Bài tập Thủy lực - Chương 4 - Lê Văn Dực

Digitally signed by  
Lê Văn Dc  
DN: cn=Lê Văn Dc,  
o=datechengvn,  
ou=Chnhân,  
email=lvduc544@v  
nn.vn, c=VN  
Date: 2010.10.24  
21:14:10 +07'00'  
Lê  
Văn  
Dc  
Collection and edition by Dr. Le Van Duc  
Source: Fluid Mechanic Department, School of Civil Engineering, HCMUT  
CHƯƠNG 4  
Bài 1: Cho đập tràn Creager có chiu rng b = 6m; chiu cao P = P1 = 8m, có hsố lưu lượng là  
m = 0,49. Hstn tht qua đập là x = 2,8 (tính theo đng năng mt ct co hẹp). Chiu cao lp  
nước tràn H = 2m. Độ sâu mc nước kênh hạ lưu là hh = 2,986m. Tính:  
a) Lưu lượng qua đập  
b) Độ sâu dòng chy tại mt ct co hẹp  
c) Hình thc ni tiếp  
d) Vị trí nước nhy  
Bài 2: Mt kênh hình chnht có b = 6m, hsnhám n = 0,02, độ dc i = 0.002. Dòng chy  
trong kênh có u lượng là 15m3/s. Người ta đặt mt cng phng có độ ma = 0,5m. Hstn  
tht qua cng ξ = 0,6 tính theo vn tc tại mt ct co hẹp.  
a) Tính độ sâu dòng đều.  
b) Tính độ sâu phân gii.  
c) Tính ct nước H thượng lưu cng.  
d) Tính chiu cao hc mt ct co hẹp  
e) Tính chiu sâu liên hip hc ca hc qua nước nhy.  
f) Xác định hình thc ni tiếp sau cng.  
.
Bài 3: Dòng chy qua mt đập tràn mt ct thc dng có dng Creager. Chiu cao lp nước thiết  
kế là Htk= 1,8 m, hsố lưu tc qua đập j=0,95; đập rng b = 6 m, cao P1 = P = 8m, hsố lưu  
lượng là m=0,49. Kênh hạ lưu mt ct chnht đáy nm ngang có B = 6m, hsnhám n = 0,02,  
chiu dài L (m). Cui kênh là vc sâu. Giscó nước nhy tại ch:  
a) Tính lưu lượng qua đập.  
b) Tính chiu sâu hc mt ct co hẹp sau đập.  
c) Tính chiu sâu phân gii hcr.  
d) Tính chiu sâu sau nước nhy h”c.  
Bài 4: Dòng chy qua mt đập tràn mt ct thc dụng có dng Creager. Chiu cao lp nước thiết kế là H=  
2,4 m, hsố lưu tc qua đập j=0,90; đập rng b = 10 m, cao P1 = P = 8m, m=0,49. Kênh hạ lưu mt ct  
chnht có b = 10m, hsnhám n = 0,02. Hình thc ni tiếp sau đập là nước nhy tại ch.  
a) Tính lưu lượng qua đập  
b) Tính chiu sâu hc mt ct co hẹp sau đập  
c) Tính chiu sâu mc nước hạ lưu hh  
d) Tính độ dc đáy kênh hạ lưu.  
Bài 5: Dòng chy qua mt ca van phng vi lưu lượng là Q=62,3 m3/s, có hsố lưu tc qua ca  
van là j=0,95; kênh và ca van rng b = 10 m, chiu cao mc nước trước ca van là H= 6 m; hệ  
sco hẹp đứng là ε=0,62; hshiu chnh đng năng mt ct co hẹp αc= 1; hstn tht cục  
bqua ca van tính theo vn tc mt ct co hẹp là ξ. Nước nhy tại chxy ra.  
Vo2  
a) Tính ct nước toàn phn Ho vi Ho = H+  
thượng lưu cng?  
2g  
b) Tính ξ ?  
c) Tính chiu sâu hc mt ct co hẹp sau ca van ?  
d) Xác định độ sâu mc nước hạ lưu ?  
Bài 6: Dòng chy qua mt đập tràn mt ct thc dng có dng Creager. Chiu cao lp nước thiết  
kế là H= 2,0 m, hsố lưu tc qua đập j=0,95; đập rng b = 20 m, cao P1 = P = 8m, m=0,49.  
Kênh hạ lưu mt ct chnht có B = 20m, độ dc đáy kênh hạ lưu là i=0,001, hsnhám n =  
0,02.  
a) Tính lưu lượng qua đập.  
b) Tính chiu sâu hc mt ct co hẹp sau đập  
c) Tính độ sâu liên hip vi độ sâu hc qua nước nhy (hc”) ?  
Copyright@datechengvn-May 2010  
1
Collection and edition by Dr. Le Van Duc  
Source: Fluid Mechanic Department, School of Civil Engineering, HCMUT  
d) Tính chiu sâu dòng đều của kênh hạ lưu ho  
e) Xác định hình thc ni tiếp hạ lưu đập.  
Bài 7: Tính lưu lượng qua đập tràn Creager có P1 = P = 3,8m, chia làm chín nhp bng các mố  
tròn vi b = 8m, tmt = 2m, tmt = 1m. Biết H = Htk = 2,4m, hh = 5m và hsố lưu lượng m = 0,48  
Bài 8: Tính brng của đập tràn thc dng hình thang có mái thượng lưu có m = 0, mái hạ lưu  
m = 5, đập cao P = P1 = 7,8m, đỉnh dy d = 2m vi lưu lượng Q = 400m3/s và ct nước thiết kế H  
= 2,6m. Cho biết hh < P.  
Bài 9: Tính lưu lượng qua mt cng hai ca mt ct hình chnht, đáy cng nm ngang bng  
đáy kênh, mi ca rng b = 6m, mgia dày 1m, đầu mhình na tròn, tường cánh lượn tròn,  
kênh thượng lưu rng b = 20m, độ sâu thượng lưu H = 2,6m, độ sâu hạ lưu hh = 2,4m.  
Bài 10: Mt cng phng lthiên trên mt kênh mt ct hình chnht có độ dc i = 0. Độ nhám n  
= 0,014. Độ sâu trước cng H = 5m và độ sâu tại mt ct co hẹp hc =0,5m. Khong cách tmt  
ct co hẹp đến bc là 1000m. Cho b = 1m.  
a) Bỏ qua tn tht khi dòng chy qua cng, hãy xác định lưu lượng qua cng.  
b) Hãy xác định hình thc ni tiếp dòng chy sau cng (có hay không có nước nhy)  
Bài 11: Cng tròn đường kính d = 1,2m, dài l = 10m, đáy nm ngang (i = 0), độ nhám n = 0,017,  
đáy cng ngang bng đáy kênh thượng lưu và cao hơn đáy kênh hạ lưu 0,2m. Tường cánh thng  
đứng và vuông góc.  
a) Tính lưu lượng khi độ sâu thượng lưu H = 1m, độ sâu kênh hạ lưu hn = 0,7m.  
b) Tính ct nước thượng lưu khi Q = 1,7m3/s, độ sâu hạ lưu hh = 0,8m.  
Bài 12: Trên mt kênh hình thang đáy rng b = 8m, mái dc m = 1, ta xây mt cng chnht  
không ngưỡng, tường cánh xiên mt góc 450. Tính chiu rng cng sao cho vi lưu lượng thiết kế  
Q = 25m3/s, nếu độ sâu mc nước hạ lưu hh = 2,2m thì to nên độ chênh lch mc nước thượng  
hạ lưu DZ = 0,3m.  
Bài 13: Cho đập tràn Creager có chiu rng b = 6m; chiu cao P = P1 = 8m, có hsố lưu lượng là  
m = 0,49. Hstn tht qua đập là x = 2,8 (tính theo đng năng mt ct co hẹp). Chiu cao lp  
nước tràn H = 2m. Độ sâu mc nước kênh hạ lưu là hh = 2,53m. Kênh thượng hạ lưu như nhau  
có mt ct chnht, có chiu rng bng chiu rng đập, độ dc đáy i = 0,0001; hsnhám n =  
0,02. Tính:  
a) Lưu lượng qua đập  
b) Độ sâu dòng chy tại mt ct co hẹp  
c) Hình thc ni tiếp  
d) Vị trí nước nhy  
Bài 14: Thiết kế cng bêtông hình hp (dùng phương pháp mt ct không chế, của Mỹ) để ti  
mt lưu lượng thiết kế là 14,2m3/s vi ct nước thượng lưu cho phép là 3,05m tính từ đáy mt ct  
vào. Cng dài 91,4m và có độ dc là 0,02. Hạ lưu của cng là mt kênh hình thang vi brng  
đáy là 6,1m, mái dc là 2, hsnhám 0,02 và độ dc đáy kênh là i = 0,001.  
Copyright@datechengvn-May 2010  
2
Collection and edition by Dr. Le Van Duc  
Source: Fluid Mechanic Department, School of Civil Engineering, HCMUT  
Bài 15: Cho đập tràn Creager có hình dạng thay đi so vi hình dạng tiêu chun, có góc vác ở  
e
đỉnh đập α = 600 và  
= 1, có hsố lưu lượng trong trường hp tiêu chun là mtc = 0,48; ct  
P
1
nước thiết kế là 2,4m; có chiu rng b = 8m; chiu cao đập P = P1 = 10m;  
a) Tính lưu lượng thiết kế Qtk.  
b) Tính chiu cao ct nước H, nếu lưu lượng qua đập là 86,556m3/s.  
Bài 16: Cng tròn sc cạnh có tường dn dòng, đường kính d = 1,2m, dài  
L = 10m, độ dc đáy i = 0,01, độ nhám n = 0,012.  
a) Tính lưu lượng khi độ sâu thượng lưu H = 0,45m, độ sâu mc nước trong kênh hạ lưu hh  
= 0,2m.  
b) Tính ct nước thượng lưu khi Q = 2,978m3/s, độ sâu hạ lưu hh = 0,3m.  
Bài 17: Cng hp bê tông ct thép sc cạnh, có chiu rng 1,5m cao 2m, hsnhám 0,02, chiu  
dài L = 20m; i = 0,02. Chiu cao mc nước thượng lưu H = 1,2m; chiu cao mc nước hạ lưu tính từ  
đáy mt ct ra là HHL = 0,6m.  
a) Tính lưu lượng Q.  
b) Tính độ sâu dòng đều h0.  
c) Tính độ sâu phân gii hcr.  
d) Tính độ dc phân gii icr.  
Bài 18: Cho đập tràn Creager tiêu chun chiu cao P = P1 = 8m; brng là 6m; hsố lưu lượng  
tiêu chun là mtc = 0,48. Lưu lượng thiết kế khi chy tdo qua đập là 30,126m3/s.  
a) Tính ct nước thiết kế Htk?  
b) Nếu giữ lưu lượng hng s, tính chiu cao mc nước H thượng lưu đập khi độ sâu mc  
nước hạ lưu là hh = 9m.  
c) Nếu gimc nước thượng lưu không thay đổi, tính lưu lượng nếu hh = 9m.  
Bài 19: Mt kênh hình chnht có b = 6m, hsnhám n = 0,02, độ dc i = 0.002. Dòng chy  
trong kênh có u lượng là 15m3/s. Người ta đặt mt cng phng có độ ma = 0,5m. Hstn  
tht qua cng ξ = 0,6 tính theo vn tc tại mt ct co hẹp.  
a) Tính độ sâu dòng đều.  
b) Tính độ sâu phân gii.  
c) Tính ct nước H thượng lưu cng.  
d) Tính chiu cao hc mt ct co hẹp  
e) Tính chiu sâu liên hip hc ca hc qua nước nhy.  
f) Xác định hình thc ni tiếp sau cng.  
Bài 20: Đập tràn đỉnh rng P = P1 = 1m. Đầu ngưỡng vuông cạnh cao, ct nước tràn H = 2,3m,  
hh = 1,8m. Bỏ qua vn tc tiến gn. Q = 20m3/s. xác định chiu rng ngưỡng tràn.  
Copyright@datechengvn-May 2010  
3
pdf 3 trang baolam 27/04/2022 3500
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Thủy lực - Chương 4 - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuy_luc_chuong_4_le_van_duc.pdf