Bài giảng Công nghệ đúc - Bài: Đúc trong khuôn kim loại

ĐÚC TRONG KHUÔN  
KIM LOẠI  
Từ khóa:  
- Permanent casting  
- Permanent mold casting  
- Gravity die casting  
1. MỞ ĐẦU  
Tỉ trọng các phương pháp đúc (2005)  
Sand casting 60%  
Investment casting 7%  
Die casting 9%  
Permanent mold casting 11%  
Centrifugal casting 7%  
Shell mold casting 6%  
1. MỞ ĐẦU  
• Khuôn bằng kim  
loại, sử dụng  
nhiều lần  
Ruoät kim loaïi  
• KL lỏng điền đầy  
khuôn nhờ lực  
trọng trường  
2 nöûa khuoân  
1.1. Sơ lược về QT công nghệ  
• Sơn khuôn  
• Lắp ruột  
• Kẹp chặt 2 nửa  
khuô n  
Nung nó ng khuô n  
• Rót kim loại  
• Làm nguội khuôn  
• Mở khuôn, lấy vật  
đúc  
• Làm sạch vật đúc  
1.2. So sánh với khuôn cát  
• KL lỏng được làm nguội nhanh hơn  
• Độ thông khí kém hơn  
• Độ bền khuôn tốt hơn  
• Khuôn không có khả năng co bóp  
• Ứng suất đúc, rỗ khí, biến đổi tổ chức ở  
lớp bề mặt  
• Vật đúc dễ đông đặc có hướng  
1.3. Ưu điểm  
Về chất lượng vật đúc:  
- Chất lượng bề mặt cao; cấu trúc hạt ở lớp vỏ bề  
mặt nhỏ mịn  
- Độ chính xác vật đúc cao  
Về tính kinh tế & công nghệ:  
- Hầu như không sử dụng HHLK giảm nguyên  
công chuẩn bị & xử lý HHLK  
- Năng suất cao; dễ cơ khí hóa & tự động hóa  
• Có thể điều chỉnh quá trình làm nguội khuôn  
điều chỉnh quá trình truyền nhiệt từ KL lỏng qua  
thành khuô n điều chỉnh quá trình đông đặc  
của vật đúc để đạt tổ chức & cơ tính cần thiết  
1.4. Nhược điểm  
• Vật đúc dễ bị nứt, cong vênh, ứng suất do  
nguội nhanh, bị cản co  
• Đối với những vật đúc có hốc sâu, phần  
lồi, gân: khó đúc, phải sử dụng nhiều ruột,  
nhiều trường hợp phải điều chỉnh kết cấu  
chi tiết đúc…  
• Giá thành khuôn cao, thời gian chuẩn bị  
sản xuất dài, yêu cầu cao về trình độ quản  
lý  
1.5. Phạm vi sử dụng  
• Sản lượng vật đúc phải đủ cao  
• Đúc được các HK: chì, kẽm, nhôm, đồng,  
gang, thép …  
• Vật đúc có hình dạng không quá phức tạp  
• Chiều dày thành vật đúc: min 3mm, max  
50mm  
• Khối lượng vật đúc: 0,1 – 100 kg  
1.5. Phạm vi sử dụng  
• Sand casting: đúc  
trong khuô n  t  
• Plaster casting: đúc  
trong khuôn thạch  
cao  
Permanent casting:  
đúc trong khuôn kim  
loại tĩnh  
• Die casting: đúc áp  
lực  
1.5. Phạm vi sử dụng  
KHUOÂN KIM LOAÏI  
KHUOÂN CAÙT - SEÙT  
1.5. Phạm vi sử dụng  
1.5. Phạm vi sử dụng  
2. Sự hình thành vật đúc  
2.1.Trường nhiệt độ trong khuôn  
Truôøng nhieät ñoä heä  
T
vaät ñuùc lôùp sôn khuoân –  
khuoân kim loaïi  
T1bd  
T
T
nhieät ñoä kll ôû  
T1  
1
taâm  
qT1bm  
1
nhieät ñoä kll ôû beà maët vaät  
2
T2bm  
1bm  
ñuùc  
T2bm  
T2bd  
T
T
T
nhieät ñoä maët trong khuoân  
nhieät ñoä maët ngoaøi khuoân  
nhieät ñoä ban ñaàu cuûa vaät  
2’bm  
2bm  
1bd  
X
X1  
X2  
ñuùc  
X3  
T
nhieät ñoä ban ñaàu cuûa  
2bd  
khuoân  
X , X , X chieàu daøy töông öùng  
1 2 3  
cuûa nöûa vaät ñuùc, thaønh khuoân,  
lôùp sôn khuoân  
2.1.Trường nhiệt độ trong khuôn  
1
1 =  
X3 Xkhí  
X2  
1
+ +  
+
2 3 khí 2  
1 - heä soá toûa nhieät töø vaät ñuùc ra moâi tröôøng  
Thay ñoåi loaïi sôn (3), chieàu daøy lôùp sôn  
(X3); vaät lieäu, làm nguội cưỡng bức khuôn (2)  
vaø chieàu daøy (X2) thaønh khuoân ñeå ñieàu chænh  
toác ñoä truyn nhieät töø vaät ñuùc.  
2.2. Sự hình thành khe hở khí  
• Luôn tồn tại khe hở khí  
giữa vật đúc và khuôn  
Khe hở khí: nhiệt trở lớn,  
hệ số truyền nhiệt thấp  
tăng mạnh trở nhiệt giữa  
vật đúc và khuôn  
Khe hở: sự co của vật  
đúc, dãn nở nhiệt & biến  
dạng của khuôn  
Tạo khe hở khí nhân  
tạo:  
Khí : sản phẩm cháy của  
sơn khuôn, HHLR, thoát - Ngăn ngừa một số khuyết  
ra từ vật đúc  
tật đúc  
- Nâng cao tuổi thọ khuôn  
2.3. Làm nguội khuôn  
Mục đích:  
Làm nguội: tự nhiên  
(nguội trong không  
khí), cưỡng bức (làm  
nguội bằng không khí  
nén, nước, dầu …)  
- Giảm nhiệt độ làm  
việc bề mặt khuôn  
- Làm tăng tốc độ nguội  
của vật đúc trong  
khuô n  
- Giảm chu trình nhiệt  
(nung – làm nguội)  
của khuôn  
Làm nguội cưỡng  
bức: điều khiển quá  
trình hình thành vật  
đúc  
2.3. Làm nguội khuôn  
3. Khuôn kim loại  
3.1. Yêu cầu đối với khuôn KL  
• Bố trí được HTR trong khuôn  
• Thoát được khí qua hệ thống thoát khí  
• Dễ lấy vật đúc ra khỏi khuôn  
• Bảo đảm chế độ nhiệt của khuôn trong  
quá trình công nghệ  
• Giảm khả năng xuất hiện ứng suất trong  
khuô n  
• Dễ cơ khí hóa, tự động hóa  
3.2. Các thành phần của khuôn  
• 1,2: hai nửa khuôn  
3: lò ng khuô n  
• 4: hệ thống rót  
• 5: gờ khuôn  
• 6: chốt định vị  
• 7: tai có lỗ để gá khuôn  
lên má y  
• 8: ruột cát  
• 9: đầu gát ruột  
• 10: rãnh thoát hơi  
• 11: chốt đẩy  
3.3. Lựa chọn mặt phân khuôn  
3.3.1. MPK đứng  
• Dễ bố trí HTR và  
thoá t khí (theo MPK)  
• HTR và thoát hơi có  
thể đặt nhiều tầng  
• Dễ cơ khí hóa, năng  
suất cao  
• Khó đặt ruột  
• Khuôn dễ cong vênh  
Tải về để xem bản đầy đủ
ppt 48 trang baolam 27/04/2022 7060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ đúc - Bài: Đúc trong khuôn kim loại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_duc_bai_duc_trong_khuon_kim_loai.ppt