Bài tập môn Kỹ thuật nhiệt - Phần Truyền nhiệt

BÀI TẬP MÔN: KỸ THUẬT NHIỆT (2TC)  
PHẦN TRUYỀN NHIỆT  
BÀI TẬP CHƯƠNG 6:  
Bài 1) Tường gồm 3 lớp: lớp gạch samot 1 = 200mm; λ1 = 1,20W/m.K), lớp cách nhiệt (δ2  
= 125mm; λ2 = 0,20W/m.K), lớp gạch đỏ (δ3 = 250mm; λ3 = 0,8W/m.K). Nhiệt độ tường phía  
trong là tw1 = (1200 + MS*10)0C và phía ngoài là tw4 = 500C.  
a. Xác định dòng nhiệt tổn thất qua tường  
b. Xác định nhiệt độ bề mặt tiếp xúc giữa các lớp tw2 và tw3  
c. Nếu thay lớp cách nhiệt bằng lớp gạch đỏ với δ2 = 250mm thì tổn thất nhiệt qua tường là bao  
nhiêu?  
Bài 2) Một tường lò xây bằng hai lớp: lớp gạch samot 1 = 120mm; λ1 = 0,93W/m.K); lớp  
gạch đỏ (δ3 = 250mm; λ3 = 0,7W/m.K). Nhiệt độ mặt trong và mặt ngoài tường lò là tw1 =  
10000C; tw4 = (MS + 10)0C  
a. Tính mật độ dòng nhiệt qua vách  
b. Nếu thêm vào giữa một lớp bột diatômit dày δ2 = 50mm, có hệ số dẫn nhiệt  
λ2 =  
0,115 + 0,00023.t, W/m.K thì bề dày lớp gạch đỏ sẽ là bao nhiêu để mật độ dòng nhiệt  
qua tường là không đổi.  
c. Tính nhiệt độ ở các bề mặt tiếp xúc cho trường hợp b.  
Bài 3) Một ống trụ làm bằng thép có hệ số dẫn nhiệt λ1 = 50W/m.K, đường kính trong d1 =  
600mm, có chiều dày = 20 mm. Bọc ống thép bằng một lớp cách nhiệt dày 150mm, hệ số dẫn  
0
nhiệt λ2 = 0,1W/m.K. Nhiệt độ bề mặt trong của trụ là tw1 = 100+MS*5 C và ngoài lớp cách  
nhiệt là tw3 = 500C. Xác định tổn thất nhiệt trên ống chiều dài 50 m và nhiệt độ tiếp xúc bề  
mặt giữa các lớp.  
Bài 4) Một ống dẫn hơi bằng kim loại đường kính d2/d1 = 110/100mm, hệ số dẫn nhiệt λ1  
= 40 + MS W/m.K, được bọc một lớp cách nhiệt λ2 = 0,06W/m.K. Nhiệt độ bề mặt trong và  
ngoài ống là tw1 = 3000C; tw3 = 400C.  
a. Xác định chiều dày lớp cách nhiệt δ2 để tổn thất nhiệt qua vách ống qkhông vượt quá  
300 W/m  
b. Tính nhiệt độ bề mặt tiếp xúc giữa 2 lớp  
Bài 5) Một ống thép đường kính d1/d2 = 100/110mm được phủ hai lớp cách nhiệt bề dày  
như nhau δ2 = δ3 = 60 + MS mm. Nhiệt độ mặt trong của ống tw1 = 2400C và mặt ngoài của lớp  
cách nhiệt thứ 2 là tw4 = 400C. Hệ số dẫn nhiệt của lớp cách nhiệt thứ nhất thứ 2 lần lượt là  
λ2 = 0,06 W/m.K; λ3 = 0,12 W/m.K. Hệ số dẫn nhiệt của ống thép λ1 = 50 W/m.K.  
a. Xác định mất mát nhiệt qua 1 mét dài ống qnhiệt độ trên bề mặt tiếp xúc giữa các lớp  
cách nhiệt tw3  
b. Nếu đổi vị trí của hai lớp cách nhiệt cho nhau, thì mất mát nhiệt trên một mét ống nhiệt  
độ giữa hai lớp cách nhiệt sẽ thay đổi thế nào?  
BÀI TẬP CHƯƠNG 8:  
Bài 6) Cho vật đục, xám có nhiệt độ (500+20*MS) K, hệ số hấp thụ 0,7. Bức xạ tới vật có  
cường độ 5 kW/m2. Xác định cường độ bức xạ riêng, bức xạ hấp thụ, bức xạ phản xạ, bức xạ  
hiệu dụng của vật.  
Bài 7) Nhiệt độ của hai tấm phẳng đặt trong môi trường trong suốt lần lượt bằng 1270C và  
(MS*10 + 300)0C, độ đen của hai tấm ε1 = ε2 = 0,8.  
a. Tính mật độ dòng nhiệt trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm  
b. Giữa hai tấm đặt một màn chắn độ đen bằng εm = 0,05. Tính mật độ dòng nhiệt  
trao đổi bằng bức xạ nhiệt độ của màn chắn  
c. Nếu muốn mật độ dòng nhiệt giảm 79 lần so với khi không có màn chắn thì số màn  
chắn εm = 0,05 là bao nhiêu?  
Bài 8) Xác định tổn thất nhiệt bức xạ của một ống thép có đường kính d = (50+MS)mm, dài ℓ  
= 10m, nhiệt độ bề mặt ống t1 = 2270C trong hai trường hợp:  
a. Ống đặt trong phòng rộng nhiệt độ bề mặt tường bao bọc t2 = 270C  
b. Ống đặt trong cống tiết diện hình vuông, cạnh là d+100 mm và nhiệt độ vách cống t2  
= 270C.  
Biết độ đen của ống thép ε1 = 0,95 và của vách cống ε2 = 0,8  
Bài 9) Cho hai tấm thép đặt song song. Tấm thứ nhất có t1 = 6270C, độ đen ε1 = 0,7. Tấm thứ 2  
có t2 = 270C, độ đen ε2 = 0,6.  
a. Tính năng suất bức xạ của mỗi tấm E1, E2 ; độ đen qui dẫn nhiệt lượng trao đổi bức  
xạ giữa hai tấm.  
b. Nếu đặt giữa hai tấm một màn chắn độ đen εm = 0,1 thì lượng nhiệt trao đổi giảm bao  
nhiêu lần  
BÀI TẬP CHƯƠNG 9:  
Bài 10) Một vách phẳng 2 lớp: bên trong là gạch chịu lửa, dày (1= 100 + MS*5)mm, hệ số  
dẫn nhiệt bằng 1= 0,4W/m.K, nhiệt độ bên trong vách phân bố đều bằng tW1= 12000C, bên  
ngoài là lớp gạch đỏ dày 2= 250mm hệ số dẫn nhiệt 2= 0,7W/m.K, bề mặt bên ngoài tường  
tiếp xúc với môi trường không khí có hệ số toả nhiệt = 12W/m2.K và nhiệt độ tf = 350C.  
Xác định mật độ dòng nhiệt qua vách, nhiệt độ bề mặt tiếp xúc giữa 2 lớp gạch (tW2) và nhiệt  
độ bề mặt ngoài của tường(tW3)  
Bài 11) Vách trụ 2 lớp, lớp trong d1/d2 = 100/110mm, 1 = 0,5 W/m.K, tiếp xúc với dòng môi  
chất nóng có hệ số toả nhiệt 1 = 500 W/m2.K và nhiệt độ tf1 = 3500C. Lớp ngoài d2/d3 =  
110/310 mm, 2 = 0,05+MS/50 W/m.K, tiếp xúc với dòng không khí lạnh hệ số toả nhiệt 2  
= 10 W/m2.K và nhiệt độ tf2 = 200C. Xác định dòng nhiệt qua 1m chiều dài vách qnhiệt độ  
bề mặt trong tW1, bề mặt ngoài tW3  
Lưu ý:  
- Sinh viên tự tập hợp theo nhóm 3-5 người  
- Mỗi sinh viên làm bài riêng của mình, thay MS bằng 2 số cuối trong mã số sinh viên.  
- Kết quả tất cả các bài được tổng kết vào trang đầu tiên đúng theo mẫu kèm theo dưới  
đây. Tất cả đáp số đều làm tròn đến hàng đơn vị, ngoại trừ độ đen ε đến phần trăm  
- Trình bày sạch đẹp được cộng thêm điểm  
số sinh viên  
MS  
Bài 1  
a. Dòng nhiệt tổn thất qua tường  
b. Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc  
q
W/m2  
oC  
tw2  
tw3  
oC  
c. Dòng nhiệt tổn thất qua tường khi thay lớp cách nhiệt bằng  
lớp gạch đỏ  
q'  
W/m2  
Bài 2  
a. Mật độ dòng nhiệt qua vách  
b. Bề dày lớp gạch đỏ  
c. Nhiệt độ ở các bề mặt tiếp xúc  
q
W/m2  
mm  
oC  
δ3  
tw2  
tw3  
oC  
Bài 3  
Tổn thất nhiệt trên toàn bộ chiều dài ng  
Q
W
oC  
Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc  
Bài 4  
tw1  
Chiều dày lớp cách nhiệt  
δ2  
mm  
oC  
Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc giữa 2 lớp  
Bài 5  
tw2  
Mất mát nhiệt qua 1 mét dài ng  
qℓ  
W/m  
oC  
Nhiệt độ trên bề mặt tiếp xúc giữa các lớp cách nhiệt tw3  
tw3  
Đổi cách nhiệt  
Mất mát nhiệt qua 1 mét dài ng  
qℓ'  
W/m  
oC  
Nhiệt độ trên bề mặt tiếp xúc giữa các lớp cách nhiệt tw3  
tw3  
Bài 6  
Bức xạ riêng  
Bức xạ hấp thụ  
Bức xạ phản xạ  
E
W/m2  
W/m2  
W/m2  
W/m2  
EA  
ER  
Ehd  
Bức xạ hiệu dụng  
Bài 7  
a. Mật độ dòng nhiệt trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm  
q21  
W/m2  
b. Mật độ dòng nhiệt trao đổi bằng bức xạ  
Nhiệt độ màn chắn  
q21m  
Tm  
W/m2  
oC  
c. Số màn chắn εm = 0,05  
d. Mật độ dòng nhiệt giảm  
Bài 8  
lần  
a. Tổn thất nhiệt bức xạ trong phòng rộng  
b. Tổn thất nhiệt bức xạ trong cống  
Bài 9  
Q
Q
W
W
Năng suất bức xạ của mỗi tấm  
E1  
W/m2  
E2  
Độ đen qui dẫn 2 tấm phẳng song song  
εqd  
Nhiệt lượng trao đổi bức xạ giữa hai tấm phẳng song song  
q12  
W/m2  
Lượng nhiệt giảm khi có màn chắn  
Bài 10  
q12/q12m  
Mật độ dòng nhiệt qua vách  
q
W/m2  
oC  
Nhiệt độ bề mặt tiếp xúc giữa 2 lớp gạch  
tw2  
tw3  
Nhiệt độ bề mặt ngoài của tường  
Bài 11  
oC  
Mật độ dòng nhiệt qua vách  
qℓ  
tw1  
tw3  
W/m  
oC  
Nhiệt độ bề mặt trong  
Nhiệt độ bề mặt ngoài  
oC  
Lưu ý:  
- Không thay đổi đơn vị của mẫu đáp số  
- Tất cả đáp số đều làm tròn đến hàng đơn vị, ngoại trừ độ đen ε đến phần trăm  
doc 4 trang baolam 28/04/2022 12020
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Kỹ thuật nhiệt - Phần Truyền nhiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_ky_thuat_nhiet_phan_truyen_nhiet.doc