Đề cương học phần Tiếng Anh - Nghe 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ  
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN  
TIẾNG ANH 3 - NGHE 3  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)  
NỘI – 2022  
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
BT  
Bài tập  
CĐR  
CLO  
CTĐT  
ĐĐ  
Chuẩn đầu ra  
Chuẩn đầu ra của học phần  
Chương trình đào tạo  
Địa điểm  
GV  
Giảng viên  
GVC  
KTĐG  
LT  
Giảng viên chính  
Kiểm tra đánh giá  
thuyết  
LVN  
MT  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
NC  
Nghiên cứu  
Nhà xuất bản  
Phó giáo sư  
Tín chỉ  
Nxb  
PGS  
TC  
SV  
Sinh viên  
TC  
Tín chỉ  
TS  
Tiến sĩ  
VĐ  
Vấn đề  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ  
TỔ ANH VĂN  
Bậc đào tạo:  
Tên hc phn: Tiếng Anh - Nghe 3  
Số tín chỉ: 02  
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh  
Loại học phần: Bắt buộc  
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
1. TS. Đinh Thị Phương Hoa – GV, Trưởng Bộ Môn ngoại ngữ  
2. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh, Phụ trách tổ Tiếng  
Anh  
3. ThS. Nguyễn Hải Anh – GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh  
4. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV  
5. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV  
6. TS. Vũ Văn Tuấn - GV  
Email: vuvantuanphd@gmail.com  
7. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV  
8. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV  
9. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV  
Email: rubyalisa@gmail.com  
3
10. ThS. Đồng Hoàng Minh – GV  
Email: donghoangminhhlu@gmail.com  
11. Th.S. Nguyễn Thị Hồng Thu- GV  
12. ThS. Trần Thị Thương- GV  
13. Vũ Thị Việt Anh – GV  
14. ThS. Phạm Thị Hạnh - GV  
Văn phòng Tổ Tiếng Anh  
Phòng 1403, 1404, nhà A, Trường Đại học Luật Nội  
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội  
Email: toanhvan@hlu.edu.vn.  
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Nghe 2  
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Nghe 3 là học phần tiếp nối môn Nghe 2 của chương trình đào tạo ngành  
Ngôn ngữ Anh - chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý. Học phần bao gồm 14  
bài học, trong đó có 10 bài về các chủ đề: New challenges, Cooperation  
and Competition, Relationships, Health and Leisure, High Tech Low Tech,  
Money Matters, Remarkable individuals, Creativity, Human behavior,  
Crime punishment và 04 bài giới thiệu luyện kỹ năng phương pháp  
làm các dạng bài trong Section 3, 4 phần nghe của bài thi IELTS. Học phần  
này tiếp tục trang bị cho sinh viên các phương pháp nghe hiệu quả, phương  
pháp ghi chép và tốc ký các bài giảng; đồng thời tiếp tục củng cố cách phát  
âm, ngữ âm, ngữ điệu, cung cấp cho người học vốn từ vựng liên quan đến  
đa dạng các chủ đề trong cuộc sống cũng như học thuật để hoàn thiện khả  
năng nghe của sinh viên.  
4
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Các tiểu mục  
Nội dung  
- Kĩ năng nghe  
+ Nghe lấy ý chính và tìm thông tin chi tiết.  
+ Nghe và dự đoán về nội dung mà người nói sẽ nói.  
+ Nghe và hiểu ý thông qua ngữ điệu.  
+ Nghe và nhận biết các cách yêu cầu làm rõ thông tin.  
+ Nghe và phân biệt ý chính và thông tin chi tiết trong một bài  
giảng.  
Tuần 1:  
1 & 2  
C1: New  
Challenges  
+ Nghe bài giảng và ghi chép.  
- Kiến thức ngôn ngữ:  
+ Từ vựng:  
C2:  
Cooperation  
and  
Từ vựng về chủ đề ngôn ngữ. Nhận biết nghĩa của từ  
qua văn cảnh.  
Competition  
Từ vựng về chủ đề hợp tác và cạnh tranh. Học cách  
nhận biết nghĩa của từ qua văn cảnh.  
- Kĩ năng nghe  
+ Nghe lấy ý chính  
+ Nghe và tìm thông tin chi tiết.  
Tuần 2:  
+ Nghe và nhận biết các dấu hiệu thể hiện khái quát hóa.  
+ Nghe và nhận biết cách đưa ra tranh luận phản biện.  
+ Nghe và nhận biết các diễn ngôn báo hiệu sự giống nhau.  
+ Nghe bài giảng và ghi chép.  
3 & 4 &  
5
C3:  
Relationships  
+ Phân tích yêu cầu bài nghe.  
+ Phát triển chiến lược làm bài nghe với từng loại câu hỏi cụ  
thể.  
- Kiến thức ngôn ngữ:  
C4: Health  
and Leisure  
+ Từ vựng:  
IELTS  
listening  
Section 3  
Từ vựng về chủ đề các mối quan hệ gia đình. Sử dụng  
định nghĩa văn cảnh để điền từ vào chỗ trống. Hiểu  
sử dụng từ vựng để thảo luận về các mối quan hệ  
gia đình. Thuyết ngữ sử dụng từ đồng nghĩa.  
5
Từ vựng về chủ đề sức khỏe. Sử dụng định nghĩa và  
văn cảnh để điền từ vào chỗ trống. Hiểu sử dụng từ  
vựng mới học để thảo luận về chủ đề nêu trên.  
- Kĩ năng nghe  
+ Nghe lấy ý chính.  
+ Nghe và tìm thông tin chi tiết để điền vào chỗ trống.  
+ Nghe và nhận biết thể bị động trong hội thoại.  
+ Nghe và nhận biết tranh luận tán thành/ không tán thành về  
chủ đề Ngân hàng thế giới.  
Tuần 3:  
+ Nghe và nhận biết từ/cụm từ dùng để thể hiện quan điểm tán  
thành hay không tán thành.  
+ Nghe bài giảng và ghi chép.  
6, 7 & 8  
C5: High  
Tech, Low  
Tech  
+ Phân tích yêu cầu bài nghe.  
+ Phát triển chiến lược làm bài nghe với từng loại câu hỏi cụ  
thể.  
- Kiến thức ngôn ngữ:  
C6: Money  
Matters  
+ Từ vựng:  
Từ vựng về chủ đề khám phá không gian. Sử dụng  
định nghĩa văn cảnh để điền từ vào chỗ trống. Hiểu  
sử dụng từ vựng mới học để thảo luận về chủ đề nêu  
trên.  
IELTS  
listening  
Section 3  
Từ vựng về chủ đề tiền tệ. Sử dụng định nghĩa văn  
cảnh để hoàn thành bài tập từ vựng. Hiểu sử dụng từ  
vựng mới về chủ đề tiền tệ để thảo luận các vấn đề liên  
quan.  
- Kĩ năng nghe  
Tuần 4:  
+ Nghe lấy ý chính và tìm thông tin chi tiết.  
+ Nghe và sắp xếp các sự kiện theo trật tự thời gian.  
+ Nghe và nhận biết cách diễn đạt thích và không thích và  
nhận biết ngữ điệu thể hiện hai trạng thái nêu trên.  
+ Nghe và tìm các dấu hiệu để định hướng ghi chép.  
+ Nghe và nhận biết ngữ điệu của những dấu hiệu đó.  
+ Nghe bài giảng và ghi chép.  
9, 10 &  
11  
C7:  
Remarkable  
Individuals  
C8:  
6
+ Phân tích yêu cầu bài nghe.  
Creativity  
+ Phát triển chiến lược làm bài nghe với từng loại câu hỏi cụ  
thể.  
- Kiến thức ngôn ngữ:  
IELTS  
listening  
Section 4  
+ Từ vựng:  
Nối từ với định nghĩa. Sử dụng từ vựng đã học để trả  
lời câu hỏi.  
Từ vựng về chủ đề sáng tạo. Sử dụng định nghĩa và  
văn cảnh để hoàn thành câu. Hiểu sử dụng từ vựng  
mới để thảo luận các vấn đề liên quan.  
- Kĩ năng nghe  
+ Nghe lấy ý chính  
+ Nghe và tìm thông tin chi tiết.  
Tuần 5:  
+ Nghe và nhận biết các cách nói cho thấy sự lạc đề và quay  
về chủ đề chính.  
+ Nghe và nhận biết ngữ điệu thể hiện mục đích trong câu hỏi  
đuôi.  
+ Nghe và nhận biết các loại câu hỏi đuôi trong hội thoại và  
bài giảng.  
+ Nghe và nhận biết thuyết ngữ trong bài giảng.  
+ Nghe và nhận biết cách diễn đạt mong ước, hi vọng và mong  
muốn trong hội thoại và bài giảng.  
+ Nghe bài giảng và ghi chép.  
12,13 &  
14  
C9: Human  
Behavior  
C10: Crime  
and  
Punishment  
IELTS  
listening  
Section 4  
+ Phân tích yêu cầu bài nghe.  
+ Phát triển chiến lược làm bài nghe với từng loại câu hỏi cụ  
thể.  
- Kiến thức ngôn ngữ:  
+ Từ vựng:  
Từ vựng về chủ đề sáng tạo. Sử dụng định nghĩa và  
văn cảnh để hoàn thành câu. Hiểu sử dụng từ vựng  
mới để thảo luận các vấn đề liên quan.  
Từ vựng về chủ đề tội phạm và hình phạt. Nối từ vựng  
với định nghĩa. Hiểu sử dụng từ vựng mới để thảo  
7
luận các vấn đề liên quan.  
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN  
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)  
a) Về kiến thức  
K1. Nhận biết trọng âm, ngữ điệu của người nói để nắm bắt ý chính, thông  
tin chi tiết của bài nghe và hiểu hàm ý trong phát ngôn của người nghe.  
K2. Trang bị thêm vốn từ vựng về nhiều chủ đề khác nhau để nghe hiểu  
những vấn đề, nội dung liên quan đã học.  
K3. Biết cách đoán nghĩa của từ mới qua văn cảnh.  
b) Về kĩ năng  
S4. Nghe và nắm bắt được ý chính, và tìm được những thông tin chi tiết.  
S5. Nghe và suy luận logic thông qua ngữ điệu ngữ cảnh.  
S6. Làm quen với các dạng bài nghe trong các bài thi quốc tế IELTS.  
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm  
T7. Nhận thức được tầm quan trọng của học phần.  
T8. Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.  
T9. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên  
lớp và các bài tập tuần.  
T10.Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu  
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu.  
T11. Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên  
lớp.  
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của  
chương trình đào tạo  
CHUẨN KIẾN  
THỨC CỦA  
CTĐT  
CĐR CỦA  
HỌC  
PHẦN  
CHUẨN NĂNG LỰC  
CỦA CTĐT  
CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT  
(CLO)  
K6 K7 K8 S27 S34 S35 S37 S38 S39 T41 T42 T46 T48  
8
K1  
K2  
K3  
S4  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
S5  
S6  
T7  
T8  
T9  
T10  
T11  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
MT Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
VĐ  
1.  
New  
1A1. Tìm các từ 1B1. Hiểu thế nào 1C1. Vận dụng các  
cụm từ liên quan là nghe lấy ý chính. kiến thức về từ vựng  
challeng đến chủ đền “New 1B2. Hiểu thế nào và ngữ âm liên quan  
es challenges” nghe và suy luận. đến chủ đề và cách  
1A2. Đoán nghĩa từ 1B3. Hiểu thế nào nghe lấy ý chính để  
ngữ cảnh là nghe và hiểu ý nghe lấy ý chính.  
1A3. Chia sẻ kinh thông qua ngữ điệu. 1C2. Biết cách nghe  
nghiệm.  
1B4. Hiểu thế nào và suy luận hiểu ý  
là nghe và hiểu các thông qua ngữ điệu.  
cách diễn đạt vị trí. 1C3. Nghe hiểu và  
1B5. Hiểu thế nào giải quyết các bài tập  
là nghe bài giảng và nghe xác định vị trí.  
ghi chép.  
1C4. thể nghe và  
ghi chép ý chính của  
bài giảng.  
2.  
2A1. Tìm từ vựng 2B1. Ôn lại thế nào 2C1. Vận dụng các  
9
Cooper về  
chủ  
đề là nghe lấy ý chính. kiến thức về từ vựng  
and 2B2. Ôn lại thế nào và ngữ âm liên quan  
ation  
and  
Cooperation  
Competiton  
nghe và suy luận.  
đến chủ đề và cách  
competi 2A2. Cách mở đầu 2B3. Ôn lại thế nào nghe lấy ý chính để  
tion kết thúc hội là nghe và hiểu ý nghe lấy ý chính.  
thoại. thông qua ngữ điệu. 2C2. Biết cách nghe  
2A3. Phân biệt ý 2B4. Ôn lại thế nào và suy luận hiểu ý  
chính và ý phụ là nghe và hiểu các thông qua ngữ điệu.  
trong bài nghe  
cách diễn đạt vị trí. 2C3. Nghe hiểu các  
2A4. Đoán nghĩa 2B5. Ôn lại thế nào cách chỉ đường.  
của từ trong ngữ là nghe bài giảng 2C4. thể nghe và  
cảnh  
ghi chép.  
ghi chép ý chính của  
bài giảng.  
2A5. Nghe hiểu ý  
chính  
3.  
Relaito liên quan đến chủ là nghe lấy ý chính. kiến thức về từ vựng  
nship đề Relationship 3B2. Ôn lại thế nào và ngữ âm liên quan  
3A2. Hiểu thuật nghe và suy luận. đến chủ đề và cách  
“Straw-man 3B3. Hiểu cách nghe lấy ý chính để  
3A1. Tìm từ vựng 3B1. Ôn lại thế nào 3C1. Vận dụng các  
ngữ  
arguments”  
nghe và nhận biết nghe lấy ý chính.  
3A3. Các thuật ngữ cách đưa ra lời 3C2. Biết cách nghe  
dùng để nghe nói khuyên. và suy luận hiểu ý  
về Family networks 3B4. Ôn lại thế nào thông qua ngữ điệu.  
and Elderly là nghe bài giảng 3C3. Nghe hiểu và  
3A4. Nghe và ghi ghi chép.  
được số liệu  
nhận biết cách đưa ra  
lời khuyên.  
3A5. Nghe các  
tranh luận.  
3C4. thể nghe và  
ghi chép ý chính của  
bài giảng.  
4.  
Section những câu hỏi trong mỗi câu hỏi để tìm câu trả lời cho  
3- thường gặp trong và dạng câu trả lời. mỗi câu hỏi. Ghi  
4A1. Thảo luận 4B1. Tìm từ khóa 4C1. Nghe lần thứ 1  
IELTS Section 3 của bài 4B2. Vận dụng kĩ chép lại những minh  
10  
thi IELTS.  
thuật nghe tương chứng cho mỗi câu  
4A2. Thảo luận từ ứng cho mỗi dạng trả lời.  
vựng liên quan đến bài tập nghe.  
chủ đề của bài  
nghe.  
4C2. Nghe lần thứ 2  
để kiểm tra lại những  
câu trả lời.  
4A3. Thảo luận  
những kĩ thuật cần  
áp dụng để giải  
quyết mỗi dạng bài  
tập nghe.  
4C3. Vận dụng các kĩ  
thuật nghe đã được  
học để luyện tập thêm  
Section 3 trong bài  
thi IELTS.  
5.  
Health liên quan đến chủ cách nghe lấy ý kiến thức về từ vựng  
and đề Health and chính. và ngữ âm liên quan  
Leisure Leisure 5B2. Nắm vững đến chủ đề và cách  
5A2. Nghe lấy ý cách nghe và suy nghe lấy ý chính để  
chính luận. nghe lấy ý chính.  
5A1. Tìm từ vựng 5B1. Nắm vững 5C1. Vận dụng các  
5A3. Tìm và hiểu 5B3. Hiểu cách 5C2. Biết cách nghe  
các thành ngữ trong nghe và tìm thông và suy luận hiểu ý  
ngữ cảnh.  
tin chi tiết.  
thông qua ngữ điệu.  
5A5. Biết cách 5B4. Hiểu cách 5C3. Nghe hiểu và  
nghe thể hiện quan nghe nhận biết nhận biết được quan  
điểm.  
ngữ điệu của câu điểm của người nói  
5C4. thể nghe và  
5A6. Cách dùng hỏi đuôi  
chữ viết tắt, và các 5B5. Nhận biết ghi chép thông tin chi  
hiệu trong khi cách nghe và ghi tiết: so sánh tương  
nghe.  
chép về so sánh quan  
tương quan  
6.  
High  
6A1. Tìm từ vựng 6B1. Nắm vững các 6C1. Vận dụng các  
liên quan đến chủ kĩ thuật nghe lấy ý kiến thức về từ vựng  
Tech; đề High Tech, Low chính.  
ngữ âm liên quan  
6B2. Nắm vững các đến chủ đề và cách  
6A2. Ôn lại về ghi kĩ thuật nghe và suy nghe lấy ý chính để  
tốc luận. nghe lấy ý chính.  
Low  
Tech  
Tech.  
11  
6A3. Nghe câu bị 6B3. Nắm vững các 6C2. Biết cách nghe  
động/ chủ động kĩ thuật nghe và tìm và suy luận hiểu ý  
thông tin chi tiết. thông qua ngữ điệu.  
6B4. Nắm vững 6C3. thể nghe và  
cách nghe bài giảng ghi chép ý chính của  
và ghi chép.  
7A1. Tìm từ vựng 7B1. Nắm vững các 7C1. Vận dụng các  
Money liên quan đến kĩ thuật nghe lấy ý kiến thức về từ vựng  
Matters Money Matters. chính. và ngữ âm liên quan  
bài giảng.  
7.  
7A2. Ôn lại các 7B2. Nắm vững các đến chủ đề và cách  
Trạng từ dùng để kĩ thuật nghe và suy nghe lấy ý chính để  
khái quát hóa.  
luận.  
nghe lấy ý chính.  
7A3. Tìm từ vựng 7B3. Nắm vững các 7C2. Biết cách nghe  
và các cấu trúc diễn kĩ thuật nghe và tìm và suy luận hiểu ý  
đạt thuận lợi và khó thông tin chi tiết.  
khan 7B4. Hiểu cách 7C3. Nghe hiểu và  
7A4. Phân biệt nghe và nhận biết nhận biết phụ âm pha  
pros cons. phụ âm pha trộn. trộn  
thông qua ngữ điệu.  
7A5. Ngữ âm: 7B5. Nắm vững 7C4. thể nghe và  
Trọng âm câu, cách cách nghe bài giảng ghi chép ý chính của  
đọc rút gọn, cách và ghi chép.  
đọc phụ âm pha  
trộn.  
bài giảng.  
8.  
8A1. Thảo luận 8B1. Tìm từ khóa 8C1. Nghe lần thứ 1  
Practice những câu hỏi trong mỗi câu hỏi để tìm câu trả lời cho  
Test 2 – thường gặp trong và dạng câu trả lời. mỗi câu hỏi. Ghi  
Section Section 3 của bài 8B2. Vận dụng kĩ chép lại những minh  
3 –  
thi IELTS.  
thuật nghe tương chứng cho mỗi câu  
IELTS 8A2. Thảo luận từ ứng cho mỗi dạng trả lời.  
vựng liên quan đến bài tập nghe.  
chủ đề của bài  
nghe.  
8C2. Nghe lần thứ 2  
để kiểm tra lại những  
câu trả lời.  
8A3. Thảo luận các  
8C3. Vận dụng các kĩ  
12  
chiến lược để hoàn  
thành tốt Section 3  
của bài thi IELTS.  
thuật nghe đã được  
học để luyện tập thêm  
Section 3 trong bài  
thi IELTS.  
9.  
9A1. Tìm từ vựng 9B1. Luyện nâng 9C1. Vận dụng các  
Remark liên quan đến chủ cao kĩ năng nghe kiến thức về từ vựng  
able  
Individ Individuals.  
uals 9A2. Ôn  
expressing  
dislikes; pleasure 9B3. Luyện nâng 9C2. Biết cách nghe  
and displeasures. cao kĩ năng nghe và và suy luận hiểu ý  
9A3. So sánh một tìm thông tin chi thông qua ngữ điệu.  
số từ Anh Anh và tiết. 9C3. Nghe hiểu và  
Anh Mỹ. 9B4. Hiểu cách nhận biết câu khẳng  
đề  
Remarkable lấy ý chính.  
ngữ âm liên quan  
9B2. Luyện nâng đến chủ đề và cách  
lại: cao kĩ năng nghe và nghe lấy ý chính để  
likes; suy luận.  
nghe lấy ý chính.  
9A4. Ngữ âm: nghe câu khẳng định ngữ điệu lên.  
Trọng âm câu, cách định nhận biết 9C4. thể nghe và  
đọc rút gọn.  
ngữ điệu lên.  
ghi chép ý chính của  
9B5. Luyện nâng bài giảng.  
cao kĩ năng nghe  
bài giảng và ghi  
chép.  
10.  
Creativi diễn đạt chủ để cao kĩ năng nghe kiến thức về từ vựng  
ty Creativity lấy ý chính. ngữ âm liên quan  
10A1. Tìm từ vựng 10B1. Luyện nâng 10C1. Vận dụng các  
10A2. Ôn lại các 10B2. Luyện nâng đến chủ đề và cách  
thuật ngữ dùng đề cao kĩ năng nghe và nghe lấy ý chính để  
thuyết ngữ.  
suy luận.  
nghe lấy ý chính.  
10A3. Ngữ âm: 10B3. Luyện nâng 10C2. Biết cách nghe  
Trọng âm câu.  
cao kĩ năng nghe và và suy luận hiểu ý  
tìm thông tin chi thông qua ngữ điệu.  
tiết.  
10C3. Nghe hiểu và  
10B4. Hiểu cách nhận biết câu hỏi rút  
13  
nghe và nhận biết gọn từ/ câu được  
câu hỏi rút gọn. diễn giải.  
10B5. Hiểu cách 10C4. thể nghe và  
nghe và nhận biết ghi chép ý chính của  
từ/ câu được diễn bài giảng.  
giải.  
10B6. Luyện nâng  
cao kĩ năng nghe  
bài giảng và ghi  
chép.  
11.  
11A1. Thảo luận 11B1. Tìm từ khóa 11C1. Nghe lần thứ 1  
Practice những câu hỏi trong mỗi câu hỏi để tìm câu trả lời cho  
Test 3 – thường gặp trong và dạng câu trả lời. mỗi câu hỏi. Ghi  
Section Section 4 của bài 11B2. Vận dụng kĩ chép lại những minh  
4-  
thi IELTS.  
thuật nghe tương chứng cho mỗi câu  
IELTS 11A2. Thảo luận từ ứng cho mỗi dạng trả lời.  
vựng liên quan đến bài tập nghe.  
chủ đề của bài  
nghe.  
11C2. Nghe lần thứ 2  
để kiểm tra lại những  
câu trả lời.  
11A3. Thảo luận  
các kĩ thuật để giải  
quyết các dạng bài  
tập trong Section 4  
của bài thi IELTS.  
11C3. Vận dụng các  
kĩ thuật nghe đã được  
học để luyện tập thêm  
Section 4 trong bài  
thi IELTS.  
12.  
Human liên quan đến chủ cao kĩ năng nghe kiến thức về từ vựng  
Behavio đề Human lấy ý chính. ngữ âm liên quan  
Behavior.  
12A1. Tìm từ vựng 12B1. Luyện nâng 12C1. Vận dụng các  
r
12B2. Luyện nâng đến chủ đề và cách  
12A2. Ngữ âm: cao kĩ năng nghe và nghe lấy ý chính để  
Trọng âm câu, cách suy luận.  
nghe lấy ý chính.  
đọc rút gọn, cách 12B3. Luyện nâng 12C2. Biết cách nghe  
phát âm đuôi –ed cao kĩ năng nghe và và suy luận hiểu ý  
và âm th.  
tìm thông tin chi thông qua ngữ điệu.  
14  
tiết.  
12C3. Nghe hiểu một  
12B4. Hiểu cách chương trình trò chơi  
nghe và nhận biết trả lời câu hỏi.  
đuôi ed.  
12C4. thể nghe và  
12B5. Hiểu cách ghi chép ý chính của  
nghe một chương bài giảng.  
trình trò chơi trả  
lời câu hỏi.  
12B6. Luyện nâng  
cao kĩ năng nghe  
bài giảng và ghi  
chép.  
13.  
13A1. Tìm từ vựng 13B1. Luyện nâng 13C1. Vận dụng các  
Crime liên quan đến chủ cao kĩ năng nghe kiến thức về từ vựng  
and crime and lấy ý chính. ngữ âm liên quan  
Punish punishment 13B2. Luyện nâng đến chủ đề và cách  
ment 13A2. Tìm cấu trúc cao kĩ năng nghe và nghe lấy ý chính để  
ngữ pháp dùng để suy luận. nghe lấy ý chính.  
đề nghị, chấp nhận 13B3. Luyện nâng 13C2. Biết cách nghe  
hoặc từ chối lời cao kĩ năng nghe và và suy luận hiểu ý  
mời, chúc mừng và tìm thông tin chi thông qua ngữ điệu.  
cảm thông.  
tiết.  
13C3. Nghe hiểu và  
13A3. Ngữ âm: 13B4. Hiểu cách nhận biết các câu hỏi  
Trọng âm câu, cách nghe và nhận biết ý đuôi khẳng định  
đọc rút gọn, trọng của các câu hỏi 13C4. thể nghe và  
âm của cụm từ đuôi khẳng định.  
ghi chép ý chính của  
ghép. 13B5. Luyện nâng bài giảng.  
cao kĩ năng nghe  
bài giảng và ghi  
chép.  
14.  
14A1. Thảo luận 14B1. Tìm từ khóa 14C1. Nghe lần thứ 1  
Practice những câu hỏi trong mỗi câu hỏi để tìm câu trả lời cho  
Test 4 thường gặp trong và dạng câu trả lời. mỗi câu hỏi. Ghi  
15  
-
Section 3 của bài 14B2. Vận dụng kĩ chép lại những minh  
Section thi IELTS. thuật nghe tương chứng cho mỗi câu  
14A2. Thảo luận từ ứng cho mỗi dạng trả lời.  
4
vựng liên quan đến bài tập nghe.  
chủ đề của bài  
nghe.  
14C2. Nghe lần thứ 2  
để kiểm tra lại những  
câu trả lời.  
14A3. Thảo luận  
các chiến lược để  
hoàn thành tốt  
Section 4 của bài  
thi IELTS.  
14C3. Vận dụng các  
kĩ thuật nghe đã được  
học để luyện tập thêm  
Section 4 trong bài  
thi IELTS.  
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức  
Mục tiêu  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
Tổng  
Vấn đề  
Vấn đề 1  
Vấn đề 2  
3
5
5
3
6
3
5
3
4
3
3
2
3
3
51  
5
5
4
2
5
4
5
2
5
5
2
6
5
2
57  
4
4
4
3
4
3
4
3
4
4
3
4
4
3
51  
12  
14  
13  
8
Vấn đề 3  
Vấn đề 4  
Vấn đề 5  
15  
10  
14  
8
Vấn đề 6  
Vấn đề 7  
Vấn đề 8  
Vấn đề 9  
13  
12  
8
Vấn đề 10  
Vấn đề 11  
Vấn đề 12  
Vấn đề 13  
Vấn đề 14  
Tổng mục tiêu  
12  
12  
8
159  
16  
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU  
RA CỦA HỌC PHẦN  
Chuẩn kiến thức  
Chuẩn kỹ năng  
Chuẩn năng lực  
Mục  
tiêu  
K1 K2 K3 K4 K5 S6 S7 S8 S9 T10 T11 T12 T13 T14  
1A1.  
X
X
X
X
X
X
1A2.  
1A3  
1B1  
1B2  
1B3  
1C1  
1C2  
1C3  
2A1  
2A2  
2B1  
2B2  
2C1  
2C2  
3A1.  
3A2.  
3A3  
3B1  
3B2  
3B3  
3B4  
3C1  
3C2  
4A1.  
4A2.  
4A3  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
17  
4B1  
4B2  
4B3  
4B4  
4C1  
4C2  
5A1.  
5A2.  
5A3  
5B1  
5B2  
5B3  
5B4  
5C1  
5C2  
6A1.  
6A2.  
6A3  
6B1  
6B2  
6B3  
6B4  
6C1  
6C2  
7A1  
7A2  
7B1  
7B2  
7C1  
7C2  
8A1  
8A2  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
18  
8B1  
8B2  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
8C1  
X
X
X
X
8C2  
X
X
X
9A1  
X
X
9A2  
X
X
9B1  
X
X
9B2  
9C1  
X
X
X
X
9C2  
X
X
X
10A1  
10A2  
10B1  
10B2  
10C1  
10C2  
11A1  
11A2  
11A3  
11B1  
11B2  
11C1  
11C2  
11C3  
12A1  
12A2  
12B1  
12B2  
12B4  
12B5  
12B6  
12C1  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
19  
12C2  
12C3  
12C4  
13A1  
13A2  
13A3  
13B1  
13B2  
13B3  
13B4  
13B5  
13C1  
13C2  
13C3  
14A1  
14A2  
14A3  
14B1  
14B2  
14C1  
14C2  
14C3  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
8. HỌC LIỆU  
8.1.  
Học liệu bắt buộc  
8.2.  
Học liệu tham khảo  
Cambridge practice tests for IELTS by Vanessa Jakeman and Clare  
McDowell.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 39 trang baolam 05/05/2022 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Tiếng Anh - Nghe 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_phan_tieng_anh_nghe_3.doc