkhác nhau, tng địa bàn khác nhau đều  
được tham gia BHYT. Phm vi, đối tượng không ngng mrng đã thu hút  
được stham gia ca nhiu người trong xã hi, to được syên tâm và tin  
2
tưởng trong lao động, sn xut, kinh doanh.  
Trong mi giai đon lch snht định, BHYT đều có sự điu chnh, sa  
đổi, bsung, hoàn thin cho phù hp vi hoàn cnh lch scth, bao gm  
nhng ni dung vphm vi đối tượng tham gia; loi hình BHYT; ni dung  
các chế độ; vic tchc qun lý quá trình thc hin cũng như khung pháp lý  
cho vic ban hành và thc hin chính sách BHYT.  
Trong thc tin, vic thc hiên pháp lut vBHYT còn nhiu hn chế,  
gây nh hưởng đến quyn, li ích ca người tham gia BHYT và mc tiêu  
chăm sóc sc khe ca nhân dân. Trong giai đon phát trin mi ca đất nước  
vi mc tiêu “dân giàu, nước mnh, xã hi dân ch, công bng văn minh”, ly  
con người làm trung tâm, tt cvì con người thì vic nghiên cu gii pháp  
nâng cao cht lượng nhân lc làm đại lý thu BHYT sgóp phn vào sphát  
trin ca BHYT nói chung.  
Theo sliu thng kê (Chinhphu.vn) mi nht, dân strung bình trên  
địa bàn thành phHà Ni năm 2017 là 7.654,8 nghìn người, tăng 1,8% so  
năm trước. Trong đó, dân sthành thlà 3.764,1 nghìn người, chiếm 49,2%  
và tăng 1,7% so năm 2016; dân snông thôn là 3.890,7 nghìn người, chiếm  
50,8% và tăng 1,8%.  
Hin nay, lc lượng lao động (lao động t15 tui trlên) ca thành  
phHà Ni năm 2017 là 3,8 triu người (trong đó, khu vc thành thlà 2 triu  
người; khu vc nông thôn là 1,8 triu người). Tltham gia lc lượng lao  
động là 67,8%, trong đó, khu vc thành thlà 62,3% và khu vc nông thôn là  
75,3%. Sngười có vic làm trong năm 2017 ước đạt trên 3,7 triu người,  
chiếm 97,4% so vi tng slao động t15 tui trlên. Trong đó, khu vc  
thành thchiếm 53,1% trong tng sngười có vic làm; khu vc nông thôn  
chiếm 46,9%. Tllao động đang làm vic qua đào to năm 2017 ước đạt  
60,7% và tltht nghip khu vc thành thlà 3,1%.  
3
Dân stăng ti Thủ đô cũng là mt trong nhng nguyên nhân to ra áp  
lc vhtng kthut, và các vn đề liên quan đến an sinh xã hi cho thành  
phHà Ni. Mt trong nhng nhim vụ đó là công tác bo vvà chăm sóc  
sc khe cho nhân dân sau 5 năm trin khai Nghquyết s21 ca BChính  
trv“Tăng cường slãnh đạo ca Đảng đối vi công tác bo him xã hi  
(BHXH), bo him y tế (BHYT) giai đon 2012 - 2020”, vic tchc thc  
hin chính sách này đã đạt được nhiu thành tu quan trng. Độ bao phủ  
BHXH, BHYT đạt khong 86% dân s; sau 5 năm, số đối tượng tham gia  
BHXH, BHYT đã tăng khong 30%, ước tính c10 người dân thì có gn chín  
người tham gia.  
Nhân tgóp phn quan trng đưa Nghquyết s21 và các Lut BHXH,  
BHYT dn đi vào cuc sng không ththiếu ngun nhân lc làm công tác đại  
lý thu BHYT cp xã. Lc lượng lao động này thường xuyên tuyên truyn có  
nhiu đổi mi, đa dng hóa, phù hp hơn vi các nhóm đối tượng như nông  
dân, người cn nghèo, hc sinh, sinh viên, người lao động và chsdng lao  
động. Chú trng tuyên truyn thông qua các cuc đối thoi, ta đàm, tư vn  
trc tiếp vchính sách BHXH, BHYT, tchc các chương trình tp hun  
chính sách, hi nghlng ghép, hi thi tuyên truyn viên, thi viết vchính  
sách này...,  
Để hoàn thành các mc tiêu ca Nghquyết s21 đặt ra, để bo đảm  
tng người dân, tng hgia đình, tng người lao động đều có được nhn thc  
đầy đủ hơn vtính ưu vit, nhân văn, sthiết thc ca vic tham gia BHYT;  
"người người, nhà nhà" sm được thhưởng quyn li vBHYT. Xut phát  
tmong mun đó, tác giquyết định chn đề tài: “Nâng cao cht lượng  
nhân lc làm Đại lý thu BHYT trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phố  
Hà Ni” làm đề tài nghiên cu lun văn cao hc ca mình, tác gimong  
mun thc hin nghiên cu mt cách hthng chủ đề này trong phm vi  
4
ngành BHXH nói chung và ngun nhân lc làm đại lý thu BHYT nói riêng  
trên địa bàn huyn Đan Phượng nói riêng. Nghiên cu thành công đề tài này  
có ý nghĩa vmt lý lun và giá trvmt thc tin góp phn gii bài toán an  
sinh xã hi.  
2. Tng quan vtình hình nghiên cu đề tài  
Nhng năm gn đây, nâng cao cht lượng ngun nhân lc luôn là đề tài  
được quan tâm không chỉ đối vi các nhà qun trmà còn được rt nhiu các  
tác gitrong và ngoài nước chn làm đề tài nghiên cu khoa hc, bao gm  
các hc gi, các nhà nghiên cu và các sinh viên. Có thkể đến mt scông  
trình nghiên cu tiêu biu sau:  
Nguyn Hng Liên, “Nâng cao cht lượng ngun nhân lc ti Bo him  
xã hi tnh Lng Sơn”. Lun văn thc s(2015). Tác giả đã đi sâu phân tích  
làm rõ và nêu bt chính sách Bo him xã hi là nn tng cơ bn cho an sinh  
xã hi mi quc gia. Chính sách BHXH là mt bphn quan trng trong  
chính sách kinh tế và xã hi ca Nhà nước, là nhng chtrương, quan đim,  
nguyên tc BHXH để gii quyết các vn đề xã hi liên quan đến tng lp  
đông đảo người lao động và các vn đề kích thích phát trin kinh tế ca tng  
thi kì. Vi smnh to ln này, đội ngũ nhân lc ngành BHXH phi được  
đảm bo, không ngng nâng cao, hc hi để hoàn thin smnh ca mình,  
góp phn đảm bo an sinh xã hi.  
Đặng Mai Phương, “Nâng cao cht lượng ngun nhân lc ca ngành  
Bo him xã hi Vit Nam” Lun văn thc s(2015). Có thkhng định tác  
girt thành công trong vic khái quát bi cnh ra đời ca ngành BHXH.  
Theo đó, Chính phủ đã thành lp ngành BHXH Vit Nam gm có 3 cp:  
Trung ương là BHXH Vit Nam; tnh/thành phlà BHXH tnh/thành phvà  
qun/huyn là BHXH qun/huyn. Đây là ngành được qun lý thng nht từ  
Trung ương xung địa phương, có nhim vthu, chi trcác chế độ BHXH  
5
cho người lao động và qun lý quBHXH, BHYT. Khi mi thành lp (năm  
1995) toàn ngành mi chcó hơn 4000 cán bviên chc. Scán b, viên  
chc này chyếu tngành Lao động - Thương binh và Xã hi và cơ quan  
Tng Liên đoàn lao động xã hi chuyn sang, trình độ chuyên môn, nghip vụ  
nhìn chung là thp, chcó khong 40% có trình độ đại hc và cao đẳng. Đồng  
thi, đa strong số đó đều chưa có trình độ chuyên môn nghip vvBHXH,  
BHYT. Nhn biết được vai trò quyết định ca đội ngũ cán bviên chc trong  
vic hoàn thành nhim vụ được giao ca Ngành, nên ngay tnhng ngày đầu  
mi thành lp đến nay, BHXH Vit Nam đã luôn xem phát trin đội ngũ cán  
bviên chc, nht là vmt cht lượng là nhim vtrng tâm. Từ đó, Ngành  
đã tăng cường và đổi mi công tác tuyn dng, thc hin thi tuyn lao động  
theo đúng yêu cu vtrình độ, ngành nghvà chuyên môn, nghip v. Đến  
nay, sau gn 20 năm thành lp, ngun nhân lc BHXH Vit Nam đã phát trin  
nhanh chóng cslượng và cht lượng. Theo sliu năm 2014, thì toàn  
Ngành đã có hơn 20 nghìn cán b, viên chc - gp 5 ln so vi khi mi thành  
lp. Cht lượng ngun nhân lc (NNL) ca ngành BHXH hin nay khá cao,  
có ti gn 80% trình độ đại hc, trên đại hc và cao đẳng, tllao động tr2  
cao, gn 84% dưới 50 tui. Nhờ đổi mi và qun lý cht công tác tuyn dng,  
nht là nhng năm gn đây, nên cht lượng NNL ngành BHXH Vit Nam  
ngày được nâng lên, đáp ng yêu cu nhim vụ được giao. Đặc bit, tkhi thi  
hành lut BHXH, BHYT, mc dù khi lượng công vic ngày càng ln, số  
lượng đối tượng tham gia BHXH, BHYT đông, nhưng nhcó NNL có trình  
độ cao, nên Ngành đã luôn hoàn thành nhim vụ được giao vi hiu qucao.  
Tuy vy, trước yêu cu công vic ngày càng tăng do tiếp tc mrng đối  
tượng tham gia BHXH, BHYT, cùng vi vic đưa công nghthông tin vào  
công tác qun lý và hi nhp vi BHXH các nước khu vc và Thế gii, thì  
nhìn chung NNL BHXH Vit Nam cn có cht lượng cao hơn để đáp ng yêu  
6
cu ca mt ngành đòi hi không chtrình độ chuyên môn, nghip vmà còn  
ngoi ng, tin hc và tính chuyên nghip trong công tác chuyên môn. Tác giả  
đã lt tcho chúng ta thy mt bc tranh tng quan vthc trng cht lượng  
NNL ca ngành BHXH nước ta hin nay. Từ đó rút ra nhng mt được, mt  
còn hn chế; từ đó đề xut quan đim, định hướng và gii pháp để nâng cao  
cht lượng NNL ca ngành BHXH trong thi gian ti, phù hp vi yêu cu  
nhim vtrong chiến lược phát trin ca Ngành.  
- Phan Phước Thun , “Đào to nâng cao cht lượng ngun nhân lc ti  
BHXH tnh Đắk Lk”. Lun văn thc s(2017). Tác giả đã làm rõ vic phát  
trin NNL BHXH tnh nhm đạt được mc tiêu trong chiến lược phát trin  
kinh tế xã hi ca tnh giai đon 2011-2020. Tnh Đắk Lk đã kin toàn đổi  
mi hthng tchc, chun hóa nhân s; đặc bit nâng cao đạo dc công v,  
nghnghip và thc hin chuyn đổi tác phong làm vic thành chính thụ  
động sang nn hành chính kiến to phc vở đó ly tiêu chí hài lòng ngi  
dân và doanh nghip là nhim vtrng tâm nhm đáp ng yêu cu ca ngành.  
Tác giả đã chra nhng hn chế đưa ra nhng gii pháp nhm nâng cao  
công tác đào to NNL BHXH nói chung và ca ngành BHXH tnh nhà nói  
riêng.  
Tác giNgô Võ Lược (2014), chuyên đề “Nâng cao cht lượng phc vụ  
BHXH, BHYT vì sphát trin bn vng”, Tp chí BHXH tháng 8/2014. Như  
vy, đã có nhiu công trình nghiên cu vngun nhân lc tnhng góc độ  
khác nhau, gii quyết nhiu vn đề lý thuyết, thc tin liên quan, tuy nhiên  
hu hết các đề tài tp trung nghiên cu các phương din khác nhau ca sự  
phát trin con người Vit Nam và đề xut nhng gii pháp để phát huy nhân  
tcon người, phát trin ngun nhân lc, có rt ít công trình nào nghiên cu  
sâu vvn đề nâng cao cht lượng ngun nhân lc trong ngành Bo him xã  
hi.  
7
Vi các công trình nghiên cu trình bày trên, chưa có công trình nào  
nghiên cu vcht lượng nhân lc làm đại l;ý thu BHYT trên địa bàn huyn  
Đan Phượng, thành phHà Ni. Vì vy, đề tài : “Nâng cao cht lượng nhân  
lc làm Đại lý thu BHYT trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà  
Ni”, do tác gichn để nghiên cu là không trùng lp vi các công trình  
nghiên cu trước đó.  
3. Mc đích, nhim vnghiên cu ca đề tài  
Mc đích nghiên cu ca đề tài:  
Đề xut mt sgii pháp nâng cao cht lượng ngun nhân lc làm đại  
lý thu BHYT trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni.  
Nhim vnghiên cu ca đề tài:  
Mt là, nghiên cu nhng vn đề lý lun vnâng cao cht lượng ngun  
nhân lc;  
Hai là kho sát, đánh giá thc trng ngun nhân lc làm đại lý thu  
BHYT trên địa bàn huyn Đan Phượng để phát hin nhng hn chế, tìm ra  
các nguyên nhân vcht lượng ngun nhân lc;  
Ba là Xây dng gii pháp nhm nâng cao cht lượng ngun nhân lc  
làm đại lý thu BHYT trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni trên  
cơ sở đánh giá thc trng.  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
Đối tượng nghiên cu ca đề tài: Nâng cao cht lượng ngun nhân lc  
làm Đại lý thu BHYT  
Phm vi nghiên cu ca đề tài:  
Vkhông gian:  
Địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni.  
Vthi gian:  
8
Đề tài nghiên cu và phân tích dliu trong khong thi gian t2016 -  
2018. Định hướng năm 2021  
Vni dung: Đề tài nghiên cu gii pháp nâng cao cht lượng nhân lc  
làm Đại lý thu BHYT trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni.  
5. Phương pháp nghiên cu  
- Phương pháp thng kê:  
Phương pháp thng kê, phân tích tng hp được thc hin vi cách tiếp  
cn hthng dliu thcp bng các tài liu tham kho, sliu thông tin  
thc tế thu thp ti BHXH huyn Đan Phượng. Lun văn sphân tích cht  
lượng ngun nhân lc làm cơ sở để thng kê, phân tích, đánh giá và so sánh.  
Để từ đó đề xut mt sgii pháp nhm nâng cao cht lượng ngun nhân lc  
cho cán bviên chc, tchc xã hi, các đoàn thvà nhân viên hp đồng làm  
đại lý thu BHYT trong toàn huyn.  
Phương pháp điu tra, kho sát  
Thu thp thông tin qua bng câu hi. Đối tượng hi là viên chc, lao  
động hp đồng ca các tp thvà cá nhân được la chn làm đại lý thu  
BHYT sau khi thtrưởng cơ quan, người đứng đầu các Hi đoàn th, tchc  
chính trị đứng ra ký hp đồng bo lãnh thu BHYT vi Giám đốc BHXH  
huyn.  
Ni dung bng hi được chia thành các ni dung nhtương ng vi  
mc đích nghiên cu vxây dng, trin khai thc hin và đánh giá nâng cao  
cht lượng ngun nhân lc làm đại lý thu BHYT. Các câu hi được đưa ra  
dưới dng câu hi đóng. Slượng đơn vmu: 82 mu ca 82 nhân viên đại  
lý thu (mi đại lý thu hin nay có 01 nhân viên đại lý thu), tng sphiếu phát  
ra: 82 phiếu, tng sphiếu thu v: 82 phiếu, hp l: 82 phiếu..  
- Phương pháp thu thp dliu thcp:  
Dliu thcp được thu thp thông qua các ngun chính là:  
9
Ngun bên trong: Các báo cáo tchc cán b, đào to bi dưỡng cán  
bcông chc, viên chc, báo cáo tài chính vtình hình hot động chung, và  
các kế hoch nâng cao cht lượng ngun nhân lc làm đại lý thu BHYT ti  
đơn v.  
Ngun bên ngoài: Nhng tài liu chuyên ngành vqun trnhân s: tài  
liu tham kho, giáo trình, báo, tp trí, tài liu dtr, văn bn liên quan ca  
BNi v, thông tin trên các phương tin thông tin đại chúng, mt số  
website, công trình khoa hc đã nghiên cu và hoàn thin trước đó...  
6. Đóng góp mi ca lun văn  
Thnht, làm rõ hơn mt svn đề lý lun vcht lượng nhân lc và  
nâng cao cht lượng nhân lc  
Thhai, đánh giá đúng thc trng cht lượng nhân lc làm đại lý thu  
ti Bo him xã hi huyn Đan Phượng, chra được các ưu đim, tn ti và  
nguyên nhân gây ra chúng.  
Thba, đề xut mt sgii pháp chyếu có tính khthi nhm nâng  
cao cht lượng nhân lc làm đại lý thu BHYT trên địa bàn huyn Đan  
Phượng.  
7. Kết cu ca lun văn  
Ngoài li cam đoan, mở đầu, kết lun, danh mc tài liu tham kho và  
phlc, lun văn được kết cu gm 3 chương:  
Chương 1: Lý lun vnâng cao cht lượng nhân lc trong tchc.  
Chương 2: Thc trng nâng cao cht lượng nhân lc làm đại lý thu bo  
him y tế ti trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni.  
Chương 3: Gii pháp nâng cao cht lượng nhân lc làm đại lý thu bo  
him y tế ti trên địa bàn huyn Đan Phượng, thành phHà Ni.  
10  
CHƯƠNG 1  
LÝ LUN CHUNG VNÂNG CAO CHT LƯỢNG  
NHÂN LC TRONG TCHC  
1.1. Mt skhái nim liên quan đến nâng cao cht lượng nhân lc  
1.1.1. Khái nim nhân lc  
Nhân lc là khái nim để nói đến con người, theo cách hiu chung nht:  
Nhân lc là toàn bkhnăng thlc và trí lc ca con người tham gia vào  
quá trình lao động, là tng thcác yếu tvthcht và tinh thn được huy  
động vào quá trình lao động.  
Theo Trn Xuân Cu và Mai Quc Chánh thì: Nhân lc là sc lc ca  
con người nm trong mi con người giúp cho con người có thhot động.  
Sc lc đó ngày càng phát trin cùng vi sphát trin ca cơ thcon người  
đến mt mc độ nào đó, con người đủ điu kin tham gia vào quá trình lao  
động (33,tr12).  
Theo Lê Thanh Hà thì: Nhân lc được hiu là ngun lc trong mi con  
người. Nó bao gm cthlc, trí lc và tâm lc. Nó thhin ra bên ngoài bi  
khnăng làm vic. Nó bao gm csc khe ( chiu cao, cân nng, độ ln, sc  
bn...), trình độ ( kiến thc, knăng, kinh nghim), tâm lý, ý thc, mc độ cố  
gng, sc sáng to, lòng đam mê... (18,tr8)  
Da trên quan nim vnhân lc ca các tác ginêu trên, Trong khuôn  
khca đề tài nghiên cu này, tác gisdng khái nim nhân lc trong phm  
vi ca đại lý thu bo him y tế. Như vy, nhân lc làm đại lý thu bo him y  
tế là toàn bsc lc ca nhân viên giúp cho nhân viên có ththc hin hot  
động ca đại lý thu bo him y tế.  
1.1.2. Khái nim cht lượng nhân lc  
Tchc mun tn ti và phát trin phi tiến hành mt lot các hot  
động mt cách khoa hc nht. Các công vic trong tchc hu hết do con  
11  
người đảm nhim. Cht lượng nhân lc ca tchc quyết định cht lượng ca  
các hot động trong tchc. Trong nn kinh tế thtrường, cht lượng nhân  
lc cũng là mt yếu tcnh tranh gay gt gia các tchc, cht lượng nhân  
lc ca tchc cao đến đâu thì hot động ca tchc trôi chy đến đó, năng  
lc cnh tranh ca tchc được nâng cao.  
Theo Đỗ Văn Phc thì: Cht lượng nhân lc là yếu ttng hp bao  
gm nhng nét đặc trưng vtrng thái, thlc, trí lc, knăng, phong cách  
đạo đức, li sng tinh thn ca ngun nhân lc. Nói cách khác, trình độ hc  
n, tình trng sc khe, trình độ chuyên môn kthut… thhin cht lượng  
nhân lc  
Theo đó:  
Trí lc là năng lc ca trí tulà trình độ hiu biết ca người lao động,  
tn ti bên trong con người như tài năng, năng khiếu do thiên bm và qua quá  
trình phn đấu hc tp, rèn luyn ca mi cá nhân to nên.  
Thlc ca người lao động chsc khe ca cơ thln tinh thn. Thể  
lc là điu kin duy trì và phát trin trí tu. Nó là phương tin chuyn ti tri  
thc vào hot động thc tin, biến tri thc thành sc mnh vt cht. Sc mnh  
trí tuphát huy được li thế khi và chkhi thlc con người được đảm bo và  
phát trin.  
Phong cách đạo đức, li sng tinh thn là các giá trvề đạo đức, tác  
phong, tính klut và tinh thn trách nhim trong công vic.  
Theo Bùi Văn Nhơn thì: Cht lượng nhân lc là trng thái nht định  
ca nhân lc thhin mi quan hgia các yếu tcu thành nên bn cht bên  
trong ca ngun nhân lc. Đó là yếu tphn ánh trình độ kiến thc, knăng  
và thái độ ca người lao động trong quá trình làm vic.(11,tr 28)  
12  
Trong phm vi nghiên cu đề tài, cht lượng nhân lc được hiu là:  
Cht lượng nhân lc là mc độ đáp ng yêu cu công vic vkiến thc, kỹ  
năng và phm cht ca nhân viên làm đại lý thu bo him y tế.  
1.1.3. Khái nim tchc  
Thut ng“Tchc” được nhiu ngành khoa hc sdng vi ý nghĩa  
không ging nhau:  
Triết hc định nghĩa “Tchc, nói rng là cơ cu tn ti ca svt. Sự  
vt không thtn ti mà không có mt hình thc liên kết nht định các yếu tố  
thuc ni dung. Tchc vì vy là thuc tính ca bn thân các svt”  
(33,tr28)  
Lut hc (khoa hc lut dân s) gi tchc là pháp nhân để phân bit  
vi thnhân (con người) là các chthca quan hpháp lut dân s. Theo  
quy định ti Điu 74 Blut Dân snăm 2015 thì mt tchc được công  
nhn là pháp nhân khi có đủ các điu kin sau: được thành lp hp pháp; có  
cơ cu tchc cht ch; có tài sn độc lp vi cá nhân, tchc khác và tự  
chu trách nhim bng tài sn đó; nhân danh mình tham gia các quan hpháp  
lut mt cách độc lp. Lut hc nhn mnh đến các điu kin thành lp tổ  
chc và các yêu cu đảm bo hot động ca tchc;  
- Khoa hc tchc và qun lý định nghĩa tchc vi ý nghĩa hp là  
“tp thca con người tp hp nhau li để thc hin mt nhim vchung  
hoc nhm đạt ti mt mc tiêu xác định ca tp thể đó” (17,tr28). Quan nim  
này có nhiu đim tương đồng vi Lut hc, Qun trcông chỗ đều xác định  
tchc thuc vcon người, là ca con người trong xã hi; vì là tchc ca  
con người, có các hot động chung do vy mc tiêu ca tchc là mt trong  
nhng điu kin quan trng, không ththiếu ca tchc.  
Trong cun “Stay nghip vcán blàm công tác tchc nhà nước”  
định nghĩa: “Tchc là mt đơn vxã hi, được điu phi mt cách có ý  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 118 trang baolam 07/05/2022 4400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nâng cao chất lượng nhân lực làm Đại lý thu BHYT trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nang_cao_chat_luong_nhan_luc_lam_dai_ly_thu_bhyt_tr.pdf