Bài giảng Cơ học lý thuyết - Phần 3: Động lực học - Chương 13: Nguyên lý di chuyển khả dĩ - Nguyễn Duy Khương

Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
NI DUNG  
1. Khái nim cơ bn  
2. Nguyên lý di chuyn khdĩ  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Liên kết và cơ hkhông tdo  
Liên kết là điu kin ràng buc chuyn động ca cơ h, không phụ  
thuc vào lc tác dng lên nó và các điu kin đầu ca chuyn động.  
Nhng điu kin ràng buc đó thường được din tdưới dng nhng  
hthc gia các yếu txác định vtrí, vn tc ca các cht đim hay  
vt rn thuc hvà thi gian. Người ta gi đó là nhng phương trình  
liên kết và viết dưới dng:  
JG JJG  
k = 1, 2,3...  
j = 1, 2,3...  
f j r ,V ,t 0  
(
)
k
k
Trong đó k là sthtca các cht đim thuc cơ h, j là sthtự  
ca các hthc biu thcác liên kết.  
Ging viên Nguyn Duy Khương  
1
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Ví dụ  
1- Vt rn là mt cơ hgm vô scht đim vi vô sliên kết và liên  
kết đó được biu thbng đẳng thc: MN=const vi MN là khong  
cách ca cp đim M, N bt kì thuc vt.  
N
M
2- Htay quay thanh truyn như hình  
A
y
JJJG  
G
JJJG JJJJG  
2
r0(1) 0, rA(1) rA(2)  
1
JJJG JJJG  
x
3
yB(3) 0, rB(1) rB(3)  
O
Cơ hkhông tdo  
B
Cơ hkhông tdo là cơ hchu các liên kết được biu din bng  
biu thc  
JG JG  
JG JG JJG  
JJG  
n
f j r , r ,..., r ;V ,V ,...,V ;t 0  
(
)
1
2
n
1
2
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Di chuyn khdĩ – Bc tdo ca hệ  
Di chuyn khdĩ (DCKD) ca cơ hlà tp di chuyn vô cùng bé ca  
các cht đim ca cơ htvtrí đang xét sang vtrí lân cn mà vn  
tha mãn các liên kết ti vtrí đang xét.  
Để phân bit dchuyn thc vô cùng bé và DCKD người ta kí hiu  
như sau  
JG  
d r  
{
}
Di chuyn thc vô cùng bé :  
Di chuyn khdĩ:  
k
JG  
δ r  
{
}
k JG  
δ r  
{
}
k
Ti mi vtrí cơ hcó vô sDCKD  
lp tuyến tính do phi tha mãn các phương trình. Ta có thchn  
trong tp  
. Các DCKD này không độc  
JG  
δ r  
mt hvector cơ scác DCKD độc lp tuyến tính.  
{
}
k
Để xác định chuyn động cơ hta chcn xác định sDCKD độc lp  
bng vi sbc tdo ca cơ hệ  
Ging viên Nguyn Duy Khương  
2
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Ta độ suy rng  
Sta độ suy rng độc lp để xác định h:  
s = dof = 3N R  
Ta độ suy rng độc lp tuyến tính va đủ để xác định vtrí cơ hgi  
là hệ đầy đủ, kí hiu là {q1, q2, q3,…, qn}  
dụ  
q
ϕ
 
1
q1 ϕ  
q2 ψ  
ϕ
ϕ
A
A
B
ψ
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
dụ  
θ
sD  
s
D
γ
ϕC  
ψ
C
Con lăn lăn không trượt  
ϕ
q
s  
q
ϕ
 
1
D
1
B
dof = 5  
q2 ϕC  
q2 ψ  
A
q θ  
3
q4 s  
q γ  
5
Ging viên Nguyn Duy Khương  
3
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Lc suy rng  
JJG  
(F a )  
Xét cơ hN cht đim chu tác dng ca các lc hot động  
Cho cơ hthc hin mt DCKD  
công trên độ di đó:  
.
k
JJ
G  
JG  
{δ rk }  
(Fka )  
, các lc  
sthc hin  
N
N
JJG  
JG  
δ A =  
F a .δ r  
k
k
k
k =1  
k =1  
Được gi là công khdĩ. Chn hta độ suy rng {qi}, i=1,n  
JG  
n
JG  
JG  
rk  
qi  
δ r = δ r (q , q ,..., q ) =  
δ qi  
k
k
1
2
n
JG  
i=1  
JG  
n
N
JJG  
N
N
JJG  
n
rk  
rk  
qi  
=
F a  
δ q  
δ A =  
F a  
δ qi  
∑ ∑  
k
i
k =1  
N
∑ ∑  
k
k
qi  
i=1  
k =1  
k =1  
i=1  
JG  
N
JJG  
n
rk  
qi  
Q =  
F a  
Vi  
δ A =  
Q δ q  
i
k
k
i
i
k =1  
k =1  
i=1  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
JG  
Cách tính lc suy rng  
N
JJG  
k
rk  
qi  
Q
=  
F
a  
1 – Áp d
ng tr
c ti
ế
p
đị
nh ngh
ĩ
a:  
i
k =1  
Các DCKD phi độc lp tuyến tính  
2 – Áp dng tính công khdĩ  
còn  
Cho hdi chuyn khdĩ sao cho: δ qj 0(δ qj > 0)  
δ qi = 0  
N
n
δ A =  
Q δ q = Q δ q  
k
i
i
j
j
k =1  
i=1  
Hstính công chính là hlc suy rng tương ng  
3 – Áp dng tính công khdĩ trong trường hp lc hot động là lc thế  
∂Π  
qi  
Qi = −  
Là công ca lc có thế  
Π
Trong trường hp lc hot động có clc thế và lc không thế ta  
có thtính  
∂Π  
qi  
Qi = −  
+ Qi (luc khong the)  
Ging viên Nguyn Duy Khương  
4
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
dTính các lc suy rng biết OA=2a, AB=2b  
q
ϕ  
1
x
O
q2 ψ  
I
Sdng định nghĩa  
JG  
ϕ
N
JJG  
A
rk  
Q =  
F a  
H
i
k
qi  
k =1  
P
B
ψ
Bi
u di
n vector  
y
F
JJG JG  
JJG JG  
JJG JG  
F P(0, P) F2 Q(0,Q) F3 F (F,0)  
1
JG JG  
G
G
Q
r r = a sinϕi + a cosϕ j  
1
I
JG JJG  
r2 rH = (2a sinϕ + bsinψ )i + (2a cosϕ + b cosψ ) j  
JG JG  
r rB = (2a sinϕ + 2bsinψ )i + (2a cosϕ + 2b cosψ ) j  
G
G
G
G
3
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Tính các đạo hàm riêng  
JG  
JG  
JG  
r  
JG  
r  
G
G
r  
r  
1
1
1
1
=
= a cosϕi a sinϕ j  
=
= 0  
q1 ϕ  
q2 ψ  
JG  
JG  
JG  
JG  
G
G
G
G
r2 r2  
=
r2 r2  
=
= 2a cosϕi 2a sinϕ j  
= b cosψ i b sinψ j  
q1 ϕ  
q2 ψ  
JG  
JG  
JG  
JG  
G
G
G
G
r  
r  
r  
r  
3
3
3
3
=
= 2a cosϕi 2a sinϕ j  
=
= 2b cosψ i 2b sinψ j  
q1 ϕ  
q2 ψ  
JJG JG  
JJG JG  
JJG JG  
F P(0, P) F2 Q(0,Q) F3 F (F,0)  
1
Sdng công thc tính lc suy rng ta được  
JG  
3
JJG  
rk  
Q Q =  
F a  
1
ϕ
k
ϕ  
k =1  
Ging viên Nguyn Duy Khương  
5
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Sdng công thc tính lc suy rng ta được  
JG  
3
JJG  
rk  
Q Q =  
F a  
= [0× a cosϕ + P × (a sinϕ)]  
+[0× 2a cosϕ + Q × (2a sinϕ)]  
+[F × 2a cosϕ + 0× (2a sinϕ)]  
1
ϕ
k
ϕ  
k =1  
Q1 = −aP sinϕ 2aQ sinϕ + 2aF cosϕ  
JG  
3
JJG  
rk  
F a  
=
[
0
×
0
+
P
×
0]  
Q Q =  
2
ψ
k
ψ  
k =1  
+[0× b cosψ + Q × (b sinψ )]  
+[F × 2b cosψ + 0× (2a sinψ )]  
Q2 = −bQ sinψ + 2bF cosψ  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
dTính các lc suy rng biết con lăn lăn không trượt  
sD  
Hta độ suy rng đầy đủ độc lp  
M
E
q s  
1
D
D
q2 ϕC  
ϕC  
Tính Q1  
PD  
C
Cho hDCKD vi  
(Ròng rc C không quay)  
δ q1 > 0,δ q2 = 0  
JJG  
JJG  
JJG  
δ A(1) = δ A(PA ) + δ A(P ) + δ A(PD )  
B
k
B
PB  
A
+δ A(M )  
δ sD  
rE  
= PAδ sD + P δ sD PD sinαδ sD + M  
PA  
B
M
= (PA + P PD sinα + )δ sD  
B
rE  
Ging viên Nguyn Duy Khương  
6
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
M
δ A(1) = (PA + P PD sinα + )δ q1  
k
B
rE  
M
rE  
Q1 = PA + P PD sinα +  
B
Tính Q2  
Cho hDCKD vi  
(Con lăn D đứng yên)  
δ q1 = 0,δ q2 > 0  
JJG  
JJG  
JJG  
δ A(2) = δ A(PA ) + δ A(P ) + δ A(PD ) + δ A(M )  
k
B
= PArCδϕC P rCδϕC + 0 + 0 = (PA P )rCδϕC  
B
B
δ A(2) = (PA P )rCδ q2  
k
B
Q2 = (PA P )rC  
B
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
1. Khái nim cơ bn  
Liên kết lý tưởng  
Cơ hệ được gi là liên kết lý tưởng nếu tng công ca tt ccác  
phn lc liên kết đặt vào cơ htrên mi DCKD đều bng 0  
N
JJG JG  
δ A =  
R δ r = 0  
r
k
k
k =1  
Trong thc tế các hgm vt rn, dây mêm không dãn, bqua ma  
sát đề là cơ hchu liên kết lý tưởng.  
Ging viên Nguyn Duy Khương  
7
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 12  
22/5/2009  
CHƯƠNG 13 Nguyên lý di chuyn khdĩ  
2. Nguyên lý di chuyn khdĩ  
Phát biu nguyên lý di chuyn khdĩ  
Điu kin cn và đủ để cơ hchu liên kết gi, dng, hình hc và lý  
tưởng cân bng vtrí đang xét là tng công ca tt ccác lc  
hot động trên mi DCKD ktvtrí đó đều bng không  
N
r
JJG JG  
F δ r =  
Q δ q = 0  
k
k
i
i
k =1  
i=1  
Nếu các ta độ suy rng độc lp tuyến tính ta được  
Qi = 0  
Các loi bài toán áp dng nguyên lý DCKD  
- Tìm điu kin cân bng ca hệ  
- Tìm các thành phn phn lc liên kết ca cơ hệ  
Ging viên Nguyn Duy Khương  
8
pdf 8 trang baolam 27/04/2022 5560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ học lý thuyết - Phần 3: Động lực học - Chương 13: Nguyên lý di chuyển khả dĩ - Nguyễn Duy Khương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_hoc_ly_thuyet_phan_3_dong_luc_hoc_chuong_13_ngu.pdf