Đề cương học phần Giao tiếp giao thoa văn hóa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Phó giáo sư
Tín chỉ
Nxb
PGS
TC
SV
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TS
Tiến sĩ
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Mã môn:
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh
Giao tiếp giao thoa văn hóa
A.CNTC08
Số tín chỉ:
02
Loại học phần:
Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Đinh Thị Phương Hoa – GV, Trưởng Bộ môn ngoại ngữ
Email: dinhphuonghoa.ecas@gmail.com
2. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ trưởng Tổ Tiếng Anh
Email: tamdao1981@gmail.com
3. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email: bihuonglan@gmail.com
5 ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV
Email: dawny99@gmail.com
6. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email: mstranghlu@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thị Hồng Thu- GV
Email: thuvicnguyen@gmail.com
Văn phòng Tổ Anh văn
Phòng 1403, 1404, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
3
Email: toanhvan@hlu.edu.vn
Giờ làm việc: 8h00-17h00 hàng ngày (trừ Thứ 7, Chủ nhật, và ngày lễ)
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Đại cương văn hóa Việt Nam
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Môn học này dành cho sinh viên hệ chính quy ngành Ngôn ngữ Anh.
Môn học gồm 10 nội dung chính nhằm giới thiệu cho sinh viên những khái
niệm cơ bản của giao tiếp liên văn hóa như: năng lực giao tiếp liên văn hóa,
các mô hình văn hóa, bản vị và các khuynh hướng thiên lệch văn hóa, giao
tiếp ngôn từ, giao tiếp phi ngôn từ, sốc văn hóa và sự thích nghi văn hóa…
Môn học này giúp sinh viên có cơ hội thụ đắc những kiến thức về
chuyên ngành Giao tiếp liên văn hóa một cách có hệ thống, từ đó sinh viên
có cái nhìn sâu sắc, toàn diện hơn với các hiện tượng giao tiếp nội văn hóa
và liên văn hóa, hình thành thái độ phù hợp trước những tương đồng và khác
biệt văn hóa và dần nâng cao năng lực giao tiếp nói chung và giao tiếp liên
văn hóa nói riêng.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Giao tiếp (Communication)
1.1 Định nghĩa “giao tiếp” (Defining “communication”)
1.2 Các đặc tính của giao tiếp (Characteristics of communication)
Vấn đề 2. Văn hóa (Culture)
2.1 Định nghĩa “văn hóa” (dùng cho nghiên cứu về giao tiếp) (Defining
“culture” for the study of communication)
2.2 Văn hóa và các thuật ngữ liên quan (Culture and related terms)
2.3 Các hình tượng được so sánh với “văn hóa” (Culture analogies)
Vấn đề 3. Giao tiếp liên văn hóa (Intercultural communication)
3.1 Các ví dụ về sự tương giao liên văn hóa (Examples of intercultural
interactions)
4
3.2 Sự tương đồng và khác biệt giữa các đối tác giao tiếp (Similarities and
differences between communicators)
3.3 Định nghĩa “giao tiếp liên văn hóa” (Definition of “intercultural
communication”)
3.4 “Giao tiếp liên văn hóa” và các thuật ngữ liên quan (“Intercultural
communication” and related terms)
Vấn đề 4. Năng lực giao tiếp liên văn hóa (Intercultural communication
competence)
4.1 Năng lực giao tiếp liên văn hóa (Intercultural communication
competence)
4.2 Các thành tố của năng lực liên văn hóa (Components of intercultural
competence)
4.3 Các công cụ cơ bản để nâng cao năng lực liên văn hóa (Basic tools for
improving intercultural competence)
Vấn đề 5. Các mô hình văn hóa và giao tiếp (Cultural patterns and
communication)
5.1 Định nghĩa “mô hình văn hóa” (Defining “cultural patterns”)
5.2 Các thành tố của mô hình văn hóa (Components of cultural patterns)
5.3 Các mô hình văn hóa và năng lực liên văn hóa (Cultural patterns and
intercultural competence)
5.4 Các cách phân loại mô hình văn hóa (Taxonomies of cultural patterns)
5.4.1 Cách phân loại của Hall (Hall’s high- and low-context cultural
taxonomy)
5.4.2 Cách phân loại của Hofstede (Hofstede’s cultural taxonomy)
5.4.3 Cách phân loại của GLOBE (The GLOBE cultural taxonomy)
5.5 Các cách phân loại văn hóa và năng lực liên văn hóa (Cultural
taxonomies and intercultural competence)
Vấn đề 6. Bản vị văn hóa và các khuynh hướng thiên lệch văn hóa
(Cultural identity and cultural biases)
5
6.1 Bản vị văn hóa (Cultural identity)
6.2 Các khuynh hướng thiên lệch văn hóa (Cultural biases)
6.3 Bản vị, các khuynh hướng thiên lệch và năng lực liên văn hóa (Identity,
biases, and intercultural competence)
Vấn đề 7. Giao tiếp liên văn hóa ngôn từ (Verbal intercultural
communication)
7.1 Sức mạnh của ngôn ngữ trong giao tiếp liên văn hóa (The power of
language in intercultural communication)
7.2 Định nghĩa “mã ngôn từ” (Definition of “verbal codes”)
7.3 Các mã ngôn từ và năng lực liên văn hóa (Verbal codes and intercultural
competence)
Vấn đề 8. Giao tiếp liên văn hóa phi ngôn từ (Nonverbal intercultural
communication)
8.1 Định nghĩa “mã phi ngôn từ” (Definition of “nonverbal codes”)
8.2 Những tương đồng văn hóa trong giao tiếp phi ngôn từ (Cultural
universals in nonverbal communication)
8.3 Những khác biệt văn hóa trong giao tiếp phi ngôn từ (Cultural variations
in nonverbal communication)
8.4 Thông điệp phi ngôn từ trong giao tiếp liên văn hóa (Nonverbal messages
in intercultural communication)
8.5 Sự đồng thời của các mã giao tiếp phi ngôn từ (Synchrony of nonverbal
communication codes)
8.6 Giao tiếp phi ngôn từ và năng lực liên văn hóa (Nonverbal
communication and intercultural competence)
Bài đọc tham khảo cho Nội dung 7 và 8: Phong cách hội thoại
(Conversational styles)
- Comfort with silence
- Flow of conversation
- Conversational ballgames
6
Vấn đề 9. Các kết quả của sự tiếp xúc liên văn hóa (Outcomes of
intercultural contact)
9.1 Sự thích nghi (Adaptation)
9.2 Sốc văn hóa và sự thích nghi (Culture shock versus adaptation)
Vấn đề 10: Phân tích phim Outsourced
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. nắm được các khái niệm về giao tiếp và giao tiếp liên văn hóa như: năng
lực giao tiếp liên văn hóa, các mô hình văn hóa, bản vị và các khuynh hướng
thiên lệch văn hóa, giao tiếp ngôn từ, giao tiếp phi ngôn từ, sốc văn hóa và
sự thích nghi văn hóa…
K2. hiểu và phân tích được các hiện tượng giao tiếp nội văn hóa và liên văn
hóa
K3. so sánh, đối chiếu các hiện tượng giao tiếp nội văn hóa và liên văn hóa
b) Về kĩ năng
S4. nêu được các ví dụ chứng minh cho các hiện tượng giao tiếp liên văn
hóa
S5. phân biệt được các hiện tượng giao tiếp liên văn hóa.
S6. vận dụng được các kiến thức về giao tiếp và giao tiếp liên văn hóa vào
thực tế giao tiếp
c) Về năng lực
T7. Nhận thức được tầm quan trọng của học phần;
T8. Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
T9. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên
lớp và các bài tập tuần;
T10. Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu
7
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu;
T11. Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN
CĐR CỦA
HỌC
PHẦN
KIẾN THỨC CHUẨN KỸ NĂNG CỦA
CỦA CTĐT
CHUẨN NĂNG LỰC CỦA CTĐT
CTĐT
(CLO)
K7
S34 S37 S38 S39 T41 T42 T43 T46 T47 T48 T49
K1
K2
K3
S4
S5
S6
T7
T8
T9
T10
T11
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Nêu được khái 1B1. Xác định được các 1C1. Phân tích
niệm về giao tiếp đặc điểm nhận dạng của được các đặc điểm
Giao tiếp
1A2. Nêu được các đặc giao tiếp
điểm của giao tiếp
cấu thành nên giao
tiếp.
1C2. Vận dụng các
đặc điểm của giao
8
tiếp để tạo ra các
giao tiếp thực tiễn
hiệu quả
2.
2A1. Nêu được khái 2B1. Tìm được ví dụ 2C1. Phân biệt
niệm về văn hóa liên cho nhận định về văn được khái niệm
Văn hóa
quan đến giao tiếp.
2A2. Nêu được các ngữ liên quan đến văn thuật ngữ liên
thuật ngữ liên quan đến hóa quan.
hóa cũng như các thuật văn hóa và các
văn hóa
2B2. Cho ví dụ về các
2A3. Nêu được các hình tượng để so sánh
hình tượng so sánh với với văn hóa
văn hóa
3.
3A1. Nêu được sự 3B1. Nêu được ví dụ để 3C1. Phân tích
tương đồng và khác biệt minh họa về giao tiếp được các hiện
Giao tiếp
liên văn
hóa
giữa các đối tác giao liên văn hóa.
tượng giao tiếp
tiếp. 3B2. Lấy được ví dụ để liên văn hóa thông
3A2. Nêu được khái minh họa cho sự tương qua các đặc trưng
niệm, các đặc trưng của đồng và khác biệt giữa vừa nêu.
giao tiếp liên văn hóa. các đối tác giao tiếp.
3C2. Phân tích các
3A3. Nêu được các 3B3. Phân biệt được đặc trưng phân biệt
thuật ngữ liên quan đến các thuật ngữ liên quan các hiện tượng
giao tiếp liên văn hóa. đến giao tiếp liên văn giao tiếp liên văn
hóa.
hóa.
4B1. Phân biệt được
các đặc tính của năng
lực giao tiếp liên văn
hóa.
4B2. Nêu được ví dụ về
các thành tố của năng
lực liên văn hóa.
4B3. Nêu được các ví
dụ về các công cụ hỗ trợ
nâng cao năng lực giao
tiếp liên văn hóa.
4.
4A1. Nêu được khái
niệm về năng lực giao
tiếp liên văn hóa.
4C1. Phân tích và
chỉ rõ được các đặc
tính của năng lực
giao tiếp liên văn
hóa.
4C2. Phân tích các
thành tố của năng
lực giao tiếp liên
văn hóa.
4C3. Phân tích
được sự khác biệt
giữa các công cụ
hỗ trợ nâng cao
năng lực giao tiếp.
Năng lực
giao tiếp
liên văn
hóa
4A2. Nêu được các
thành tố của năng lực
liên văn hóa.
4A3. Trình bày được
các công cụ cơ bản để
nâng cao năng lực liên
văn hóa.
9
5.
5A1. Nêu được khái 5B1. Cho ví dụ mô hình 5C1. Phân tích,
niệm về mô hình văn văn hóa. nhận diện được các
Các mô
hình văn
hóa và giao5A2. Nêu được các
hóa
5B2. Cho ví dụ về các mô hình văn hóa
thành tố của mô hình khác nhau.
văn hóa.
5C2. Biết dựa vào
tiếp
thành tố của mô hình
văn hóa.
5B3. Lấy ví dụ về các đặc điểm của các
mô hình văn hóa khác thành tố cấu thành
5A3. Nêu được các mô
hình văn hóa và năng
lực liên văn hóa.
nhau.
để nhận diện được
5B4. Phân tích được mô hình văn hóa.
các đặc điểm nhận dạng
của các mô hình văn
hóa.
5A4. Nêu được cách
phân biệt các mô hình
văn hóa.
6A1. Nêu được khái
6.
6B1. Nêu được ví dụ 6C1. Có khả năng
niệm vể bản vị văn
hóa.
vể bản vị văn hóa.
phân biệt được các
bản vị văn hóa.
Bản vị văn
hóa và các
khuynh
hướng
thiên lệch
văn hóa
6B2. Phân tích được
các khuynh hướng 6C2. Có thể tìm ra
thiên lệch văn hóa.
6A2. Nêu được các
khuynh hướng thiên
lệch văn hóa
các đặc điểm nhận
diện khuynh
hướng thiên lệch
văn hóa
6B3. Nhận diện được
các yếu tố để phân biệt
các khuynh hướng
thiên lệch và năng lực 6C3. Phân tích và
liên văn hóa.
6A3. Nêu được các bản
vị, các khuynh hướng
thiên lệch và năng lực
liên văn hóa.
vận đụng được các
năng lực liên văn
hóa.
7A1. Nêu được sức 7B1. Hiểu rõ sức 7C1. Nắm rõ và
mạnh của ngôn ngữ mạnh của ngôn ngữ vận dụng được
trong giao tiếp liên trong giao tiếp liên “mã ngôn từ”
7.
Giao tiếp
liên văn
hóa ngôn
từ
văn hóa
văn hóa
trong giao tiếp
7A2. Nêu được định 7B2. Nêu được các ví
7C2. Hiểu và phân
biệt các mã ngôn
từ và năng lực liên
văn hóa trong giao
tiếp thực tế.
nghĩa “mã ngôn từ”
dụ về “mã ngôn từ”
7A3. Nêu được cách
phân biệt các mã ngôn
từ và năng lực liên văn
7B3. Nêu được ví dụ
về các mã ngôn từ và
năng lực liên văn hóa
10
hóa
8A1. Nêu được định 8B1. Nêu được ví dụ 8C1. Nắm rõ định
nghĩa “mã phi ngôn về “mã phi ngôn từ”. nghĩa “mã phi
8.
Giao tiếp
liên văn
hóa phi
ngôn từ
từ”.
8A2. Nêu được những về những tương đồng 8C2. Nhận diện
tương đồng văn hóa văn hóa trong giao tiếp được những
trong giao tiếp phi phi ngôn từ. tương đồng văn
ngôn từ. 8A3.Nêu được các hóa trong giao
8B2. Nêu được ví dụ ngôn từ”.
8A3.Nêu được những tình huống để thấy rõ tiếp phi ngôn từ.
khác biệt văn hóa những khác biệt văn 8C3. Phân tích
trong giao tiếp phi hóa trong giao tiếp phi được sự khác biệt
ngôn từ.
ngôn từ.
văn hóa trong
8A4. Nêu được thông 8B4. Lấy ví dụ về giao tiếp phi ngôn
điệp phi ngôn từ trong thông điệp phi ngôn từ từ.
giao tiếp liên văn hóa. trong giao tiếp liên 8C4. Phân tích và
8A5. Nều được sự văn hóa.
nắm rõ thông điệp
đồng thời của các mã 8B5. Lấy ví dụ về các phi ngôn từ trong
giao tiếp phi ngôn từ tình huống phát sinh giao tiếp liên văn
8A6. Nêu được mối sự đồng thời của các hóa.
liên hệ giữa giao tiếp mã giao tiếp phi ngôn 8C5. Nhận diện
phi ngôn từ và năng từ
lực liên văn hóa.
và vận dụng được
8B6. Nêu được ví dụ mối liên hệ giữa
để thấy rõ mối liên hệ giao tiếp phi ngôn
giữa giao tiếp phi ngôn từ và năng lực
từ và năng lực liên văn liên văn hóa.
hóa.
9A1. Nêu được định 9B1. Nêu được ví dụ 9C1. Hiểu rõ bản
nghĩa về sự thích nghi. về sự thích nghi. chất của sự thích
9A2. Nếu được các 9B2. Nếu được ví dụ nghi.
9.
Các kết
quả của sự
tiếp xúc
11
liên văn đặc điểm của sốc văn về sự khác biệt giữa 9C2. Nắm rõ và
hóa
hóa và sự thích nghi. sốc văn hóa và sự phân tích được
thích nghi.
các đặc điểm của
sốc văn hóa và sự
thích nghi.
10A1. Nêu được các
hiện tượng về giao tiếp
giao văn hóa và giao
tiếp liên văn hóa trong
phim.
10C1. Hiểu và có
sự so sánh về các
tình huống giao
tiếp giao văn hóa
và liên văn hóa.
10.
Phân tích
phim
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
2
3
1
2
2
1
5
6
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10
Tổng
3
3
2
8
3
3
3
9
4
4
2
10
9
3
3
3
3
3
2
8
6
6
5
17
6
2
2
2
1
0
1
2
30
27
23
80
12
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
Kỹ năng
Năng lực
Mục
K1
K2
K3
S4
S5
S6
T7
T8
T9 T10 T11
tiêu
1A1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1A2
1B1
1C1
1C2
2A1
2A2
2A3
2B1
2B2
2C1
3A1
3A2
3A3
3B1
3B2
3B3
3C1
3C2
4A1
4A2
4A3
4B1
4B2
4B3
4C1
4C2
4C3
5A1
5A2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
13
5A3
5A4
5B1
5B2
5B3
5B4
5C1
5C2
6A1
6A2
6A3
6B1
6B2
6B3
6C1
6C2
6C3
7A1
7A2
7A3
7B1
7B2
7B3
7C1
7C2
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8B1
8B2
8B3
8B4
8B5
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
14
8B6
8C1
8C2
8C3
8C4
8C5
9A1
9A2
9B1
9B2
9C1
9C2
10A1
10C2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
Giáo trình: Lustig, M. W., & Koester, J. (2010). Intercultural competence:
Interpersonal communication across cultures (6th ed.): Pearson/A and B.
8.2. Tài liệu tham khảo tự chọn
* Sách: Martin, J. N., & Nakayama, T. K. (2010). Intercultural
communication in contexts (5th ed.). Boston: McGraw Hill Higher
Education.
- William B. Gudykunst (2003). Cross-cultural and intercultural
communication. Sage Publications.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Lí thuyếtSeminar LVN TNC KTĐG
Nhận đề BTN*
Tổng
số
Tuần Vấn đề
1
2
1,2
4
2
0
4
2
2
3
3
9
3,4,5
11
15
3
4
5
6,7,8
9,10
2
2
4
4
2
2
3
3
11
11
11
53
2
4
2
3
Thuyết trình
Số tiết
Số giờ TC
12
16
10
15
12
8
5
5
30
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và hệ VLVH
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
số
Tuần Vấn đề
KTĐG
Seminar LVN
Lí thuyết
TNC
1
1 - 10
12
16
10
15 Kiểm tra BT cá nhân 53
12
8
5
5
30
Số giờ TC
9.3. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1,2
Hìnhthức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lí
thuyết:
Giao
tiếp
Lý thuyết
4
(Communication)
- Đọc Intercultural
- Định nghĩa “giao tiếp” (Defining Competence, tr. 12
“communication”)
– 19
- Các đặc tính của giao tiếp
(Characteristics of communication)
Lí thuyết: Văn hóa (Culture)
- Định nghĩa “văn hóa” (dùng cho - Đọc Intercultural
nghiên cứu về giao tiếp) Competence, tr. 25 -
(Defining “culture” for the study 33
of communication)
16
- Văn hóa và các thuật ngữ liên quan - Đọc Cultural
(Culture and related terms)
Intelligence, tr. 18 -
- Các hình tượng được so sánh với 22
“văn hóa” (Culture analogies)
-
Xác định và phân tích các ví dụ
về sự tương giao liên văn hóa
Làm bài tập thực hành theo yêu
cầu của GV
LVN
1
1
-
- Nghiên cứu tài liệu theo yêu cầu
của GV
Tự NC
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi
thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tư vấn
Tuần 2: Vấn đề 3,4,5
Hìnhthức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên
Nội dung chính
chuẩn bị
Lí thuyết: Giao tiếp liên văn hóa
(Intercultural communication)
- Đọc Intercultural
Competence, tr. 46 -
Lý thuyết
2
- Sự tương đồng và khác biệt giữa 55
các đối tác giao tiếp (Similarities
and
differences
between
communicators)
- Định nghĩa “giao tiếp liên văn hóa”
(Definition of “intercultural
communication”)
- “Giao tiếp liên văn hóa” và các
thuật ngữ liên quan (“Intercultural
communication” and related terms)
17
Lí thuyết: Năng lực giao tiếp liên
văn hóa (Intercultural
communication competence)
- Năng lực giao tiếp liên văn hóa - Đọc Intercultural
(Intercultural
competence)
communication Competence, tr. 65 -
81
- Các thành tố của năng lực liên văn
hóa (Components of intercultural
competence)
- Các công cụ cơ bản để nâng cao
năng lực liên văn hóa (Basic tools
for
improving
intercultural
competence)
Lí thuyết: Các mô hình văn hóa và
giao tiếp (Cultural patterns and
communication)
Seminar
2
- Đọc Intercultural
- Định nghĩa “mô hình văn hóa” Competence, tr. 83 -
(Defining “cultural patterns”)
89
- Các thành tố của mô hình văn hóa
(Components of cultural patterns) - Đọc Intercultural
- Các mô hình văn hóa và năng lực Competence, tr. 104-
liên văn hóa (Cultural patterns and 106
intercultural competence)
- Các cách phân loại mô hình văn - Đọc Intercultural
hóa (Taxonomies of cultural Competence, tr. 108
patterns)
+ Cách phân loại của Hall
-113
(Hall’s high- and low-context
cultural taxonomy)
-
Xác định và phân tích các ví dụ
về mô hình văn hóa và giao tiếp
Làm bài tập thực hành theo yêu
cầu của GV
LVN
1
-
18
- Nghiên cứu tài liệu theo yêu cầu
của GV
Tự NC
1
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi
thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tư vấn
Tuần 3: Vấn đề 6,7,8
Hìnhthức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh
viên chuẩn
Nội dung chính
bị
- Bản vị văn hóa và các khuynh hướng - Đọc
Lý thuyết
2
thiên lệch văn hóa (Cultural identity and Intercultural
cultural biases)
Competence, tr.
- Bản vị văn hóa (Cultural identity)
- Các khuynh hướng thiên lệch văn hóa
(Cultural biases)
141 - 164
- Bản vị, các khuynh hướng thiên lệch
và năng lực liên văn hóa (Identity,
biases, and intercultural competence)
- Giao tiếp liên văn hóa ngôn từ (Verbal - Đọc
Seminar
2
intercultural communication)
Intercultural
- Sức mạnh của ngôn ngữ trong giao tiếp Competence, tr.
liên văn hóa (The power of language in 165 - 177
intercultural communication)
- Định nghĩa “mã ngôn từ” (Definition Intercultural
of “verbal codes”) Competence, tr.
- Đọc
- Các mã ngôn từ và năng lực liên văn 193 - 195
hóa (Verbal codes and intercultural
19
competence
- Giao tiếp liên văn hóa phi ngôn từ - Đọc
(Nonverbal
intercultural Intercultural
Competence, tr.
communication)
- Định nghĩa “mã phi ngôn từ” 198 - 201
(Definition of “nonverbal codes”)
- Những tương đồng văn hóa trong giao
tiếp phi ngôn từ (Cultural universals
in nonverbal communication)
-
Xác định và phân tích các ví dụ về
giao tiếp liên văn hóa ngôn từ và phi
ngôn từ
Làm việc
nhóm
1
1
-
Làm bài tập thực hành theo yêu cầu
của GV
Tự NC
- Nghiên cứu tài liệu theo yêu cầu của
GV
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi
thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tư vấn
Tuần 4: Vấn đề 9,10
Hìnhthức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên
Nội dung chính
- Giao tiếp liên văn hóa phi ngôn từ
chuẩn bị
Lý thuyết
2
(Nonverbal
intercultural
communication) (tiếp)
- Những khác biệt văn hóa trong
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Giao tiếp giao thoa văn hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_giao_tiep_giao_thoa_van_hoa.docx