Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 3 - Nguyễn Quang Nam (Phần 2)

408001  
Biến đổi năng lượng đin cơ  
Ging viên: TS. Nguyn Quang Nam  
2012 – 2013, HK2  
Bài ging 3  
1
Động hc ca htp trung – Hkhi lượng-lò xo  
Các phn ttp trung ca hệ cơ: khi lượng (động  
năng), lò xo (thế năng), và bộ đệm (tiêu tán). Định lut  
Newton được dùng cho phương trình chuyn động.  
Xét khi lượng M = W/g được treo trên lò xo có độ cng  
K. Ở điều kin cân bng tĩnh, trng lc W = Mg được cân  
bng bi lc lò xo Kl, vi l là độ giãn ca lò xo gây ra bi  
khi lượng W.  
Bài ging 3  
37  
Động hc ca htp trung – Hkhi lượng-lò xo  
Nếu vtrí cân bng được chn làm gc, chcó lc sinh ra  
bi dch chuyn cn được xem xét. Xét mô hình vt tdo  
trong hình 4.35(c).  
Định lut Newton: Lc gia tc theo chiu dương ca x  
bng vi tng đại stt ccác lc tác động lên khi lượng  
theo chiu dương ca x.  
&&  
&&  
Mx = −Kx  
hay Mx + Kx = 0  
Bài ging 3  
38  
Hkhi lượng-lò xo vi phn ttiêu tán  
Nếu vtrí chưa biến dng được chn làm gc (Hình 4.36),  
khi đó  
&&  
My + K  
(
y l = 0  
)
&&  
My + Ky = Mg  
&&  
My = −Ky + Mg  
Mg = Kl  
Chú ý rng  
Xét khi lượng M được đỡ bi lò xo (hình 4.37), và mt tổ  
hp lò xo-bộ đệm. f(t) là lc áp đặt. x được đo tvtrí cân  
bng tĩnh. Mt bộ đệm lý tưởng scó lc tlvi vn tc  
tương đối gia hai nút, vi ký hiu như trong hình 4.38.  
Bài ging 3  
39  
Hkhi lượng-lò xo vi phn ttiêu tán (tt)  
Áp dng định lut Newton, có thviết được phương trình  
chuyn động ca vt tự do như sau  
f(t)  
fK1  
fB1  
&&  
Mx = f  
(
t
)
)
fK1 fK 2 fB  
K1x K2 x B  
dx  
dt  
M
= f  
(
t
x
fK2  
Bài ging 3  
40  
Ví d4.17  
Viết các phương trình cơ hc cho htrong hình 4.40.  
x1  
x2  
K1x1  
K2x  
K2x  
K3x2  
M1  
M2  
&
&
&
B3 x2  
B1x1  
B2 x  
&
B2 x  
f1(t)  
f2(t)  
Định nghĩa x2 – x1 = x  
&&  
&
&
&
M1x1 = f1  
&&  
(
t
)
+ K2  
(
x2 x1  
)
+ B2  
(
(
x2 x1  
)
)
B1x1 K1x1  
&
&
&
B3 x2 K3 x2  
M 2 x2 = f2  
(
t
)
B2  
(
x2 x1  
)
K2  
x2 x1  
Bài ging 3  
41  
Mô hình không gian trng thái  
Mô tả động hc hoàn chnh ca hệ thu được tvic viết  
các phương trình cho phía đin và phía cơ. Các phương  
trình này có liên kết, và to ra mt hcác phương trình vi  
phân bc nht dùng cho phân tích. Hệ phương trình này  
được coi là mô hình không gian trng thái ca hthng.  
Vd. 4.19: Vi hthng trong hình 4.43, chuyn các  
phương trình đin và cơ về dng không gian trng thái. Từ  
thông móc vòng tvd. 4.8,  
N 2i2  
N2i  
N2i  
Wm' =  
λ
=
=
Ù
2R  
( )  
x
Rc + Rg  
(
x
)
R
( )  
x
Bài ging 3  
42  
Mô hình không gian trng thái (tt)  
phía hệ điện,  
N 2 di  
N 2i 2 dx  
vs = iR +  
R2  
R
(
x
)
dt  
µ0 A dt  
( )  
x
phía hệ cơ,  
d2 x  
dt2  
dx  
dt  
N 2i2  
µ0 AR2  
M
+ K  
(
x l  
)
+ B  
= f e = −  
x
( )  
vi l > 0 điểm cân bng tĩnh ca phn tchuyn động.  
Nếu vtrí ca phn tchuyn động được đo tvtrí cân  
bng, các phương trình cơ có biến (x – l) thay vì x.  
Bài ging 3  
43  
Mô hình không gian trng thái (tt)  
Quan htrên có được dưới điu kin sau,  
d 2  
(
x l  
)
d
(
x l  
)
=
= 0  
dt2  
dt  
Mô hình không gian trng thái ca hthng là mt hệ 3  
phương trình vi phân bc nht. Ba biến trng thái x, dx/dt  
(hay v), và i. Ba phương trình bc nht có được bng cách  
đạo hàm x, v, và i và biu din các đạo hàm này chtheo x,  
v, và i, và ngõ vào bt kca hthng. Do đó, các phương  
trình sau cho ta mô hình không gian trng thái,  
Bài ging 3  
44  
Mô hình không gian trng thái (tt)  
dx  
&
= v  
(
)
x1 = f1 x1 , x2 , x3  
dt  
dv  
1
N 2i2  
=
K  
(
x l  
)
Bv  
&
x2 = f2  
(
x1, x2 , x3  
)
µ0 AR2  
x
( )  
dt M  
di  
1
N 2i 2  
=
iR +  
v + vs  
&
x3 = f3  
(
x1, x2 , x3 ,u  
)
R2  
dt L  
(
x
)
µ0 A  
( )  
x
vi  
N 2  
L
(
)
x =  
R
(
x
)
Bài ging 3  
45  
Các đim cân bng  
&
Xét phương trình x = f  
(
x,u  
)
. Nếu ngõ vào u là không  
&
đổi, khi đó bng vic đặt x = 0, sẽ thu được các phương  
trình đại số  
. Phương trình này có thcó vài  
ˆ
x,u  
0 = f  
(
)
nghim, và được gi là các đim cân bng tĩnh.  
Trong các hthng ít chiu, có thdùng đồ th. Trong các  
hbc cao, thường cn dùng các kthut tính số để tìm  
nghim. Chú ý các đại lượng có ký hiu gch dưới là các  
vectơ.  
Bài ging 3  
46  
Các đim cân bng (tt)  
Vi vd. 4.19, đặt các đạo hàm bng 0 cho ta  
ve = 0  
ie = vs R  
2
N 2  
(
ie  
)
K  
(
x l  
)
=
= − f e  
(
ie , x  
)
µ0 AR2  
(
x
)
xe có thtìm bng đồ thbng cách tìm giao đim ca  
–K(x – l) –fe(ie, x).  
Bài ging 3  
47  
Tích phân số  
Hai loi phương pháp: tường minh và ngm định.  
Phương pháp Euler là dng tường minh, dhin thc cho  
các hthng nh. Vi các hln, phương pháp ngm định  
tt hơn nhtính n định sca nó.  
&
x = f  
(
x,u  
)
x
(
0 = x0  
)
Xét phương trình  
vi x, f, và u là các vectơ.  
Thi gian tích phân sẽ được chia đều thành nhng bước  
t (Hình 4.45).  
Bài ging 3  
48  
Tích phân s(tt)  
Trong mi bước thi gian ttn đến tn+1, biu thc tích  
phân được coi là không đổi bng giá trị ứng vi thi đim  
trước đó tn. Như vy,  
tn+1  
tn+1  
&
x
(
t
)
dt =  
f
(
x,u dt  
)
tn  
tn  
( ) (
 
) (  
) ( ( )
 
( ))  
x tn+1 x tn = tn+1 tn f x tn ,u tn  
= ∆t tn ,u tn ))  
[
f
(
x
(
)
(
]
Bài ging 3  
49  
Ví d4.21  
Tính x(t) t = 0,1, 0,2, và 0,3 giây, biết rng  
x2  
x
(
0 =1  
)
&
x = −  
(
t + 2  
)
Có thchn t = 0.1 s. Công thc tng quát để tính x(n+1)  
là  
(
n+1  
)
(
n
)
n
)
x
(
,tn  
n = 0,1,2,...  
[
]
)
x = x + ∆t f  
(
Ti t0  
)
x
(
0
= 1  
)
f
(
x
(
0
,t0  
)
= −  
(
0 + 2  
)
12 = −2  
(
1  
)
(
0
)
)
[
]
x = x + ∆t f  
(
x
(
0 ,t0  
)
=1+ 0,1×  
(
2  
)
= 0,8  
Bài ging 3  
50  
Ví d4.21 (tt)  
Ti t1 = 0,1 s  
)
x(1 = 0,8  
)
f
(
x(1 ,t1  
)
= −  
(
0,1+ 2  
)
0,82 = −1,344  
x(1 ,t1  
= 0,8 + 0,1×  
(
1,344  
)
= 0,6656  
(
2
)
(1  
)
)
[
]
)
x = x + ∆t f  
(
Tương tự,  
)
x
(
3
= 0,5681  
)
x
(
4
= 0,4939  
Bài ging 3  
51  
Ví d4.22  
Tìm i(t) bng pp Euler. R = (1 + 3i2) , L = 1 H, và v(t) = 10t V.  
di  
di  
dt  
2
( )  
(
)
( )  
+ i 1+ 3i = v t  
i
(
0
)
= 0  
L + iR = v t  
dt  
Đặt i = x, và v(t) = u  
dx  
)
= −  
1+ 3x2  
)
x + u  
= f  
x,u,t  
x
0
( )  
= 0 = x
(
0  
(
(
t
)
(
)
dt  
x
(
n+1
)
= x
(
n + ∆tf  
(
x
(
n ,u
(
n ,tn  
)
)
)
)
n = 0,1,2,...  
)
x(1 = 0  
)
0
)
)
0
)
x
(
0
= 0  
u
(
= 0  
f
(
x
(
0 ,u
(
,t0  
)
= 0  
1+ 02  
u
(
1
= 0,25  
)
x(1 = 0  
f
(
x(1 ,u(1 ,t1  
)
)
= −  
(
)
0 + 0,25 = 0,25  
)
)
)
)
)
x
(
2
= x
(
1
+  
(
0,025
)(
0,25  
= 0,00625  
Bài ging 3  
52  
pdf 9 trang baolam 26/04/2022 13940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 3 - Nguyễn Quang Nam (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_giang_3_nguyen_qua.pdf