Bài giảng Môi trường và con người - Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và tài nguyên (Phần 1) - Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh

5/25/2012  
CÔNG CQUN LÝ VÀ BVMT  
CHƯƠNG 4  
CÁCH TIP CN BO VỆ  
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN  
CÔNG CLUT PHÁP,  
CHÍNH SÁCH  
CÔNG CỤ  
KINH TẾ  
CÔNG CỤ  
KTHUT  
CÔNG CỤ  
GIÁO DC  
Đánh giá MT  
Hiến pháp  
Giáo dc  
MT  
Thuế, phí MT  
Ký quĩ hoàn chi  
Đền bù thit hi  
Chiến lược MT  
Chính sách MT  
Chương trình MT  
Lut  
quc gia  
Kim toán MT  
Truyn  
thông MT  
Dliu TT MT  
Qui hoch MT  
Quan trc MT  
Xlý cht thi  
Tái chế  
Văn bn  
dưới lut  
Giấy phép mua  
bán được  
TCMT  
QuMT  
QĐ pháp  
lý quc tế  
Trcp MT  
SXSH  
Nhãn sinh thái  
H.quS.thái  
Chuong 4 – Cach tiep can  
1
NI DUNG  
1. CÁC CÔNG CQUN LÝ và BVMT  
1. Các công cqun lý và BVMT  
1. 1 Công clut pháp và chính sách  
• 1.1 Công clut pháp và chính sách  
• 1.2 Công ckinh tế  
• 1.3 Công ckthut qun lý  
• 1.4 Công cgiáo dc, nâng cao nhn thc  
1.1.1 Lut môi trường  
2. Các hthng qun lý môi trường  
1.1.2 Các quy định và văn bn pháp lý  
1.1.3 Công ước quc tế  
• 2.1 ISO 14000  
• 2.2 Kim toán môi trường  
3. Các nguyên tc chn la công cQLMT  
Chuong 4 – Cach tiep can  
3
Chuong 4 – Cach tiep can  
4
1
5/25/2012  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
Vai trò ca pháp lut trong BVMT  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
Ý nghĩa ca pháp lut trong BVMT được thhin qua  
các khía cnh:  
Vai trò ca Pháp lut đặc bit quan trng:  
Pháp lut quy định các quy tc mà con người phi thc hin khi  
khai thác và sdng các yếu tca môi trường.  
Vì con người là nguyên nhân ca các vn đề môi trường.  
Mun BVMT, trước hết cn tác động đến suy nghĩ và hành động  
ca con người.  
Pháp lut quy định các chế tài hình s, kinh tế, hành chính đối vi  
hot động khai thác và sdng các yếu tca môi trường.  
Pháp lut vi tư cách là hthng các quy phm có thể  
đánh giá, phán xét, x, và điu chnh hành vi xsự  
ca con người theo hướng tích cc cho MT và TNTN.  
Pháp lut quy định chc năng, nhim v, quyn hn ca các tổ  
chc bo vmôi trường  
Chuong 4 – Cach tiep can  
5
Chuong 4 – Cach tiep can  
6
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1.1 Lut môi trường  
Ý nghĩa ca pháp lut trong BVMT được thhin qua  
các khía cnh:  
Lut môi trường là tng hp:  
Các quy phm pháp lut,  
Luật môi trường được xây dựng trên cơ sở những quy định và  
tiêu chuẩn về môi trường  
Các nguyên tc pháp lý điu chnh các quan hphát sinh gia các chthể  
trong quá trình sdng hoc tác động đến các yếu tmôi trường  
Quy đꢀnh  
Tiêu chuꢁn  
Luꢂt  
Nhm bo vmt cách có hiu qumôi trường sng ca con người.  
Lut môi trường:  
Các TCMT slà cơ spháp lý cho vic xác định vi phm, truy  
cu trách nhim đối vi hành vi phm lut môi trường.  
Là 1 môn khoa hc pháp lý chuyên ngành  
đối tượng nghiên cu riêng: chú trng đến  
khía cnh XH trong các vn đề MT  
Đặc đim  
Pháp lut có vai trò gii quyết các tranh chp  
môi trường.  
Liên quan đến nhiu lĩnh vc khác nhau  
Chuong 4 – Cach tiep can  
7
Chuong 4 – Cach tiep can  
8
2
5/25/2012  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1.1 Lut môi trường  
1.1.1 Lut môi trường  
Các nguyên tc chyếu  
Lut môi trường Vit Nam  
Xut hin rt chm so vi các nước phát trin  
Là lĩnh vc mi trong hthng pháp lut Vit Nam  
i) Nguyên tc đảm bo quyn con người được sng trong môi  
trường trong lành  
ii) Tính thng nht trong qun lý và bo vmôi trường  
iii) Nguyên tc đảm bo sphát trin bn vng  
iv) Nguyên tc coi trng tính phòng nga  
Quc hi nước CHXHCN Vit Nam thông qua  
Lut Bo vMôi trường ngày 27 tháng 12 năm 1993  
(ban hành lần 1). Ban hành lần 2 vào 29.11.2005 và có  
hiệu lực từ ngày 01/07/2006  
Chuong 4 – Cach tiep can  
9
Chuong 4 – Cach tiep can  
10  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1.1 Lut môi trường  
1.1.1 Lut môi trường  
Lut môi trường Vit Nam  
Lut môi trường Vit Nam  
Lut bo vmôi trường 2005 gm 15 chương, 136 điu, có ni dung:  
Lut bo vmôi trường 1993 còn nhiu bt cp.  
Chính thc hóa mt skhái nim vmôi trường  
1. Các văn bn lut không nht quán, không được sp xếp theo  
quan đim hthng được định trước và phi được tuân thủ  
Đưa ra nguyên tc xây dng và áp dng tiêu chun môi trường  
Đưa ra các quy định về đánh giá môi trường chiến lược, Đánh giá tác động  
môi trường và Cam kết bo vmôi trường  
2. Nhiu quan đim chưa cht, có chkhông đúng, có đim lc hu  
3. Khiếm khuyết nhiu mng và đặc bit stn ti ca hàng lot  
các quan hkhông có lut nào điu chnh  
Đề cp đến vn đề bo tn và sdng hp lý ngun tài nguyên thiên nhiên  
Bo vmôi trường trong hot động sn xut, kinh doanh, dch v, ở đô th,  
khu dân cư, môi trường bin, nước sông và các ngun nước khác, Qun lý  
cht thi  
Cn sa đổi phù hp vi thc tế  
Chuong 4 – Cach tiep can  
11  
Chuong 4 – Cach tiep can  
12  
3
5/25/2012  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1.1 Lut môi trường  
1.1.1 Lut môi trường  
Lut môi trường Vit Nam  
Lut môi trường Vit Nam  
Các đơn lut khác:  
Lut bo vmôi trường 2005 gm 15 chương, 136 điu, có ni dung (tt):  
Xác định quyn và nghĩa vphòng chng, khc phc suy thoái MT, ô nhim  
MT, scMT  
Lut bo vvà phát trin rng 2004 (sa đổi)  
Lut du khí 1993, (sa đổi, bsung 2000)  
Lut đất đai 1993 (sa đổi, bsung 1998, 2003)  
Lut khoáng sn 1996  
Quy định nhng nguyên tc và ni dung cơ bn trong lĩnh vc hp tác Quc  
tế vBVMT  
Quy định vtrách nhim ca cơ quan qun lý nhà nước, mt trn tquc Vit  
Nam và các tchc thành viên vbo vmôi trường  
Thanh tra, xlý vi phm, gii quyết khiếu ni, tcáo và bi thường thit hi  
vmôi trường  
Lut tài nguyên nước 1998  
Lut bo vsc khe nhân dân 1989  
Blut hình s(1999)  
Lut thy sn (2003)  
Chuong 4 – Cach tiep can  
13  
Chuong 4 – Cach tiep can  
14  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1.2 Các quy định và văn bn pháp lý  
1.1.2 Các quy định và văn bn pháp lý  
Pháp lnh ca y ban thường vQuc hi  
Cha đựng nhiu quy định vmôi trường như:  
Pháp lnh bo vvà phát trin ngun li thy sn  
Pháp lnh bo vvà kim dch thc vt  
Bên cnh các văn bn ca Chính ph, các Bvà Cơ quan ngang  
B, UBND tnh cũng ban hành nhiu văn bn vmôi trường  
Vd: QĐ ca Btrưởng BKHCN&MT vvic tăng cường  
trang thiết bcho các trm quan trc môi trường.  
Pháp lnh an toàn và kim soát bc xạ  
Các văn bn dưới lut này có ý nghĩa rt ln đối vi sphát trin  
ca Pháp lut Vit Nam.  
Nghquyết, nghị định ca Chính ph:  
Nhng NQ, NĐ có liên quan đến môi trường được ban hành khá  
nhiu: vvsinh, phát trin rng, danh mc thc vt quý hiếm, quy  
định xpht vi phm  
Chuong 4 – Cach tiep can  
15  
Chuong 4 – Cach tiep can  
16  
4
5/25/2012  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1. CÔNG CLUT PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH  
1.1.3 Công ước quc tế  
1.1.3 Công ước quc tế  
Các Hi nghQuc tế quan trng vbo vmôi trường  
Các điu ước quan trng nht mang tính toàn cu mà Vit Nam đã tham gia ký:  
1. Công ước Ramsar 1971 (vcác vùng đất ngp nước)  
2. Công ước vvic bo vdi sn văn hóa và tnhiên ca Thế gii 1972  
3. Công ước CITES 1973 (vbuôn bán các loi động thc vt hoang dã nguy cp)  
4. Công ước Marpol 1973 (vchng ô nhim do tàu bin) và Nghị định thư 1978  
5. Công ước vlut bin 1982  
6. Công ước Vienne 1985 vbo vtng ozone. Nghị định thư Montréal 1987  
7. Công ước Basel 1989 vkim soát vn chuyn qua biên gii các phế thi nguy  
him và vic xlý chúng  
8. Công ước về đa dng sinh hc 1992  
9. Công ước khung vthay đổi khí hu ca LHQ 1992  
Chuong 4 – Cach tiep can  
17  
Chuong 4 – Cach tiep can  
18  
1.2. CÔNG CKINH TẾ  
1.2. CÔNG CKINH TẾ  
Người gây ô  
Vic đưa vn đề môi • có thgiúp gim bt mâu  
Tình  
nh  
Ô nhiễm môi  
trường tăng  
Nguyên  
tắc  
nhiễm trả tiền  
(PPP-Polluter pays  
principle)  
trường vào các chính  
sách phát trin kinh tế  
và quyết định đầu tư  
thun gia mc tiêu tăng  
trưởng kinh tế và sphát trin  
ca môi trường  
Lphí phát thi  
Lphí sdng  
• có thgiúp con người nhìn  
nhn được giá trthc ca môi  
trường và các yếu tthiên  
nhiên  
Vic đưa kinh tế vào  
để gii quyết các vn  
đề môi trường  
Các công c  
kinh tế  
Lphí sn phm  
Giy phép mua bán được  
Hthng ký quhoàn chi  
Chuong 4 – Cach tiep can  
19  
Chuong 4 – Cach tiep can  
20  
5
5/25/2012  
1.2. CÔNG CKINH TẾ  
1.2. CÔNG CKINH TẾ  
LPHÍ PHÁT THI  
GiY PHÉP CÓ THMUA BÁN  
Đánh vào vic thi cht ô nhim vào MT không khí, nước, đất, và gây tiếng n.  
Lphí này liên quan vi slượng và cht lượng ca cht ô nhim và nhng tác hi gây ra  
cho môi trường.  
Đầu tiên, mt mc độ ô nhim có thchp nhn được xác định, và giy phép được ban hành  
cho vic xã thi như mc độ đã xác định  
Giy phép được phân phi như mt quyn tha kế gây ô nhim.  
Nếu người shu giy phép có thgim mc xã thi thì có quyn bán giy phép này cho  
nhng ai có nhu cu xã thi nhiu hơn.  
LPHÍ SDNG  
Lphí này liên quan đến chi phí xlý, chi phí thu gom và thi b, chi phí qun lý.  
LPHÍ SN PHM  
HTHNG KÝ QU-HOÀN CHI  
Lphí này đánh vào sn phm có hi cho môi trường khi được sdng trong các quy trình  
Là vic ký qumt stin cho các sn phm có tim năng gây ô nhim. Nếu các sn phm  
được đưa trvcác đim thu hi hp pháp (được quy định) sau khi sdng, thì tin ký quỹ  
sẽ được hoàn tr.  
sn xut, hoc khi tiêu thhay loi thi nó.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
21  
Chuong 4 – Cach tiep can  
22  
1.3. CÔNG CKTHUT  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Các vt liu thô  
Các sn phm  
Hiu quả  
công nghip  
Xu hướng phát triển của quản lý và  
sinh thái -  
Phát trin  
bn vng  
Quá trình  
công  
nghip  
Nhân lc  
bảo vệ môi trưng  
Các cht thi  
Năng lượng  
Đã được gim thiu  
ti đa bng các bin  
pháp SX sch hơn.  
Các cht thi còn li  
được tái sinh, xlý,  
lưu trữ  
Các vt liu thô  
Các sn phm  
công nghip  
Nhng cách tiếp cn BVMT  
Quá trình  
công  
Nhân lc  
Tái sinh (bán, trao  
đổi, tái sinh ni ti)  
nghip  
Xlý cui  
đường ng  
Xlý và lưu trữ  
Chiến lược môi  
trường mang tính  
chủ động bc thp  
Các cht thi  
Chiến lược môi  
trường mang tính  
chủ động bc cao  
Thi btrc  
tiếp, pha loãng  
Năng lượng  
Chiến lược môi  
trường mang  
tính “phn ng”  
Chiến lược môi  
trường mang  
tính thụ động  
Chuong 4 – Cach tiep can  
23  
Chuong 4 – Cach tiep can  
24  
6
5/25/2012  
1.3. CÔNG CKTHUT  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Caùch tieáp caän  
Caùc vaán ñeà coù lieân quan ñeán kinh teá  
Tiến trình phát trin ca các hthng qun lý  
Caùc vaán ñeà coù lieân quan ñeán moâi  
tröôøng  
môi trường hướng đến các  
Thaûi boû tröïc  
tieáp.  
Tuøy thuoäc vaø khaû naêng ñoàng hoùa, Traùnh ñöôïc caùc chi phí xöû lyù chaát thaûi.  
haáp thuï oâ nhieãm moâi tröôøng.  
Deã bò phaït tieàn.  
bin pháp BVMT mang tính phòng nga.  
Bò taùc ñoäng xaáu bôûi caùc cô quan chöùc naêng  
vaø coäng ñoàng xung quanh.  
Thò tröôøng saûn phaåm bò thu heïp.  
Kieåm soaùt cuoái Giaûm bôùt moät phaàn oâ nhieãm.  
Hoaït ñoäng khoâng höõu ích.  
Ñaàu tö nhieàu cho baát ñoäng saûn.  
Giaù thaønh saûn phaåm taêng.  
Coù cô hoäi môû roäng thò tröôøng.  
ñöôøng oáng.  
Moâi tröôøng ñöôïc caûi thieän.  
Hiu quả  
sinh thái  
Sn xut  
sch hơn  
Taùi cheá, taùi söû  
duïng.  
Giaûm bôùt ñöôïc oâ nhieãm.  
Moâi tröôøng ñöôïc caûi thieän.  
Goùp phaàn baûo toàn nguoàn taøi  
nguyeân.  
Coù theå tieát kieäm ñöôïc tieàn.  
Chi phí ñaàu tö cao.  
Giaù thaønh saûn phaåm taêng.  
Uy tín cuûa nhaø maùy ñöôïc naâng cao.  
Coù nhieàu cô hoäi môû roäng thò tröôøng.  
Tái sinh,  
tái chế  
Xlý cui  
đường ng  
Không xlý,  
Ngaên ngöøa oâ  
nhieãm.  
Giaûm thieåu taïi nguoàn.  
Giaûm thieåu ruûi ro veà moâi tröôøng  
vaø con ngöôøi.  
Giaûm bôùt ñöôïc chi phí vaän haønh.  
Voán ñaàu tö khoâng nhaát thieát phaûi lôùn.  
Taêng lôïi nhuaän.  
pha loãng  
Môû roäng thò tröôøng.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
25  
Chuong 4 – Cach tiep can  
26  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Xlý cui đường ng (end of pipe)  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Tái chế, tái sdng – 3R  
Thu hi, tn dng các nguyên liu có trong các loi rác thi  
Mc đích ca cách tiếp cn truyn thng xlý cui đường ng là  
kim soát, xlý cht thi sau khi chúng đã được to ra, gm:  
Theo sliu ca cơ quan BVMT Hoa Kthì hin nay hơn 1/5  
lượng rác thi có thtn dng.  
Xlý khí thi  
Baûo toàn nguoàn lôïi SX, tieát kieäm taøi nguyeân thieân nhieân,  
giaûm nhu caàu söû duïng nguyeân lieäu thoâ cho saûn xuaát.  
Xnước thi  
Xlý CTR và CTNH  
LÔÏI ÍCH  
Kích thích phaùt trieån nhöõng quy trình coâng ngheä SXSH.  
Traùnh phaûi thöïc hieän caùc quy trình mang tính baét buoäc nhö  
xöû lyù hoaëc choân laáp raùc thaûi.  
Nhược đim:  
Xlý và khc phc scố  
Đắt tin, không hiu quả  
Tăng lượng cht thi rn  
Tn tht nguyên liu và hóa cht để xlý  
Tn din tích  
Keùm chaát löôïng vaø nhieãm baån hôn so vôùi SP chính hieäu.  
Khoâng chaéc chaén veà nguoàn cung caáp nguyeân lieäu vaø  
bieán ñoäng veà giaù caû.  
BAÁT CAÄP  
Caùc phöông phaùp kieåm tra chaát löôïng khoâng ñöôïc phaùt  
trieån hoaøn chænh so vôùi caùc saûn phaåm chính hieäu.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
27  
Chuong 4 – Cach tiep can  
28  
7
5/25/2012  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Tái chế, tái sdng – 3R  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Tái chế, tái sdng – 3R  
Giaáy  
Coâng ngheä taùi sinh raùc taäp trung hôn 50% vaøo ngaønh coâng  
nghieäp muõi nhoïn: Giaáy (giaáy in, bìa carton, gaáy traéng), boät saét,  
nhöïa, ñuùc saét theùp  
Theo tính toaùn, nguoàn chaát thaûi raén ñoâ thò veà thuûy tinh vaø giaáy  
coù khaû naêng cung caáp 95% vaø 73% nhu caàu cho caùc Quoác gia.  
Giaù cuûa boät giaáy ñaõ gia taêng lieâân tuïc thuùc ñaåy XD nhieàu nhaø maùy taùi cheá giaáy  
Con ngöôøi söû duïng treân 50.000 taán giaáy/naêm.  
Taùi cheá 1 taán giaáy coù theå tieát kieäm ñöôïc 0,4 hecta röøng.  
Moãi naêm, toång giaáy thaûi cuûa Myõ coù theå xaây 1 böùc töôøng cao 12 feet, traûi daøi  
töø Los Angeles ñeán New York.  
Các nguyên liu khác có thtái sinh: nha, thy tinh, thiếc, nhôm, st,  
rác thi thc vt, …  
34,2 % giaáy ñöôïc taùi cheá caùc loaïi nhö sau: Giaáy saïch (môùi), thö, taïp chí, hoäp  
thöùc aên, phieáu döï thöôûng, bao bì chöùa nguõ coác, giaáy ñieän toaùn, giaáy carton,  
bìa thö ñaõ söû duïng, hoäp giaáy luïa, soå tay ñieän thoaïi, giaáy phuû  
Giaáy khoâng ñöôïc taùi sinh: thöôøng laø giaáy taïp bò nhieãm baån bôûi thöïc phaåm,  
giaáy saùp, voû nöôùc giaûi khaùt, giaáy taåm daàu, giaáy carbon, giaáy nhaùm, giy phuû  
caùc lôùp nhöïa…  
Chuong 4 – Cach tiep can  
29  
Chuong 4 – Cach tiep can  
30  
1.3. CÔNG CKTHUT  
SXSH - Gim thiu ti ngun  
1.3. CÔNG CKTHUT  
SXSH - Gim thiu ti ngun  
SXSH là mt cách thc suy nghĩ mi và  
sáng to vcác sn phm và các quy trình  
công nghto ra các sn phm này  
• Bo toàn các nhiên liu và nguyên liu  
Đối vi quá  
• Loi trcác nguyên liu độc hi  
• Gim vlượng và tính độc hi ca cht thi  
trước khi ra khi quy trình sn xut  
trình sn xut  
Thc hin SXSH bng cách áp dng liên  
tc các chiến lược nhm gim thiu các quá  
trình phát sinh cht thi.  
• Gim các nh hưởng tiêu cc trong  
sut chu ksng ca sn phm, từ  
khâu thiết kế dến thi b.  
Đối vi  
UNEP định nghĩa SXSH như là mt sáp dng liên tc mt chiến lược môi  
trường ngăn nga tng hp vào các quy trình, sn phm và các dch vụ để tăng  
hiu qutng thvà gim thiu ri ro cho con người và môi trường.  
sn phm  
• SXSH đưa các yếu tvmôi trường  
vào trong thiết kế và phát trin các  
dch v.  
Đối vi  
dch vụ  
SXSH còn có nhng tên gi khác như: “ngăn nga ô nhim" (pollution prevention);  
"gim thiu cht thi" (waste reduction); "công nghsch hơn" (cleaner technology); "gim  
thiu cht thi" (waste minimization); gim cht thi ti ngun" (waste reduction at source)...  
Chuong 4 – Cach tiep can  
31  
Chuong 4 – Cach tiep can  
32  
8
5/25/2012  
1.3. CÔNG CKTHUT  
SXSH - Gim thiu ti ngun  
1.3. CÔNG CKTHUT  
SXSH - Gim thiu ti ngun  
Ý nghĩa  
• Qun lý ni vi tt, Thay đổi  
nguyên liu, Kim soát quy trình  
tt, Ci tiến thiết b, Sdng  
công nghmi  
SXSH đặt mc tiêu ngăn nga phát thi  
Gim cht thi  
ti ngun  
Điu này làm gim nhu cu lp đặt và vn hành hthng kim soát cui đường  
ng đắt tin như nhà máy xlý nước thi, khí thi và thi bcht thi nguy hi;  
CÁC  
GII  
đồng thi tiết kim nguyên liu đầu vào (nước, nguyên liu thô, hóa cht và  
năng lượng) khi vic tht thoát dưới dng cht thi.  
• Tn thu  
• Tái sdng ti chỗ  
• To sn phm phụ  
PHÁP  
SXSH  
gm  
Tun hoàn  
SXSH đang được coi là mt trong nhng bin pháp ti ưu nht được các nước  
trên thế gii áp dng để gim thiu ô nhim môi trường tăng li ích kinh tế.  
Ci tiến sn • Thay đổi vt liu bao bì  
• Thay đổi hình thc sn phm…  
phm  
Chuong 4 – Cach tiep can  
33  
Chuong 4 – Cach tiep can  
34  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Hiu qusinh thái  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Hiu qusinh thái  
Nông nghip sinh thái  
Hsinh thái nông nghip bn vng (HSTNNBV) là mt HST va cho năng sut  
cao, n định, va không gây thoái hóa, ô nhim đất, ngun nước, bng nhng  
cơ cu cây trng, vt nuôi n định, phù hp vi điu kin thi tiết, li dng ti  
đa điu kin tài nguyên môi trường nhưng không gây suy thoái ô nhim, sử  
dng ti ưu nguyên vt liu, thc ăn, năng lượng.  
Nông nghip  
sinh thái  
Công nghip  
sinh thái  
Đô thsinh  
thái  
Ví d:  
HSTNN VACB sdng thc ăn xanh (V) cho heo (C), cá (A), va sdng  
khí Biogaz (B) tcht thi chăn nuôi để thp sáng, nu ăn, li va bo vệ  
môi trường, tái chế sdng cht thi.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
35  
Chuong 4 – Cach tiep can  
36  
9
5/25/2012  
1.3. CÔNG CKTHUT  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Hiu qusinh thái  
Nông nghip sinh thái  
Hiu qusinh thái  
Nông nghip sinh thái  
Khái nim nông nghip sinh thái da trên:  
Li ích:  
Nn sinh thái nông nghip, tc các đối tượng sn xut phù hp vi điu kin tự  
nhiên,  
Cho phép gim đáng kvic sdng các sn phm tdu la (do loi blàm  
đất cơ gii), gim phân bón và các thuc bo vthc vt  
Da vào phương thc canh tác tiên tiến vi đòi hi chng nhng có năng sut cao,  
cht lượng sn phm tt, mà còn phi đảm bo sch vmt môi trường  
Độ màu mca đất được to ra theo cơ chế tnhiên: do vic che phủ đất bng  
thm thc vt có khnăng to ra các cht hu cơ hn chế cmc.  
Hướng phát trin bn vng cho HST nông nghip  
Có khnăng đóng góp vào vic hp thcarbon (khong 1 tn/ha)  
Nông nghip bn vng là squn lý thành công ngun nhân lc cho nông  
nghip để thomãn các nhu cu thay đổi ca con người trong khi vn giữ  
vng hoc nâng cao được cht lượng môi trường và bo tn các ngun tài  
nguyên thiên nhiên.  
Tiết kim ngun nước (thông qua vic hn chế ra trôi và tăng khnăng ngm  
nước vào đất).  
Chuong 4 – Cach tiep can  
37  
Chuong 4 – Cach tiep can  
38  
1.3. CÔNG CKTHUT  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Hiu qusinh thái  
Công nghip sinh thái  
Hiu qusinh thái  
Công nghip sinh thái  
KCNST được h/thành da trên các n/cu và thnghim trong các lĩnh vc cp thiết hin nay:  
sinh thái hc công nghip, sn xut sch;  
Caùc chaát thaûi ñeàu ñöôïc taùi sinh vaø taùi söû duïng thoâng  
qua thò tröôøng.  
Pheá phaåm hay chaát thaûi cuûa moät ngaønh coù theå trôû  
thaønh nguyeân lieäu ñaàu vaøo cuûa ngaønh khaùc.  
KCN phát sinh  
ít cht thi nht  
quy hoch, kiến trúc và xây dng bn vng;  
tiết kim năng lượng; hp tác doanh nghip.  
KCNST là mt “cng đồng” các D/nghip SX và DV có mi liên hmt thiết  
trên cùng mt li ích: hướng ti mt hot động mang tính XH, KT và môi  
trường cht lượng cao, thông qua shp tác trong qun lý các vn đề vmôi  
trường và ngun tài nguyên.  
Moâi tröôøng vaät lyù (nöôùc, KK, ñaát) ôû beân trong vaø  
vuøng xung quanh KCN ñaït chaát löôïng cao.  
Ñieàu kieän moâi tröôøng lao ñoäng, sinh hoaït vaø nghæ  
ngôi cuûa ngöôøi lao ñoäng ñeàu tieän nghi.  
KCN sch  
Vi các hot động hp tác cht chvi nhau, “cng đồng” KCNST sẽ đạt  
được mt hiu qutng thln hơn nhiu so vi tng các hiu qumà tng  
doanh nghip hot động riêng lgp li.  
Tyû leä ñaát thích ñaùng ñeå troàng caây xanh, saân coû, vöôøn  
hoa, maët nöôùc  
Taïo ra moâi tröôøng vi khí haäu toát vaø caûnh quan ñeïp ôû  
töøng nhaø maùy vaø toaøn KCN.  
KCN xanh  
Chuong 4 – Cach tiep can  
39  
Chuong 4 – Cach tiep can  
40  
10  
5/25/2012  
1.3. CÔNG CKTHUT  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Hiu qusinh thái  
Công nghip sinh thái  
Hiu qusinh thái  
Công nghip sinh thái  
Khu Kalundborg ca Đan Mch được xem là KCN đin hình đầu tiên trên thế gii ng  
dng cng sinh công nghip. Trong vòng 15 năm (1982-1997), lượng tiêu thtài nguyên ca  
KCN này gim được 19.000 tn du, 30.000 tn than, 600.000 m3 nước và gim 130.000 tn  
carbon dioxide thi ra. Theo thng kê năm 2001, các công ty trong KCN này thu được 160  
triu USD li nhun trên tng đầu tư 75 triu USD.  
Mt KCNST thc scn phi:  
* Có stương thích vloi hình công nghip theo nhu cu nguyên vt liu - năng lượng và  
sn phm - phế phm - cht thi to thành.  
* Có stương thích vquy mô ca các nhà máy trong KCN để có tht/hin trao đổi vt cht.  
* Gim khong cách gia các nhà máy nhm hn chế tht thoát nguyên vt liu trong quá  
trình trao đổi, gim chi phí vn chuyn; htrln nhau trong trao đổi thông tin sn xut, tiêu  
thvà trao đổi cht thi.  
Hin nay, trên thế gii có khong 30 KCN sinh thái, phn ln nm Mvà châu Âu, mt  
số được hình thành các nước châu Á như Nht Bn, Trung Quc, n Độ…  
* Có strao đổi các loi sn phm ph; tái sinh, tái chế, tái sdng sn phm phtrong mi  
nhà máy và vi các nhà máy khác.  
KCN Bourbon An Hòa (Trng Bàng – Tây Ninh) – KCNST đầu tiên ca Vnam (x/dng từ  
tháng 10/2009): trong tng din tích 1.020 ha, chcó 760 ha dành cho khu công nghip, 260  
ha dành cho khu tái định cư, dch v, kho cng… và phn còn li dành cho thm xanh.  
Ngoài 15% din tích chung bt buc dành cho cây xanh, mi dán xây dng nhà máy ti  
đây chỉ đưc sdng 70% đất xây dng, 30% còn li được dành cho thm xanh.  
* Sn xut sn phm thân thin vi môi trường.  
* Các loi hình CN trong khu được quy hoch theo định hướng bo vmôi trường.  
* Có skết hp phát trin công nghip vi các khu vc lân cn (vùng nông nghip, khu dân  
cư) trong chu trình trao đổi vt cht (nguyên liu, sn phm, phế phm, cht thi...).  
Chuong 4 – Cach tiep can  
41  
Chuong 4 – Cach tiep can  
42  
1.3. CÔNG CKTHUT  
1.3. CÔNG CKTHUT  
Hiu qusinh thái Đô thsinh thái  
Hiu qusinh thái  
Công nghip sinh thái  
Ý tưởng về đô thsinh thái xut hin tcui thế kXIX dưới tên gi Thành phố  
vườn (Garden-City),  
Cánh đꢂng  
mía  
Phân bón  
Nhà máy  
phân bón  
Là gii pháp hu hiu để gii quyết các vn đề môi trường đô thvn đang là  
hu quca quá trình công nghip hóa.  
Bã rưꢃu  
Cây mía  
Đối vi các nước công nghip, đây là bước tt yếu trong quá trình phát trin  
nhm đạt đến mt đô thphát trin bn vng.  
Nhà máy rưꢃu  
Rmt  
Thành phsinh thái là thành phố đảm bo scân  
bng vi thiên nhiên.  
Nhà máy đưꢄng  
Vicác khu dân cư đô thị được phân cách bi các  
không gian xanh.  
Bã mía  
Nhà máy giy  
Hu hết mi người sinh sng và làm vic trong  
phm vi khong cách đi bđi xe đạp.  
Moâ hình heä STCN Guitang  
(Quaûng Ñoâng – Trung Quoác)  
Bùn trng  
Nhà máy xi  
măng  
Chuong 4 – Cach tiep can  
43  
Chuong 4 – Cach tiep can  
44  
11  
5/25/2012  
1.3. CÔNG CKTHUT  
1.4. CÔNG CGIÁO DC  
Giáo dc môi trường  
Hiu qusinh thái  
Công nghip sinh thái  
là mt nn kinh tế tp trung sc  
lao động thay vì tp trung sdng  
nguyên liu, năng lượng và nước,  
nhm duy trì vic làm thường xuyên  
và gim thiu nguyên liu sdng  
các công trình đảm bo khai thác ti đa  
các ngun mt tri, gió và nước mưa để  
cung cp NL và đáp ng đủ nhu cu  
nước. Thường là nhà cao tng để dành đất  
cho kh.gian xanh.  
"Giáo dc môi trường là mt quá trình thông qua các hot động giáo dc chính quy và không  
chính quy nhm giúp con người có được shiu biết, knăng và giá trto điu kin cho họ  
tham gia vào phát trin mt xã hi bn vng vsinh thái  
kiến trúc  
công  
trình  
Mc đích :  
kinh tế  
đô thị  
phi được đảm bo vi  
đa dng  
Vn dng nhng kiến thc và knăng vào gigìn, bo tn và sdng môi trường theo cách  
bn vng cho cthế hhin ti và tương lai.  
Các tiêu chí  
quy hoch  
ĐTST  
các hành lang cư trú tự  
sinh hc  
sSX ra các SP hàng  
hóa có thtái sdng, tái  
SX và tái sinh. Các quy  
trình công nghip bao gm  
cvic tái sdng các SP  
phvà gim thiu svn  
chuyn hàng hóa.  
nhiên, nuôi dưỡng sự  
ĐDSH và đem li stiếp  
cn vi thiên nhiên để  
Ni dung chyếu:  
công  
nghip  
giao  
thông  
- Đưa giáo dc môi trường vào trường hc  
- Cung cp thông tin cho nhng người có quyn ra quyết định  
- Đào to chuyên gia vmôi trường  
nghngơi gii trí.  
Phn ln dân cư đô thssng và làm vic trong  
phm vi bán kính đi bhoc xe đạp để gim thiu  
nhu cu di chuyn cơ gii.  
Sdng các ph.tin g.thông công cng ni lin các  
trung tâm.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
Chuong 4 – Cach tiep can  
46  
1.4. CÔNG CGIÁO DC  
Truyn thông môi trường  
1.4. CÔNG CGIÁO DC  
Truyn thông môi trường  
"Truyn thông MTr là mt quá trình tương tác XH hai chiu nhm giúp cho nhng người có  
liên quan hiu được các yếu tMTr then cht, mi quan hphthuc ln nhau gia chúng và  
cách tác động vào các vn đề có l.quan mt cách thích hp để gii quyết các v/đ vMTr"  
Mc tiêu:  
Phương thc chyếu thc hin truyn thông môi trường:  
- tiếp xúc trc tiếp vi tng cá nhân ti nhà, ti cơ quan, gi đin thoi, gi thư  
- thông qua hi tho tp hun, hun luyn, hp nhóm, tham quan kho sát để chuyn thông tin  
ti các nhóm  
- Thông tin cho người btác động bi các vn đề MTr biết tình trng ca h, từ đó giúp họ  
quan tâm đến vic tìm kiếm các gii pháp khc phc  
- qua các phương tin truyn thông đại chúng: báo chí, ti vi, radio, pano, áp phích, trơi,  
phim nh...  
- Huy động các kinh nghim, knăng, bí quyết địa phương tham gia vào các ch.trình BVMTr  
- Thương lượng hoà gii các xung đột, khiếu ni, tranh chp vMTr gia các cơ quan và  
nhân dân  
- tiếp cn truyn thông qua nhng bui biu din lưu động, tchc hi din, các chiến dch,  
các lhi, các ngày knim...  
- To cơ hi cho mi thành phn trong XH tham gia vào vic bo vMTr , xã hi hoá công  
tác bo vMTr  
- Khnăng thay đổi các hành vi sẽ được hu hiu hơn thông qua đối thoi thường xuyên  
trong xã hi.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
47  
Chuong 4 – Cach tiep can  
48  
12  
5/25/2012  
2.1. ISO 14000  
2. CÁC HTHNG QUN LÝ MTr  
2.1 ISO 14000  
Ra đời ttháng 1 năm 1993  
ISO 14000 là btiêu chun vhthng qun lý môi trường (Environmental  
Management System) do Tchc Tiêu chun hoá Quc tế (International Standard  
Organization) xây dng và ban hành nhm đưa ra các chun mc để xác định, kim  
soát và theo dõi nhng nh hưởng ca tchc đến môi trường , đưa ra phương  
pháp qun lý và ci tiến hthng qun lý môi trường cho bt ktchc mong  
mun áp dng nó.  
2.2 Kim toán môi trường  
Ni dung: hthng qun lý môi trường (EMS), đánh giá vòng đời sn phm (life  
cicle assessment), nhãn sinh thái (environmental labeling), đánh giá môi trường  
(environmental auditing).  
Mc tiêu: ci thin hot động vmôi trường ca các tchc và kết hp hài hoà  
các tiêu chun qun lý môi trường quc gia khác nhau nhm to điu kin thun  
li cho thương mi quc tế.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
49  
Chuong 4 – Cach tiep can  
50  
2.1. ISO 14000  
2.1. ISO 14000  
Các bISO áp dng Vit Nam  
Li ích khi áp dng và được chng nhn đạt ISO 14000  
Vmt đối ngoi:  
Nâng cao uy tín và khnăng cnh tranh trên thtrường.  
Giúp gbrào cn thương mi, gia tăng htrthương mi, mrng thtrường.  
Ci thin tt hơn mi quan hvi cng đồng địa phương.  
Đáp ng yêu cu ca khách hàng nhng thtrường mà vic đối tác được chng nhn  
theo ISO 14000 là mt yếu tbt buc.  
Là công bchính thc vscam kết bo vmôi trường đối vi xã hi.  
Sn phm lưu thông trên thtrường không gp trngi vvn đề môi trường.  
Đáp ng qui định ca Nhà nước trong hin ti và tương lai vqun lý môi trường.  
Cung cp mt hthng thut ngchung thng nht vmôi trường (cho phép mi  
người trên thế gii có ngôn ngchung để nói vvn đề QLMT, các tiêu chun cht  
lượng, chia skinh nghim và các ý tưởng vbo vMT)  
To được snht trí vý thc môi trường mi (vì nó thúc đẩy vic trin khai thc hin  
QLMT trên phm vi toàn cu, nâng cao ý thc trách nhim bo vmôi trường sng,  
phát trin khnăng trao đổi Quc tế vchăm sóc và qun lý môi trường).  
Chuong 4 – Cach tiep can  
51  
Chuong 4 – Cach tiep can  
52  
13  
5/25/2012  
2.1. ISO 14000  
2.1. ISO 14000  
Hthng QLMT theo tiêu chun ISO 14001  
Li ích khi áp dng và được chng nhn đạt ISO 14000  
Vmt đối ni:  
ISO 14001 là btiêu chun Quc tế cho vic thiết lp mt hthng qun lý  
môi trường (EMS) trong doanh nghip.  
Gim thiu cht thi trong sn xut thông qua vic qun lý và kim soát hthng cht  
ch, có phương pháp xlý cht thi khoa hc.  
Tiết kim chi phí thông qua vic tiết kim và qun lý tt năng lượng và nguyên liu vt  
liu.  
Quy định cơ cu ca mt hthng EMS mà tchc cn phi xây dng  
Là mt công cụ để thc hin thành công QLMT  
Gim thiu ri ro và các nghĩa vphát sinh liên quan đến vn đề môi trường.  
Đảm bo an toàn và sc khe cho người lao động.  
Các yêu cu ca ISO 14001 đưa ra mt hthng EMS được thiết kế đề cp  
đến tt ccác khía cnh ca hot động sn xut, sn phm, dch vca tchc.  
Nâng cao năng xut và hiu qukinh tế.  
Uy tín ca tchc tăng lên: do ci thin được MT làm trách nhim pháp lý gim đi,  
tha mãn chính quyn và cng đồng xung quanh.  
Thu hút stham gia ca cán bcông nhân viên trong tchc  
ISO 14001 nhm đạt được các mc tiêu vmôi trường cũng như nâng cao hiu  
qukinh doanh ca Công ty.  
Thc thi ISO 14000 stăng cường nhn thc vquy định pháp lut và QLMT (ISO  
14001 yêu cu tchc phi nhn thc được tt ccác blut và quy định pháp lut áp  
dng cho các khía cnh môi trường ca tchc ).  
ISO 14001 có thể được áp dng trong mi loi hình doanh nghip, tchc, bt  
kvi qui mô nào.  
Chuong 4 – Cach tiep can  
53  
Chuong 4 – Cach tiep can  
54  
2.1. ISO 14000  
2.2. KiM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
Mc đích  
ISO 14001 là mt chui các quá trình được thc hin liên tc  
Thm tra stuân thlut và chính sách MT  
Xác định hiu quca HTQLMT sn có  
ci thin hiu  
năng ca  
HTQLMT  
lp kế  
hoch  
Đánh giá ri ro, xác định mc độ thit hi từ  
quá trình hot động thc tin  
Ý nghĩa  
Hot động  
ci thin  
Là hot động kim soát giám sát độc lp, mang tính khách quan  
áp dng  
kim soát  
Là mt yêu cu cn thiết đối vi doanh nghip, giúp xác định chính xác và  
nhanh chóng nhng ri ro tim tàng để tìm ra gii pháp tt hơn, tránh được các  
vn nn vmôi trường.  
kết quả  
môi trường  
Giúp đơn vthc hin tt hơn chương trình QLMT  
Dù không thay thế được công tác thanh tra môi trường, kim toán môi trường  
có thhtrvà bsung nhng kết lun cn thiết trong vic tìm phương thc  
sp xếp và sdng ngun lc có hiu quhơn .  
đánh giá  
Chuong 4 – Cach tiep can  
55  
Chuong 4 – Cach tiep can  
56  
14  
5/25/2012  
2.2. KiM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
2.2. KiM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
Li ích  
Nâng cao nhn thc vmôi trường  
Ci tiến vic trao đổi thông tin  
KiM  
TOÁN  
NĂNG  
Giúp các đơn vcó ý thc chp hành tt hơn các quy định vmôi trường  
Ít gây nhng hu qubt ngtrong sn xut  
Tránh được các vi phm liên quan đến thưa kin  
Là biu hin tt đẹp vi cng đồng, chính quyn  
Tăng điu kin an toàn trong sn xut, gim chi phí bo him  
Tăng hiu qusdng nguyên liu, tiết kim chi phí sn xut  
Gim thiu cht thi, gim chi phí xlý  
KiM  
TOÁN  
LƯỢNG  
Tăng uy tín thương hiu  
KIM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
Chuong 4 – Cach tiep can  
57  
Chuong 4 – Cach tiep can  
58  
2.2. KiM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
2.2. KiM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
1.4.1 Kim toán hthng qun lý môi trường  
1.4.1 Kim toán hthng qun lý môi trường  
Là mt quá trình kim tra xác nhn mt cách có hthng và được lp thành văn  
bn để được các chng cđánh giá mt cách khách quan nhm xác định  
xem HTQLMT ca tchc có phù hp vi tiêu chí do tchc lp ra hay không  
W
W
W
W
Nghiên cu hsơ tài liu  
Phng vn lãnh đạo, nhân viên  
Tham quan hin trường  
Dùng bng câu hi  
Mc đích  
Xác định xem HTQLMT có:  
o Tuân thcác tiêu chun môi trường như ISO 14001 hoc/và các chương trình  
môi trường, các thtc, chdn và thc hành do tchc tự đặt ra hay không  
o được thc hin và duy trì mt các thích hp (ci tiến liên tc) hay không  
Dùng bng tóm tt  
Kết qukim toán được sdng cho các hành động khc phc, phòng nga và  
to cơ hi cho sci tiến liên tc ca hthng  
W
W
Chuong 4 – Cach tiep can  
59  
Chuong 4 – Cach tiep can  
60  
15  
5/25/2012  
2.2. KiM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
1.4.2 Kim toán năng lượng  
2.2. KiM TOÁN MÔI TRƯỜNG  
1.4.3 Kim toán gim thiu cht thi  
Như đã phân tích nhng chương trước, năng lượng là tài nguyên vô cùng  
quý giá, và cn thiết cho ssng con người, sn xut và phát trin xã hi.  
Có hai khuynh hướng: gim khi lượng cht thi, gim mc độ ô nhim.  
Mc tiêu: gim chi phí xlý, tiết kim ngun lc tnhiên  
Sdng năng lượng không tái to dn đến nhiu vn đề môi trường nghiêm  
trng, đồng thi gây nhiu đe da đến các nn kinh tế  
Là giai đon tin đề cho công tác đánh giá, hoch định ci tiến quy trình  
sn xut, tăng cường cht lượng sn phm, gn lin vi SXSH  
Xem xét hin trng vnăng lượng  
Xác định tt ccác dòng năng lượng  
Lp cân bng năng lượng  
Mc đích  
Nhm nhn dng các cơ hi  
tiết kim năng lượng  
Định lượng hóa vic sdng năng lượng  
theo nhng nhim vcthể  
Ý tưởng mi cho nhng gii  
pháp tt nht để tiết kim các  
dng năng lượng sdng  
trong sx  
Tp trung chú ý vào chi phí năng lượng  
Xác định cơ hi tiết kim năng lượng  
Ci thin hiu qusn xut  
Chuong 4 – Cach tiep can  
61  
Chuong 4 – Cach tiep can  
62  
NGUYEÂN TAÉC CHOÏN LÖÏA COÂNG CUÏ  
QUAÛN LYÙ MOÂI TRÖÔØNG  
CAÙC COÂNG CUÏ QUAÛN LYÙ MOÂI TRÖÔØNG TNG HP  
Các tiêu chun sn phm  
Các phí sn phm  
Các tiêu chun thi xả  
khí và nước  
Các phí hành chính, khác bit vthuế  
Các hthng ký qu- hoàn trả  
Đầu ra sn phm  
Tính hieäu quaû moâi tröôøng (giaûm oâ nhieãm vaø suy thoaùi)  
Khuyeán khích naêng ñoäng tìm giaûi phaùp kinh teá nhaát  
Tính khaû thi veà quaûn lyù (kinh phí thaáp)  
Linh hoaït/ meàm do, khoâng neân quaù aùp ñaët  
Khaû thi veà maët chính trò xaõ hoäi  
Đầu vào  
Sn xut, lp ráp, phân phi,  
sdng  
Xlý cht thi ti  
chhay thu gom  
Môi trường không  
khí, nước, đất  
Các  
tiêu chun sn  
phm  
Các lphí sn  
phm  
Các tiêu chun sn phm  
Các tiêu chun da vào công nghệ  
Các tiêu chun vn hành  
Các loi giy phép MT  
Các kim soát sdng đất và nước  
Lphí người sdng  
Bo him trách nhim  
Trcp  
Các  
Các tiêu chun quy trình  
Các loi giy phép ĐTM  
Các kim soát sdng đất và nước  
Thanh tra môi trường  
Các giy phép có thchuyn nhượng  
Bo him trách nhim  
Trcp  
tiêu chun môi  
trường xung  
quanh  
Phí không tuân thủ  
Phí không tuân thủ  
Cam kết thc hin tt  
Quy trách nhim pháp lý  
Cam kết thc hin tt  
Quy trách nhim pháp lý  
Đền bù thit hi  
Chuong 4Cachtiepcan
63  
Chuong 4 – Cach tiep can  
64  
16  
pdf 16 trang baolam 29/04/2022 7080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Môi trường và con người - Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ môi trường và tài nguyên (Phần 1) - Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_moi_truong_va_con_nguoi_chuong_4_cach_tiep_can_bao.pdf