Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 2: Tĩnh học lưu chất - Lê Văn Dực

Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Chương 2: TĨNH HC LƯU CHT  
2.1 Khái niêm :  
Tĩnh hc lưu cht:  
- Lưu cht trng thái cân bng: (i) cân bng tuyt đi: đi vi hta độ gn lin vi mt đất;  
(ii) Cân bng tương đi: đi vi hta độ gn lin vi vt chuyn đng.  
- Không có thành phn ng sut tiếp áp lc thy tĩnh tác dng vuông góc vi thành rn hoc  
mt phân chia.  
- Ta có thxét khi thtích lưu cht nm trong mt kim tra kín áp dng định lut Newton II  
: “Tng lc hoc moment ca ngai lc tác dng vào khi thtích lưu cht cân bng slà  
khôngtìm ra phương trình vi phân cân bng tích phân ta đạt được phương trình cân  
bng ca lưu cht.  
2.2 Áp sut thy tĩnh :  
2.2.1 Đnh nghĩa :  
Xét mt mt phng phân cách trong môi trường cht lng hoc thành rn, áp sut thy tĩnh p  
ti mt đim M trong mt này là gii hn áp lc pháp tuyến do cht lưu tác dng lên mt đơn  
vdin tích bao quanh đim đó, khi din tích này tiến ti không.  
9 Áp sut trung bình:  
r
r
ΔF  
ΔA  
ptb  
=
(2.1)  
(2.2)  
9 Áp sut ti mt đim:  
r
9 Áp sut thy tĩnh phthuc vào không gian: p = f [M(x,y,z)].  
2.2.2 Tính cht :  
9 Áp sut thy tnh tác dng thng góc vi din tích chu lc & hướng vào bên trong, nếu là  
áp sut tuyt đi hoc áp sut dư dương.  
9 Trsáp sut thy tĩnh ti mt đim bt kkhông phthuc vào hướng đặt ca din tích  
chu lc. Tham kho schng minh tính cht này mc 1.14 công thc (1.21), vi p = σn.  
2.2.3 Áp sut tuyt đối – áp sut dư – áp sut chân không :  
9 Áp sut tuyt đi là áp sut được định giá trtrên cơ sáp sut chân không tuyt đối :  
p tuyt = 0 áp sut ở điu kin chân không tuyt đi.  
9 Đặt pa là gc áp sut, thường là áp sut khí tri, áp sut dư được định nghĩa như sau:  
19  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
(2.3)  
(2.4)  
Nếu như pdư < 0, đặt:  
Vi pa là áp sut khí tri pck được gi là áp sut chân không.  
Lưu ý: áp sut chân không chỉ được định nghĩa khi áp sut dư âm, hoc áp sut tuyt đối nhỏ  
hơn áp sut khí tri.  
2.2.4 Thnguyên và đơn v:  
[F]  
Thnguyên ca áp sut: [p] =  
= ML-1T-2  
[A]  
Trong hSI, áp sut có đơn vlà N/m2 ( Pa ), các đơn vkhác là at, kgf/cm2, mH2O, mDu,  
mmHg…  
1 at = 1 Kgf / cm2 10 m H2O 735 mm Hg 9,81x104 Pa  
2.3 Phương trình vi phân cơ bn tĩnh hc lưu cht :  
z
F
E
F
A
B
p  
{p(x, y, z) + .δx}.(δy.δz)  
x  
p(x, y, z).(δy.δz)  
δz  
H
G
δy  
y
D
C
δx  
x
H.2.1  
r
Gismôi trường lưu cht chu tác dng ca lc khi lượng có vectơ đơn vF =(Fx, Fy, Fz). Vì  
khi cht lng đang trng thái cân bng, áp dng định lut Newton II, ta có:  
r
r
F = 0  
Fx = 0  
20  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Xét hình chiếu vectơ lc lên trc OX :  
- Lc khi :  
ρ.δx.δy.δz.Fx  
- Lc mt :  
p  
x  
p  
x  
+p(x,y,z).(δy.δz) – { p(x,y,z) +  
- Tng hình chiếu ca lc :  
.δx}.(δy.δz) = -  
.δx.δy.δz  
p  
ρ.δx.δy.δz.Fx - .δx.δy.δz = 0  
x  
p  
ρ.Fx - = 0  
x  
p  
x  
=ρ.Fx  
(2.5a)  
Chng minh tương tcho hình chiếu lc lên các trc OY, OZ →  
p  
= ρ.Fy  
y  
(2.5b)  
(2.5c)  
p  
= ρ.Fz  
z  
Tcác phương trình (2.5a, 2.5b & 2.5c) →  
r
r
grad (p)= ρ. F  
(2.6)  
Nhơn (2.5a) cho dx, (2.5b) cho dy và (2.5c) cho dz, ri cng li ta được :  
p  
x  
p  
.dx + .dy + .dz = ρ.(Fx.dx + Fy.dy + Fz.dz)  
y z  
p  
p  
p  
p  
Mà  
hay  
dp = .dx + .dy + .dz  
x y z  
(2.7)  
(2.8)  
Phương trình (2.8) chra rng vế phi phi là mt vi phân toàn phn ca mt hàm slc chphụ  
thuc vào ta độ U(x,y,z). Đặt : U(x,y,z) = -π (x,y,z). Hàm sπ (x,y,z) được gi là hàm sthế.  
Phương trình (2.8) trthành:  
dp  
= dU = - dπ  
ρ
21  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Vi :  
(2.9a)  
(2.9b)  
Hoc viết dưới dng vectơ :  
r
r
r
F = grad (U) = - grad (π)  
Lc tha điu kin (2.9a & 2.9b) được gi là lc có thế (chng hn trng lc, lc quán tính).  
Vy lưu cht chcó thể đứng cân bng khi lc khi lượng tác dng là loi lc có thế  
Phương trình (2.6) được viết li là :  
r
r
ρ. grad (π) + grad ( p)= 0  
(2.10)  
2.4 Tĩnh hc tuyt đối (lưu cht cân bng trong trường trng lc) :  
r
Xét hta độ Descartes có OXY là mt phng nm ngang, OZ thng đứng hướng lên. Lc khi F  
(Fx, Fy, Fz) ca trường trng lc có giá trnhư sau:  
Fx = 0 ; Fy = 0 & Fz = -g  
Thế vào (2.9a):  
(2.11)  
π  
z  
Fz = -  
= -g π chphthuc z nên: dπ = g. dz π = g. z + C  
z = zo → đặt π = πo π = g. (z- zo) + πo  
Nếu cho zo = 0 và πo =0, ta suy ra π = g.z, do đó:  
r
r
F = - grad (g.z)  
(2.12)  
2.4.1 Phương trình thy tĩnh (Phương trình cơ bn tĩnh hc ca lưu cht không nén được) :  
r
Thế giá trca lc khi F (Fx, Fy, Fz) vi Fx = 0 ; Fy = 0 & Fz = -g vào p/t (2.8), ta được :  
dp  
= - g. dz p = -ρ.g.z + C  
ρ
Ti z = zo, cho p = po p = po + ρ.g.(zo – z)  
Hay
(2.13a)  
22  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
(2.13b)  
p
p *  
Z : độ cao đim xét so vi mt chun (vnăng); : độ cao đo áp (áp năng);  
: ct áp thy tĩnh  
γ
γ
(thế năng).  
Hqu:  
a) Mt đẳng áp là mt phng nm ngang: p = const z = const  
b) Nếu ta có nhiu cht lng không hòa tan, khi lượng riêng khác nhau, đựng chung trong mt  
bình thì Mt phân chia gia các cht lng là nhng mt phng nm ngang; cht lng nào  
nng hơn nm bên dưới.  
H.2.1.a  
c) Độ chênh áp sut ΔpAB = pB - pA gia hai đim bt kA và B (đim A trên, B dưới) trong  
cùng mt lưu cht chphthuc khong cách thng đứng gia hai đim đó.  
p A  
p B  
p B p A  
+ z A =  
+ z B  
= ( z A z B ) = hAB  
γ
γ
γ
ΔpAB = γ.hAB  
hay
(2.14a)  
(2.14b)  
hAB : độ sâu ca đim B so vi đim A.  
Hoc:  
23  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
d) Đnh lut Pascal:  
Trong lưu cht không nén được, liên tc, trng thái cân bng trong trường trng lc, độ tăng  
áp sut ti mt đim sẽ được truyn đi nguyên vn đến mi đim trong lưu cht đó”.  
CM : Ta có : pB = pA + γ.h khi A áp sut tăng lên mt lượng Δp, thì áp sut B trthành:  
p’B = (pA + Δp) + γ.h = (pA + γ.h) + Δp = pB + Δp.  
Nghĩa là B cũng tăng lên mt giá trtương tti A là Δp.  
2.4.2 Phương trình khí tĩnh (phương trình cơ bn ca lưu cht nén được ) :  
+ Lưu cht nén được có khi lượng riêng ρ là hàm stheo áp sut và nhit độ: ρ = f (p, T).  
Phương trình trng thái ca khí lý tưởng (xem mc 1.10), cho ta:  
(2.15)  
Vi  
R : hng skhí lý tưởng, T nhit độ tuyt đối.  
+ Xét lc khi lượng là trng lc :  
Xét hta độ Descartes có OXY là mt phng nm ngang, OZ thng đứng hướng lên. Lc khi  
r
F (Fx, Fy, Fz) có giá trnhư sau :  
Fx = 0 ; Fy = 0 & Fz = -g  
Thế vào phương trình (2.8)  
dp  
= -g.dz dp = -ρg.dz  
ρ
z2  
p = −  
ρ g.dz  
z1  
Nếu biết ρ = ρ(z), g = g(z), p1 , z1 và z2 , ta có thtìm được giá trca p2.  
Ta cũng đạt được phương trình (2.12):  
r
r
F = - grad (g.z)  
Đối vi cht khí, mt đẳng áp cũng là nhng mt phng nm ngang.  
2.4.3 ng dng phương trình thy tĩnh :  
a) Áp kế :  
+ Áp kế tuyt đi:  
Dùng để đo áp sut tuyt đối ca lưu cht da trên áp sut p=0 ở điu kiu chân không tuyt  
đối. Ví dáp kế đo áp sut tuyt đối ca khí tri bng ct thy ngân (H.2.2).  
24  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
H.2.4  
H.2.2  
H.2.3  
+ Áp kế tương đi :  
Dùng để đo áp sut tương đối ca lưu cht so vi áp sut khí tri, bao gm áp sut dư và áp  
sut chân không (H.2.3 & H.2.4).  
+ Áp kế đo chênh có 1 cht lng :  
A
B
khi'  
M
h
N
H.2.5  
Dùng để đo chênh lch áp sut p* gia hai mt ct ca đon dòng chy trong ng kín (có áp),  
chsdng 1 loi cht lng (H.2.5)  
p*A p*M  
pA  
pM  
=
zA +  
zB +  
= zM +  
= zN +  
γ
γ
γ
γ
p*B p*N  
pB  
pN  
=
γ
γ
γ
γ
25  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
p *A p *B  
p
p
pM PN  
= (zA + A ) (zB + B ) = (zM zN ) + (  
)
γ
γ
γ
γ
γ
Nếu bqua áp sut ct khí pM pN →  
(2.19a)  
+ Áp kế đo chênh có 2 cht lng :  
A
B
γ 1  
N
h1  
M
γ 2  
H.2.6  
Dùng để đo chênh lch áp sut p* gia hai mt ct ca đon dòng chy trong ng kín (có áp) sử  
dng 2 loi cht lng (H.2.6)  
p *A p *M  
pA  
pM  
=
zA +  
= zM +  
= zN +  
γ1  
γ1  
γ1  
γ1  
p *B  
p *N  
pB  
pN  
=
zB +  
γ1  
γ1  
γ1  
γ1  
p *A p *B  
p
p
pM  
P
γ
= (zA + A ) (zB + B ) = (zM zN ) + (  
N ) = −h1 + 2 .h1  
γ1 γ1  
γ1  
γ1  
γ1  
γ1  
(2.19b)  
(2.20)  
p *A p *B  
(γ 2 γ 1 )  
Đặt  
= h  
h = h1  
γ 1  
γ 1  
Nếu h quá ln chn γ2 >> γ1 h1 sgim  
Nếu h quá nhchn γ2 ln hơn γ1 mt chút h1 stăng.  
26  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
b) ng dng định lut Pascal :  
L
l
F
P1  
N
M
O
A1  
p2  
A2  
p1  
P2  
H.2.7  
Áp dng định lut Pascal để làm ra mt máy nén thy lc, nhm to áp lc nén ln tmt lc tác  
động nh.  
Đặt ON=L ; OM = l.  
Tphương trình moment cân bng lc, ta có :  
P
L
1
P = .F  
p1 =  
1
l
A
1
Áp sut gia tăng p1 sẽ được truyn đi hoàn toàn trong khi cht lng → độ gia tăng áp sut p2 ở  
nhánh nén slà: p2 = p1  
A2  
Mà P2 = p2. A2  
P2 =  
.P  
(2.21a)  
(2.21b)  
1
A1  
A2  
L
P2 =  
.F  
l A1  
c) Biu đồ phân báp sut :  
pa  
pa  
pB = γ .hB  
hB  
hA  
hA  
B
pA = γ .hA  
pA = γ .hA  
A
A
H.2.8  
p* = const p* = p*o p + γ.z = po + γ.zo →  
p = po + γ.(zo-z) = po + γ.h  
27  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
- Áp sut là mt hàm stuyến tính theo độ sâu tính tmt phân cách (có áp sut là po). S  
biu din bng đồ tháp sut p theo độ sâu h được gi là biu đồ phân báp sut. Theo tính  
cht ca áp sut thy tĩnh, áp sut luôn vuông góc vi mt phng chu lc, hướng vào trong  
nếu là biu đồ áp sut tuyt đối (hoc áp sut dư >0). Hình 2.8 trình bày biu đồ phân báp  
sut đối vi mt phng. Hình 2.9 trình bày biu đồ phân báp sut trên mt mt cong.  
pa  
h1  
p1 = γ .h1  
r
p1 = γ.(h1  
+
r
)
H.2.9  
2.4.4 Áp lc thy tĩnh :  
2.4.4.1 Áp lc cht lng tác dng lên bmt phng :  
pa  
O
α
hC  
xC  
P
x'  
A
C
D
x
y
yC  
x'  
H.2.10  
Xét mt bmt phng cha din tích A nm trong cht lng, nghiêng mt góc α so vi mt thoáng  
cht lng. Chn hthng ta độ vi OX nm trên giao tuyến ca mt phng cha bmt A và mt  
tdo ca cht lng. OY OX nm trong mt phng cha bmt đang xét. Gisct mt OXY  
và lt lên mt giy để nhìn thy din tích A, ta được hình H.2.10  
28  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
+ Trsáp lc :  
Xét vi phân din tích dA A, có ta độ là (x,y) ng vi độ sâu là h →  
dP =p.dA =(pa+γ.h).dA = (pa+γ.y.sinα).dA  
Áp lc tác dng lên A là:  
(pa+γ.y.sinα).dA  
P = ∫∫ dP = ∫∫  
A
A
= p .A +γ.sinα ∫∫  
y.dA  
a
A
= pa.A + γ.sinα.A.yc  
= pa.A + γ.hc.A = (pa + γ.hc).A →  
P = pc.A  
(2.22)  
(2.23)  
Trong thc tế thường tính áp lc da trên áp sut dư, do đó :  
Vy : Áp lc tác dng lên mt hình phng nm hoàn toàn trong cht lng bng tích sáp sut  
ti trng tâm hình phng nhân vi din tích hình phng đó.  
+ Tâm áp lc :  
Đim đặt ca áp lc thy tĩnh P được gi là tâm áp lc D (xD, yD). Xét trường hp áp lc dư.  
Moment ca áp lc P đối vi trc OX là :  
YD.P =  
y2.dA  
∫∫ p.y.dA = γ.sinα ∫∫  
A
A
YD.P = γ.sinα.Ixx  
Vi Ixx là moment quán tính ca din tích A đối vi trc OX.  
Ixx = Ix’x’ + yc2.A  
Vi Ix’x’ là monent quán tính ca din tích A đối vi trc CX’ đi qua trng tâm C và song song vi  
trc OX.  
YD.P = γ.sinα.(Ix’x’ + yc2.A)  
Suy ra,  
γ.sinα.(Ix'x' + yC2 .A)  
yD =  
γ.yC .sinα.A  
(2.24)  
29  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Ix’x’ là skhông âm yD yC do đó tâm áp lc D nm thp hơn trng tâm C ca hình phng. D  
snm ngang vi C, nếu din tích A nm ngang.  
Tương tự để xác định XD, ta xét moment ca lc P đối vi trc OY, ta sẽ được:  
I x' y'  
xD = xC +  
(2.25)  
yC .A  
Vi Ix’y’  
=
x' y'.dA là moment quán tính ly tâm ca din tích phng A đối vi htrc CX’Y’ đi qua  
∫∫  
A
trng tâm C và song song vi htrc OXY. Ix’y’ có thdương, âm hay bng không. Nếu hình phng  
đối xng qua trc CY’ Ix’y’=0 xD = xC , đim D snm trên trc đối xng CY’ Khi đó ta ,  
chcn xác định yD đủ.  
+ Trường hp hình phng là hình chnht có cnh đáy nm ngang:  
pa  
O
α
P
hA  
hB  
pA  
A
A
pB  
C
D
b
a
B
C
A'  
x
y
B
D
X’  
Y’  
B'  
l
H.2.11  
hA + hB  
P = pc.A = γ.hc.A =γ.  
.A  
2
A = a.b  
(2.26)  
(2.27)  
P = Ω.b  
Vi Ω là din tích biu đồ phân báp sut.  
Đim đặt lc: Tng áp lc phi đi qua trng tâm ca biu đồ phân báp sut”.  
Công thc tính trng tâm ca biu đồ phân báp sut hình thang, cho phép ta tính được BD = l,  
khang cách tcnh đáy ln đến trng tâm ca biu đồ phân báp sut hình thang (D), ta có:  
2 pA + pB  
pA + pB  
a
BD = l =  
.
(2.28)  
3
30  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
2.4.4.2 Áp lc cht lng tác dng lên bmt cong:  
Xét mt bmt cong có din tích A nm trong cht lng. Hta độ OXYZ có mt OXY nm ngang  
và là mt tdo ca cht lng (áp sut bng áp sut khí tri, pa). Gi dA là mt vi phân din tích  
r
cong trên A, có thxem như din tích phng. Gi n là vectơ (đơn v) pháp tuyến din tích dA. Gi  
dAx là hình chiếu ca dA lên mt YOZ; dAy là hình chiếu ca dA lên mt XOZ, dAz là hình chiếu  
ca dA lên mt XOY ⇒  
z
x
O
dAz  
Az  
Ay dAy  
y
Ax  
dAx  
dA  
A
H.2.12  
r
r
r
r
dAx = dA. Cos(n , i ): n vectơ pháp tuyến ca dA & i là vectơ pháp tuyến YOZ ( dAx)  
r
r
r
r
dAy = dA. Cos(n , j ): n vectơ pháp tuyến ca dA & j là vectơ pháp tuyến XOZ ( dAy)  
r
r
r
r
dAz = dA. Cos(n , k ): n vectơ pháp tuyến ca dA & k là vectơ pháp tuyến XOY ( dAz)  
r
r
r
r
r
Gi p là áp sut ti mt đim trên dA, vi phân lc dP = dP x + dP y + dP z = p.dA. n tác dng  
vuông góc vi mt dA. →  
r
r
dPx = p.dA.Cos( n , i ) = p. dAx  
r
r
dPy = p.dA.Cos( n , j ) = p. dAy  
r
r
dPz = p.dA.Cos( n , k ) = p. dAz  
Px = dP = p.dAx =  
∫∫γ.h.dA  
x
x
∫∫  
∫∫  
A
A
A
Nếu hình chiếu Ax ca A lên mt phng vuông góc vi trc OX là hình chiếu đơn →  
∫∫γ.h.dA = ∫∫γ.h.dA  
Px =  
x
x
A
Ax  
Công thc này ging vi công thc tính áp lc tác dng lên hình phng có din tích là Ax →  
(2.29)  
31  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Tương t, ta có :  
(2.30)  
Vi Ax và Ay ln lượt là hình chiếu ca din tích A lên mt phng vuông góc vi các trc OX và OY  
tương ng. hcx và hcy ln lượt là khong cách thng đứng tmt tdo đến trng tâm ca các din  
tích Ax và Ay tương ng. Và pcx và pcy ln lượt là áp sut ti trng tâm ca các din tích Ax và Ay  
tương ng.  
Ta có:  
Pz =  
∫∫γ.h.dA = γ ∫∫h.dA  
z
z
A
Az  
(2.31)  
W là thtích khi cht lng to bi mt cong, các đường sinh thng đứng vin theo mép ca mt  
cong, kéo dài đến mt tdo ca cht lng hoc phn kéo dài ca mt tdo, và mt tdo (mt phng  
nm ngang có áp sut bng áp sut khí tri, pa). W được gi là thtích ca vt áp lc.  
Từ đó, ta tính được lc P như sau:  
(2.32 )  
Trong trường hp mt cong phc tp ta phi chia nhỏ để trthành nhng mt cong nhcó hình  
chiếu đơn.  
2.4.4.3 Lc đẩy Archimède :  
Xét mt vt rn có thtích Wr ngp hoàn toàn trong cht lng.  
+ Thành phn nm ngang ca áp lc do cht lng tác dng lên vt rn bng 0 ; bi vì áp lc tác  
dng lên mt cong abc và abd bng nhau và ngược chiu nhau (hình chiếu lên mt phng thng  
đứng bng nhau).  
+ Thành phn thng đứng ca áp lc do cht lng tác dng lên vt rn bng trng lượng ca khi  
cht lng có thtích bng vt rn và hướng lên trên:  
pa  
Pz  
a
d
c
D
b
H.2.13  
32  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Xét lc tác dng lên mt cda và lên mt cdb ln lượt là :  
Pz1 = γ.W1 hướng xung (W1 vt áp lc tác dng lên mt cda).  
Pz2 = γ.W2 hướng lên (W2 vt áp lc tác dng lên mt cdb).  
Pz = Pz2 - Pz1 = γ.(W2 - W1)  
(2.33a)  
(2.33b)  
Vy :  
- Vt rn ngp hoàn toàn trong cht lng chu tác dng ca lc Archimède hướng thng đứng  
tdưới lên trên và có trsbng trng lượng ca khi cht lng mà vt choán ch.  
- Đim đặt ca lc Pz là tâm đẩy D, là trng tâm ca thtích lưu cht mà vt choán ch(thtích  
phn chìm trong lưu cht).  
- Lc Archimède cũng đúng cho trường hp vt ni và cht khí.  
2.4.5 Tính n định ca vt nm trong cht lng: (lý thuyết)  
2.4.5.1 Vt rn ngp hoàn toàn trong cht lng :  
H.2.14  
Vt chu tác dng ca hai lc :  
- Trng lượng G đặt ti trng tâm C ca vt rn và hướng xung  
- Lc đẩy Archimède Pz đặt ti tâm đẩy D và hướng lên →  
. Nếu G > Pz vt chìm  
. Nếu G < Pz vt ni  
. Nếu G = Pz vt lơ lng  
(i) Nếu C nm dưới D vt cân bng n định  
(ii) Nếu C nm trên D vt cân bng không n định strvtrng thái (i).  
(iii) Nếu C trùng D vt cân bng phiếm định (cân bng bt cvtrí nào).  
33  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
2.4.5.2 Vt rn ni trên mt tdo ca cht lng :  
H.2.15  
+ Nếu C nm dưới D vt cân bng n định  
+ Nếu C nm trên D ta xét tâm định khuynh M  
- Nếu M cao hơn C vt cân bng n định  
- Nếu M thp hơn C vt cân bng không n định  
+ Xác định tâm định khuynh M :  
- Xét vt ni tiết din ngang A ngang mt tdo ca cht lng.  
- Trng lượng G cân bng vi lc đẩy Archimède Pz = γ.W. Lc G đặt ti C, lc Pz đặt ti D, W là  
thtích phn chìm ca vt.  
- Xét mt ct ngang cha trng tâm C và tâm đẩy D.  
- Mt thoáng lúc đầu là aoe  
- Khi vt quay đi mt góc nhθ ⇒ mt thoáng là a’oe’ →  
Lc đẩy Archimède P’z có trsbng Pz nhưng đặt ti D’ giao đim M ca P’z vi CD  
được gi là tâm định khuynh.  
Để xác định bán kính định khuynh, ρ = MD , ta tính moment ca lc P’z đối vi trc dd’ qua  
D và vuông góc mt ct ngang đang xét →  
M(P’z)/dd’ = -P’z . MD .sin(θ) -P’z . MD .θ = -γW. MD .θ  
Mà lc P’z thì tương đương vi lc (Pz , Pz1, Pz2) vi (Pz1, Pz2) hình thành mt ngu lc →  
M(Pz , Pz1, Pz2)/dd’ = M(Pz )/dd’ + M(Pz1, Pz2)/dd’  
Mà Pz đi qua dd’ M(Pz )/dd’ = 0  
Và M(Pz1, Pz2)/dd’ = M(Pz1, Pz2)/yy’ (moment ca ngu lc không phthuc vtrí trc chn tính  
moment) Tóm li :  
M(P’z)/dd’ = M(Pz , Pz1, Pz2)/dd’ = M(Pz1, Pz2)/yy’  
34  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
(x.tgθ.γ ).x.dA ≈ − γθ.x2 .dA  
M(P )/yy’= ∫∫  
∫∫  
z1  
oa  
oa  
γθ.x2 .dA  
M(P )/yy’=(x.tgθ.γ ).x.dA ≈ − ∫∫  
z2  
oe  
oe  
x2 .dA = -γ.θ.Iyy’  
M(P’ )/dd’ = γ.θ ∫∫  
z
ae  
-γW. MD . θ =-γ.θ.Iyy’  
I yy '  
M D =  
W
(2.34 )  
Vi Iyy’ là moment quán tính ca mt ni A đối vi trc quay yy’  
Ta cũng chng minh tương tcho trc quay ngang xx’ vuông góc vi yy’ qua trng tâm ca mt  
ni A, ta cũng có:  
I xx '  
M ' D =  
(2.34 a)  
W
Để an toàn, ta thc hin vic tính toán kim tra cân bng như sau:  
I = Min{Ixx’ , Iyy’}  
(2.34b)  
Nếu ρ >CD : cân bng n định.  
H.2.16  
35  
pdf 17 trang baolam 27/04/2022 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 2: Tĩnh học lưu chất - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_luu_chat_chuong_2_tinh_hoc_luu_chat_le_van_duc.pdf