Bài tập Cơ học lưu chất - Phần 4 (Có lời giải)

Câu 1:  
Tm phng  
V
t
y
u
Mt tm phng din tích A,chuyển động vi vận tocó đều V trên mt mt nm ngang,gia tm phng và  
mt nm ngnag có mt lp dầu bôi trơn có tỷ trọng 0,8 và có độ nhớt động hc v,dày t.Phông bvn tc  
u
y
y
ca lp du là 2 ( )2 .Biết A=0,5m2,V=2,4m/s,v=9.10^-5m^2/s,t=20mm.Lc ma sáttrên mt  
V
t
t
nm ngang là:  
Fms  .A. ..A.V.( )  
t t2  
dy  
Fms trên mt nm ngang nên y=0=>Fms=8.64  
Câu 2:  
R
Nước  
Ca cng có dng ¼ hình trtròn vi bán kính R và chiu dài L (chiu vuông góc vi mt phng  
giy),có thquay quanh trục điểm O và được gibng lc P.Biết R-2m,L=1m bqua trng lc ca ca  
van tính lc P.  
Gii:  
Tính Fx,Fy,F  
1
Fx .hc.A 9810.( .2).(1.2) 9810.2  
2
Chú ý S là din tích ca hình chiếu ming cng.  
.R2  
Fy .W 9810. .L 9810  
4
W là thtích ca ¼ ming cng.  
F Fx2 Fy2  
Fx  
P.1m F.R.sin(arctan( )) F.2.sin(arctan( ) 39240N  
Fy  
2
Câu 3:  
Kín khí Po  
δdầu=0,8  
Nước  
h1  
h5  
δ=13,6  
h4  
H3  
P
α=45  
Mt ca van hình chnht có chiu dài b=2m,nghiêng vi mt phng nm ngang 1 góc α.  
ng chU cha thủy ngân.δ=13,6.  
Cho h1=1m,h3=2m,h4=1m,h5=0.5m  
Tính lc do áp xut tác dng lên ca van.  
Gii:  
Áp xut  
Po hg .h5 9810.13,6.0,5 66708  
P d .h1 9810.0,8.17848  
d
1
Pnc n.(h4 (h3h4)) 9810.1,5 14715  
2
(Tính áp xut ở điểm hc)  
Lc tác dng lên van.  
h3h4  
sin 45o  
F P.S (Po Pd Pnc).(b.(  
) 252496,5N  
Câu 4:  
Pa  
Po  
Dầu δ=0.8  
Nước  
H
Mt bình gm hai phn,phn bên trái hở chưa nước,phn bên phi kín,cha dầu (δ=0.8) vơi khí nén bên  
trên có áp xuất dư Po.Trên vách ngăn có một ca van hình chnht có chiu cao H.Van có thquay  
quanh A.Cho H=2.4m.Để ca van trạng thái như hình vẽ thì áp xut Po phi bng:  
Gii:  
Do din tích ca ca van hai bên bằng nhau,điểm đặt lc của cách tay đòn là vị trí Yd (không phi  
yc=1/2).Đi vi hình chnht thì yd=(4/3)yc hay yd=(2/3)H  
2
2
.hnc. P .hd .  Po 3139,2  
0
3
3
Câu 5:  
H
R
Tính thành phn thẳng đứng áp lc thủy tĩnh của nước tác dng trên mt nón úp trên thùng,biêt các kích  
thươc R=1m,h=2,4m,H=2,4m  
Gii.  
Chn chiều dương là hướng lên.F1 là lc tác dng vào na mt nón trên.  
Tính lc tác dng thì tính ở điểm gia yc.  
F P.S  
R
R
F (H1 )..S ((H R) )..S (1,4 0,5).9810.S  
1
2
2
R
F2  (H )..S (2,4 0,5).9810.S  
2
1 1  
 F (F F ).S (9810).( . .2..R.h)  24655N.  
1
2
2 3  
Câu 6:  
Z0  
M
20cm  
30cm  
Mt ng chU chứa nươc (p=1000kg/m3) tơi độ cao Zo=1,1m.Mt nhánh ng bbt kín,nhánh ng còn  
li tiếp xúc vi khí quyn.Ongó chU quay quanh trục như hình vẽ vi vn tc gốc ώ=120v/phút.Áp suất  
dư tại M là:  
1
2g  
2.r 2  
2g  
2
z2   
h h1h2  
hM Zo  h  
PM .hM 6850Pa  
Câu 7:  
Khí  
Lc F  
h
Piston,Din tích A  
Nước  
Nước trong bình chU gm hai nhánh: mt nhánh cha khí kín và mt nhánh bnén bởi piton như trên  
hìn.Din tích ca Pistion là 0.1m2.Áp suất dư của khí trong nhánh kìn bng 3000Pa.Khối lượng ca  
piston là 0.5kg,h=0.5m.Lc nén F bng:  
Gii:  
F m.g  
P hn  
k
S
 F (P hn ).S m.g (30009810.0,5).0,10,5.9810  
s
k
Câu 8:  
L
a
H
M
x
Mt xe có chiu dài L=3m cha du (ttrọng δ=0.85),khi đứng yên du trong xe ở độ sâu H=1,5m.Nếu  
xe chuyển động ngang nhanh dần đều vi gia tc a=5m/s2 và du không tràn ra ngoài,áp suất dư tại điểm  
M trên đáy xe cách mặt dầu đoạn x=0.75m là:  
Gii  
Chn trc tọa độ là điễm giữa xe.Ta có pt tính độ cao Hm khi xe chy.  
a
z   x  
g
5
HM H z 1,5  
(1,50,75)  
9,81  
 P HM .  9320,25N / m2  
M
pdf 7 trang baolam 27/04/2022 5820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Cơ học lưu chất - Phần 4 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_co_hoc_luu_chat_phan_4_co_loi_giai.pdf