Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) - Chương 4: Mô hình số hoá độ cao - Phan Trọng Tiến

8/24/16  
HTHNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS)  
(CH4 – MÔ HÌNH SHOÁ ĐỘ CAO)  
Phan Trng Tiến  
Bmôn Công nghphn mm– Khoa CNTT  
Hc Vin Nông nghip Vit Nam  
Gii thiu chung  
qDEM (Digital Elevation Model) là mt cách số  
hóa miêu tbmt thc địa.  
Mô hình shoá độ cao  
2
1
8/24/16  
Ni dung chính  
qDEM là gì?  
qPhương pháp to DEM  
qVai trò ca DEM  
qXây dng bn đồ độ dc  
qXây dng bn đồ hướng dc  
Mô hình shoá độ cao  
3
DEM là gì?  
qMô hình shoá độ cao (DEM) là sthhin  
bng ssthay đổi liên tc ca độ cao trong  
không gian đều.  
qEx:  
qĐộ cao ca các đim trên bmt quả đất, độ cao ca  
các tng đất, hoc ca mc nước ngm.  
qDEM được lưu trkhác nhau tuthuc vào  
kiu sliu là Raster hay Vector.  
Mô hình shoá độ cao  
4
2
8/24/16  
Phương pháp to DEM  
qPhương pháp toán hc  
qToàn vùng  
qDãy Fourier  
qĐa thc bbc 4  
qChi tiết  
qChia vùng đng đều  
qChia vùng không đng đều  
Mô hình shoá độ cao  
5
Phương pháp to DEM  
qPhương pháp vt thbn đồ  
qĐường đồng mc hay đường bình độ  
qĐường mc ct dc  
qRaster: mng lưới đều (regular rectangular grid,  
GRID)  
qVector: mng lưới tam giác không đều (triagular  
irregular network, TIN)  
Mô hình shoá độ cao  
6
3
8/24/16  
Phương pháp toán hc  
qBiu thmt cong địa hình chyếu da vào  
các hàm stoán hc ba chiu  
qđộ mn cao vi các mt địa hình phc tp  
qCn sdng phương pháp cc bchia vùng mô  
phng thành các phn nhỏ để ưc lượng độ cao các  
đim đã quan chc  
Mô hình shoá độ cao  
7
Phương pháp vt thbn đồ  
qPP sdng đường bình độ hay đường đồng  
mc: mi đim nm trên cùng đường bình độ  
scó cùng độ cao  
qPP mt ct dc để biu din độ cao: thun tin  
cho phân tích độ dc vùng nghiên cu  
=> Nhưng không thun tin phân tích dliu  
trong GIS  
Mô hình shoá độ cao  
8
4
8/24/16  
Phương pháp vt thbn đồ  
qDEM có thể được biu din bng:  
qRaster - mt lưới các ô vuông  
qVector - Lưới các tam giác không đều (TIN)  
qDEM thường được xây dng bng cách sử  
dng công nghvin thám (RS) hơn là vic đi  
thu thp dliu trc tiếp.  
Mô hình shoá độ cao  
9
Biu din bng Raster  
qTrong mô hình Raster  
DEM (GRID) nhìn ging  
như mt ma trn các ô  
vuông và chia thành các  
hàng và ct.  
500  
300  
qMi mt ô (cell) cha giá  
trị độ cao ca đim trung  
tâm ca ô  
Độ cao  
Mô hình shoá độ cao  
10  
5
8/24/16  
Nhược đim Raster  
qDliu không ti ưu nhng vùng địa hình  
đồng nht  
qKhông thích ng vi vùng có địa hình phc  
tp như nhng vùng có địa hình thay đổi đột  
ngt như khe, vc, hli lõm và sông ngòi  
q=> có thgây nhm ln trong kết quphân  
tích địa hình  
Mô hình shoá độ cao  
11  
Biu din bng Vector  
880  
885  
qTrong cu trúc Vector, DEM có  
thể được coi như là mt chui  
tam giác gi là TIN (Triangular  
Irregular Network.)  
885  
900  
qTIN là tp các đỉnh ni vi  
nhau thành các tam giác Mi  
mt tam giác được gii hn bi  
3 đim đồng nht vgiá trị  
X,Y và Z (độ cao)  
880  
890  
885  
870  
885  
870  
Mô hình shoá độ cao  
12  
6
8/24/16  
Biu din bng TIN  
qCó khnăng biu din  
bmt liên tc tcác  
đim ri rc  
qTp hp các tam giác có  
các thuc tính về độ  
dc, din tích và hướng  
Mô hình shoá độ cao  
13  
Phương pháp xây dng DEM  
qPhương pháp chp nh lp thể  
qDùng dng cchuyên dng để chp đim mu ln vi các giá trị  
X, Y và Z tcác nh lp thhay vin thám. Sau đó ni suy thành  
GRID  
qPPháp đòi hi kthut cao và số đim nhiu nên ít sdng  
qNi suy từ đường đồng mc  
qLà phương pháp cơ sở để xây dng DEM  
qBước 1: Shoá các đường đồng mc  
qBước 2: Raster hoá đường đồng mc  
qBước 3: Ni suy các đường đồng mc đã raster hoá  
qBước 4: Xây dng mô hình TIN thường được dùng sơ đồ Voronoi  
Mô hình shoá độ cao  
14  
7
8/24/16  
PHƯƠNG PHÁP XÂY DNG DEM  
Phương pháp xây dng DEM từ đường đồng mc  
Mô hình shoá độ cao  
15  
MÔ HÌNH TIN  
Mô hình shoá độ cao  
16  
8
8/24/16  
MÔ HÌNH DEM DNG GRID  
Mô hình shoá độ cao  
17  
MÔ HÌNH 3D TDEM  
Mô hình shoá độ cao  
18  
9
8/24/16  
MÔ HÌNH 3D TDEM  
Mô hình shoá độ cao  
19  
Vai trò DEM  
qDEM là bn đồ đầu vào ca các quá trình xlý sliu  
liên quan đến độ cao. DEM phc vcho nhiu mc đích  
ng dng sau:  
qLưu trbn đồ số địa hình trong các CSDL ca Qgia.  
qPhc vcho mc đích thiết kế và quy hoch cnh quan  
qTính toán độ dc  
qTính hướng dc  
qTính mc độ li lõm ca sườn dc  
qTính toán khi lượng đào đắp  
qTính độ dài sườn dc  
qPhân tích địa mo ca khu vc  
qXác định lưu vc và kiu tưới tiêu nước ca mt khu vc.  
Mô hình shoá độ cao  
20  
10  
8/24/16  
Biu đồ khi  
qCho phép xem xét trc  
quan ba chiu sthay  
đổi trong không gian 2  
chiu  
Mô hình shoá độ cao  
21  
Tính toán thtích các khi  
qDùng trong thiết kế  
công trình dân dng  
qSan phng đất nông  
nghip  
qThiết kế đường giao  
thông  
qTính toán khi lượng  
đào đắp  
qv.v  
Mô hình shoá độ cao  
22  
11  
8/24/16  
Bn đồ đường đồng mc  
Bn đồ địa hình sdng mô hình DEM  
Mô hình shoá độ cao  
23  
Đường quan sát nhìn thy  
Bài toán đường ngm đóng vai trò quan trng trong hot đng  
quân s, thông tin liên lc sdng microware và các nghiên cu  
cnh quan du lch  
Mô hình shoá độ cao  
24  
12  
8/24/16  
Tính toán độ dc  
Mô hình shoá độ cao  
25  
Xây dng bn đồ độ dc  
Giá trbé nht: 0  
Giá trln nht: 49,62  
Mô hình shoá độ cao  
26  
13  
8/24/16  
Chc năng phân li lp  
Mô hình shoá độ cao  
27  
BN ĐỒ ĐỘ DC ĐÃ PHÂN LP LI  
Gm 5 khong giá trị  
Độ dc  
0-3  
3-8  
8-15  
15-25  
>25  
Giá trmi  
1
2
3
4
5
Mô hình shoá độ cao  
28  
14  
8/24/16  
Bn đồ hướng dc  
Mô hình shoá độ cao  
29  
Bn đồ tô bóng địa hình  
BTônbđónđgabhnìnđhvđùnaghìnnúhi vđùánGgahrancdhCaancyóođn,pHnoưaKcỳ  
Mô hình shoá độ cao  
30  
15  
8/24/16  
Mô phng dòng chy  
Mô hình shoá độ cao  
31  
16  
pdf 16 trang Hứa Trọng Đạt 09/01/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) - Chương 4: Mô hình số hoá độ cao - Phan Trọng Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_dia_ly_gis_chuong_4_mo_hinh_so.pdf