Đề cương học phần Tiếng Anh 3 - Nói 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
TIẾNG ANH 3 - NÓI 3
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Phó giáo sư
Tín chỉ
Nxb
PGS
TC
SV
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TS
Tiến sĩ
VĐ
Vấn đề
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
2
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh
Tên học phần: Tiếng Anh 3 – Kỹ năng nói 3
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Đinh Thị Phương Hoa–GV, Trưởng Bộ môn, Phụ trách BMNN
Email: dinhphuonghoa.ecas@gmail.com
2. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh- Phụ trách tổ Anh
Email: tamdao1981@gmail.com
3. ThS. Nguyễn Hải Anh – GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh
Email: ngophuongchi1210@gmail.com
4. TS. Vũ Văn Tuấn – GV,
Email: vuvantuanphd@gmail.com
5. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV
Email: dawny99@gmail.com
6. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email: bihuonglan@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email: mstranghlu@gmail.com
8. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV
Email: rubyalisa@gmail.com
9. ThS. Đồng Hoàng Minh – GV
Email: donghoangminhhlu@gmail.com
10. Th.S. Nguyễn Thị Hồng Thu- G
Email: thuvicnguyen@gmail.com
11. Vũ Thị Việt Anh – GV
3
Email: vuthivietanh1981@gmail.com
12. Trần Thị Thương- GV
Email: tranthuong.qh10f1@gmail.com
13. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV, tổ trưởng tổ Tiếng Anh
Email: nhacthanhhuong@gmail.com
14. ThS. Phạm Thị Hạnh- GV
Email: phamhanh01810@gmail.com
Văn phòng Tổ Tiếng Anh
Phòng 1403, 1404, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0243. 3776469
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Nói 2
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Nói 3 là học phần nằm trong chương trình đào tạo tiếng
Anh dành cho sinh viên hệ chính quy ngành ngôn ngữ Anh, chuyên
ngành Tiếng Anh pháp lí. Học phần Nói 3 gồm 10 bài học với các chủ
đề học thuật liên quan đến văn hóa, xã hội, kinh tế, kĩ thuật khoa học
và giải trí.
Thông qua các chủ đề chính của mỗi bài học, sinh viên được
cung cấp, mở rộng kiến thức xã hội, văn hóa, quan điểm và lối sống
của con người ở các nước nói tiếng Anh. Thêm vào đó, mỗi bài học
đều trang bị cho sinh viên một khối lượng lớn từ vựng, cấu trúc ngữ
pháp cần thiết cho các kỹ năng giao tiếp như: thảo luận, tranh luận,
thuyết trình và phản biện; giới thiệu, hướng dẫn sinh viên cách xác
định trọng âm trong từ và câu để hoàn thiện phát âm cũng như ngữ
điệu nhằm diễn đạt mục đích giao tiếp một cách hiệu quả, và hoàn thiện
khả năng nói trôi chảy, tự nhiên.
4
Ngoài ra, học phần Nói 3 đặc biệt tập trung nâng cao khả năng
phản xạ trong giao tiếp và kĩ năng tư duy logic của sinh viên khi thảo
luận các vấn đề liên quan đến mỗi bài học. Học phần Nói 3 giúp hoàn
thiện khả năng giao tiếp và diễn đạt của sinh viên tạo tiền đề cho sinh
viên học tốt các môn Nghe-Nói Nâng Cao, tiếng Anh chuyên ngành và
các học phần chuyên ngành luật bằng tiếng Anh.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Nội dung
Các tiểu mục
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Đoán thái độ người nói thông qua các
yếu tố trong giao tiếp.
+ Kĩ năng nói: Cách ngắt lời trong hội thoại thông qua
chủ đề: Các hình thức thảo luận/ hội thảo.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu
+ Từ vựng: Cụm từ thành ngữ trong tiếng Anh
+ Ngữ âm: Ngữ điệu thể hiện thái độ trong giao tiếp
Tuần 1:
U1:
Gathering - Các kĩ năng
U2: Games + Kĩ năng nghe: Xác định thông tin quan trọng trong
tranh luận
+ Kĩ năng nói: Kỹ năng tranh luận trong giao tiếp thông
qua chủ đề: Trò chơi giải trí.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Động từ kèm giới từ và cụm động từ
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nghe: Kỹ năng ghi chép nhanh các thông tin
chính khi nghe giảng hoặc thảo luận. Nghe tìm thông
tin thông qua câu hỏi tu từ
- Kiến thức ngôn ngữ:
5
+ Ngữ âm: Xác định âm nối /r/ giữa các âm trong chuỗi
lời nói
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Cách sắp xếp các thông tin định tính
trong chuỗi lời nói.
+ Kĩ năng nói: Xác định nguồn thông tin chính – phụ
trong giao tiếp
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Cụm trạng từ chỉ mức độ xấp xỉ
+ Từ vựng: Các cụm trạng từ chỉ sự đặc biệt và khác biệt.
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách tiến hành khảo sát và thuyết trình
nội dung khảo sát.
Tuần 2:
U3:
+ Kĩ năng nghe: Sử dụng dẫn chứng hỗ trợ ý kiến tranh
Nostalgia luận.
U4: Risk - Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Trọng âm từ trong chuỗi lời nói.
+ Từ vựng: Biến đổi dạng thức từ: Động từ/ Tính từ
sang danh từ.
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Dự đoán kết quả dựa vào lý do và dẫn
chứng
+ Kĩ năng nói: Kiểm soát hội thoại trong giao tiếp.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Các cách dự đoán kết quả tương lai theo
mức độ chắc chắn của hành động.
+ Từ vựng: Dạng thức từ trong tiếng Anh.
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Sử dụng dẫn chứng, cấu trúc giải thích
làm rõ ý trong giao tiếp.
Tuần 3:
U5: Sprawl
U6: Legacy
+ Kĩ năng nghe: Nghe đánh giá thông tin dựa trên các
tiêu chí nền tảng.
6
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Sử dụng trọng âm để đối chiếu thông tin
trong lời nói.
+ Từ vựng: Các động từ thường dùng trong văn phong
chuyên ngành.
- Các kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe: Nghe xác định tính lôgic của thông tin
+ Kĩ năng nói: Làm rõ thông tin truyền đạt qua các cụm
từ giải thích, làm rõ nghĩa với chủ đề: Thuyết trình dự
án cải tạo thành thị.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Sử dụng từ vựng với nghĩa mạnh theo
hướng tích cực hoặc tiêu cực.
+ Ngữ âm: Ngắt hơi nhằm nhấn mạnh thông tin trong
lời nói.
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Nhấn mạnh thông tin trong hội thoại sử
dụng thuật lặp từ, cấu trúc ngữ pháp và dùng các cặp từ
trái nghĩa.
+ Kĩ năng nghe: Nghe phân biệt tính hợp lý, chính xác
của thông tin.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Các cụm từ với “way”
+ Ngữ pháp: Đảo ngữ.
- Các kĩ năng
Tuần 4:
U7:
Expanse
U8:
+ Kĩ năng nghe: Nghe phân biệt thông tin dữ liệu chính
xác và thông tin mang tính chủ quan.
+ Kĩ năng nói: Kỹ năng đàm phán trong giao tiếp.
- Kiến thức ngôn ngữ:
Change
+ Ngữ pháp: Danh từ trừu tượng
7
+ Từ vựng: Xác định danh từ thông qua các hậu tố tiếng
Anh.
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Sử dụng trọng âm tạo ngữ điệu phù hợp
nhằm thương thuyết hiệu quả và tổ chức chương trình
giao lưu văn hóa cho sinh viên trong trường đại học.
+ Kĩ năng nghe: Nghe xác định tính cường điệu thông
tin
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Ngữ điệu và trọng âm chính trong câu.
+ Từ vựng: Các trạng từ thể hiện thái độ trong giao tiếp.
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách bổ sung ý kiến trong giao tiếp tranh
luận.
+ Kĩ năng nghe: Nghe xác định các dự đoán ngầm ẩn.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: Các cách diễn đạt sự thay đổi thông qua từ
vựng
+ Ngữ pháp: Cách sử dụng các tính từ chỉ mức độ
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách thể hiện giảm tính chỉ trích trong
giao tiếp
+ Kĩ năng nghe: Nghe xác định các tranh luận phản biện
- Kiến thức ngôn ngữ:
Tuần 5:
U9: Flow
U10:
+ Từ vựng: Cách sử dụng với từ “Flow” trong các ngữ
cảnh khác nhau.
+ Ngữ pháp: Dạng danh từ số nhiều bất quy tắc
- Các kĩ năng
Conflict
BÀI TẬP
HỌC KỲ
+ Kĩ năng nói: Nói sử dụng ngữ điệu thể hiện sự do dự
và nghi ngờ trong giao tiếp.
8
+ Kĩ năng nghe: Nghe dự đoán thông tin qua hình ảnh
và biểu bảng minh họa.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Ngữ điệu thể hiện do dự và nghi ngờ
+ Từ vựng: Các từ nối trong giao tiếp
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng nói: Cách nói nhằm giảm hiểu nhầm trong
tranh luận.
+ Kĩ năng nghe: Xác định điểm quan trọng trong thông
tin hoặc ý kiến tranh luận; Xác định thông tin dựa vào
tính nhất quán về cấu trúc mà thông tin được diễn đạt.
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ âm: Các từ nối âm và cách nối âm.
+ Ngữ pháp: Cấu trúc tránh diễn đạt thông tin trực tiếp:
Nói giảm/ Nói quá thông tin.
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Ngữ âm: Biết cách phát âm đúng các từ, xác định trọng âm từ,
trọng âm câu; Sử dụng trọng âm từ và trọng âm câu để truyền đạt các
thông tin quan trọng trong kỹ năng nghe-nói trong các cuộc hội thoại.
K2. Tiếp tục nâng cao hiểu biết về sử dụng ngữ điệu nhằm diễn đạt
các mục đích nói khác nhau trong giap tiếp như sử dụng ngữ điệu để
nhấn mạnh thông tin quan trọng, thể hiện sự do dự và hoài nghi trong
giao tiếp, v.v...
K3. Trong học phần này, sinh viên đặc biệt chú trọng cách thức nối
âm trong chuỗi lời nói, nhằm giúp nâng cao tốc độ nói và độ trôi chảy
trong diễn ngôn giao tiếp của sinh viên.
9
K4. Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong những tình
huống giao tiếp hàng ngày. Bên cạnh đó, sinh viên cũng được trang bị,
mở rộng kiến thức ngữ pháp cần thiết trong giao tiếp như cách sử dụng
động từ khuyết thiếu để tránh đưa ra thông tin trực tiếp trong hội thoại,
cách sử dụng tính từ chỉ mức độ, các cụm trạng từ diễn đạt mức độ,
hoặc các trạng từ thể hiện thái độ trong giao tiếp.
K5. Sử dụng các cấu trúc câu có các cụm từ cố định, các cụm động từ,
đảo ngữ, v.v… hỗ trợ sinh viên trong việc truyền tải thông tin chính
xác và hiệu quả.
K6. Có đủ vốn từ vựng để thuyết trình những vấn đề, nội dung liên
quan đã học.
b) Về kĩ năng
S7. Nghe tìm ý chính, tìm thông tin chi tiết để cho hoạt động nói.
S 8. Nghe tìm những từ ngữ, cấu trúc diễn đạt để thuyết trình các chủ đề
khác nhau.
S9. Dựa vào các từ/ cụm từ để thu nhận thông tin cần tìm như xác định
ví dụ minh hoạ, làm rõ nghĩa trong hội thoại, xác định thái độ của người
nói trong giao tiếp; nghe để xác định thông tin chính trong tranh luận
v.v.
S10. Hình thành kỹ năng nghe lấy thông tin thông qua quan sát tranh,
biểu bảng minh họa; Kỹ năng dự đoán kết quả thông qua lý do và dẫn
chứng; Nghe nhằm xác định trình tự logic thông tin, v.v..
S11. Nghe tìm ý chính, tìm thông tin chi tiết để cho hoạt động nói.
S12. Biết cách trình bày quan điểm, ý kiến rõ ràng thuyết phục; Biết
cách thuyết trình một nội dung cụ thể theo đúng trình tự; Nắm vững các
thao tác, thủ thuật trong giao tiếp như biết cách thuyết trình một vấn đề
một cách khoa học, bài bản; Biết cách đưa vấn đề trình bày theo hướng
thương thuyết, tranh luận với khả năng thuyết phục cao v.v.
S13. Thảo luận, thuyết trình các chủ đề khác nhau như: cách thức tổ
10
chức thuyết trình về tiến trình và kết quả khảo sát một vấn đề, cách thức
tranh luận, phản bác một vấn đề, cách thức đàm phán một vấn đề v.v.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T14. Nhận thức được tầm quan trọng của môn học
T15. Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
T16. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học
trên lớp và các bài tập tuần;
T17. Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu;
T18. Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động
trên lớp.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CĐR
CỦA
HỌC
CHUẨN KIẾN
THỨC
CỦA CTĐT
CHUẨN NĂNG
LỰC CỦA
CTĐT
CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT
PHẦN
(CLO)
K6 K7 K8 S27 S34 S35 S37 S38 S39 T45 T46 T48
K1
K2
K3
K4
K5
K6
S7
S8
S9
S10
S11
11
S12
S13
T14
T15
T16
T17
T18
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
VĐ1
Gathering các từ/cụm từ theo liên từ để làm các bài được liên từ trong
& Games chủ đề “gathering” tập cho sẵn. giao tiếp hàng
1A1. Ghi nhớ được 1B1. Sử dụng đúng 1C1. Sử dụng
1A2. Biết cách cấu tạo 1B2. Xác định đúng từ ngày.
từ từ 1 từ gốc sử dụng khoá của bài nói liên 1C2. Ngắt nghỉ
các hậu tố.
quan đến bài nói
câu trong lời nói
1A3. Nắm được cách 1B3. Thực hành ngắt thông qua nhịp
ngắt nghỉ câu trong lời nghỉ câu trong lời nói phát âm từng
nói thông qua nhịp bằng cách đọc to đoạn nhóm từ khi giao
phát âm từng nhóm văn/hội thoại cho sẵn. tiếp.
từ.
1B4. Nhận biết được 1C3. Thể hiện
1A4. Biết cách lựa các cụm từ, ngữ điệu hứng thú trong
chọn từ khoá để làm mà người nói sử dụng giao tiếp thông
bài tập nói
để thể hiện sự hứng thú qua các tình
trong giao tiếp.
huống cho sẵn.
1C4. Vận dụng
được kiến thức đã
học để trình bày 1
cách có hiệu quả
12
chủ đề: “Meeting;
Face to face
conversations”
1A5. Ghi nhớ được từ 1B5. Thảo luận liên 1C5. Sử dụng
vựng nói về chủ đề quan đến chủ đề Face được động từ kèm
Face
conversations
to
face to face conversations giới từ và cụm
và Games động từ để nói về
1A6. Ghi nhớ được 1B6. Thảo luận và làm “Giải trí”
từ/ cụm từ về bài tập về động từ kèm 1C6. Sử dụng câu
“Games”
giới từ và cụm động từ hỏi tu từ chính
xác về cấu trúc và
ngữ điệu trong
giao tiếp.
1A7. Ghi nhớ được
các từ, cụm từ thường
dùng để diễn đạt điểm
mạnh, điểm yếu.
1C7. Trình bày
được điểm mạnh,
điểm yếu của một
loại hình giải trí
VĐ 2
2A1. Ghi nhớ cách 2B1. Ôn tập về bài nói 2C1. Phát âm
chuẩn âm /r/ giữa
các âm trong chuỗi lời 2B2. Nghe và nhận các âm trong
Games phát âm nói /r/ giữa về loại hình giải trí
&
Nostagia nói
biết được âm /r/ giữa chuỗi lời nói..
2A2. Tự học phát âm các âm trong chuối lời 2C2. Sử dụng
2A3. Nhận biết được nói. được câu hỏi tu từ
dạng thức của từ gốc 2B3. Mở rộng được trong giao tiếp.
thông qua việc nhận vốn từ thông qua cấu 2C3. Sử dụng đa
diện các hậu tố thông tạo từ sử dụng các hậu dạng các từ đồng
dụng.
tố.
nghĩa, trái nghĩa,
liên từ để trình
bày về pros vs
cons của phương
tiện giải trí.
2A4. Ghi nhớ được
các từ đồng nghĩa với
từ tốt, xấu.
2A5. Ghi nhớ được
các liên từ dùng để bổ
13
sung thông tin hoặc
đưa thông tin đối lập.
2A6. Ghi nhớ cụm 2B4. Nghe và trả lời 2C4. Sử dụng
trạng từ chỉ sự đặc được các câu hỏi liên được đa dạng các
biệt và khác biệt
quan đến bài nghe.
cấu trúc câu trong
2A7. Ghi nhớ được 2B5. Nắm được cụm giao tiếp, trong đó
các cụm từ thường kết trạng từ chỉ sự đặc biệt có câu phức với
hợp với 2 động từ do và khác biệt
trạng từ quan hệ,
và make. 2B6. Lấy được các ví câu có mệnh đề
2A8. Biết cách sắp dụ về các loại câu với chỉ nguyên nhân.
xếp thông tin chính trạng từ quan hệ, câu 2C5. Thực hành
phụ trong bài nói
có mệnh đề chỉ lý do, hội thoại về chủ
câu có chứa các cụm từ đề, sử dụng được
đi với động từ do, các cấu trúc câu
make.
3A1. Ghi nhớ các 3B1. Nhận biết được 3C1. Sử dụng
Nostalgia kiểu ngữ điệu dùng để cảm xúc và thái độ của được ngữ điệu, từ
đã học.
VĐ 3
&
Risk
biểu hiện cảm xúc và người nói thông qua vựng, cấu trúc để
thái độ. ngữ điệu. thực hành giao
3A2. Ghi nhớ được 3B2. Sử dụng đúng tiếp.
các từ đồng nghĩa ngữ điệu để biểu lộ 3C2. Thực hành
trong bài học.
3A3. Ghi nhớ được những tình huống cho đề bài học, sử
các từ, cụm từ dùng để sẵn. dụng được các
đưa thông tin và quan 3B3. Sử dụng được cụm từ để chuyển
điểm. các từ đồng nghĩa để chủ đề hoặc quay
cảm xúc, thái độ trong hội thoại về chủ
3A4. Ghi nhớ được thực hành các hội thoại lại chủ đề đã nói.
các cụm từ cố định ngắn theo tình huống
thường
dùng
để cho sẵn.
chuyển chủ đề khi nói 3B4. Nghe và phân
và quay lại chủ đề đã biệt được các ngữ liệu
nói trước đó.
được đưa ra là thông
14
tin hay quan điểm.
3A5. Ghi nhớ các 3B5. Nghe và nhận 3C3. Thực hành
cụm từ thể hiện quan biết được các từ, cụm hội thoại về chủ
điểm trong lời nói.
từ chỉ trình tự sự kiện đề “Risks”
3A6. Ghi nhớ được theo thời gian.
các trạng từ, động từ 3B6. Nghe và sắp xếp
chỉ trình tự theo thời được các sự kiện xảy
gian.
ra theo đúng trình tự
3A7. Nắm được cách thời gian.
thể hiện quan điểm 3B7. Sử dụng ngữ điệu
trong tranh luận.
để thực hành các đoạn
hội thoại ngắn theo
tình huống cho sẵn.
VĐ 4
4A1. Ghi nhớ câu có 4B1. Nghe và nhận 4C1. Thực hành
biết được các cụm từ hội thoại về chủ
Sprawl & mệnh đề danh từ.
Legacy 4A2. Ghi nhớ được chỉ sự giống nhau và đề: ảnh hưởng của
các từ vựng với nhiều khác nhau xuất hiện quốc tế hoá với
chức năng trong bài trong bài nghe.
cách sống của
học.
4B2. Nghe và trả lời người dân.
4A3. Ghi nhớ được được các câu hỏi liên
các từ, cụm từ dùng quan đến bài nghe.
để ngắt lời lịch sự 4B3. Sử dụng các từ,
trong giao tiếp.
cụm từ dùng để ngắt
4A4. Ghi nhớ được lời lịch sự để thực
các từ, cụm từ dùng hành hội thoại ngắn
để chỉ sự giống nhau theo tình huống.
và khác nhau.
4A5. Ghi nhớ ngữ 4B4. Nhận biết được 4C2. Sử dụng
điệu của câu hỏi đuôi. cảm xúc và thái độ của được ngữ điệu, từ
4A6. Ghi nhớ được người nói thông qua vựng, cấu trúc để
các cụm động từ ngữ điệu.
thực hành giao
thông dụng. 4B5. Sử dụng đúng tiếp.
15
4A7. Ghi nhớ được ngữ điệu để biểu lộ 4C3. Thực hành
cấu trúc và cách dùng cảm xúc, thái độ trong hội thoại về chủ
câu bị động ở thì quá những tình huống cho đề bài học; Dự án
khứ với động từ sẵn.
cải tạo thành thị
khuyết thiếu.
4B6. Sử dụng được
4A8. Ghi nhớ được các từ đồng nghĩa để
các liên từ và các cụm thực hành các hội thoại
từ dùng để chỉ mối ngắn theo tình huống
liên hệ nhân-quả.
cho sẵn.
4A9. Ghi nhớ được 4B7. Nghe và phân
các cách diễn đạt dùng biệt được các ngữ liệu
để làm rõ ý hoặc được đưa ra là thông
khẳng định một quan tin hay quan điểm.
điểm trong giao tiếp.
VĐ 5
Expanse cụm động từ trong bài vốn từ vựng bằng cách được các cụm
học. cấu tạo các cụm động động từ để thực
Change 5A2. Ghi nhớ từ, cụm từ. hành giao tiếp.
5A1. Ghi nhớ các 5B1. Mở rộng được 9C1. Sử dụng
&
từ về chủ đề y khoa. 5B2. Nghe và nhận 9C2. Thực hành
biết được các dạng thảo luận về chủ
thông tin trong bài đề bài học.
nghe.
5A3. Ghi nhớ cấu trúc 5B3. Sử dụng được 10C1. Sử dụng
ngữ pháp và dùng các câu điều kiện loại 2 để được ngữ điệu, từ
cặp từ trái nghĩa
5A4. Ghi nhớ được huống ngắn theo yêu thực hành giao
các phương pháp cấu cầu của GV. tiếp.
tạo từ. 5B4. Mở rộng từ vựng 10C2. Thực hành
4A5. Ghi nhớ được thông qua phương hội thoại về chủ
các từ, cụm từ dùng để pháp cấu tạo từ. đề bài học: ảnh
liên kết ý trong hội 5B5. Nghe và nhận hưởng của công
thực hành các tình vựng, cấu trúc để
thoại.
biết được các biện nghệ kĩ thuật
16
5A6. Ghi nhớ được pháp liên kết ý trong
các từ, cụm từ dùng để hội thoại.
bổ sung thông tin khi
thảo luận.
5A7. Ghi nhớ cách 5B6. Phát âm được và 11C1. Sử dụng
xác định danh từ trừu nhận biết được as khi được từ vựng
tượng, xác định danh được phát âm nhanh. đúng văn phong,
từ qua các hậu tố
5B7. Sử dụng được từ phù hợp với từng
5A8. Ghi nhớ được vựng trang trọng và tình huống cụ thể
các từ, cụm từ trang thân mật trong các tình trong giao tiếp.
trọng và thân mật.
huống cho sẵn.
11C2. Trình bày
5A9. Ghi nhớ các từ, 5B8. Nghe và nắm bắt bài nói về pros và
cụm từ dùng để nhấn được các dấu hiệu cons trong mở
mạnh thông tin quan nhận biết thông tin rộng giao thông
trọng trong giao tiếp. quan trọng được nhắc với các đất nước
5A10. Ghi nhớ được đến.
khác
các cụm từ cố định 5B9. Nghe và ghi chép
thường
dùng
để được các thông tin
chuyển chủ đề khi nói quan trọng được người
và quay lại chủ đề đã nói đưa ra.
nói trước đó.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Vấn đề
Vấn đề 1
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
9
7
9
7
5
6
23
20
Vấn đề 2
Vấn đề 3
9
10
9
7
26
Vấn đề 4
7
6
22
Vấn đề 5
7
6
4
17
Tổng mục tiêu
39
41
28
108
17
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kiến thức
Chuẩn kỹ năng
Chuẩn năng lực
Mục
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 T14 T15 T16 T17 T18
1A1.
1A2.
1A3.
1A4.
1A5
1A6
1A7
1B1
1B2
1B3
1B4
1B5
1B6
1C1
1C2
1C3
1C4
1C5
1C6
1C7
2A1
2A2
2A3
2A4
2A5
2A6
2A7
2A8
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
x
X
X
X
X
X
X
X
X
x
X
X
X
X
X
X
x
X
X
x
X
X
X
x
x
X
X
X
X
x
X
X
X
X
X
X
x
X
X
X
X
X
x
X
X
x
x
X
X
x
X
X
x
X
X
x
x
X
x
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
x
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
18
2B1
2B2
2B3
2B4
2B5
2B6
2C1
2C2
2C3
2C4
2C5
3A1
3A2
3A3
3A4
3A5
3A6
3A7
3B1
3B2
3B3
3B4
3B5
3B6
3B7
3C1
3C2
3C3
4A1
4A2
4A3
4A4
4A5
4A6
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
19
4A7
4A8
4A9
4B1
4B2
4B3
4B4
4B5
4B6
4B7
4C1
4C2
4C3
5A1
5A2
5A3
5A4
5A5
5A6
5A7
5A8
5A9
5A10
5B1
5B2
5B3
5B4
5B5
5B6
5B7
5B8
5B9
5C1
5C2
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
x
x
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Tiếng Anh 3 - Nói 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_tieng_anh_3_noi_3.docx