Đề cương học phần Anh Văn - Học phần 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ  
ANH VĂN HỌC PHẦN 2  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)  
NỘI - 2022  
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
Chuẩn đầu ra  
CĐR  
CLO  
CTĐT  
ĐĐ  
Chuẩn đầu ra của học phần  
Chương trình đào tạo  
Địa điểm  
GV  
Giảng viên  
GVC  
KTĐG  
LT  
Giảng viên chính  
Kiểm tra đánh giá  
thuyết  
LVN  
MT  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
NC  
Nghiên cứu  
Nhà xuất bản  
Tín chỉ  
Nxb  
TC  
SV  
Sinh viên  
EF  
English File  
Workbook  
WB  
VĐ  
Vấn đề  
BT  
Bài tập  
BTN  
Bài tập nhóm  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ  
TỔ TIẾNG ANH  
Bậc đào tạo:  
Tên học phần:  
Số tín chỉ:  
Cử nhân ngành Luật, Luật kinh tế  
Anh văn học phần 2  
04  
Loại học phần:  
Bắt buộc  
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
1. TS. Đinh Thị Phương Hoa – GV, Trưởng Bộ môn ngoại ngữ  
Email: dinhphuonghoa.ecas@gmail.com  
2. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ trưởng Tổ Tiếng Anh  
Email: tamdao@hlu.edu.vn  
3. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV  
Email: dawny99@gmail.com  
4. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV  
Email: nhacthanhhuong@gmail.com  
5. TS. Vũ Văn Tuấn- GV  
E-mail: vuvantuanphd@gmail.com  
6. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV  
Email: bihuonglan@gmail.com  
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV  
Email: mstranghlu@gmail.com  
8. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV  
Email: rubyalisa@gmail.com  
9. ThS. Đồng Hoàng Minh – GV  
Email: donghoangminhhlu@gmail.com  
10. ThS Nguyễn Thị Hồng Thu- GV  
Email: thuvicnguyen@gmail.com  
11. Nguyễn Hải Anh – GV  
3
12. CN. Vũ Thị Việt Anh - GV  
E-mail: vuthivietanh1981@gmail.com  
13. ThS. Trần Thị Thương - GV  
14. ThS. Phạm Thị Hạnh - GV  
Văn phòng Tổ Tiếng Anh  
Phòng A1403, Nhà A, Trường Đại học Luật Nội  
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội  
Giờ làm việc: 8h00 – 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)  
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Anh văn học phần 1  
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Môn Anh văn học phần 2 là học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo  
ngành Luật học.  
Chương trình Anh Văn học phần 2 (Bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ 6  
bậc dùng cho Việt Nam) gồm 15 nội dung. Mỗi nội dung bao gồm: ngữ pháp,  
từ vựng, ngữ âm và các nội dung thực hành 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết  
để đảm bảo chuẩn đầu ra theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho  
Việt Nam đã được quy định theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày  
24/1/2014 của Bộ GD-ĐT ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng  
cho Việt Nam.  
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Vấn đề 1. Unit 6 A&B  
1.1. Unit 6A: Are you a pessimist?  
1.2. Unit 6B: I’ll never forget you.  
Vấn đề 2. Unit 6C & Revision 5&6  
2.1. Unit 6C: The meaning of Dreaming  
2.2. Revision 5&6  
4
Vấn đề 3. Unit 7 A & B  
3.1. Unit 7A: How to  
3.2. Unit 7B: Being happy  
Vấn đề 4. Unit 7C & Practical English  
4.1. Unit 7C. Learn a language in a month.  
4.2. Practical English: Episode 4: At the pharmacy.  
Vấn đề 5. Unit 8A & B  
5.1. Unit 8A: I don’t know what to do!  
5.2. Unit 8B: If something can go wrong…  
Vấn đề 6. Unit 8C + Revise and Check 7&8  
6.1. Unit 8C. You must be mine  
6.2. Revise and Check 7&8  
Vấn đề 7. Unit 9 A & B.  
7.1. Unit 9A: What would you do?  
7.2. Unit 9B: I’ve been afraid of it for years.  
Vấn đề 8. Unit 9C & Practical English  
8.1. Unit 9C: Born to sing.  
8.2. Practical English: Episode 5: Getting around.  
Vấn đề 9: Unit 10 A, B  
9.1. Unit 10A: The mothers of Invention.  
9.2. Unit 10B: Could do better.  
Vấn đề 10: Unit 10C + Revise and Check 9&10  
10.1. Unit 10C: Mr. Indecisive.  
10.2. Revise and Check 9&10  
Vấn đề 11: Unit 11A  
11.1. Unit 11A: Bad losers.  
11.2. Unit 11B: Are you a morning person?  
5
Vấn đề 12: Unit 11B&C  
12.1. Unit 11C: What a coincidence!  
12.2. Practical English: Episode 6: Time to go home.  
Vấn đề 13: Unit 12A&B  
13.1. Unit 12A: Strange but true!  
13.2. Unit 12B: Gossip is good for you.  
Vấn đề 14: Unit 12B&C  
14.1. Unit 12C: The English file Quiz  
14.2. Revise&check: Grammar + Vocabularies  
Vấn đề 15: Revision  
15.1. Writing & reading.  
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN  
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)  
a) Về kiến thức  
K1: Nắm được từ vựng liên quan đến từng chủ đề của bài học.  
K2: Có hiểu biết về hệ thống âm thanh tiếng Anh; Biết cách phát âm từ chính  
xác; Biết xác định đọc đúng trọng âm trong từ và trong câu. Phát âm  
chuẩn các bài nói, thuyết trình theo nhóm, tự tin khi thuyết trình.  
K3: Nắm được các kiến thức ngữ pháp được giới thiệu trong mỗi bài học.  
b) Về kĩ năng  
S4: Biết cách nghe để làm các dạng bài tập nghe hiểu; Nghe hiểu được thông  
tin trong các giao tiếp thông thường, tin nhắn hoặc thông báo ngắn,...  
S5: Biết cách đọc để làm các dạng bài đọc hiểu; Vận dụng được vốn từ vựng,  
ngữ pháp để hiểu được một số văn bản đơn giản như: biển báo, thư từ, hướng  
dẫn sử dụng, chỉ dẫn,…  
S6: Biết cách vận dụng các kiến thức đã học về từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp  
để thể giao tiếp trong những tình huống thường nhật; tả được một số  
chủ đề đơn giản; Biết cách trình bày quan điểm cá nhân về một số chủ đề  
6
đơn giản trong cuộc sống; Biết cách diễn đạt theo chủ điểm đã học. Giao tiếp  
theo nhóm và thuyết trình khi có yêu cầu.  
S7: Biết cách dựng câu hoàn chỉnh đúng ngữ pháp; Viết được các bài miêu  
tả ngắn theo tranh/ chủ đề; Ôn tập lại các dạng bài viết đơn giải như viết  
đoạn văn, viết email. Biết cách hình thành 01 bài viết (luận) theo chủ đề;  
Viết được các bài diễn đạt quan điểm cá nhân (opinion writing).  
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm  
T8: Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên  
lớp và các bài tập tuần;  
T9: Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.  
T10: Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu  
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu; Tự giác trong học tập và trung thực  
trong thi cử.  
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của  
chương trình đào tạo  
CHUẨN  
KIẾN  
THỨC  
CỦA CTĐT  
CHUẨN NĂNG LỰC  
CỦA CTĐT  
CĐR CỦA  
HỌC PHẦN  
(CLO)  
CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT  
K15  
S23 S24 S25 S26 S27  
T29  
T30  
T31  
K1  
K2  
K3  
S4  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
S5  
S6  
x
x
x
S7  
x
x
T8  
T9  
T10  
x
x
x
x
x
x
x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
7
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
MT  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
VĐ  
1A1. Nắm được ý 1B1. Sử dụng 1C1. Vận dụng các  
nghĩa và cách dùng các động từ trái kiến thức ngữ  
1.  
của thì tương lai đơn. nghĩa  
pháp, từ vựng, phát  
Unit 6A.  
Are you a  
pessimist?  
1B2. Đọc trả âm để nói theo chủ  
lời được câu hỏi đề về tương lai.  
theo chủ đề về 1C2. Vận dụng các  
1A2. Biết cách xác  
định trọng âm của  
động từ 2 âm tiết  
giới nghệ sĩ.  
kiến thức ngữ pháp,  
từ vựng, phát âm để  
nói về tương lai của  
bản thân.  
1A3. Nắm được một  
Unit 6B. I’ll  
never forget số cụm động từ từ  
you.  
“ back”;  
2A1. Phân biệt các 2B1. Nghe và 2C1. Vận dụng các  
thì hiện tại, quá khứ trả lời được câu kiến thức ngữ  
tương lai đã học. hỏi dạng hoàn pháp, từ vựng, phát  
2.  
Unit 6C.  
The  
meaning of  
dreaming.  
2A2. Phân biệt cách thành hội thoại  
âm để nói giấc mơ  
đọc /əu/ /ɑu/  
2B2. Biết cách và sự việc trong  
2A3. Nắm được một  
số cụm tính từ.  
tương lai.  
nghe và ghi chú  
các thông tin  
quan trọng.  
2C2. Vận dụng các  
kiến thức ngữ  
pháp, từ vựng để  
viết về bản thân.  
Revision  
5&6  
3A1. Nắm được ý 3B1. Nghe và 3C1. Vận dụng các  
nghĩa và cách dùng trả lời được câu kiến thức ngữ  
động từ nguyên thể hỏi về cuộc gặp pháp, từ vựng, phát  
3.  
có “to”và động từ gỡ đầu tiên.  
âm để đưa ra lời  
thêm đuôi “ing”.  
3B2. Đọc trả khuyên gây ấn  
Unit 7A.  
How to…  
3A2. Nắm được một  
số động từ theo sau là  
động từ nguyên thể  
có ‘to” và một số  
động từ theo sau nó  
động từ thêm đuôi  
“ing”  
tượng trong lần gặp  
đầu tiên.  
3C2. Vận dụng  
tổng hợp kiến thức  
ngữ pháp, từ vựng  
để viết cách tạo ấn  
tượng tốt trong lần  
lời được câu hỏi  
về cuộc gặp gỡ  
đầu tiên.  
Unit 7B.  
Being happy  
3A3. Phân biệt một  
8
số cách phát âm  
gặp đầu tiên  
nguyên âm /i/  
4.  
4A1. Nắm được cách 4B1. Nghe và 4C1.Vận dụng các  
sử dụng của động từ trả lời được câu kiến thức ngữ  
“have to” và “must”. hỏi nghe về cách pháp, từ vựng, phát  
Unit 7C.  
Learn a  
language in 4A2. Phân biệt cách học ngôn ngữ.  
âm để nói sức  
đọc từ “ must”, 4B2. Đọc trả khỏe; cách học  
“mustn’t. lời được câu hỏi ngôn ngữ  
4A3. Nắm được cách về cách học 4C3. Vận dụng  
a month!  
Practical  
English.  
dùng của một số từ ngôn ngữ.  
tổng hợp kiến thức  
4B3. Nghe ngữ pháp, từ vựng,  
trả lời các câu để viết thư điện tử  
hỏi về sức khỏe lấy thông tin.  
Episode 4: chỉ mức độ.  
At the  
pharmacy.  
5A1. Nắm được ý 5B1. Nghe và 5C1. Vận dụng các  
nghĩa và cách dùng trả lời được câu kiến thức ngữ  
các tngữ liệu hỏi theo chủ đề pháp, từ vựng, phát  
liên quan đến chủ đề về xác định vấn âm để viết theo chủ  
5.  
về lời khuyên, giả đề.  
đề về đưa ra vấn  
định cụm từ 5B2. Đọc trả đề; gợi  
thường dùng với lời được câu hỏi khuyên.  
động từ “get”; phân theo chủ đề về 5C2. Vận dụng các  
ý
lời  
Unit 8A. I  
don’t know  
what to do  
biệt được các động từ xác định vấn đề  
kiến thức ngữ pháp,  
từ vựng, phát âm để  
nói theo chủ đề liên  
quan.  
dễ gây nhầm lẫn.  
đưa ra lời  
Unit 8B. If  
something  
can go  
5A2. Phân biệt một khuyên, đưa ra  
số nguyên âm trong giả định.  
tiếng anh có cách  
phát âm gần giống;  
cách nhấn trọng âm  
trong câu; cách nối  
âm.  
wrong  
5A3. Hiểu được cách  
sử dụng “should”;  
câu điều kiện mệnh  
đề “if” về giả định có  
thể xảy ra trong  
tương lai.  
9
6A1. Nắm được cách 6B1. Đọc trả 6C1. Vận dụng các  
sử dụng các trạng từ lời được câu hỏi kiến thức ngữ  
6.  
chỉ cách thức.  
6A2. Hiểu thực bài đọc.  
hành về nhịp điệu 6B2. Biết cách tình huống hoặc  
liên quan đến pháp, từ vựng, phát  
âm để viết về một  
Unit 8C.  
You must be  
mine  
Revise and  
Check 7&8  
câu.  
nghe và ghi chú câu chuyện.  
6A3. Nắm được các các thông tin 6C2. Vận dụng  
cấu trúc ngữ pháp đã quan trọng để tổng hợp kiến thức  
học từ tuần 1-4.  
trả lời các câu ngữ pháp, từ vựng,  
hỏi.  
phát âm để viết về  
các chủ đề ôn tập  
mở rộng.  
7.  
7A1. Nắm được t7B1. Nghe và 7C1. Vận dụng các  
vựng liên quan đến trả lời được câu kiến thức ngữ  
động vật; nỗi sợ hãi. hỏi liên quan pháp, từ vựng, phát  
Unit 9A.  
What would 7A2. Phân biệt cách đến chủ đề nỗi âm để nói về nỗi sợ  
you do? nhấn trọng âm với sợ hãi. hãi và các giả định.  
một số từ tương tự 7B2. Biết cách 7C2. Vận dụng  
trong ngôn ngữ khác; nghe và ghi chú tổng hợp kiến thức  
trọng âm trong câu;  
các thông tin ngữ pháp, từ vựng,  
Unit 9B. I’ve 7A3. Hiểu được cách quan trọng.  
been afraid dùng của câu điều  
phát âm để nói theo  
tình huống.  
of it for  
years.  
kiện “if” về giả định  
ở hiện tại, thì hiện tại  
hoàn thành.  
8A1. Nắm được từ 8B1. Nghe và 8C1. Vận dụng các  
vựng liên quan đến trả lời được câu kiến thức ngữ  
tiểu sử; đến bản đồ, hỏi nghe về tiểu pháp, từ vựng, phát  
8.  
chỉ đường đi.  
sử của 1 một âm để trình bày  
8A2. Hiểu cách đọc người; thông tin thông tin về một  
trọng âm của từ. về chỉ dẫn bản người; chỉ dẫn bản  
8A3. Phân biệt được đồ, đường đi đồ, đường đi.  
Unit 9C.  
Born to sing.  
Practice  
thì quá khứ đơn 8B2. Đọc trả 8C2. Vận dụng  
thì hiện tại hoàn lời được câu hỏi tổng hợp kiến thức  
English.  
Episode 5:  
Getting  
thành.  
về tiểu sử và các ngữ pháp, từ vựng,  
sự kiện liên phát âm để viết về  
quan đến nhân một người.  
vật.  
around.  
10  
9A1. Nắm được sự 9B1. Nghe hiểu 9C1. Vận dụng  
khác biệt giữa chủ nội dung về các được các từ vựng về  
động, bị động cấu phát minh và trả ngữ pháp để thảo  
trúc bị động ở các lời được các câu luận về chủ đề phát  
thời khác nhau; cấu hỏi liên quan đến minh và các môn  
trúc “used to” để chỉ các phát minh học ở trường  
9.  
Unit 10A.  
The mothers  
of invention.  
thói quen trong quá đó; Nghe hiểu 9C2. Vận dụng  
được kiến thức để  
thuyết trình và thảo  
luận về trường tiểu  
học và trung học cơ  
sở  
khứ  
9A2. Nắm được cách thoại về chủ đề  
phát âm âm /ʃ/ trường học  
đuôi “ed” và phát 9B2. Phân biệt  
hiện được trọng âm được các động từ  
câu chứa thông tin “base”,  
được đoạn hội  
Unit 10B.  
Could do  
better  
quan trọng  
“design”,  
9A3. Nắm được từ “discover”,  
vựng chủ đề môn học “invent” và hoàn  
ở trường học  
thành được bài  
đọc với dạng  
đúng của động từ  
cho trước  
10A1. Nắm được 10B1. Biết cách 10C1. Vận dụng  
cách sử dụng và ý đưa ra các quyết được từ vựng cấu  
10.  
Unit 10C.  
Mr.  
nghĩa của “might”  
định khả năng trúc để thảo luận về  
10A2. Nghe và hoàn bằng việc sử chủ đề lựa chọn và  
thành được đoạn hội dụng các cấu đưa ra quyết định;  
Indecisive  
thoại đưa ra các quyết trúc đã gặp  
định 10B2. Đọc hiểu tập mở rộng.  
10A3. Biết cách phát đoạn văn điền 10C2. Vận dụng  
nói về các chủ đề ôn  
âm các nguyên âm  
đôi trong tiếng anh  
10A4. Nắm được các  
từ vựng, ngữ âm, ngữ  
pháp đã học từ tuần 6-  
các thông tin phù tổng hợp  
hợp vào chỗ kiến thức ngữ  
Revise and  
check 9&10  
pháp, từ vựng, phát  
âm để viết về các  
trống  
10B3.  
Nắm  
được cách hình  
11  
9
thành các danh chủ đề ôn tập và  
từ bằng việc mở rộng.  
thêm hậu tố vào  
động từ cho  
trước  
10B4. Nghe và  
trả lời được câu  
hỏi nghe theo  
các nội dung ôn  
tập mở rộng.  
11A1. Nắm được các 11B1. Đọc hiểu 11C1. Vận dụng  
từ vựng chủ đề thể trả lời được được kiến thức để  
thao về thể hiện các các câu hỏi trong thảo luận về chủ đề  
11.  
chuyển động  
bài đọc về thể thể thao và thói  
11A2. Biết cách sử thao  
dụng các động từ 11B2.  
quen hàng ngày  
Nắm 11C2. Vận dụng  
Unit  
11A.Bad  
losers  
được cấu trúc kiến thức để trả lời  
của một bài luận câu hỏi phỏng  
trình bày quan vấn về chủ đề các  
điểm biết hoạt động  
cách triển khai  
“play”, “go” và “do”  
để thể hiện hoạt động;  
Unit 11B. các cụm động từ và  
Are you a trật tự từ trong các  
morning  
person?  
cụm động từ  
bài viết về chủ  
đề bóng đá trên  
TV.  
11A3. Biết cách nối  
âm với các cụm động  
từ đại từ  
12A1. Nắm được 12B1.  
Nghe, 12C1. Vận dụng  
cách sử dụng “so” và hoàn thiện và các kiến thức ngữ  
“neither” để thể hiện hiểu để trả lời pháp,  
12.  
các ý kiến tương đồng được các câu hỏi từ vựng, phát âm để  
Unit 11C. hay trái ngược  
What a  
liên quan đến thực hành các tình  
đề huống gợi ý; các  
12A2. Nắm được các chủ  
coincidence! từ vựng thể hiện sự “Coincidence”  
tương đồng 12B2. Nghe hiểu vấn; trình bày về  
12A3. Biết cách phát và xác định chủ đề gia đình và  
tình huống phỏng  
12  
Practical  
English.  
âm và phân biệt âm / thông tin đúng buổi gặp mặt trong  
θ/ và /ð/ và xác định hay sai  
công viên  
Episode 6: trọng âm câu  
12B3.  
Hoàn 12C2. Vận dụng  
thiện các đoạn kiến thức để thảo  
hội thoại và áp luận về chủ động  
dụng được từ những điều tình cờ  
vựng trong tình trong cuộc sống.  
huống giao tiếp  
Time to go 12A4. Ôn luyện nắm  
bắt kiến thức về từ  
vựng, ngữ pháp, phát  
âm của học phần.  
home  
xác định.  
13A1. Nắm được cấu 13B1. Đọc hiểu 13C1. Vận dụng  
trúc ngữ pháp thì và hoàn thành các kiến thức ngữ  
Hiện tại hoàn thành; các dạng bài liên pháp, từ vựng, phát  
Thì tương lai; các quan đến bài âm để thực hành  
cụm động giới từ đọc ‘Gossip is các tình huống gợi  
13.  
Unit 12A.  
Strange but  
true  
“verb phrases”  
13A2. Biết cách phát 13B2. Nghe và 13C2. Vận dụng  
âm contradiction hoàn thiện để các tình huống về  
/had/, /had not/  
good for you’.  
ý;  
Unit 12B.  
Gossip is  
good for you  
tìm ra lỗi sai chủ đề truyện  
trong bài; nghe phiếm “gossip at  
điền thông tin.  
work”.  
14.  
14A1. Ôn luyện nắm 14B1. Biết cách 14C1. Vận dụng  
bắt kiến thức về từ phát âm của từ các kiến thức ngữ  
vựng, ngữ pháp, phát phụ âm nhân pháp về câu trực  
âm của học phần.  
14A2. Hiểu được consonant”.  
cách hình thành câu 14B2.  
đôi  
“double tiếp, gián tiếp; các  
Unit 12C.  
The English  
file qiz  
dạng câu hỏi để  
Hoàn thuyết trình các  
đố.  
thiện các dạng chủ đề.  
14C2. Vận dụng  
14A3. Nắm được quiz trong bài.  
một số cấu trúc trong 14B3. Hiểu sự xây dựng bài quiz  
tình huống gợi ý; Các khác biệt về liên quan tới các  
cấu  
trúc  
thông cách sử dụng chủ điểm quen  
Revise +  
check 11&12  
thường sử dụng trong động từ SAY và thuộc.  
hội thoại  
TELL. Áp dụng  
vào bài hội thoại  
trên lớp.  
15A1. Nắm được các 15B1. Nghe và 15C1. Vận dụng  
từ vựng đã học từ trả lời được câu các kiến thức ngữ  
15.  
tuần 11-14.  
hỏi nghe theo pháp, từ vựng, phát  
13  
15A2. Nắm được các nội dung ôn âm để nói về các  
các kiến thức ngữ âm tập mở rộng. chủ đề ôn tập và  
đã học từ tuần 11-14. 15B2. Đọc mở rộng. 15C2.  
15A3. Nắm được trả lời được câu Vận dụng tổng hợp  
các cấu trúc ngữ hỏi đọc theo các kiến thức ngữ  
pháp đã học từ tuần nội dung ôn tập pháp, từ vựng, phát  
REVISION  
11-14.  
mở rộng.  
âm để viết về các  
chủ đề ôn tập và  
mở  
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức  
Mục tiêu  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
Tổng  
Vấn đề  
Vấn đề 1  
Vấn đề 2  
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
3
4
2
3
3
46  
2
2
2
3
2
2
2
2
2
4
2
3
2
3
2
35  
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
30  
7
7
Vấn đề 3  
7
Vấn đề 4  
8
Vấn đề 5  
7
Vấn đề 6  
7
Vấn đề 7  
7
Vấn đề 8  
7
Vấn đề 9  
7
Vấn đề 10  
Vấn đề 11  
Vấn đề 12  
Vấn đề 13  
Vấn đề 14  
Vấn đề 15  
Tổng mục tiêu  
10  
7
9
6
8
7
111  
14  
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA  
CỦA HỌC PHẦN  
Chuẩn kiến thức  
của học phần  
Chuẩn kỹ năng của học  
phần  
Chuẩn thái độ  
Mục  
tiêu  
K1  
K2  
K3  
x
S4  
S5  
S6  
S7  
T8  
T9  
T 10  
1A1.  
1A2.  
1A3.  
1B1.  
1B2  
1C1  
1C2  
2A1  
2A2  
2A3  
2B1  
2B2  
2C1  
2C2  
3A1  
3A2  
3A3  
3B1  
3B2  
3C1  
3C2  
4A1  
4A2  
4A3  
4B1  
4B2  
4B3  
4C1  
4C2  
5A1.  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
15  
5A2.  
5A3.  
5B1.  
5B2  
5C1  
5C2  
6A1  
6A2  
6A3.  
6B1  
6B2  
6C1  
6C2  
7A1  
7A2  
7A3  
7B1  
7B2  
7C1  
7C2  
8A1  
8A2  
8A3  
8B1  
8B2  
8C1  
8C2  
9A1  
9A2  
9A3  
9B1  
9B2  
9C1  
9C2  
10A1  
10A2  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
16  
10A3  
10A4  
10B1  
10B2  
10B3  
10B4  
10C1  
10C2  
11A1  
11A2  
11A3  
11B1  
11B2  
11C1  
11C2  
12A1  
12A2  
12A3  
12A4  
12B1  
12B2  
12B3  
12C1  
12C2  
13A1  
13A2  
13B1  
13B2  
13C1  
13C2  
14A1  
14A2  
14A3  
14B1  
14B2  
14B3  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
17  
14C1  
14C2  
15A1  
15A2  
15A3  
15B1  
15B2  
15C1  
15C2  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU  
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc  
1. English File – Pre-Intermediate, 3rd Edition – Student’s Book. Christina  
Latham – Koenig, Clive Oxenden & Paul Seligso, 2013, Oxford University  
Press.  
2. English File – Pre-Intermediate, 3rd edition – Workbook. Christina  
Latham – Koenig, Clive Oxenden & Paul Seligso, 2013, Oxford University  
Press.  
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn  
1. English grammar in use: a self-study reference and practice book for  
intermediate learners of English with answers, 5th Edition. Murphy, R,  
Cambridge University Press, 2019.  
2. English Pronunciation in Use: immediate self-study and classroom use, 2nd  
Edition. Mark Hancock, Cambridge University Press, 2012.  
3. New Cutting Edge - Pre-Intermediate, 3rd Edition- Student’s Book. Sarah  
Cunningham, Peter Moor & Jane Comyns Carr, 2013, Longman.  
4. Solutions- Pre-Intermediate, 2nd Edition- Student’s Book. Tim Falla, Paul  
A Davies, 2017, Oxford University Pre  
18  
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC  
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy  
Hình thức tổ chức dạy-học  
Tổng  
Tuần  
VĐ  
LT Seminar LVN TNC  
KTĐG  
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0
2
2
2
2
0
26  
2
2
2
2
0
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
28  
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
2
2
2
2
20  
3
3
3
3
3
3
0
3
0
3
0
3
0
3
0
30  
Nhận đề Bài tập BTN  
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
Nộp BTN  
Thuyết trình BTN  
Thuyết trình BTN  
Số tiết  
Số giờ TC  
104  
60  
26  
14  
10  
10  
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu, hệ VLVH và VB  
thứ hai chính quy  
Hình thức tổ chức dạy-học  
Tổng  
Tuần  
VĐ  
LT Seminar LVN TNC  
KTĐG  
1
2
1-5  
2
2
2
2
2
0
3
3
Nhận đề BTN  
6-10  
19  
Nộp BTN, Thuyết trình  
3
11-15  
2
2
2
3
BTN  
Số tiết  
Số giờ TC  
26  
28  
20  
30  
104  
60  
26  
14  
10  
10  
9.3. Lịch trình chi tiết  
Tuần 1: Vấn đề 1  
Hình thức Số  
tổ chức giờ  
dạy-học TC  
Nội dung chính  
- Thì tương lai đơn  
- Cụm động từ từ “back”  
- Cụm tính từ  
Yêu cầu SV chuẩn bị  
- Làm BT trong sách EF tr.  
45-47  
- Học thuộc từ vựng  
Lý  
2
1
thuyết 1  
- Ngữ âm: Trọng âm động từ 2  
âm tiết, phân biệt cách đọc /əu/ - Luyện phát âm và ghi âm  
/ɑu/ theo yêu cầu của giảng viên  
- Nói, viết về sự việc trong Làm BT trong sách EF tr.  
tương lai. 48-53  
- Đọc trả lời được câu hỏi - Thực hiện các nhiệm vụ  
Seminar  
1
về nghệ sĩ  
nói- nghe, đọc, viết theo yêu  
cầu của giảng viên  
- Ôn tập các thì hiện tại, quá Tìm tài liệu thuyết trình  
LVN  
TNC  
1
1
khứ tương lai đã học.  
về các thời đã học  
- Nghe và trả lời được câu hỏi Làm BT theo yêu cầu  
về lời khuyên.  
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học  
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc  
bằng văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:  
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai  
Tư vấn  
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 35 trang baolam 05/05/2022 6380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Anh Văn - Học phần 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_phan_anh_van_hoc_phan_2.docx