Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 3 - Nguyễn Quang Nam (Phần 1)

408001  
Biến đổi năng lượng đin cơ  
Ging viên: TS. Nguyn Quang Nam  
2012 – 2013, HK2  
Bài ging 3  
1
Hthng đin cơ – Gii thiu  
Mch tvi mt phn tchuyn động sẽ được kho sát.  
Mô hình toán cho các hthng đin cơ thông stp  
trung sẽ được rút ra.  
Mt hay nhiu hcun dây tương tác để to ra lc hay  
mômen trên hệ cơ sẽ được kho sát.  
Bài ging 3  
2
Hthng đin cơ – Gii thiu (tt)  
Mt cách tng quát, cả dòng điện trong cun dây ln  
lc/mômen sbiến thiên theo thi gian.  
Mt hệ phương trình vi phân đin cơ tương quan  
được rút ra, và chuyn thành dng không gian trng thái,  
thun tin cho vic mô phng trên máy tính, phân tích, và  
thiết kế.  
Bài ging 3  
3
Htnh tiến – Áp dng các định lut đin từ  
Xét hthng trong hình 4.1  
Định lut Ampere  
S
H dl = J •  
η
da  
f
C
S
Đường kín C  
Hl = Ni  
trthành  
d
E dl = −  
B η da  
Định lut Faraday  
trthành  
C
S
dt  
d
d
λ
(
)
v =  
NΦ =  
dt  
dt  
Bài ging 3  
4
Htnh tiến – Áp dng các định lut đin t(tt)  
Vic áp dng định lut Gauss còn tùy thuc vào hình dng,  
và cn thiết cho hthng vi các cường độ từ trường H khác  
nhau.  
Định lut bo toàn đin tích sdn đến KCL.  
Bài ging 3  
5
Cu trúc ca mt hthng đin cơ  
Hệ điện  
Ghép  
Hệ cơ  
(tp trung)  
đin cơ  
(tp trung)  
fe, x or Te, θ  
v, i, λ  
Vi các hchuyn động tnh tiến, λ = λ(i, x).  
Khi hình dng ca mch tđơn giản, theo định lut  
Faraday  
d
λ
λ
di ∂  
λ
dx  
v =  
=
+
dt  
i dt x dt  
Đin áp biến áp  
Đin áp tc độ  
Bài ging 3  
6
Htuyến tính về điện  
λ
= L  
(
)
x i  
Như vy,  
di  
dt  
dL  
(
x
)
dx  
v = L  
(
x
)
+ i  
dx dt  
Vi hkhông có phn tchuyn động  
di  
dt  
v = L  
và  
λ
= Li  
Vi hcó nhiu ca  
dij  
dxj  
j=1 xj dt  
d
λk  
λk  
λk  
N
M
k = 1,2,..., N  
vk =  
=
+
j=1  
dt  
ij dt  
Lc và tthông móc vòng có thlà hàm ca tt ccác biến.  
Bài ging 3  
7
Ví d4.1  
Tìm H1, H2, λ, và v, vi các githiết sau: 1) µ = vi lõi,  
2) g >> w, x >> 2w và 3) không có tthông tn.  
Chn mt kín thích hp, áp dng định lut Gauss  
(
2 µ0 H1
)(
wd  
)
µ0 H2  
(
2wd = 0  
)
Dn đến  
Ni  
H1 = H2 =  
g + x  
Rút ra tthông (tính theo tcm B1 chng hn):  
2wdµ0 Ni  
Φ =  
g + x  
Bài ging 3  
8
Ví d4.1 (tt)  
Tthông móc vòng  
2wd  
µ
0 N 2i  
g + x  
λ
= NΦ =  
Đin cm (ca htuyến tính về điện)  
2wd  
µ
0 N 2  
g + x  
L
(
)
x =  
Đin áp cm ng  
2wd  
µ
0 N 2  
2wdµ0 N 2i  
di  
dx  
dt  
v
(
t
)
=
2
g + x dt  
(
g + x  
)
Bài ging 3  
9
Hthng chuyn động quay  
Vd. 4.2: Hình 4.7. Tìm λs, λr làm hàm ca is, ir, và θ, và  
tìm vs vr ca rôto hình tr. Githiết µ = , và g << R và l.  
Có thchng minh được:  
Nsis Nrir  
Nsis + Nrir  
Hr1 =  
= −Hr3  
Hr2 =  
= −Hr4  
g
g
Sau khi tính được các cường độ từ trường, tthông móc  
vòng được xác định bi:  
λs = Nsφs = Ns µ0 Hr1R  
θ
l + Ns µ0 Hr2 R  
(
π
θ l  
)
Bài ging 3  
10  
Hthng chuyn động quay (tt)  
Vd. 4.2 (tt)  
Rút gn thành  
2
θ
λs = N 2 L i + N N L 1−  
i
0 <  
θ < π  
s
0 s  
s
r
0   
r  
π
Tương t,  
2
θ
λr = N N L 1−  
i + N 2 L i  
0 <  
θ < π  
s
r
s
r
0 r  
0   
π
Tính đạo hàm các tthông móc vòng sđược đin áp.  
Trong các máy thc tế, người thường chế to để  
dis  
dt  
dir  
dt  
d
θ
vs  
(
t
)
= Ls  
+ M cos  
(
θ
)
ir M sin  
θ
( )  
dt  
Bài ging 3  
11  
Ví d4.4  
Tính λ1 λ2 và xác định tcm và hcm cho htrong  
hình 4.14, dùng mch từ tương đương.  
N1i1  
N2i2  
x
x
Φ1 Φ2  
Rx =  
=
µ0W 2  
µ0  
A
N1i1 = 2RxΦ1 + RxΦ2  
N2i2 = RxΦ1 + 2RxΦ2  
Rx  
Rx  
Rx  
µ
0W 2  
λ1 = N1Φ1 =  
λ2 = N2Φ2 =  
(
2N12i1 N1N2i2  
)
3x  
µ
0W 2  
(
N1 N2i1 + 2N22i2  
)
3x  
Bài ging 3  
12  
Tính lc bng khái nim năng lượng  
Lc fe = fe(i, x) = fe(λ, x) (vì i có thể được tính tλ = λ(i,  
x)) vi hcó mt ca đin và mt ca cơ.  
fe luôn luôn tác động theo chiu dương ca x.  
Xét htrong hình 4.17, được chuyn thành sơ đồ trong  
hình 4.18. Gi Wm năng lượng lưu tr, theo nguyên tc  
bo toàn năng lượng (viết dưới dng công sut)  
Tc độ thay đổi  
năng lượng lưu trữ  
Công sut  
đin đưa vào  
Công sut  
cơ ly ra  
_
=
Bài ging 3  
13  
Tính lc bng khái nim năng lượng (tt)  
dWm  
dt  
dx d  
λ
dx  
dt  
= vi f e  
= i f e  
dt  
dt  
e
hay  
dWm = id  
λ
f dx  
Mt biến đin và mt biến cơ có thể được chn tùy ý, mà  
không vi phm các quy tc vt lý ca bài toán. Gis(λ, x)  
được chn.  
môi trường liên kết được bo toàn, độ thay đổi năng  
lượng lưu trữ khi đi từ a đến b trong mt phng λ – x là độc  
lp vi đường ly tích phân (hình 4.19).  
Bài ging 3  
14  
Tính lc (tt)  
Vi đường A  
xb  
λb  
e
Wm  
(
λb , xb  
)
Wm  
(
λa , xa  
)
= − f  
(
λa , x  
)
dx + i  
(
λ
, xb dλ  
)
xa  
λa  
Vi đường B  
Wm b , xb  
λb  
xb  
e
(
λ
)
Wm  
(
λ
a , xa  
)
= i  
(
λ
, xa  
)
d
λ
f  
(
λ
b , x dx  
)
λa  
xa  
Cả hai phương pháp phi cho cùng kết qu. Nếu λa = 0,  
không có lc sinh ra bi đin năng, khi đó đường A dtính  
hơn, vi  
λb  
Wm  
(
λb , xb  
)
Wm  
(
0, xa  
)
= i  
(
λ
, xb  
, x  
)
dλ  
0
Có thtng quát hóa thành  
λ
Wm  
(
λ
)
= i  
(
λ
, x dλ  
)
0
Bài ging 3  
15  
Quan hlc và năng lượng  
Nhli  
dWm = id  
λ
f edx  
Wm = Wm(λ, x), vi phân ca Wm có thể được biu din  
(
)
(
x  
)
Wm  
λ
, x  
Wm λ, x  
dWm =  
dλ  
+
dx  
λ  
So sánh hai phương trình, cho ta  
Wm  
(
λ
, x  
)
i =  
λ  
Wm  
(
x  
λ
, x  
)
f e = −  
Bài ging 3  
16  
Ví d4.5  
Tính fe(λ, x) fe(i, x) ca hthng trong ví d4.1.  
Tví d4.1  
2wdµ0 N 2i 2wdµ0 N 2  
i
i
λ
= NΦ =  
=
= L  
g + x  
g
1+ x g  
0 1+ x g  
Để tính Wm, cn có i là mt hàm ca λ và x  
λ
i =  
(
1+ x g  
)
L0  
Tính được  
λ
λ
λ
λ2  
Wm = i  
(
λ
, x  
)
dλ  
=
(
1+ x g  
)
dλ  
=
(
1+ x g  
)
0
0
L0  
2L0  
Bài ging 3  
17  
Ví d4.5 (tt)  
Tính fe theo λ và g  
f e = −  
λ2  
Wm  
x  
(
λ
, x = −  
)
2L0 g  
Tính fe theo i và g (thay biu thc ca λ theo i và g vào)  
L20i2  
1+ x g  
L0i2  
1
2
e
f
(
i, x  
)
= −  
= −  
2
2
2L0 g  
(
)
(
1+ x g  
)
Bài ging 3  
18  
Tính lc bng khái nim đồng năng lượng  
Để tính Wm(λ, x), cn có i = i(λ, x). Vic này có thkhông  
ddàng. Có thsthun tin hơn nếu tính fe trc tiếp tλ  
= λ(i, x).  
d
(
λ
i
)
= id  
λ
+
λ
di  
id  
λ
= d  
(
λ
i
)
λ
)
di  
e
e
dWm = d  
(
λ
i
)
λ
di f dx  
d
(
λ
i Wm  
=
λdi + f dx  
Định nghĩa đồng năng lượng là  
λ
i Wm =Wm' =Wm'  
(
i, x  
)
Bài ging 3  
19  
Tính lc bng khái nim đồng năng lượng (tt)  
Ly tích phân dW’m dc đường Ob’b (hình 4.21), fe = 0  
dc Ob’  
Wm'  
(
i, x  
)
=
i λ  
(
i, x di  
)
0
Vmt toán hc,  
dWm' =  
Wm'  
i  
Wm'  
x  
di +  
dx  
Do đó (tslide 19)  
Wm  
(
i, x  
)
Wm  
(
i, x  
)
λ
=
f e =  
i  
x  
Bài ging 3  
20  
Ví d4.8  
Tìm fe cho htrong hình 4.22.  
Φ
lc  
2x  
Riron =  
Rgap =  
Ni  
µA  
µ
0 A  
Riron  
Rgap  
Ni  
Riron + Rgap  
Ni  
Ni  
Φ =  
=
=
2x  
lc  
R
( )  
x
+
µ0 A  
µA  
Tthông móc vòng và đồng năng lượng  
N 2i  
N 2i2  
Wm' = i λ  
(
i, x di =  
)
λ
= NΦ =  
0
R
x
( )  
2R  
( )  
x
Lc đin t(sinh ra bi đin năng)  
Wm'  
N 2i2 d  
1
N 2i2  
f e =  
=
= −  
2
lc  
2x  
x  
2 dx R  
x
( )  
(
)
µ
0 A +  
µA  
µ0  
A
Bài ging 3  
21  
Biu din hình hc ca năng lượng và đồng năng lượng  
Trong các htuyến tính (về điện), cả năng lượng ln  
đồng năng lượng đều bng nhau vtrs. Trong hình 4.24,  
λ
Wm = i  
(
λ
, x  
)
dλ  
= Vùng A  
Wm' = i λ  
(
i, x di = Vùng B  
)
0
0
Nếu λ(i, x) là mt hàm phi tuyến như minh ha trên hình  
4.25, khi đó hai din tích skhông có trsbng nhau. Tuy  
nhiên, fe rút ra bng năng lượng hay đồng năng lượng sẽ  
như nhau.  
Bài ging 3  
22  
Biu din hình hc ca năng lượng và đồng năng lượng  
Có thchng minh như sau.  
Trước tiên, giλ cố định, năng lượng Wm được gim mt  
lượng Wm như trên hình 4.26(a) đối vi vic tăng mt  
lượng x. Tiếp đó, giữ i không đổi, đồng năng lượng tăng  
mt lượng W’m khi x thay đổi 1 lượng x. Lc đin từ (do  
đin năng sinh ra) trong cả hai trường hp  
Wm'  
Wm  
f e = − lim  
e
f = lim  
x0  
x0  
x  
x  
Bài ging 3  
23  
Lc trong h2 ca đin – 1 ca cơ  
Xét mt hcó 2 ca đin và 1 ca cơ, vi λ1 = λ1(i1, i2, x)  
λ2 = λ2(i1, i2, x). Tc độ thay đổi năng lượng lưu trữ  
dWm  
dt  
d
λ1  
dλ2  
dx  
dt  
dx  
= v1i1 + v2i2 f e  
= i1  
+ i2  
f e  
dt  
dt  
dt  
hay  
Xét  
e
dWm = i1dλ1 + i2dλ2 f dx  
i1dλ1 + i2dλ2 = d  
(
λ1i1 + λ2i2 λ1di1 λ2di2  
)
Bài ging 3  
24  
Lc trong h2 ca đin – 1 ca cơ (tt)  
Như vy,  
d
(
λ
1i1 +  
λ
2i2 Wm  
Wm'  
dWm' =  
)
=
λ
1di1 +  
λ
2di2 + f edx  
e
λ
1di1 +  
λ
2di2 + f dx  
Sau cùng,  
i1  
i2  
Wm'  
(
i1,i2 , x  
)
=
λ1 1  
(
i' ,0, x  
)
di1' + λ2 1  
(
i ,i2' , x di2'  
)
0
0
Bài ging 3  
25  
Lc trong hnhiu ca tng quát  
Xét mt hcó N ca đin và M ca cơ, các tthông móc  
vòng là λ1(i1, ..., iN, x1, ..., xM), ..., λN(i1, ..., iN, x1, ..., xM).  
e
e
dWm = dλ1i1 + ... + dλN iN f1 dx1 ... fM dxM  
λ1i1 + ... + λN N λ1i1 + ... + dλN N λ1di1 + ... + λN diN  
Tương tự như với trường hp có 2 ca đin và 1 ca cơ:  
d
(
i
)
=
(
d
i
)
+
(
)
N
N
M
e
d
λ
i W =  
λ di + f dx  
∑ ∑  
m   
i i  
i
i
i
i
i=1  
i=1  
i=1  
1442443  
Wm'  
Bài ging 3  
26  
Lc trong hnhiu ca tng quát (tt)  
Rút ra công thc tng quát để tính tthông móc vòng và  
lc đin t:  
Wm'  
λi  
=
i = 1,..., N  
i = 1,...,M  
ii  
Wm'  
xi  
fie =  
Bài ging 3  
27  
Tính đồng năng lượng W’m  
Để tính W’m, vic tính tích phân được thc hin trước tiên  
dc các trc xi, ri dc mi trc ii. Khi tính tích phân dc xi,  
W’m = 0 vì fe bng 0. Khi đó,  
i1  
Wm' = λ1 1  
(
i' ,0,...,0, x1, x2 ,...xM  
)
di1'  
i ,i2' ,...,0, x1, x2 ,...xM di2' +...  
i ,i2 ,...,iN 1,iN' , x1, x2 ,...xM diN'  
0
i2  
+
λ2 1  
(
)
0
iN  
+
λN 1  
(
)
0
Bài ging 3  
28  
Tính đồng năng lượng W’m (tt)  
Chú ý các biến dùng để tính tích phân. Vi trường hp  
đặc bit ca h2 ca đin và 2 ca cơ,  
i1  
i2  
Wm' = λ1 1  
(
i' ,0, x1, x2  
)
di1' + λ2 1  
(
i ,i2' , x1, x2 di2'  
)
0
0
Và,  
Wm'  
f1e =  
dx1  
Wm'  
f2e =  
dx2  
Bài ging 3  
29  
Ví d4.10  
Tính W’m mômen (do điện sinh ra) ca mt h3 ca  
đin và 1 ca cơ, vi các tthông móc vòng cho trước.  
λ1 = L11i1 + Mi3 cos  
λ3 = L33i3 + Mi1 cos  
Đồng năng lượng:  
(
φ
ψ
)
λ2 = L22i2 + Mi3 sin  
(
φ
ψ
)
(
φ
ψ
)
+ Mi2 sin  
(
φ
ψ
)
i1  
i2  
i3  
Wm' = λ1  
(
i1' ,0,0,  
φ
,ψ  
)
di1' + λ2  
(
i1,i2' ,0,  
φ
,
ψ
)
di2' + λ3  
(
i1,i2 ,i3' ,  
φ
,
ψ
)
di3'  
0
0
0
1
1
1
= L11i12 + L22i22 + L33i32 + Mi1i3 cos  
(
φ
ψ
)
+ Mi2i3 sin  
(
φ
ψ
)
2
2
2
Bài ging 3  
30  
Ví d4.10 (tt)  
Mc dù chcó 1 ca cơ, hệ được mô tbi 2 biến cơ hc  
(các góc quay). Do đó, các thành phn lc xon (mômen) là  
Wm'  
Tφe =  
Tψe =  
= −Mi1i3 sin  
(
φ
ψ
)
+ Mi2i3 cos  
(
φ
ψ
)
φ  
Wm'  
= Mi1i3 sin  
(
φ
ψ
)
Mi2i3 cos  
(
φ
ψ
)
ψ  
Bài ging 3  
31  
Biến đổi năng lượng – Kim tra tính bo toàn  
Bqua tn tht trong từ trường, có thrút ra quan hệ đơn  
f ev  
gin cho hghép,  
Σ
eω  
)
d
λ
(
T
i
dWm  
dt  
dt  
Nhli  
Wm  
(
x  
λ
, x  
)
Wm  
(
λ
, x  
)
f e = −  
i =  
λ  
2Wm 2Wm  
Và chú ý rng  
=
λ  
x  
xλ  
Điều kin cn và đủ để cho hlà bo toàn slà  
i  
(
x  
λ
, x  
)
f e  
(
λ
, x  
)
λ  
(
x  
i, x  
)
f e  
(
i  
i, x  
)
hay  
= −  
=
λ  
Bài ging 3  
32  
Hthng 2 ca đin và 1 ca cơ  
Vi hnày  
dWm' =  
λ
1di1 +  
λ2di2 + f dx  
e
Các phương trình cho tthông và lc (do đin sinh ra) là  
Wm'  
i1  
Wm'  
i2  
Wm'  
x  
f e =  
λ1  
=
λ2 =  
Các điu kin cho sbo toàn là  
e
f e  
i2  
λ1  
λ2  
λ1  
λ2  
f  
=
=
=
x  
i1  
x  
i2  
i1  
Điều này có thmrng cho các hcó nhiu ca đin và  
nhiu ca cơ.  
Bài ging 3  
33  
Biến đổi năng lượng gia hai đim  
Nhli  
dWm = i  
(
λ
, x  
)
d
λ
+
(
f e  
(
λ
, x  
)
dx  
)
Khi đi từ a đến b trong hình 4.31, độ thay đổi năng lượng  
lưu trlà  
λb  
xb  
e
Wm  
(
λ
b , xb  
)
Wm  
(
λ
a , xa  
)
= id  
λ
+ − f dx  
λa  
xa  
Wm  
= EFE ab + EFM  
ab  
ab  
Bài ging 3  
34  
Biến đổi năng lượng gia hai đim (tt)  
Vi EFE viết tt cho “energy from electrical” (năng lượng từ  
hệ điện) và EFM viết tt “energy from mechanical” (năng  
lượng thệ cơ).  
Để đánh giá EFE và EFM, cn có mt đường đi cth.  
Khái nim EFM này có ích trong vic nghiên cu sbiến  
đổi năng lượng theo chu kca thiết b.  
Bài ging 3  
35  
Biến đổi năng lượng trong 1 chu kỳ  
Trong 1 chu k, khi hthng trvtrng thái khi đầu, dWm = 0.  
e
e
0 = id  
λ
f dx = id  
λ
+
(
f dx  
)
∫ ∫  
Thình 4.30, idλ = EFE, và –fedx = EFM. Như vy, trong 1 chu  
k,  
hay  
EFE + EFM = 0  
EFE cycle + EFM  
= 0  
∫ ∫  
cycle  
Có thtính EFE hoc EFM trong 1 chu k. Nếu EFE|cycle  
> 0, hthng đang hot động như mt động cơ, và  
EFM|cycle < 0. Nếu EFE|cycle < 0, hthng đang vn hành  
như mt máy phát, và EFM|cycle > 0.  
Bài ging 3  
36  
pdf 18 trang baolam 26/04/2022 13460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 3 - Nguyễn Quang Nam (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_giang_3_nguyen_qua.pdf