Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Hồ Phạm Huy Ánh (Phần 2)

BÀI GING  
Biến Đổi Năng Lượng Đin Cơ  
TS. HPhm Huy Ánh  
March 2010  
Lecture 2  
1
HThng Đin Xoay Chiu Ba Pha  
¾ Đin áp ba pha trong lưới đin xoay chiu ba pha cân bng thtự  
thun (kí hiu a-b-c) được biu din như sau:  
ωt 1200  
)
vcc' = Vm cos  
(
ωt +1200  
)
vaa' = Vm cos  
(
ωt  
)
vbb' = Vm cos  
(
¾ Đin xoay chiu ba pha có hai cách mc : Đấu Y và Đấu Δ  
Vi đấu Y, 3 ngõ a’, b’, và c’ được chp chung cho ta đầu ra trung tính n.  
a
ia  
Ba thành phn dòng ia, ib, và ic là ba  
dòng dây được cp tba ngun pha  
tương ng. in là dòng dây trung tính.  
+
n
in  
ib  
c
b
ic  
Lecture 2  
2
HThng Đin Xoay Chiu Ba Pha (tt)  
Vi đấu Δ, a’ được đấu vi b, b’ được đấu vi c. Vì vac’ = vaa’(t) + vbb’(t) +  
vcc’(t) = 0, như đã kim chng qua biu thc lượng giác, nên c’ được đấu  
vi a.  
ia  
c’ a  
¾ Các đại lượng DÂY và PHA  
Vì cngun và ti ba pha đều có thể  
được Đấu Y hay Đấu Δ , lưới đin xoay  
chiu ba pha có tng cng bn kiu kết  
ni (ngun-ti): Y-Y; Y-Δ; Δ-Y và Δ-Δ.  
ib  
a’  
c
b’  
b
ic  
Lưới đin xoay chiu ba pha cân bng thtthun Y-Y :  
Van = Vφ 00  
Vbn = Vφ 1200  
Vcn = Vφ 1200  
Lecture 2  
3
HThng Đin Xoay Chiu Ba Pha (tt)  
Vi Vφ là giá trị đin áp pha hiu dng gia pha và trung tính.  
Đin áp gia hai pha gi là áp dây được xác định như sau:  
Vca = Vcn Van  
Vab = Van Vbn  
Vbc = Vbn Vcn  
V
Cthể độ ln ca áp dây ab có thxác định:  
Vcn  
Vab = 2Vφ cos  
(
300  
= 3Vφ  
)
Vab  
Vca  
Từ đó, dùng gin đồ vector, ta xác định được:  
Van  
Vab = 3Vφ 300  
Vca = 3Vφ 1500  
Vbc = 3Vφ ∠ − 900  
Vbn  
Vbc  
Ta cũng ddàng chng minh được, in = 0 (ba pha cân  
bng không có dòng trung tính)  
Lecture 2  
4
HThng Đin Xoay Chiu Ba Pha (tt)  
Xét tiếp trường hp lưới đin xoay chiu ba pha cân bng đấu Y-Δ :  
Không mt tính tng quát, ta có:  
Vab =VL00  
Vbc =VL∠ −1200  
Vca =VL1200  
Ba dòng pha I1, I2, và I3 chy qua ti ba pha đấu  
Δ scó góc lch pha θ so vi áp dây tương ng  
vi cùng giá trdòng pha Iφ. Tgin đồ vector  
ta xác định được 3 dòng dây:  
Vca  
I3  
Vab  
I2  
I1  
Ib = 3Iφ ∠ −1500 θ  
Ia = 3Iφ ∠ − 300 θ  
Ia  
Ic = 3Iφ 900 θ  
Vbc  
¾ Như vy đấu Y-Y cho:  
và  
, đấu Δ - Δ cho :  
VL = Vφ  
IL = Iφ  
VL = 3Vφ  
và  
IL = 3Iφ  
Lecture 2  
5
Tính công sut mch ba pha cân bng  
¾ Trường hp Ti ba pha đấu Y cân bng:  
Giá trị độ ln áp và dòng ba pha là như nhau. Kí hiu áp và dòng pha là  
Vφ Iφ. Công sut tng pha:  
P = Vφ Iφ cos  
θ
( )  
φ
P = 3P = 3Vφ Iφ cos  
(
θ
)
= 3VL IL cos  
Sφ = Vφ Iφ* = Vφ Iφ θ  
ST = 3Sφ = 3Vφ Iφ θ = 3VL ILθ  
θ
( )  
Công sut tng ba pha:  
T
φ
Công sut phc tng pha:  
Công sut phc ba pha:  
Lưu ý θ là góc lch pha ca dòng so vi áp  
Lecture 2  
6
Tính công sut mch ba pha cân bng (tt)  
¾ Trường hp Ti ba pha đấu Δ cân bng:  
Kết qutương tcho trường hp Ti ba pha đấu Y cân bng, để xác định  
công sut tng pha và công sut tng ba pha.  
Ta thy rng vi Ti ba pha cân bng, biu thc tính công sut phc là như  
nhau cho chai kiu đấu Y và đấu Δ, cho cùng giá tráp dây và dòng dây  
dùng trong công thc.  
P = 3P = 3Vφ Iφ cos  
(
θ
)
= 3VL IL cos  
θ
( )  
T
φ
Tóm li, các bài toán gii mch ba pha cân bng có thể đưa vmch 1 pha.  
¾ Ex. 2.12 và 2.13: xem GT  
Lecture 2  
7
Mch Mt Pha Tương Đương  
¾ Biến đổi Δ-Y conversion  
Cho ti 3 pha đấu Δ vi tng trpha là ZΔ, ti Y tương đương scó tng trở  
pha là ZY = ZΔ/3. Kết qunày ddàng được chng minh bng cách dùng  
định lut Ohm quen thuc.  
Như vy thay vì kho sát ti 3 pha đấu Δ, ta chuyn đổi vMch ba pha đấu Y-Y  
để ddàng qui vmch tương đương mt pha để gii.  
¾ BT 2.14: Dng mch mt pha tương đương cho mch đin sau.  
Ta chuyn t3 pha đấu Δ vt3 pha đấu Y vi dung kháng tương đương –  
j15/3 = -j5 Ω. Mch ba pha nay có dng Y-Y nên ddàng qui vmch tương  
đương mt pha để gii.  
Lecture 2  
8
Các ví dvà BT:  
¾ Ex. 2.15: mc song song 10 mô tơ ba pha kiu cm ng, hãy tìm  
công sut phn kháng Qc dùng tcn bù để ci thin HSCS bng 1?  
Công sut tác dng tng bng 30 x 10 / 3 = 100 kW, vi HSCS trPF =  
0.6. Công sut biu kiến tng bng 100/0.6 kVA. Ta tính được,  
100×103  
Sφ = Sφ cos1  
(
0.6  
)
=
(
0.6 + j0.8 VA = 100 + j133.33 kVA  
)
0.6  
Tba pha được mc song song vi Ti để ci thin HSCS. Vai trò tbù  
nhm bù công sut phn kháng cho ti cm. Như vy công sut phn kháng  
Qcap tmi pha cn bù là Qcap = 133.33 kVAR, và như vy công sut  
phn kháng tng ba pha cn dùng để bù sbng 3(133.33) = 400 kVAR.  
Lecture 2  
9
Các ví dvà BT:  
¾ BT 2.16: Vn BT 2.15, tìm công sut phn kháng Qc dùng tcn bù để  
ci thin HSCS bng 0.9 tr?  
Sφ =100 + j133.33 kVA  
Vi HSCS mi bng 0.9 tr, ta xác định được công sut phn kháng Q ca ti  
sau khi bù:  
Qnew = P  
(
1 PF  
)
2 1 =100  
(
1 0.9  
2 1 = 48.43kVAR  
)
133.33  
kVAR  
Từ đó Qc dùng tcn bù bng 133.33 + 48.43 =  
84.9 kVAR, và như vy công sut phn kháng tng ba  
pha cn dùng để bù sbng 3x(84.9) = 254.7 kVAR.  
48.43  
kVAR  
¾ BT 2.17: xem GT  
100 kW  
Lecture 2  
10  
Các BT được gi ý  
¾ BT 2.21: Ti ba pha 15 kVA có HSCS là 0.8 trmc song  
song vi Ti ba pha 36 kW có HSCS là 0.6 sm. Cho biết áp  
dây 2000 V.  
a) Xác định công sut phc tng và HSCS phc tng  
b) Cn dùng tụ để cp bao nhiêu kVAR nhm nâng HSCS là 1?  
¾ Câu hi suy lun: Ngun ba pha cân bng cp đin cho ti  
đấu Y có HSCS bng 1. Công sut ti ba pha slà bao nhiêu  
nếu chuyn ti về đấu Δ?  
Lecture 2  
11  
pdf 11 trang baolam 26/04/2022 12400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Hồ Phạm Huy Ánh (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_ho_pham_huy_anh_phan_2.pdf