Đề cương học phần Ngôn ngữ Anh: Ngữ âm - Âm vị học

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ  
NGỮ ÂM – ÂM VỊ HỌC  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)  
NỘI - 2022  
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
CĐR  
Chuẩn đầu ra  
Chuẩn đầu ra của học phần  
Chương trình đào tạo  
Giảng viên  
CLO  
CTĐT  
GV  
GVC  
KTĐG  
LT  
Giảng viên chính  
Kiểm tra đánh giá  
thuyết  
LVN  
MT  
Nxb  
TC  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
Nhà xuất bản  
Tín chỉ  
SV  
Sinh viên  
VĐ  
Vấn đề  
BT  
Bài tập  
Tr  
Trang  
U
Unit  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA NGOẠI NGỮ  
BỘ MÔN TIẾNG ANH  
Bậc đào tạo:  
Tên học phần:  
Số tín chỉ:  
Cử nhân Ngôn ngữ Anh  
Ngữ âm – Âm vị học  
02  
Loại học phần:  
Bắt buộc  
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
1. TS. Đinh Thị Phương Hoa – GV, Phó phụ trách Bộ môn Ngoại ngữ  
Điện thoại: 0986.372.004  
E-mail: dinhphuonghoa.ecas@gmail.com  
2. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ phó tổ tiếng Anh  
Điện thoại: 0983.161.817  
3. ThS. Nguyễn Hải Anh - GV  
Điện thoại: 0904.688.386  
E-mail: ngophuonghi1210@gmail.com  
4. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV  
Điện thoại: 0987.012.918  
E-mail: nhacthanhhuong@gmail.com  
5. ThS. Nguyễn Bình Minh- GV  
Điện thoại: 0989.291.377  
E-mail: dawny99@gmail.com  
6. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV  
Điện thoại: 0912.563.638  
E-mail: bihuonglan@gmail.com  
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV  
Điện thoại: 0985.055.036  
3
E-mail: mstranghlu@gmail.com  
8. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV  
Điện thoại: 0984.996.598  
E-mail: rubyalisa@gmail.com  
9. ThS. Đồng Hoàng Minh - GV  
Điện thoại: 0352.604.136  
E-mail: donghoangminhhlu@gmail.com  
10. ThS. Nguyễn Thị Hồng Thu - GV  
Điện thoại: 0974.348.436  
E-mail: thuvicnguyen@gmail.com  
11. CN. Vũ Thị Việt Anh - GV  
Điện thoại: 0915.110.305  
E-mail: vuthivietanh1981@gmail.com  
12. ThS. Trần Thị Thương - GV  
Điện thoại: 0349.021.473  
E-mail: tranthuong.qh10f1@gmail.com  
13. TS. Vũ Văn Tuấn- GV  
Điện thoại: 0973.871.979  
14. ThS. Phạm Thị Hạnh - GV  
Điện thoại: 0983.426.545  
E-mail: phamhanh01810@yahoo.com  
Văn phòng Bộ môn Ngoại ngữ  
Phòng 1405, nhà A, Trường Đại học Luật Nội  
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội  
Gilàm vic: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trthby, chnht và  
ngày l).  
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT  
- Tiếng Anh 2  
4
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Học phần này dành cho sinh viên hệ chính quy ngành Ngôn ngữ Anh –  
Chuyên ngành tiếng Anh pháp lý. Học phần gồm 18 bài học được chia  
thành 14 vấn nhằm cung cấp cho sinh viên những thuyết cơ bản về hệ  
thống ngữ âm, âm vị, tả và phân loại âm, vai trò và các quy luật biến  
đổi của âm vị trong ngôn ngữ, trọng âm, ngữ điệu…  
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Vấn đề 1: Chương 2, 3  
1.1. Sự hình thành ngữ âm  
1.2. Nguyên âm kép, nguyên âm đôi, nguyên âm ba  
Vấn đề 2: Chương 4, 5, 6, 7  
2.1. Sự phát âm và phụ âm  
2.2. Âm vị  
2.3. Phụ âm xát và phụ âm tắc xát  
2.4. Phụ âm mũi và các phụ âm khác  
Vấn đề 3: Chương 8, 9, 10  
3.1. Âm tiết  
3.2. Trọng âm trong từ đơn  
3.3. Trọng âm trong từ phức  
Vấn đề 4: Chương 11, 12  
4.1. Các vấn đề trong phân tích âm vị  
4.2. Các phạm trù về chuỗi lời nói  
Vấn đề 5: Chương 13, 14  
5.1. Ngữ điệu  
5.2. Chức năng của ngữ điệu  
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN  
5.1. Về kiến thức  
K1: Hiểu được cách thức phát âm tiếng Anh theo giọng Anh bản địa.  
K2: Nắm được các khái niệm cơ bản liên quan đến âm vị và cách sử dụng  
5
âm vị trong ngôn ngữ.  
K3: Biết cách phân tích và so sánh các vấn đề liên quan đến âm vị, trọng  
âm, đơn vị giọng, ngữ điệu. etc.  
5.2. Về kĩ năng  
S4: Hoàn thiện năng lực phát âm và khả năng tự sửa âm.  
S5: Nâng cao kỹ năng nghe và nói tiếng Anh qua việc hiểu bản chất quá  
trình phát âm và các khái niệm cơ bản về ngữ âm.  
S6: Có thể thực hành phân tích ngôn ngữ nói.  
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm  
T7: Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên  
lớp và các bài tập tuần  
T8: Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp  
T9: Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu  
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu.  
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
MT  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
VĐ  
1A1. Nêu các vấn đề 1B1. Xác định 1C1. So sánh được  
về các bộ phận cấu âm được sự khác biệt các loại âm khác nhau  
1A2. Nêu lý thuyết về của các bộ phận  
1.C2. Phân tích được  
các loại âm: nguyên cấu âm để tạo ra  
quá trình phát âm và  
âm, phụ âm  
các âm khác nhau  
tạo ra các loại âm  
khác nhau  
Vấn đề 1  
1A3. Phân loại các loại 1B2. Xác định  
âm khác nhau được sự khác biệt  
1A4. tả được quá giữa các loại âm:  
1C3. Phân tích được  
đặc tính của từng loại  
âmnguyên âm, phụ  
âm, âm bật hơi, âm vô  
thanh, âm hữu thanh  
trình phát âm  
nguyên âm và phụ  
âm  
1B3. Cho ví dụ  
về các loại âm  
khác nhau.  
6
2A1. Nêu các vấn đề 2B1. Miêu tả 2C1. Phân tích được  
âm vị học được quá trình đặc điểm của các loại  
2A2. Nêu các vấn đề hình thành các âm âm tắc xát, âm mũi,  
về âm tắc xát và các tắc xát âm biên, âm r, j và w  
phụ âm vô thanh 2B2. Cho ví dụ về 2C2. Phân tích tích và  
2A3. Nêu được sự các loại âm tắc so sánh cách hình  
hình thành của các âm xất, phụ âm mũi, thành của các loại âm  
tắc xát, phụ âm mũi, âm biên, âm r, âm tắc xát  
âm biên, phụ âm r, j và j và w.  
w
Vấn đề 2  
2A4. Nêu một số đặc  
điểm để nhận dạng các  
âm tắc xát, âm mũi,  
âm biên, phụ âm r, j và  
w
3B1. Cho ví dụ và  
3A1. Nêu được khái  
quát các nội dung về  
âm tiết  
3A2. Nêu khái niệm,  
đặc trưng, của trọng  
âm trong tiếng Anh  
3A3. Hiểu và nêu được  
thuyết về cấu trúc  
âm tiết tiếng Anh  
3A5. Nêu khái được về  
các nguyên âm I và u  
3A6. Nêu khái niệm về  
nguyên âm schwa  
3A7. Nêu khái niệm về  
các phụ âm được coi  
như một âm tiết  
3C1. Phân tích được  
cấu trúc của âm tiết  
phân tích được âm  
tiết, cấu trúc của  
âm tiết  
3B2. Lấy được ví  
dụ để minh họa  
cho nguyên âm  
schwa, nguyên âm  
I và u  
3B3. Lấy dụ và  
phân tích trọng  
âm của từ  
3B4. Cho ví dụ về  
các phụ âm đóng  
vai trò là một âm  
tiết  
3C2. Nhận diện được  
âm tiết của từ  
3C3. Phân biệt được  
các âm tiết yếu và âm  
tiết mạnh của các loại  
từ  
3C4. Phân tích được  
bản chất của trọng âm  
3C5. Phân biệt được  
vị trí của trọng âm  
trong các loại từ có  
cấu trúc khác nhau  
3C6. Phân tích được  
bản chất của âm  
schwa  
Vấn đề  
3
3B5. Cho ví dụ về  
trọng âm theo  
từng vị trí.  
3B6. Cho ví dụ về  
trọng âm của từ  
đơn.  
3A8. Nêu khái niệm về  
trọng âm  
3A9. Nêu các loại  
trọng âm trong các loại  
từ khác nhau  
3C7. Phân tich được  
bản chất của các âm I  
và u  
3C8. Phân tích được  
bản chất của các phụ  
3B7. Cho ví dụ  
7
trọng âm trong từ âm đống vai trò là âm  
phức. tiết  
3B8. Cho ví dụ 3C9. Phân tích và  
trọng âm trong  
các từ phái sinh.  
phân biệt được bản  
chất của trọng âm  
trong từ phức và các  
từ phái sinh  
4B1. Nhận diện  
được hiện tượng  
trong chuỗi lời nói  
4B2. Cho được ví  
dụ về các hiện  
tượng nhịp, đồng  
hóa, nuốt âm và  
nối âm  
4A1. Nêu được lý  
thuyết các vấn đề về  
nhịp, đồng hóa, hiện  
tượng nuốt âm và nối  
âm  
4C1. Phân tích và giải  
thích được các hiện  
tượng trong chuỗi lời  
nói  
4A2. Nêu được lý  
thuyết các vấn đề về  
đồng hóa,  
Vấn đề 4  
4B3. Nhận diện  
các loại giọng  
khác nhau  
4A3. Nêu được lý  
thuyết các vấn đề về  
hiện tượng nuốt âm và  
nối âm  
5A1. Nêu được các 5B1. Nhận diện 5C1. Phân tích cấu  
loại ngữ điệu trong và cho ví dụ các trúc của các loại ngữ  
tiếng Anh  
5A2. Nêu được bản  
loại ngữ điệu khác điệu  
nhau 5C2. Phân tích và so  
chất chức năng của 5B2. So sánh và sánh sự khác nhau  
ngữ điệu cho ví dụ về các trong cấu trúc của các  
5A3. Nêu được đơn vị loại ngữ điệu khác loại ngữ điệu  
giọng  
5A4. Nêu được cấu  
trúc của đơn vị giọng dụ về đơn vị  
5A5. Nêu được các giọng  
loại cấu trúc của đơn 5B4. Lấy được  
vị giọng dụ và phân  
nhau  
5B3. Nêu được  
5C3. Phân tích và  
nhận diện các loại  
ngữ điệu khác nhau  
trong giao tiếp  
5C4. Phân tích các  
chức năng của ngữ  
Vấn đề 5  
5A6. Nêu được cao tích cấu trúc của điệu vận dụng  
độ trong các loại hình âm vị giọng được trong giao tiếp  
ngữ điệu khác nhau 5B5. Lấy được 5C5. Nhận diện được  
đơn vị giọng trong  
dụ và phân tích  
8
cao độ trong các giao tiếp  
5C6. Nhận diện và  
loại ngữ điệu  
áp dụng được chức  
năng của các loại  
hình ngữ điệu trong  
giao tiếp thực tế.  
5C7. Biết phân tích  
các dạng ngữ điệu  
hiểu bản chất  
các vấn đề liên quan  
đến dạng ngữ điệu.  
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức  
MT  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
Tổng  
VĐ  
Vấn đề 1  
Vấn đề 2  
Vấn đề 3  
Vấn đề 4  
Vấn đề 5  
Tổng  
4
4
3
2
3
2
10  
8
9
8
9
26  
7
3
3
1
6
5
7
18  
69  
26  
21  
22  
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU  
RA CỦA HỌC PHẦN  
Kiến thức  
Kỹ năng  
Năng lực  
Mục  
tiêu  
K1  
K2  
K3  
S4  
S5  
S6  
T7  
T8  
T9  
1A1.  
1A2.  
1A3.  
1A4.  
1B1.  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9
1B2.  
1B3.  
1C1.  
1C2.  
1C3.  
2A1.  
2A2.  
2A3.  
2A4.  
2B1.  
2B2.  
2C1.  
2C2.  
3A1.  
3A2.  
3A3.  
3A4.  
3A5.  
3A6.  
3A7.  
3A8.  
3A9.  
3B1.  
3B2.  
3B3.  
3B4.  
3B5.  
3B6.  
3B7.  
3B8.  
3C1.  
3C2.  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
10  
3C3.  
3C4.  
3C5.  
3C6.  
3C7.  
3C8.  
3C9.  
4A1.  
4A2.  
4A3.  
4A4.  
4A5.  
4B1.  
4B2.  
4B3.  
4B4.  
4B5.  
4C1.  
4C2.  
4C3.  
4C4.  
4C5.  
5A1.  
5A2.  
5A3.  
5A4.  
5A5.  
5A6.  
5B1.  
5B2.  
5B3.  
5B4.  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
11  
5B5.  
5B6.  
5C1.  
5C2.  
5C3.  
5C4.  
5C5.  
5C6.  
5C7.  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU  
A. Học liệu chính  
English Phonetics and Phonology, 4th Edition by Peter Roach  
B. Học liệu tham khảo  
English Pronunciation in Use by Mark Hancock  
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC  
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy  
Hình thức tổ chức dạy-học  
Tổng  
số  
VĐ  
Tuần  
LT Seminar LVN TNC  
KTĐG  
1
2
1
2
3
4
6
4
2
0
4
2
2
3
3
4
3
4
2
2
4
4
3
3
6
6
2
2
2
BTCN  
5
5
2
4
16  
8
3
15  
5
6
12  
12  
10  
53  
30  
Số tiết  
Số giờ TC  
5
12  
9.2. Lịch trình chi tiết  
Tuần 1: Vấn đề 1  
Hìnhthc Số  
tổ chức giờ  
Nội dung chính  
Yêu cầu sinh  
viên chuẩn bị  
dạy-học TC  
thuyết 4 - Các quan cấu âm phía trên thanh quản; - Đọc U2 tr.8-17  
1,2 và  
Bài tập1  
(2 tiết)  
LVN  
- Nguyên âm và phụ âm;  
- Nguyên âm đơn.  
- Xem U2 tr.18  
Làm BT 1-4 tr. 18  
1
1
- Ôn lại các vấn đề thuyết về bộ phận - Xem lại các  
(2 tiết)  
cấu âm  
vấn đề 1,2,3  
- Ôn các loại âm khác nhau  
trong sách  
- Luyện các âm và ghi nhớ các bộ phận cấu  
âm  
TNC  
- Tự đọc sách để ghi nhớ các bộ phận cấu - Tìm và đọc  
âm sách  
- Tìm hiểu thêm các sách về bộ phận cấu - Luyện âm  
(3 tiết)  
âm và các loại âm khác nhau  
bẳng hình thức  
- Tự tìm thêm các bài tập luyện âm  
- Ghi âm quá trình luyện các âm  
ghi âm  
Tư vấn  
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;  
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng  
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:  
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai  
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A  
Tuần 2: Vấn đề 2  
Hìnhthc Số  
Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên  
tổ chức giờ  
chuẩn bị  
dạy-học TC  
13  
thuyết 2 giờ - Âm vị;  
- Đọc U5 tr.38-45  
3 và Bài TC - hiệu và cách phiên âm;  
- Xem U5 tr.47  
tập1  
(2 tiết)  
Seminar  
1và Bài  
tập 2  
- Âm vị học.  
Làm BT tr. 47  
1
- Sự hình thành âm xát và âm tắc xát  
- Các phụ âm xát trong tiếng Anh;  
- Các phụ âm tắc xát;  
- Các phụ âm vô thanh.  
Làm BT 1-2 tr. 57  
- Đọc U6 tr.48-56  
- Xem U6 tr.48  
(2 tiết)  
Seminar 2 1 - Phụ âm mũi;  
- Đọc U7 tr.58-68  
và Bài tập  
(2 tiết)  
- Phụ âm biên l;  
- Phụ âm r;  
- Xem U7 tr.68,69  
- Phụ âm j và w.  
Làm BT 1-3 tr. 68,69  
LVN  
1
1
- Ôn luyện thuyết trình trong nhóm - Luyện âm theo  
các vấn dề 4,5,6 nhóm viết báo  
- Vẽ và mô tả cách bật các âm tắc xát, cáo tiến trình làm  
(2 tiết)  
âm mũi, âm bên, …  
việc của nhóm  
-Luyên cách phiên âm các âm thuộc  
vấn đề 4,5,6  
TNC  
- Ghi nhớ vẽ mô hình miêu tả hình - Tự luyện âm, làm  
thành các âm tắc xát, âm mũi, âm bên, thêm các bài tập về  
(3 tiết)  
các âm thuộc vấn đề  
- Luyện và ghi âm thực hành các âm tắc 4,5,6  
xát, âm mũi, âm bên,… - Ghi âm và viết báo  
cáo về quá trình tự  
luyện âm của cá  
nhân  
Tư vấn  
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;  
14  
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng  
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:  
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai  
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A  
Tuần 3: Vấn đề 3  
Hìnhthc Số  
tổ chức giờ  
dạy-học TC  
Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn  
bị  
thuyết 2 - Tính chất của âm tiết;  
- Đọc U8 tr.70-78  
- Đọc U9 tr.81-90  
- Xem U8 tr.80, U9  
tr.91,92  
4 và Bài  
tập1  
- Cấu trúc của âm tiết tiếng Anh;  
- Phân chia âm tiết.  
(2 tiết)  
- Âm tiết mạnh nhẹ;  
- Nguyên âm schwa;  
- Nguyên âm i và u;  
- Các phụ âm đóng vai trò như  
một âm tiết;  
Làm BT tr.80, 91,92  
Trọng âm  
Seminar  
3 và Bài  
tập 2  
1
- Đọc U10 tr.93-103  
- Đọc U11 tr.104-107  
- Xem U10 tr.103  
- Bản chất của trọng âm  
- Các mức độ trọng âm  
- Vị trí của trọng âm của từ  
- Trọng âm ở từ phức: Từ phức,  
tiếp vĩ ngữ tiếp đầu ngữ  
Làm BT tr.103  
(2 tiết)  
Seminar 4 1 - Trọng âm ở từ ghép  
- Đọc U11 tr.108-111  
- Đọc U12 tr.112-120  
- Xem U11 tr.111  
và Bài tập  
3
- Trọng âm Các cặp từ loại  
- Dạng yếu của trọng âm  
(2 tiết)  
- Làm BT 1,2 tr.111  
- Xem U12 tr.120  
15  
- Làm BT tr.120  
LVN  
1
1
- Ôn lại các vấn đề 7,8,9 liên quan - Tìm thêm bài tập và  
(2 tiết)  
đến âm tiết trọng âm  
luyện đánh trọng âm và  
- Thảo luận trong nhóm và làm nói theo trọng âm  
thêm các bài tập về phân tích âm - Chuẩn bị các bài nói và  
tiết từ, cách đánh trọng âm từ,…  
ghi âm, phân tích cách  
đánh trọng âm  
TNC  
- Ôn lại thuyết các vấn đề - Nghiên cứu thêm sách  
(3 tiết)  
8,9,10  
và làm thêm các bài tập  
về phân tích âm tiết và  
đánh trọng âm từ/ trọng  
âm câu.  
- Tự luyện nói có trọng âm  
Tư vấn  
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;  
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng  
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:  
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai  
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A  
Tuần 4: Vấn đề 4  
Hìnhthc Số  
Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên  
tổ chức giờ  
chuẩn bị  
dạy-học TC  
- Đọc U13 tr.121-  
thuyết 2 - Các vấn đề trong phân tích âm vị  
133  
5 và Bài  
tập 1  
Làm BT 1-5 tr.132,133  
- Xem U13 tr.132,  
133  
(2 tiết)  
Seminar  
5- Bài  
tập 2  
1
Các phạm trù về chuỗi lời nói  
- Nhịp  
- Đọc U14 tr.134-  
145  
- Đồng hóa  
16  
(2 tiết)  
- Nuốt âm  
- Nối âm  
Xem  
U14  
Làm BT1,2,3 tr.148,149  
tr.148,149  
Seminar 6 1 Ngữ điệu 1:  
Đọc U15 tr.150-160  
và Bài giờ - Hình thái và chức năng của ngữ điệu  
tậpvà Bài TC - Giọng và các ngôn ngữ giọng  
Xem U15 tr.161  
tập 3  
- Giọng phức tạp và cao độ của giọng  
- Một vài chức năng của giọng tiếng  
Anh  
(2 tiết)  
Làm BT tr.161  
LVN  
1
- Đọc sách tìm hiểu thêm về nhịp điệu - Đọc thêm giáo  
trình, các sách tham  
(2 tiết) giờ ngữ điệu trong tiếng Anh  
TC - Luyện tập theo nhóm cách xác định khảo trong thư viện  
nhịp ngữ điệu  
- So sánh đối chiếu với tiếng Việt  
TNC  
1
- Tự luyện ngữ điệu  
- Trình bày và phân  
(3 tiết) giờ - Lấy dụ và phân tích nhịp điệu, ngữ tích nhịp điệu và  
TC điệu trong tiếng Anh  
- Bài tập cá nhân (30%)  
ngữ điệu tiếng Anh  
Chuẩn bị nội dung  
kiến thức đã học để  
làm Bài tập Học kỳ  
KTĐG  
Tư vấn  
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;  
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng  
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:  
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai  
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A  
17  
Tuần 5: Vấn đề 5  
Hìnhthc Số  
Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên  
tổ chức giờ  
chuẩn bị  
dạy-học TC  
Lí  
2 giờ Ngữ điệu 2:  
- Đọc U16 tr.162-170  
thuyết 6 TC - Đơn vị giọng  
và Bài  
tập 1  
- Cấu trúc của đơn vị giọng  
- Khả năng của cao độ trong đơn vị  
giọng đơn giản  
(2 tiết)  
Ngữ điệu 3:  
- Giọng xuống-lên lên-xuống có - Đọc U17 tr.171-180  
đuôi  
- Đầu cao và đầu thấp  
- Những vấn đề gặp phải khi phân - Xem U16 tr.169,179  
tích dạng ngữ điệu  
- Làm BT 1,2,3 tr.169,170  
- Làm BT tr.181,182  
- Xem U17 tr.181,182  
Seminar 1 giờ Chức năng của ngữ điệu  
7 và Bài TC - Chức năng thái độ  
- Đọc U18 tr.183-190  
- Đọc U19 tr.193-202  
tập 2  
- Chức năng ngữ điệu nhấn  
- Chức năng ngữ pháp  
- Chức năng ngôn từ  
- Xem U18 tr.191,192  
- Xem U19 tr.202,203  
- Làm BT tr.191,192  
- Làm BT 1, 2 tr.202, 203  
Seminar 81 giờ Ôn lại thuyết và làm các bài tập - Ôn tập theo hướng dẫn  
(2 tiết) TC thực hành  
của giáo viên  
LVN 1 giờ - Tìm hiểu thêm về chức năng của  
(2 tiết) TC ngữ điệu  
- Lấy dụ và phân tích chức năng - Đọc sách  
của ngữ điệu  
18  
- So sánh đối chiếu với tiếng Việt  
- Chuẩn bị nội dung ôn  
- Ôn tập theo nhóm các nội dung tập và trình bày trước  
theo yêu cầu của giáo viên  
lớp theo yêu cầu của  
giáo viên  
TNC 1 giờ - Ôn theo nội dung các vấn đề đã Tự học và tham khảo  
(3 tiết) TC học và theo yêu cầu của giáo viên  
theo nhóm và giáo viên  
các nội dung đã học  
trong chương trình  
Tư vấn  
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;  
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng  
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:  
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai  
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A  
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN  
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;  
- Kết quả đánh giá học phần là thông tin được công khai cho sinh viên biết.  
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ  
11.1. Đánh giá thường xuyên  
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên  
- Minh chứng tham gia làm BTCN.  
11.2. Đánh giá định kì  
Hình thc  
Đánh giá nhn thc và thái độ tham gia hc tp trên lp  
Bài tp cá nhân  
Trng số  
10%  
30%  
Bài thi kết thúc hc phn  
60%  
19  
11.3. Các tiêu chí đánh giá  
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận  
- Đánh giá nhn thc: Tnghiên cu và hiu bài theo các bc nhn thc  
(t1 đến 7 đim)  
- Thái độ tham gia tho lun: Không tích cc / Tích cc (t1 đến 3  
đim)  
BT cá nhân  
- Hình thức: Viết  
- Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.  
- Thời gian: 30 phút  
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.  
- Tiêu chí đánh giá: Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng  
Anh do sinh viên đã được làm quen với các hướng dẫn làm bài  
trong suốt học phần để giúp các em làm quen với các hướng dẫn  
làm bài trong bài thi hết môn.  
Thi kết thúc học phần  
- Điều kiện dự thi: Tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75%  
trở lên và không có điểm thành phần là 0.  
- Hình thức: Trắc nghiệm  
- Nội dung: Gồm các nội dung của 5 tuần học  
- Thời gian: 60 phút  
- Thang điểm: Thể hiện trong đề kiểm tra  
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 21 trang baolam 05/05/2022 5480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Ngôn ngữ Anh: Ngữ âm - Âm vị học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_phan_ngon_ngu_anh_ngu_am_am_vi_hoc.doc