Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 2 - Nguyễn Quang Nam (Phần 1)

408001  
Biến đổi năng lượng đin cơ  
Ging viên: TS. Nguyn Quang Nam  
2012 – 2013, HK2  
Bài ging 2  
1
Gii thiu  
Lý thuyết  
đi  
n t  
: nn t  
ng gii thích shot động ca  
t
t c các h  
th  
ng  
th  
đ
i
n và điện t.  
Tn t  
i các h  
ng v  
i từ trường và điện trường, bài  
gi  
ng chỉ đề  
cp  
đến các h  
th ng ng d ng từ trường.  
Dng tích phân c  
a các phương trình Maxwell  
H dl = J f n da  
Định lut Ampere  
C
S
B  
Định lut Faraday  
E dl = −  
n da  
C
S
t  
J f n da = 0  
Nguyên tc bo toàn đin tích  
Định lut Gauss  
S
Bn da = 0  
S
Bài ging 2  
2
Mch ttĩnh  
Trong các mch ttĩnh không có các phn tchuyn động.  
Xét mch thình xuyến: N vòng dây qun đều. r0 r1 các  
bán kính trong và ngoài. Xét đường sc tương ng vi bán  
kính trung bình r = (r0 + r1) / 2, gisử cường độ từ trường Hc  
đều bên trong lõi. Theo định lut Ampere, Hc(2πr) = Ni. Hay,  
Hclc = Ni  
vi lc = 2  
πr là chiu dài trung bình ca lõi.  
Bài ging 2  
3
Mch ttĩnh (tt)  
Giả  
thiết B là hàm tuy  
ến tính theo H trong lõi, t  
cm c  
a lõi  
sẽ  
là  
Ni  
Bc =  
µHc =  
µ
(
Wb  
/m2  
)
lc  
Tthông cho bi  
µ
Ni  
Ni  
Ac  
φc = Bc Ac =  
Ac =  
Wb  
lc  
lc  
µ
vớ  
i
µ
độ thm tca vt liu lõi, Ac là tiết din ca lõi.  
Bài ging 2  
4
Mch ttĩnh (tt)  
Định nghĩa Ni là sc từ động (mmf), ttrcó thể được tính bi  
Ni mmf  
=
lc  
=
= R (Av/Wb)  
φc  
flux  
µA  
c
P = 1/R được gi là tdn. Từ đó, tthông móc vòng được  
định nghĩa là = N  
c = PN2i. Theo định nghĩa, tcm L ca  
λ
φ
mt cun dây cho bi  
λ
N 2  
L = = PN 2 =  
i
R
Bài ging 2  
5
Mch ttĩnh (tt)  
Có sự tương đồng gi  
a m  
ch  
đi  
n và mch từ  
Sứ  
c từ động Điện áp  
thông Dòng điệ  
tr Điện tr  
n Điện dn  
T
n
T
T
d
Xét lõi xuy  
ế
n có khe h  
khe h  
u dài trung bình củ  
(không có t  
n lõi thép. lg – chi  
a lõi thép.  
t
n): T  
n t  
i cường  
độ  
t
ừ trường H trong c  
lẫ  
u dài  
khe h  
, lc – chi  
Bài ging 2  
6
Mch ttĩnh (tt)  
Áp dng định lut Ampere dc đường sc c  
Bg  
Bc  
Ni = Hglg + Hclc =  
lg +  
lc  
µ0  
µr µ0  
vi µ0 = 4π x 107 H/m độ thm tca không khí, và µr là  
độ thm từ tương đối ca vt liu lõi.  
Áp dng định lut Gauss cho mt kín s bao phmt cc t,  
BgAg = BcAc. Không xét ttn, Ag = Ac. Do đó, Bg = Bc. Chia  
sc từ động cho từ thông để xác định ttrở tương đương.  
Bài ging 2  
7
Mch ttĩnh (tt)  
lg  
lc  
Ni  
=
+
= Rg + Rc  
φ
µ
0 Ag  
µAc  
Vi Rg Rc tương ứng là t  
tr  
củ  
a khe h và lõi t  
. Trong  
m
ch t “tương đương”, các t  
tr  
này ni tiếp nhau.  
Gi  
i h  
này, Ag > Ac, ngh  
Có th xác định b  
s
có “t  
t
n”, t  
n tích gi  
a là, di  
ng th  
c là không ph  
a hai m t lõi t  
n tích khe h  
c nghi m,  
i toàn b  
tthông bị  
giớ  
n b i di  
. Trong trường hp  
ĩ
hiệ  
u dng tăng lên.  
(
Ac = ab, Ag = a + lg b + lg  
)(  
)
Bài ging 2  
8
Ví dti lp  
Vd. 3.1: Tìm sc từ động cn thiết để to ra mt từ thông  
cho trước. Chiu dài khe hvà lõi từ đã biết.  
0,06  
×107 )(104  
)
0,001  
Rc =  
Rg =  
= 47,7×103 Av/Wb  
= 7,23×106 Av/Wb  
(
104 )(  
4π  
(4  
π
×107 )(1,1×104  
)
φ
= Bg Ag =  
(
0,5  
)
(
1,1×104 = 5,5×104 Wb  
)
Do đó,  
Ni = Rc +Rg  
=
(
47,7 + 7230  
×103 ×5,5×105 = 400 Av  
)
(
)
φ
Bài ging 2  
9
Ví dti lp (tt)  
Vd. 3.2: Tìm t  
có cùng chi u dài và ti  
n và b qua t n.  
thông xuyên qua cu  
n dây. T  
t ckhe hở  
ế
t di n. T th m củ  
a lõi thép là vô cùng  
lớ  
tả  
(
0,1×102  
×107 )(4×104  
)
)
R1 = R2 = R3 = R =  
=1,989×106 At/Wb  
(
4
π
2500  
R
Trong m  
chi u dương c  
ng đại s  
a ph i b ng 0.  
ch tương đương th  
φ1 φ2, và φ3  
a các t thông nút  
hin  
φ1  
500  
a
,
.
R
b
a
φ2  
Tổ  
c
1500  
R
φ3  
Bài ging 2  
10  
Ví dti lp (tt)  
Vd. 3.2 (tt):  
2500  
500  
R
Gi sc từ động gia a b F,  
khi đó  
φ1  
R
b
a
φ2  
1500  
2500 F 500 F F +1500  
R
+
= 0  
R
R
R
φ3  
Do đó,  
F = 500,φ1 = 103 Wb,φ2 = 0,φ3 = −103 Wb  
Bài ging 2  
11  
Hcm  
Hỗ  
cả  
m: tham số liên quan đế  
n
đ
iệ  
n áp c  
m ng trong 1  
cu  
n dây v i dòng n bi n thiên theo th  
đ
i
ế
i gian trong 1 cun  
dây khác.  
Xét 2 cu  
n dây qu  
n trên cùng m  
ch. T thông t  
φ11 φl1 φ21  
ch t  
, cu  
n 1 được kích  
thích còn cu  
n 2 h  
m
ng c  
a cu  
n 1 là  
=
+
vi φl1 (gi là tthông tn) chmóc vòng vi cun 1; còn φ21 là từ  
thông tương hmóc vòng vi chai cun dây, cũng là tthông  
trong cun 2 do dòng điện trong cun 1 to ra. Thtca các chỉ  
slà quan trng.  
Bài ging 2  
12  
Hcm (tt)  
Vì cun 2 hmch, tthông móc vòng vi nó là  
λ2 = N2φ21  
φ21 tltuyến tính vi i1, do đó  
λ2 = N2φ21 = M21i1  
Điện áp cm ng v2 (do sự thay đổi ca tthông móc  
vòng) cho bi  
d
λ2  
di1  
v2 =  
= M21  
dt  
dt  
M21 được gi là hcm gia các cun dây. Tương tự, có  
thxác định đin áp cm ng v1 trong cun 1 như sau.  
Bài ging 2  
13  
Hcm (tt)  
λ
1 = N1φ11 = L i  
φ11  
t
lệ  
vi i1, do  
đó  
,
khi đó  
1 1  
d
λ1  
di1  
dt  
v1 =  
= L  
1
dt  
vi L1 là t  
cm c  
a cu  
n 1, như đã bi  
ết.  
Bây gi  
kích thích. Có th  
ng.  
xét trường h  
p cu n 1 h  
m
ch và cu  
n 2 đượ  
c
dùng cùng quy trình để tính các điệ  
n áp  
cm ứ  
Bài ging 2  
14  
Hcm (tt)  
d
λ1  
di2  
dt  
v1 =  
= M12  
φ22  
=
φl2  
+
φ12  
λ
1 = N1φ12  
= M12i2  
v2 =  
dt  
d
λ2  
di2  
dt  
= L2  
λ2 = N2φ22  
= L2i2  
dt  
vi L2 là tcm ca cun 2, như đã biết.  
Xét vmt năng lượng, có thchng minh rng M21 = M12  
= M.  
Sau cùng, xét trường hp chai cun dây cùng được kích  
thích.  
Bài ging 2  
15  
Hcm (tt)  
Cả  
hai cu  
n dây cùng được kích thích.  
φ1  
φ2  
=
=
φl1  
+
φ21  
φl2  
+
+
φ12  
φ12  
=
=
φ11  
φ21  
+
φ12  
φ22  
φ21  
+
+
Chý ý r  
ng M21 = M12 = M  
λ1 = N1 11  
λ2 = N2  
φ
+ N1φ12 = L1i1 + Mi2  
φ
21 + N2φ22 = Mi1 + L2i2  
Bài ging 2  
16  
Hcm (tt)  
Bng cách ly đạo hàm, rút ra các đin áp cm ng  
di1  
dt  
di2  
dt  
di1  
dt  
di2  
dt  
v1 = L1  
+ M  
v2 = M  
+ L2  
M
Hsghép gia hai cun dây được định nghĩa là  
k =  
L1L2  
Có thchng minh 0 k 1, hay,  
0 M L1L2  
Hu hết máy biến áp lõi không khí được ghép yếu (k < 0,5),  
còn máy biến áp lõi thép được ghép mnh (k > 0,5, có thtiến  
đến 1).  
Bài ging 2  
17  
Ví dti lp  
Vd. 3.4: Cho t  
tr  
củ  
a 3 khe h  
trong m  
ch t  
. Vẽ  
m
ch  
t
ương đương và tính các t  
thông móc vòng và điện cả  
m.  
φ1  
N1i1 = R3  
100i1 =  
(
φ1  
φ2  
)
+ R1φ1  
×106  
N2i2 = R2φ2 R3  
(
φ1  
φ2  
)
N1i1  
R1  
(
5φ1 2φ2  
)
100i2 = − 2φ1 + 4φ2  
(
)
×106  
R3  
Gii các phương trình này theo φ1 φ2  
R2  
N2i2  
φ1  
φ2  
=
=
(
25i1 +12,5i2  
)
×106  
×106  
φ2  
(
12,5i1 + 31,25i2  
)
Bài ging 2  
18  
Ví dti lp  
Vd. 3.4 (tt):  
φ1  
φ2  
=
=
(
25i1 +12,5i2  
)
×106  
×106  
(
12,5i1 + 31,25i2  
)
Dn đến  
λ1 = N1φ1  
=
(
25i1 +12,5i2  
)
×104  
×104  
λ2 = N2φ2  
=
(
12,5i1 + 31,25i2  
)
So sánh vi biu thc tng quát ca tthông móc vòng, rút ra  
L = 25×104 H = 2,5 mH  
1
M =12,5×104 H =1,25 mH  
L2 = 31,25×104 H = 3,125 mH  
Bài ging 2  
19  
Đánh du cc tính (quy ước du chm)  
Định lu  
t Lenz: điện áp c  
được sinh ra s o ra t  
ng n áp.  
m
ng theo chi u sao cho dòng  
đi  
n  
tạ  
thông ch ng li tthông gây  
cm  
điệ  
D
u c  
u ch m. M  
1 dây qu  
a các  
t dòng  
n s  
đ
i
n áp c  
m
ng được theo dõi nhờ quy ướ  
c có (không có) d  
ng 1 điện áp Mdi/dt v i c  
u ch m c a cu n dây kia.  
c
dấ  
điệ  
n i  
đ
i vào c  
u  
ch  
m  
cả  
m
ớ ực  
tính dương ở đầu có (không có) d  
Bài ging 2  
20  
Đánh du cc tính (quy ước du chm)  
Hai loi bài toán: (1) cho biết các thông scu trúc ca  
cun dây, xác định các du chm. (2) cho biết các du chm  
cc tính, viết các phương trình mch.  
Bài ging 2  
21  
Xác định cc tính  
Các bước xác định:  
°
°
Ch  
n tùy ý 1 c  
ử 1 dòng  
thông trong lõi.  
n m t c c b t k  
n dương cho nó.  
c c  
a 1 cu  
n dây và gán d  
u ch  
m.  
Giả  
s
đ
iệ  
n ch  
y vào đầu có d  
u chấ  
m và xác  
định t  
°
đ
°
Chọ  
ca cun thhai và gán 1 dòng  
i
Xác định chi  
u từ thông do dòng điện này.  
Bài ging 2  
22  
Xác định cc tính (tt)  
Các bước xác định (tt):  
° So sánh chiu ca các tthông. Nếu chai cng tác  
dng, du chm được đặt cc có dòng điện đi vào ca  
cun thhai.  
° Nếu các từ thông ngược chiu, du chm được đặt ở  
cc có dòng điện đi ra khi cun thhai.  
Bài ging 2  
23  
Cách xác định cc tính thc tế  
V
i các thi  
được các cu  
ng phương pháp th  
ế
t b  
th  
n dây được qu  
c t sau.  
c t  
ế
, trong nhi p không th  
u trường h  
bi  
ế
t
n ra sao, do đó người ta  
sử  
d
ế
Dùng 1 ngu  
thích m t cu  
hình bên.  
n DC để kích  
+
_
n dây, xem  
Đánh du chm vào cc ni vi cc dương ca ngun DC.  
Bài ging 2  
24  
Cách xác định cc tính thc tế (tt)  
Đóng công tc: Kim vôn kế nhích theo chiu dương => du  
chm cho cun dây kia nm cc ni vi cc dương ca  
vôn kế. Kim vôn kế nhích theo chiu âm => du chm nm ở  
cc ni vi cc âm ca vôn kế.  
Bài ging 2  
25  
Viết phương trình cho mch có hcm  
Cho hai cun dây có hcm đã đánh du cc tính, viết  
phương trình.  
Chn chiu bt kcho các dòng đin.  
Quy t  
c: Dòng  
đ
i
n tham chi  
ế
u
đ
i vào c  
n kia là dương (âm) ở đầ  
n tham chi u r i kh i c  
m, điện áp c ng t i c c có (không  
c có (không có) du  
ch m, điện áp c  
m
ng trong cu  
u
có (không có) d  
có (không có) d  
u ch  
u ch  
m. Dòng  
đi  
ế
c  
m
ạ ự  
có) du ch  
m c  
a cu  
n kia là âm.  
Bài ging 2  
26  
Viết phương trình cho mch có hcm (tt)  
Cho hai cun dây có hcm đã đánh du cc tính, viết  
phương trình.  
Ln lượt viết phương trình KVL cho các mch vòng có i1 và i2.  
di1  
dt  
di2  
dt  
R1  
R2  
M
v1 = i1R1 + L1  
+ M  
i1  
i2  
v2  
v1  
di2  
di1  
v2 = i2 R2 + L2  
+ M  
dt  
dt  
Bài ging 2  
27  
Ví dti lp  
Vd 3.6: Viết các pt mch vòng cho m  
ch có h  
cm.  
Giả  
thiết đin áp ban đầu trên tbng 0  
L2  
R1  
R2  
i1  
C
v1 = i1R1 +  
(
i1 i2  
)
R2  
v1  
M
i2  
di2  
dt  
d
+ L1  
(
i1 i2  
)
M  
L1  
dt  
(i1 – i2)  
t
di2  
dt  
1
d
d
0 =  
i2dt + L2  
M  
(
i1 i2  
)
+ L1  
(
i2 i1  
)
0
C
dt  
dt  
di2  
+ M  
+
(
i2 i1 R2  
)
dt  
Bài ging 2  
28  
pdf 14 trang baolam 26/04/2022 12700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 2 - Nguyễn Quang Nam (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_giang_2_nguyen_qua.pdf