Đề cương học phần Tiếng Anh pháp lý cơ sở 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH PHÁP LÝ CƠ SỞ 1
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI – 2021
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CLO
CTĐT
P
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra cảu học phần
Chương trình đào tạo
Phần
KTĐG
Sp
Kiểm tra đánh giá
Speaking
R
Reading
L
Listening
SV
Sinh Viên
IILE
EPIU-L
EFL
Tr
Introduction to International Legal English
English Professional in Use- Law
English for Law
Trang
U
Unit
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh pháp lý cơ sở 1
04
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ phó phụ trách tổ tiếng Anh
Điện thoại: 0983 161817
Email: tamdao1981@gmail.com
2. ThS. Nguyễn Hải Anh – GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh
Điện thoại: 0904 688 386
Email: ngophuongchi1210@gmail.com
3. ThS. Nhạc Thanh Hương – GV
Điện thoại: 0987.012.918
Email: nhacthanhhuong@gmail.com
4. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV
Điện thoại: 0989 291 377
Email: dawny99@gmail.com
5. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Điện thoại: 0912 563 638
Email: bihuonglan@gmail.com
6. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Điện thoại: 0985 055 036
Email: trangnt@yahoo.com
7. TS. Vũ Văn Tuấn- GV
Điện thoại: 0973871979
Email: vuvantuanphd@gmail.com
3
8. ThS. Nguyễn Thị Hồng Thu - GV
Điện thoại: 0974348436
Email: thuvicnguyen@gmail.com
Văn phòng Tổ Tiếng Anh
Phòng A1403, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0243. 3776469
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Tiếng Anh 1, 2
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương trình tiếng Anh pháp lý cơ sở 1 là học phần đầu của Chương
trình tiếng Anh chuyên ngành luật, được xây dựng dành cho chương trình
đào tạo Đại học ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh pháp lý hệ
chính quy. Chương trình nhằm cung cấp cho sinh viên khối lượng kiến thức
cơ bản vốn từ vựng chuyên ngành cần thiết để sinh viên có thể học chuyên
sâu hơn ở những học phần tiếp theo. Học phần cũng cung cấp cho sinh viên
những kiến thức về ngữ pháp và các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết trong thực
hành luật, từ đó tạo nền tảng kiến thức, kĩ năng tiếng Anh chuyên ngành cho
sinh viên để sinh viên có thể tiếp cận học phần biên phiên dịch pháp lý, và
các học phần chuyên ngành bằng tiếng Anh một cách dễ dàng, hiệu quả.
Ngoài ra, rèn cho sinh viên khả năng làm việc nhóm thông qua các bài thuyết
trình trên lớp, khả năng tự học, nghiên cứu các kiến thức chuyên ngành bằng
Tiếng Anh qua những phần kiến thức tự học.
Các kiến thức ngữ pháp cơ bản thường dùng trong các văn bản pháp luật
được củng cố sau mỗi bài học thông qua các bài tập thực hành.
Tiếng Anh pháp lý cơ sở Học phần 1 gồm những nội dung:
- Những từ vựng liên quan đến kiến thức luật khác nhau như: hệ thống pháp
luật, ngành luật, nghề luật, hệ thống toà án, luật hình sự và luật dân sự.
- Kĩ năng đọc và hiểu các văn bản pháp luật như các bài báo pháp luật, thư
tín
- Kĩ năng nghe hiểu về các chủ điểm pháp luật thông qua các bài giảng,
thuyết trình, phỏng vấn hay thảo luận.
4
- Kĩ năng viết những dạng văn bản pháp luật thông dụng như viết thư, viết
memo.
- Kĩ năng nói được tăng cường qua các hoạt động như: đóng vai (role- play)
giữa khách hàng và luật sư, phỏng vấn, hay thảo luận với đồng nghiệp, sinh
viên về các tình huống trong pháp luật thực tế.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Nội dung
Các tiểu mục
- Các kĩ năng
Vấn đề 1: Legal systems
- U1: Legal systems ( PEIU
- L)
(Hệ thống pháp luật trên thế
giới)
+ Nghe: lấy thông tin chi tiết
+ Đọc: Đọc tìm thông tin chi tiết
+ Nói: Diễn đạt các định nghĩa
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: chức năng của từ, cấu tạo
từ
+ Từ vựng: nguồn của luật.
- Các kĩ năng
+ Nghe: lấy thông tin chi tiết
+ Đọc: Đọc tìm thông tin chi tiết
+ Nói: Diễn đạt theo sơ đồ
+ Từ vựng: nguồn luật
- Listening: U1, L2, ExB
&C; part 1 + 2 (EFL)
Vấn đề 2: Sources of law
- U2: Sources of law:
Legislation (PEIU - L)
(Nguồn luật)
- U3: Sources of law:
Common law
- Listening: U1, L2, Ex D &
E; part 3 +4
Vấn đề 3: The court
system
- Kiến thức ngôn ngữ:
- U4: The court system
(PEIU - L)
+ Ngữ pháp: chức năng của từ
+ Từ vựng: hệ thống tòa án
(Hệ thống tòa án)
- Listening: (EFL)
U1, L2, Ex E: Introduction
1 + Lecture 1 + U5, L2, Ex
D, part 2
5
Vấn đề 4: Criminal justice - Các kĩ năng
and criminal proceedings + Nghe: lấy thông tin chi tiết
- Unit 5: Criminal justice
and criminal proceedings
(PEIU - L)
+ Đọc: Phân biệt dạng câu hỏi và trả
lời
+ Nói: Trình bày về một nghề nghiệp
(Tư pháp hình sự và tố tụng - Kiến thức ngôn ngữ:
hình sự)
+ Ngữ pháp: động từ kết hợp với danh
-Unit 4: Criminal law –
IILE – The study of law
từ
+ Từ vựng: tổ tụng hình sự và tư pháp
hình sự, tố tụng dân sự
- Các kĩ năng
+ Nghe: lấy thông tin chi tiết
+ Đọc: Phân biệt dạng câu hỏi và trả
lời
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: động từ kết hợp với danh
từ
Vấn đề 5: Civil procedure
- U6: Civil procedure (PEIU
- L)
- Listening: U3, L2, Ex B,
C, D, part 1, 2, 3 (EFL)
+ Từ vựng: Tố tụng dân sự
- Các kĩ năng
+ Nghe: trả lời câu hỏi; lấy ý chính
+ Đọc: tìm từ/ cụm từ hoàn thành các
đoạn trích dẫn;
Vấn đề 6: European
Union law
tìm từ/ cụm từ đồng nghĩa
+ Nói: về nghề nghiệp
- U8: European Union Law - Kiến thức ngôn ngữ:
(Luật liên minh Châu Âu) + Ngữ pháp: quá khứ phân từ và hiện
tại phân từ
+ Từ vựng: luật liên minh Châu Âu;
quá trình trở thành luật sư tư vấn ở
Anh
6
- Các kĩ năng
Vấn đề 7: Legal profession + Nghe: trả lời câu hỏi
- U9: Solicitors (PEIU - L)
+ Đọc: Hoàn thành các định nghĩa, trả
- U10: Barristers (PEIU - L) lời câu hỏi
(Nghề luật- Luật sư tư vấn/ + Nói: Trình bày theo nhóm
Luật sư tranh tụng)
- Listening: U1, L3, Ex E,
intro 5, lecture 5 (EFL)
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: luật sư tư vấn/ luật sư
tranh tụng
- Các kĩ năng
+ Nghe: trả lời câu hỏi
+ Đọc: Hoàn thành các định nghĩa, trả
lời câu hỏi
+ Nói: Trình bày theo nhóm
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: luật bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng
Vấn đề 8: Tort law
- Listening: U3, L2, ExE,
part 1, 2, 3 (EFL)
U3- Tort law- IILE- The
study of law
- Các kĩ năng
Vấn đề 9: Contract law
- Unit 31: Forming a
contract 1 (PEIU - L)
- Unit 32: Forming a
contract 2 (PEIU - L)
- U2: Contract law- The
study of law
+ Đọc: Tìm thông tin chi tiết trong bài,
hiểu từ trong ngữ cảnh luật
+ Nói: Trình bày tóm tắt nội dung bài
học
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu chủ động – câu bị
động
+ Từ vựng: luật hợp đồng
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Biết cách phát âm chính xác các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành luật;
phát âm rõ ràng để người tham gia đối thoại có thể hiểu được.
K2. Củng cố và nâng cao kiến thức ngữ pháp căn bản cần thiết để sử dụng
trong giao tiếp cũng như viết chuyên ngành luật như các cấu trúc câu cơ bản
trong đó có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt theo công thức.
7
K3. Có vốn từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành pháp luật cơ bản để
có thể hiểu được các khái niệm pháp lí chuyên sâu ở những học phần tiếp
theo.
b) Về kĩ năng
S4. Nghe hiểu ý chính và ý chi tiết trong đoạn hội thoại hay bài nói chuyện,
phát biểu, bài giảng về các chủ đề pháp luật cơ bản.
S5. Diễn đạt những định nghĩa, những khái niệm liên quan đến kiến thức
chuyên ngành luật.
S6. Đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kỹ để tìm thông tin chi tiết).
Hiểu các văn bản liên quan đến các lĩnh vực pháp luật khác nhau ở mức độ
cơ bản.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Nhận thức được tầm quan trọng của học phần; tự giác trong học tập và
trung thực trong thi cử;
T8. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên
lớp và các bài tập tuần;
T9. Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học; tham gia tích cực và có
tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CĐR
CỦA
HỌC
CHUẨN KỸ
NĂNG CỦA
CTĐT
CHUẨN KIẾN THỨC
CỦA CTĐT
CHUẨN NĂNG
LỰC CỦA CTĐT
PHẦN
(CLO)
K9
K10 K11 K13 S28 S34 S37 T42 T45 T46
K1
K2
K3
S4
S5
S6
8
T7
T8
T9
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Hiểu và ghi nhớ 1B1. Hiểu và phân tích 1C1. Đọc hiểu
Legal được các thuật ngữ
system chuyên ngành trong
được tài liệu về các
hệ thống pháp luật
trên thế giới
1C2. Trình bày
trước lớp được về
sự khác nhau giữa
các hệ thống pháp
luật chính trên thế
giới
1C3. Trình bày
được đặc điểm của
hệ thống pháp luật
của Việt Nam
được nội dung chính
của bài đọc. Trả lời
được các câu hỏi liên
quan đến bài đọc.
1B2. Nghe và trả lời
được các câu hỏi liên
quan đến bài nghe
1B3. Trình bày lại
được hệ thống pháp
luật của Anh, sử dụng
từ vựng chuyên ngành
đã học.
s
về hệ thống pháp luật
trên thế giới.
1A2. Hiểu và ghi nhớ
được các thuật ngữ
chuyên ngành trong
về hệ thống pháp luật
common
1A3. Hiểu và ghi nhớ
được các thuật ngữ
chuyên ngành trong
về hệ thống pháp luật
civil
1A4. Hiểu và ghi nhớ
được các thuật ngữ
chuyên ngành trong
về hệ thống pháp luật
pháp luật tôn giáo
2.
Source
s of
2A1. Hiểu và ghi nhớ 2B1. Hiểu và phân 2C1. Thực hành
tích được nội dung phân biệt án lệ và
chính của bài đọc. Trả luật do các cơ quan
lời được các câu hỏi lập pháp ban hành
liên quan đến bài đọc. 2C2. Thuyết trình
2B2. Phân biệt được về quá trình lập
nguồn luật chính với pháp của Anh
được từ mới trong bài
đọc về chủ đề nguồn
của luật – luật thành
văn.
law
2A2. Hiểu và ghi nhớ
9
được từ mới trong nguồn luật thứ cấp
2C3. Thuyết trình
bài đọc về chủ đề 2B3. Nghe và trả lời về nguồn luật và
nguồn của luật – luật
bất thành văn
quá trình lập pháp
ở Việt Nam
được các câu hỏi liên
quan đến bài nghe
2A3. Biết cách phát
âm và cách sử dụng
các từ, cụm từ, thuật
ngữ tiếng Anh pháp
lý gặp trong bài học.
2A4. Nêu được các
thuật ngữ chỉ nguồn
của luật, các cơ quan
của Việt Nam
3.
3A1. Ghi nhớ các từ 3B1. Hiểu và phân 3C1. Thực hành
Court mới trong bài đọc về tích được nội dung hội thoại trong các
system hệ thống toà án ở xứ chính của bài đọc. Trả tình huống cho
s
Anh và Wales.
lời được các câu hỏi sẵn, sử dụng được
3A2. Nhận biết được liên quan đến bài đọc. các loại câu hỏi tu
các danh từ tập hợp, 3B2. Nghe và trả lời từ, câu hỏi đóng/
danh từ không đếm được các câu hỏi liên mở một cách độc
được trong tiếng quan đến bài nghe
lập.
Anh. 3B3. Sử dụng đúng 3C2. Nêu được hệ
3A3. Nhắc lại được các loại danh từ và thì thống toà án ở Việt
cấu trúc, cách dùng quá khứ trong nói và Nam qua kĩ năng
của thì quá khứ
viết tiếng Anh.
Nói và Viết.
3A4. Biết cách phát 3B4. Trình bày lại 3C3. Phân biệt
được hệ thống toà án được sự khác nhau
ở xứ Anh và Wales, căn bản giữa hệ
sử dụng các từ vựng thống toà án ở xứ
âm và cách sử dụng
các từ, cụm từ, thuật
ngữ tiếng Anh pháp
lý gặp trong bài học.
đã học.
Anh và Wales và
Việt Nam.
4.
4A1. Ghi nhớ các từ 4B1. Hiểu và phân 4C1. Vận dụng
Crimin mới trong bài đọc về tích được nội dung
được từ vựng đã
học để giới thiệu
ngắn ngọn về tư
justice tư pháp hình sự
and 4A2. Ghi nhớ các từ lời được các câu hỏi
procee mới trong bài đọc về liên quan đến bài
chính của bài đọc. Trả
10
dings tố tụng hình sự
4A3. Biết cách phát đọc
âm và cách sử dụng 4B2. Nghe và trả lời
đọc.theo nội dung bài pháp hình sự ở Việt
Nam và thủ tục tố
tụng hình sự ở Việt
Nam thông qua kỹ
năng nói và viết.
4C2. So sánh sự
giống và khác
nhau căn bản giữa
tố tụng hình sự ở
Anh và ở Việt
Nam thông qua kỹ
năng nói và viết.
các từ, cụm từ, thuật
ngữ tiếng Anh pháp
lý gặp trong bài học.
4A4. Kể tên được
một số tội phạm ít
được các câu hỏi liên
quan đến bài nghe
4B3. Trình bày lại
được thủ tục tố tụng
hình sự ở Anh, sử
dụng từ vựng chuyên
ngành đã học.
nghiêm
trọng,
nghiêm trọng, đặc
biệt nghiêm trọng
5.
5A1. Nêu được định 5B1. Hiểu và phân 5C1. Vận dụng
Civil nghĩa luật dân sự
tích được nội dung
được từ vựng đã
học để giới thiệu
ngắn ngọn về thủ
tục tố tụng dân sự ở
Việt Nam thông
qua kỹ năng nói và
viết.
5C2. So sánh sự
giống và khác
nhau căn bản giữa
tố tụng dân sự ở
Anh và ở Việt
Nam thông qua kỹ
năng nói và viết.
5A2. Ghi nhớ các từ chính của bài đọc. Trả
Proced
ure
lời được các câu hỏi
liên quan đến bài đọc
5B2. Nghe và trả lời
được các câu hỏi liên
quan đến bài nghe
5B3. Trình bày lại
được thủ tục tố tụng
dân sự ở Anh, sử dụng
từ vựng chuyên ngành
đã học.
mới trong bài đọc về
tố tụng dân sự ở Anh.
5A3. Biết cách phát
âm và cách sử dụng
các từ, cụm từ, thuật
ngữ tiếng Anh pháp
lý gặp trong bài học.
Rules
11
6.
6A1. Định nghĩa 6B1. Hiểu và phân 6C1. Vận dụng
tích được nội dung thuật ngữ trong bài
Europe được luật quốc tế
an
Law
6A2. Kể tên được chính của bài đọc. Trả đọc để thuyết trình
thuậtn ngữ công lời được các câu hỏi về mục tiêu của
pháp quốc tế và tư liên quan đến bài đọc. liên minh châu Âu
pháp quốc tê
6B2. Nêu được trụ cột 6C2. Vận dụng
6A3. Ghi nhớ các từ của liên minh châu Âu thuật ngữ trong bài
6B3. Nghe và trả lời đọc để thuyết trình
được các câu hỏi liên về luật, nguồn luật
mới trong bài đọc về
pháp luật liên minh
châu Âu.
6A4. Biết cách phát
âm và cách sử dụng
các từ, cụm từ, thuật
ngữ tiếng Anh pháp
lý gặp trong bài học.
quan đến bài nghe
và đặc điểm của
6B4. Nêu được đặc luật liên minh châu
điểm của luật liên Âu
minh Châu Âu
6C3. Phân biệt
được sử khác nhau
của các loại văn
bản pháp luật của
liên minh Châu Âu
7.
7A1. Ghi nhớ các từ 7B1. Hiểu được vai 7C1. Sử dụng
Legal
Profess
ions
trò, nhiệm vụ của luật thuật ngữ trong bài
sự tư vấn theo nội đọc để thuyết trình
mới trong bài đọc về
nghề luật sư tư vấn.
dung bài đọc
được vai trò,
7B2. Hiểu được vai nhiệm vụ của luật
trò, nhiệm vụ của luật sư tư vấn ở Anh
sự tranh tụng theo nội 7C2. Sử dụng
7A2. Ghi nhớ các từ
mới trong bài đọc về
nghề luật sư tranh
tụng ở Anh.
7A3. Biết cách phát
âm và cách sử dụng
các từ, cụm từ, thuật
ngữ tiếng Anh pháp
lý gặp trong bài học.
dung bài đọc
thuật ngữ trong bài
7B3. Hiểu được quá đọc để thuyết trình
trình trở thành luật sự được vai trò,
tư vấn, luật sư tranh nhiệm vụ của luật
tụng theo nội dung bài sư tranh tụng ở
đọc
Anh
7B4. Nghe và trả lời 7C3. Sử dụng
được các câu hỏi liên thuật ngữ trong bài
quan đến bài nghe
đọc để phân biệt /
so sánh vai trò,
nhiệm vụ của luật
sư tư vấn và tranh
tụng ở Anh
7A4. Nắm được
được vai trò của luật
sư tư vấn và luật sư
tranh tụng
7C4. Sử dụng
12
thuật ngữ trong bài
đọc để thuyết trình
về vai trò, nhiệm
vụ, quá trình đào
tạo luật sư ở Việt
Nam
8. Tort
law
8B1. Nghe và hiểu 8C1. Sử dụng các
được các dạng bài: hội từ, cụm từ, cấu trúc
thoại, bài giảng và đã học để thảo luận
hoàn thành được các về một vụ án dân
dạng bài tập chọn đáp sự về bồi thường
án đúng, điền từ vào thiệt hại ngoài hợp
8A1. Hiểu và ghi nhớ
được các thuật ngữ
liên quan đến chủ đề
luật bồi thường thiệt
hại ngoài hợp đồng.
8A2. Phát âm chính
xác các từ, cụm từ
chỗ trống.
đồng theo tình
8B2. Đọc và hiểu huống cho sẵn và
được các bài đọc về đóng vai luật sư-
chủ đề luật bồi thường khách hàng.
thiệt hại ngoài hợp
đồng, tóm tắt một vụ
án dân sự, thư đe dọa
trong bài học.
8A3. Ghi nhớ các từ,
cụm từ thường được
sử dụng khi muốn
hỏi thông tin.
khởi kiện, …và làm
được các dạng bài:
điền từ vào chỗ
trống…
9.
9A1. Hiểu và ghi nhớ 9B1. Nghe và hiểu 9C1. Sử dụng các
Contra được các thuật ngữ được các dạng bài: hội từ, cụm từ, cấu trúc
ct law liên quan đến chủ đề thoại, bài giảng và đã học để thuyết
luật hợp đồng.
9A2. Phát âm chính
xác các từ, cụm từ
hoàn thành được các trình ngắn về các
dạng bài tập chọn đáp loại hợp đồng và
án đúng, điền từ vào các trường hợp vi
chỗ trống
phạm hợp đồng
theo quy định của
pháp luật Việt
Nam.
trong bài học.
9B2. Đọc và hiểu
được các bài đọc về
chủ đề luật hợp đồng,
các biện pháp bảo đảm
trong trường hợp vi
phạm hợp đồng, các
9A3. Ghi nhớ các từ,
cụm từ thường được
sử dụng khi định
nghĩa các thuật ngữ
và khái niệm.
điều
khoản
hợp
13
đồng…và làm được
các dạng bài: xác định
thông tin đúng, sai,
giải thích khái niệm
dựa trên thông tin bài
đọc, đọc và trả lời câu
hỏi.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Vấn đề
Vấn đề 1
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
4
4
4
3
3
4
3
3
3
10
10
11
9
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
4
3
2
Vấn đề 5
3
3
2
8
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
4
4
3
4
4
2
3
4
1
11
12
6
Vấn đề 9
3
2
1
6
Tổng mục tiêu
33
28
22
83
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kiến
thức của học
phần
Chuẩn năng lực của học phần
Chuẩn kỹ năng
của học phần
Mục
tiêu
K1 K2 K3 S4 S5
X
S6
T7
X
T8
X
T9
X
1A1.
1A2.
1A3.
1A4.
1B1
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
14
1B2
1B3.
1C1
1C2
1C3. X
2A1
2A2
2A3
2A4
2B1
2B2
2B3
2C1
2C2
SC3
3A1
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
3A2
3A3
3A4
3B1
3B2
3B3
3B4
3C1
3C2
3C3
4A1
4A2
4A3
4A4
4B1
4B2
4B3
4C1
4C2
5A1
5A2
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
15
5A3
5B1
5B2
5B3
5C1
5C2
6A1
6A2
6A3
6A4
6B1
6B2
6B3
6B4
6C1
6C2
6C3
7A1
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
7A2
7A3
7A4
7B1
7B2
7B3
7B4
7C1
7C2
7C3
7C4
8A1
8A2
8A3
8B1
8B2
8C1
9A1
9A2
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
16
9A3
9B1
9B2
9C1
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình: Introduction to International Legal English, Amy Krois-
Lindner, Matt Firth and TransLegal, Cambridge University Press.
* Sách: Professional English in Use– Law by Gillian D. Brown & Sally Rice
* Sách: English for Law - in Higher Education Studies by Jeremy Walenn
8.2. Học liệu tham khảo
* Sách: Essential English for Law, Le Thi Mai Huong, Hanoi Law
University
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần Vấn đề
Tổng
LT Seminar LVN
KTĐG
TNC
3
3
3
3
3
3
0
3
0
3
0
3
0
3
0
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn để 5
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấnđề7
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0
2
2
2
2
0
26
2
2
2
2
0
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
28
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
2
2
2
2
20
Nhận đề BTN
4
4
4
4
2
4
4
4
4
2
4
4
4
4
2
54
10
11 Vấn đề 7
12 Vấn đề 8
13 Vấn đề 8
14 Vấn đề 9
15
NỘP BTN
Thuyết trình
Thuyết trình
Số tiết
17
tiết
30 giờ 15
TC giờ TC TC
tiết
tiết
8 giờ 7 giờ
TC
tiết
Số giờ TC
60 giờ TC
9.2. Lịch trình chi tiết
TUẦN 1
Hình thức
Số giờ
Yêu cầu SV chuẩn
Tổ chức
TC
Nội dung chính
bị
dạy học
Lý
thuyết
- Giới thiệu những khái niệm vể hệ - Xem U1 – tr.8
thống pháp luật: cấu trúc của luật; (PEIU - L)
hiến pháp; thẩm quyền xét xử.
- Giới thiệu những khái niệm vể
02 nguồn của luật: cơ sở để hình thành -Tra cứu những cụm
nên một đạo luật mới; bước phát từ liên quan đến
triển tiền đề của một đạo luật mới; kiến thức chuyên
việc ban hành một đạo luật.
ngành
Seminar
- Thảo luận về các học phần tại mà - Xem Sp 1 tr.9 (U1-
sv luật phải học ở Việt Nam và Anh IILE)
Quốc.
- Xem Sp 2 tr.12
- Thảo luận về các phương pháp tiếp (U1-IILE)
01
cận ngôn ngữ.
- Ôn tập lại những từ,
- Diễn đạt lại những định nghĩa, khái cụm từ vừa học liên
niệm đó dưới hình thức viết
quan đến chủ đề hệ
thống pháp luật.
KTĐG
Tư vấn
Nhận đề các loại bài tập
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh
viên gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của
bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
TUẦN 2
18
Hình thức
Tổ chức
dạy học
Lý
Số giờ
TC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
- Thảo luận để ôn lại chức - Xem lại ngữ pháp về chức
năng của từ và dạng của từ. năng từ loại, phân biệt từ loại
thuyết
02
01
01
- Thảo luận về so sánh hơn và thông qua hậu tố của từ.
hơn nhất của tính từ và trạng - Ôn lại các dạng thức so
từ.
- Làm BT 1.1,1.2; 1.3 tr.9 - Xem BT 1.1,1.2 tr.9 (U1-
(U1-PEIU – L) PEIU – L)
- Làm BT R1 tr.8, R2 tr.9,10 - Xem BT R1 tr.8, R2 tr.9,10
sánh của tính từ và trạng từ.
Seminar
(U1-IILE).
(U1-IILE).
- Làm BT L1 tr.11 (U1-IILE).
- Làm BT 13,14 tr.12 (U1-
IILE).
- Xem BT L1 tr.11 (U1-
IILE).
Tự NC
- Phân biệt chức năng của từ
trong câu.
- So sánh của tính từ và trạng
từ.
Tư vấn
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh
viên gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của
bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
TUẦN 3
Hình thức
Tổ chức
dạy học
Lý
Số giờ
TC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
Giới thiệu về nguồn luật: văn Xem Lead-in tr.12 (U1-
thuyết
02 bản QPPL (U1-IILE)
IILE)
Giới thiệu về viết thư theo mẫu
Semina
01 R3: Đọc và và trả lời câu hỏi
Xem R3 tr.13 (U1-IILE)
19
r
Làm các BT 16-18 tr.13,14 Gạch chân thông tin làm căn
(U1-IILE) cứ cho câu trả lời.
LVN
Sp3: Thuyết trình về một trong Xem S3, BT 26 tr.16 (U1-
01 các chủ đề ở BT26 tr. 16 (U1- IILE)
IILE)
Tư vấn
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh
viên gửi thắc mắc bằng văn bản hoặc qua E- mail của
bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
TUẦN 4
Hình thức
Tổ chức
dạy học
Lý
Số giờ
TC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
Giới thiệu về nguồn của - Tìm hiểu về nguồn của pháp
pháp luật trong hệ thống luật trong hệ thống common
thuyết
02
01
01
common law
law.
- Xem trước U2, U3 (PEIU-L)
Seminar
- Đọc và làm BT 2.1-2.3 -Xem BT 2.1-2.3 tr.11 (U2-
tr.11 (U2-PEIU-L). PEIU-L).
- Đọc và làm BT 3.1-3.3 - Xem BT 3.1-3.3 tr.13 (U3-
tr.13 (U3-PEIU-L). PEIU-L).
- U1, L2, ExB &C; part 1 - Xem handout U1,L2 ExB &C;
+ 2 part 1 + 2, Ex D & E; part 3 +4
- U1, L2, Ex D & E; part (EFL)
3 +4 (EFL)
Tìm hiểu thêm về nguồn Tìm kiếm thông tin qua
của Pháp luật của một số google.com
quốc gia theo hệ thống PL Tìm kiếm tài liệu trên thư viện
common
Tự NC
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Tiếng Anh pháp lý cơ sở 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_tieng_anh_phap_ly_co_so_1.docx