Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Hồ Phạm Huy Ánh (Phần 3)

BÀI GING  
Biến Đổi Năng Lượng Đin Cơ  
TS. HPhm Huy Ánh  
March 2010  
Lecture 3  
1
Gii Thiu Chung  
¾ Cách vn hành ca các hthng đin và cơ đin được giài thích da  
trên lý thuyết trường đin t.  
¾ Da trên nn tng chung là các hthng đin trường và ttrường,  
ta vn dng chyếu hthng ttrường.  
¾ Đầu tiên ta kho sát các phương trình Maxwell  
H d l =  
J n da  
Ampere’s law  
Faraday’s law  
f
C
S
B  
E d l = −  
n da  
C
S
t  
J n da = 0  
Lut bo toàn đin tích  
f
S
Gauss’s law  
B n da = 0  
S
Lecture 3  
2
Mch ttĩnh  
¾ Là mch tkhông có phn tcơ nào di động.  
¾ Hình vminh ha lõi tcó dng vòng xuyến vi N vòng dây. r0 r1 ln  
lượt là bán kính trong và ngoài ca lõi t.  
Gi r là bán kính trung bình r = (r0 + r1) / 2, githiết cường độ ttrường Hc là  
đồng nht trong lõi thép. Dùng định lut Ampere ta có: Hc(2πr) = Ni. Hay,  
Hclc = Ni  
Trong đó lc = 2πr là chiu dài đường sc trung bình  
trong lõi. Gismt độ tB trong lõi thay đổi tuyến  
tính theo H, ta có công thc:  
Ni  
Bc = μHc = μ  
(
Wb  
/m2  
)
lc  
Lecture 3  
3
Mch ttĩnh (tt)  
Ta xác định tiếp tthông Φc  
μNi  
lc  
Ni  
φc = Bc Ac =  
Ac =  
Wb  
lc μAc  
Vi μ là giá trtthm ca vt liu t, Ac là tiết din ct ngang ca lõi.  
Ta định nghĩa Ni là sc từ động (magneto motive force-mmf), còn ttrễ  
được định nghĩa da trên định lut Ohm T:  
lc  
Ni mmf  
=
=
= R (At/Wb)  
φc flux μAc  
P = 1/R gi là tdn. Tthông liên kết λ = Nφc = PN2i. Cũng từ định  
λ
N 2  
L = = PN 2 =  
nghĩa, tcm L ca cun dây được xác đi6nh bi:  
i
R
Lecture 3  
4
Mch ttĩnh (tt)  
¾ Như vy có stương đồng rt ln gia mch đin và mch từ  
mmf voltage  
flux current  
reluctance resistance  
permeance conductance  
¾ Xét mch tcó khe hkhông khí (bqua ttn): Cn tìm chính xác  
cường độ ttrường H trong li thép cũng như H qua khe h. Gi lg –  
độ rng khe hkhông khí, lc – chiu dài đường sc trung bình qua lõi.  
Bg  
Ni = Hglg + Hclc = lg +  
μ0  
Bc  
Ta có kết qu:  
lc  
μr μ0  
Trong đó μ0 = 4π x 107 H/m là tthm tuyt đối ca không khí, còn μr  
là giá trtthm tương đối ca vt liu t.  
Lecture 3  
5
Mch ttĩnh (tt)  
Áp dng định lut Gauss’s cho mt cc cc tlõi thép, BgAg = BcAc.  
Vi, Ag = Ac. Nên, Bg = Bc. Chia sc từ động mmf cho tthông ta xác  
định được ttrtương đương:  
lg  
φ μ0 Ag μAc  
lc  
Ni  
=
+
= Rg + Rc  
Trong đó Rg Rc ln lượt là ttrca khe hkhông khí và ca li  
thép. Chúng được thhin ni tiếp trong mch ttương đương.  
¾ Trường hp khe hbtoe cnh “fringing”, i.e., lúc này ttn xut  
hin. Gis, Ag > Ac, i.e., phn din tích khe hhiu dng tăng lên.  
Lúc này ta có thdùng công thc kinh nghim,  
(
)(  
)
Ac = ab, Ag = a + lg b + lg  
Lecture 3  
6
Các Ví Dvà Bài Tp:  
¾ BT 3.1: Tìm sc từ động cn có để bo đảm mt độ tB mong  
mun. Đã bit tiết din khe hvà tiết din mt ct lõi thép.  
0.06  
Rc =  
= 47.7×103 At/Wb  
= 7.23×106 At/Wb  
(
104 )(4π ×107 )(104  
)
0.001  
Rg =  
(
4π ×107 )(1.1×104  
)
φ = Bg Ag =  
(
0.5  
)
(
1.1×104  
)
= 5.5×104 Wb  
Cui cùng ta được,  
47.7 + 7230  
×103 ×5.5×105 = 400 At  
)
(
)
Ni = Rc + Rg φ =  
(
Lecture 3  
7
Các Ví Dvà Bài Tp (tt):  
¾ BT 3.2: Vác định tthông qua cun dây. Các khe hkhông khí có  
cùng chiếu dài và tiết din. Xem tthm ca thép bng vô cùng cũng  
như bqua ttn và trò.  
(
0.1×102  
)
R1 = R2 = R3 = R =  
= 1.989×106 At/Wb  
(
4π ×107 )(4×104  
)
2500  
Tmch tương đương ta xác định được  
chiu ca φ1, φ2, và φ3. Tgiá trĩ tthông  
tng ca 3 tthông ti nút a sbng zero.  
R
φ1  
500  
R
b
a
φ2  
Gi F là sc từ động ta đến b, ta được:  
1500  
R
2500 F 500 F F +1500  
+
= 0  
φ3  
R
R
R
F = 500,φ1 = 103 Wb,φ2 = 0,φ3 = −103 Wb  
Cui cùng ta được,  
Lecture 3  
8
Các Ví Dvà Bài Tp (tt):  
¾ Bài Tp 1: Mt lõi tdng xuyến có bán kính mch ttrung bình 500  
mm, mt độ tthông trong khe hlà 0.6 Wb/m2, qun cun dây 100  
vòng. Độ rng khe hlà 2mm. Cho a = 20 mm. Bqua ttrli thép  
(=zero).  
a) Xác định dòng kích tqua cun dây  
b) Xác định tcm L ca cun dây  
¾ Câu hi tlun: SV được yêu cu thiết kế cun cm có tcm biến  
thiên tuyến tính. Hãy trình bày hướng thiết kế ca mình, có xét đến từ  
rò và ttrca lõi thép?  
Lecture 3  
9
Đin cm tương hổ  
¾ Đin cm tương hlà thông sliên quan đến đin áp cm ng trên 1  
cun dây do dòng biến thiên qua 1 cun dây khác.  
¾ Kho sát 2 cun dây qun trên cùng 1 mch t, cun 1 để kích thích  
trong khi cun 2 để h. Tthông móc vòng qua cun 1 được tính bng  
φ11 = φl1 +φ21  
Trong đó φl1 (còn gi là t) chmóc vòng qua cun 1; trong khi, φ21 là  
tthông móc vòng tương hqua chai cun dây, nên shình thành từ  
thông liên kết qua cun 2 nhtác động ca dòng chy qua cun 1.  
¾ Vì cun 2 hmch nên tthông móc vòng ca cun này sbng  
λ2 = N2φ21  
Lecture 3  
10  
Đin cm tương h(tt)  
¾ φ21 tltuyến tính vi dòng i1, nên  
λ2 = N2φ21 = M21i1  
¾ Đin áp cm ng v2 (do biến thiên ca tthông liên kết) xác định bi:  
dλ2  
dt  
di1  
dt  
v2 =  
= M21  
M21 được gi là đin cm tương hgia 2 cun dây. Tương t, Đin áp  
cm ng v1 trên cun 1 được xác định như sau.  
λ = N φ = L i  
φ11 tlvi i1, nên  
1 1 , do đó  
1
1 11  
dλ1  
dt  
di1  
dt  
v1 = = L  
1
Vi L1 là giá trtcm ca cun 1, như ta đã biết.  
Lecture 3  
11  
Đin cm tương h(tt)  
¾ Ta li xét trường hp cun 1 hvà cun 2 được kích thích. Ta li  
tiến hành các bước tương tự để xác định các đin áp cm ng.  
dλ1  
dt  
di2  
v1 = = M12  
φ22 = φl2 +φ12  
λ1 = N1φ12 = M12i2  
dt  
dλ2  
v2 = = L2  
dt  
di2  
λ2 = N2φ22 = L2i2  
dt  
Trong đó L2 là giá trtcm ca cun 2, như ta đã biết.  
¾ Theo qui tc cân bng năng lượng ta có: M21 = M12 = M.  
¾ Cui cùng ta xét trường hp c2 cun dây cùng được kích thích.  
φ1 = φl1 +φ21 +φ12 = φ11 +φ12  
φ2 = φ21 +φl2 +φ12 = φ21 +φ22  
Lecture 3  
12  
Đin cm tương h(tt)  
¾ Lưu ý rng M21 = M12 = M  
λ1 = N1φ11 + N1φ12 = L1i1 + Mi2  
λ2 = N2φ21 + N2φ22 = Mi1 + L2i2  
¾ Ly phi phân 2 biu thc trên ta xác định được các giá trị đin áp cm  
ng  
di1  
v1 = L1 + M  
dt  
di2  
dt  
di1  
v2 = M + L2  
dt  
di2  
dt  
M
k =  
¾ Từ đó ta có hsghép cp gia 2 cun dây :  
L1 L2  
¾ Dthy rng 0 k 1, hay tương ng là, 0 M L1L2  
¾ Các biến thế li không khí thường có hsghép cp nh(k < 0.5),  
trong khi biến thế li st tthường có hsghép cp ln (k > 0.5, và  
có thtiến đến 1).  
Lecture 3  
13  
Ví D:  
¾ BT 3.4: Mch tminh ha ttrtương ng vi 3 khe hkhông khí. Dùng  
mch ttương đương xác định tthông liên kết và tcm tương ng.  
N1i1 = R3  
(
φ1 φ2  
)
+ R1φ1  
×106 100i2 =  
N2i2 = R2φ2 R3  
(
φ1 φ2  
)
φ1  
100i1 = 5φ1 2φ2  
(
)
(
2φ1 + 4φ2  
)
×106  
N1i1  
R1  
Gii h2 phương trình ta tìm được φ1 φ2  
R3  
φ2 = 12.5i1 + 31.25i2  
(
)
×106  
φ1 =  
(
25i1 +12.5i2  
×106  
)
R2  
N2i2  
λ1 = N1φ1 =  
(
25i1 +12.5i2  
12.5i1 + 31.25i2  
L1 = 25×104 H = 2.5 mH  
)
×104  
×104  
Đồng thi  
λ2 = N2φ2 =  
(
)
φ2  
Nên ta tìm được  
L2 = 31.25×104 H = 3.125 mH  
M = 12.5×104 H = 1.25 mH  
Lecture 3  
14  
Chm đánh du chiu qun cun dây  
¾ Lut Lenz qui định: áp cm ng scó chiu sao cho dòng to ra sinh  
tthông ngược vi chiu tthông to ra áp cm ng đó.  
¾ Chiu áp hình thành qua 2 đầu các cun dây tác động tương hổ được  
xác định nhChm đánh du chiu qun cun dây. Qui tc chung như  
sau: Dòng i chy vào đầu có đánh du (đầu không đánh du ) ca 1 cun  
scm ng áp Mdi/dt vi cc tính dương ở đầu có đánh du (đầu không  
đánh du ) ca cun tương h.  
¾ Hai vn đề đặt ra là: (1) vi cun dây có sn hãy xác định chm đánh  
du chiu qun. (2) vi cun dây có sn chm đánh du, hãy thiết lp hệ  
phương trình cho mch đin tương ng.  
Lecture 3  
15  
Cách xác định chm đánh du chiu qun cun dây  
¾ Các bước cth:  
ƒ Chn ngu nhiên 1 đầu cun dây sơ để đánh du chm.  
ƒ Gisdòng chy vào đầu cun dây có đánh du chm, xác định  
chiu tthông hình thành trong lõi.  
ƒ Chn ngu nhiên 1 đầu cun dây thứ để cho dòng thchy vào.  
ƒ Xác định chiu tthông do dòng thto ra.  
ƒ Nếu hai tthông cùng chiu, đánh du chm vào đầu cun dây  
thcó dòng thchy vào.  
ƒ Nếu hai tthông ngược chiu, đánh du chm vào đầu cun dây  
thcó dòng thchy ra.  
Lecture 3  
16  
Phương pháp thc nghim xác định du chm đánh du  
¾ Để xác định chiếu qun ca 2 cun dây sơ và thca biến thế, ta áp  
dng phương pháp thc nghim sau:  
Dùng ngun DC kích thích cun  
sơ ca biến thế.  
+
_
Đặt du chm vào đầu cun sơ ni  
vào ngun + ca ngun DC.  
Đóng khóa K: ghi nhn nếu kim volt kế quay thun => đặt du chm vào  
đầu cun thni vào ngun + ca volt kế. Ngược li nếu kim volt kế quay  
ngược => đặt du chm vào đầu cun thni vào ngun - ca volt kế.  
Lecture 3  
17  
Lp phương trình vòng kín cho mch đin có cun dây tương hổ  
¾ Cho 2 cun dây ghép cp tương h. Hãy lp phương trình vòng kín.  
Đầu tiên cho chn chiu cho dòng bên sơ và thcp.  
QUI TC: Dòng chn chy vào đầu có chm (không chm) ca cun dây,  
scm ng đin áp dương đầu có chm (không chm) ca cun  
dây tương h. Tương tDòng chn chy vào đầu có chm (không  
chm) ca cun dây, scm ng đin áp âm đầu có chm (không  
chm) ca cun dây tương h.  
R1  
R2  
di1 di2  
v1 = i1R1 + L1 + M  
dt dt  
M
i1  
i2  
v2  
v1  
di2  
v2 = i2 R2 + L2 + M  
dt  
di1  
dt  
Lecture 3  
18  
Bài Tp trong lp  
¾ BT 3.6: Lp phương trình vòng kín cho mch đin có cun dây tương h.  
Githiết đin áp ban đầu qua tbng zero.  
L2  
R1  
i1  
C
R2  
v1 = i1R1 +  
(
i1 i2  
)
R2  
v1  
M
i2  
di2  
dt  
d
+ L1  
(
i1 i2  
)
M  
L1  
dt  
(i1 – i2)  
di2  
dt  
1
d
d
0 =  
t i2dt + L2  
M  
(
i1 i2  
)
+ L1  
(
i2 i1  
)
0
C
dt  
dt  
di2  
+ M +  
dt  
(
i2 i1 R2  
)
Lecture 3  
19  
Bài Tp trong lp  
¾ BT 3.15.  
Lecture 3  
20  
pdf 20 trang baolam 26/04/2022 12140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Hồ Phạm Huy Ánh (Phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_ho_pham_huy_anh_phan_3.pdf