Đề cương học phần Pháp luật về giao dịch bảo đảm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
PHÁP LUẬT VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 20221
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Phó giáo sư
Tín chỉ
Nxb
PGS
TC
SV
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TS
Tiến sĩ
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân nNgành Luật học
Pháp luật về giao dịch bảo đảm
02
Loại học phần:
Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên thuộc bộ môn
1. TS. Nguyễn Minh Oanh - GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0942216776
E-mail: nguyenminhoanh76@yahoo.com
2. TS. Nguyễn Văn Hợi – GVC, Phó Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0984215883
E-mail: hoi8383@gmail.com
3. PGS.TS. Phùng Trung Tập – GVCC
Điện thoại: 0912345620
Email: phungtrungtap2013@gmail.com
4. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC
Điện thoại: 0913308546
E-mail: tranthiminhhue2004@yahoo.com
45. PGS.TS. Phạm Văn Tuyết – GVCC
Điện thoại: 0942115665
3
E-mail: phamvantuyet1958@gmail.com
56. TS. Kiều Thị Thuỳ Linh - GVC
Điện thoại: 0975124618/0908971234
E-mail: kieulinh.hlu@gmail.com
67. ThS.NCS. Chu Thị Lam Giang - GV
Điện thoại: 0983850602
E-mail: lamgianghlu@gmail.com
78. TS. Hoàng Thị Loan - GV
Điện thoại: 0978468899
E-mail: loanhoang.nt@gmail.com
89. TS. Lê Thị Giang - GV
Điện thoại: 0932826555
Email: lethigiang.hlu@gmail.com
910. ThS.NCS. Nguyễn Thị Long - GV
Điện thoại: 0981552111
Email: longnt@hlu.edu.vn
101. ThS. Nguyễn Huy Hoàng Nam – GV
Điện thoại: 0942071891
Email: hoangnam6490@gmail.com
112. ThS. Lê Thị Hải Yến - GV
Điện thoại: 01224272473
Email: lehaiyen.hlu@gmail.com
123. ThS. NCS. Trần Ngọc Hiệp - GV
Điện thoại: 0393999907
Email: hiep.cbks@gmail.com
134. ThS.NCS. Nguyễn Hoàng Long - GV
Điện thoại: 0904709303
Email: dulong1803@gmail.com
145. ThS. Trần Thị Hà, GV
Điện thoại: 0972360951
Email: ha.tran.hlu@gmail.com
156. ThS. Nguyễn Tài Tuấn Anh, GV
Điện thoại: 0387388098
Email: tuananh.11molaw@gmail.com
4
1.2. Giảng viên ngoài bộ môn
1. PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Trưởng phòng ĐBCLĐT&KT
Điện thoại: 0913540934
E-mail: buidanghieu@yahoo.com
2. TS. Lê Đình Nghị, GVC, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Luật Hà Nội.
Điện thoại: 0908163888
Email: nghi.ld@gmail.com
3. TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 01675996964
E-mail: tuanhanh93@gmail.com
4. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 0913308546
E-mail: tranthiminhhue2004@yahoo.com
5. ThS.NCS. Hoàng Ngọc Hưng - GV, Phó Trưởng Phòng Hành chính -
tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội
Điện thoại: 0938530555
Email: hoang.hung3188@gmail.com
* Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Phòng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37731467
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
– Luật dân sự 1
– Luật dân sự 2
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Giao dịch bảo đảm và biện pháp bảo đảm được xác lập với mục đích
5
bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ dân sự. Xét trong mối quan hệ với
nghĩa vụ được bảo đảm thì biện pháp bảo đảm có mối quan hệ vừa phụ
thuộc, vừa độc lập. Pháp luật hiện hành của Việt Nam đã quy định cầm cố,
thế chấp, bảo lãnh, đặt cọc, ký quỹ, ký cược, tín chấp, bảo lưu quyền sở hữu,
cầm giữ tài sản là các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự; đã quy
định về cơ chế đăng ký biện pháp bảo đảm.
Học Phần pháp luật về giao dịch bảo đảm bao gồm các nội dung như
sau: (1) Khái quát chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ; (2) Tài sản bảo
đảm; (3) Xác lập, thực hiện, chấm dứt biện pháp bảo đảm; (4) Hiệu lực và
hiệu lực đối kháng với người thứ ba của biện pháp bảo đảm và (5) Xử lý tài
sản bảo đảm.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái quát chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
1.1. Khái niệm và đặc điểm của bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
1.2. Phân loại biện pháp bảo đảm
1.3. Đối tượng bảo đảm và đối tượng được bảo đảm
1.4. Phạm vi bảo đảm
1.5. Chủ thể trong giao dịch bảo đảm
Vấn đề 2. Tài sản bảo đảm
2.1. Khái niệm tài sản bảo đảm
2.2. Các loại tài sản bảo đảm
2.3. Điều kiện của tài sản trở thành tài sản bảo đảm
Vấn đề 3. Xác lập, thực hiện và chấm dứt biện pháp bảo đảm
3.1. Xác lập biện pháp bảo đảm
3.2. Thực hiện biện pháp bảo đảm
3.3. Chấm dứt biện pháp bảo đảm
Vấn đề 4. Hiệu lực và hiệu lực đối kháng với người thứ ba của biện
pháp bảo đảm
4.1. Hiệu lực giữa hai bên
4.2. Hiệu lực đối kháng với người thứ ba
Vấn đề 5. Xử lý tài sản bảo đảm
5.1. Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm
5.2. Nguyên tắc xử lý tài sản bảo đảm
6
5.3. Phương thức xử lý tài sản bảo đảm
5.4. Thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản bảo đảm
5.5. Xử lý một số tài sản bảo đảm đặc thù.
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nhận thức, trình bày được và nêu được các nội dung về pháp luật dân
sự nói chung và 05 vấn đề thuộc nội dung nghiên cứu của môn Pháp luật
về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Đồng thời, lấy được các ví dụ tương ứng
cho từng nội dung nghiên cứu.
K2. Xác định được, phân tích được các nội dung của pháp luật dân sự nói
chung và cụ thể trong từng nội dung của 05 vấn đề. Đồng thời lấy được các
ví dụ tương ứng với các nội dung đã phân tích.
K3. So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp lý có liên quan. Bình luận,
đánh giá được các quy định pháp luật tương ứng với từng nội dung được
tiếp cận trong môn học. Đưa ra được quan điểm cá nhân để hoàn thiện quy
định pháp luật về nội dung có liên quan.
b)5.2. Về kĩ năng
S4. Hình thành và phát triển kĩ năng so sánh, bình luận đánh giá các vấn đề
của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ;
S5. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tìm kiếm,
kĩ năng tổng hợp các quy định của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ để giải quyết những tình huống cơ bản, điển hình trên thực tế;
S6. Có khả năng vận dụng các quy định của pháp luật về bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ để có thể đưa ra các phương hướng giải quyết tranh chấp và
cách thức bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể trong quan hệ
bảo đảm; Có kĩ năng bình luận, đánh giá các quy định của pháp luật thực
định nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả áp dụng
7
c)5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên.
T8. Nâng cao tinh thần, thái độ tôn trọng pháp luật, tôn trọng tính bình
đẳng và tự do ý chí của các chủ thể trong các quan hệ pháp luật dân sự;
T9. Hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng
học hỏi; thái độ học đúng mực và nâng cao ý thức học tập; trau dồi nhận
thức.
T10. Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân sự
cho cộng đồng
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
Ch
uẩn
kiế
n
CĐ
R
thứ
c
Chuẩn kỹ năng của CTĐT
Chuẩn năng lực của CTĐT
của
học
phầ
n
của
CT
ĐT
(CL
O)
K18
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
K1
K2
K3
S4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
S5
S6
T7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8
T8
T9
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
T10
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
Khái
quát
1A1. Nêu và phân 1B1. Chỉ ra sự khác 1C1. So sánh quy
tích được khái niệm biệt của BPBĐ so với định của pháp luật
GDBĐ, BPBĐ; đặc GDBĐ.
Việt Nam với pháp
luật của một số nước
về giao dịch bảo đảm
chung điểm pháp lí của
về bảo GDBĐ; BPBĐ.
đảm
thực
hiện
1B2. Lấy được các ví
dụ về quyền đối vật
và quyền đối nhân 1C2. Xây dựng được
của bên nhận bảo quan điểm của cá
1A2. Phân loại được
BPBĐ
1A3. Nêu và phân
đảm.
nhân về giao dịch bảo
nghĩa tích được quyền của
1B3. Lấy được ví dụ đảm và về các biện
cụ thể về đối tượng pháp bảo đảm thực
bảo đảm là tài sản, là hiện nghĩa vụ dân sự.
công việc, là uy tín; 1C3. Chỉ ra được sự
lấy ví dụ cụ thể về khác biệt của trường
nghĩa vụ được bảo hợp bên bảo đảm
đảm là nghĩa vụ hiện đồng thời là bên có
tại và nghĩa vụ hình nghĩa vụ và bên bảo
thành trong tương lai. đảm không đồng thời
1B4. Lấy được ví dụ là bên có nghĩa vụ.
cụ thể về bên bảo 1C4. Đánh giá được
đảm và bên có nghĩa sự thay đổi của hệ
vụ được bảo đảm là thống pháp luật về
hai chủ thể khác nhau giao dịch bảo đảm.
vụ
bên nhận bảo đảm
trong giao dịch bảo
đảm.
1A4. Nêu và phân
tích được đối tượng
bảo đảm và đối tượng
được bảo đảm.
1A5. Nêu và phân
tích được các loại chủ
thể của giao dịch bảo
đảm.
1A6. Trình bày được
phạm vi bảo đảm.
9
2B1. Phân biệt được 2C1. Đánh giá được
tài sản bảo đảm là bất các quy định của pháp
động sản và động sản. luật hiện hành về tài
2B2. Phân biệt và lấy sản bảo đảm.
được ví dụ về tài sản 2C2. So sánh quy
bảo đảm là tài sản định của pháp luật
hiện có và tài sản Việt Nam với pháp
hình thành trong luật một số quốc gia
2.
2A1. Nêu và phân tích
được khái niệm tài sản
bảo đảm
Tài sản
bảo
đảm 2A2. Nêu và phân tích
được các loại tài sản
bảo đảm.
2A3. Nêu và phân tích
được điều kiện để tài
sản trở thành tài sản
bảo đảm
tương lai.
trên thế giới về tài sản
2B3. Lấy được ví dụ bảo đảm.
về tài sản là vật chính, 2C3. Nhận xét ưu
vật phụ
điểm và hạn chế của
pháp luật hiện hành
về tài sản bảo đảm.
2C4. Nêu được giải
pháp hoàn thiện pháp
luật Việt Nam về tài
sản bảo đảm.
2A4. Chỉ ra được các
điều kiện riêng của
một số loại tài sản đặc
thù như nhà ở, quyền
sử dụng đất, quyền tài
sản, hàng hoá luân
chuyển, dự án bất
động sản...
2B4. Nêu và phân tích
được những điểm đặc
thù của thế chấp hàng
hóa lưu kho và hàng
hóa luân chuyển trong
quá trình sản xuất kinh
doanh.
2B5. Lấy được ví dụ
về tài sản bản đảm là
các loại giấy tờ có giá
2B6. Nêu và phân tích
được những điểm đặc
thù của thế chấp dự án
và thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
của chính dự án đó.
Nêu và phân tích được
những điểm đặc thù
của thế chấp quyền tài
sản, quyền yêu cầu
10
thanh toán phát sinh từ
hợp đồng, thế chấp tài
sản là quyền sở hữu trí
tuệ.
2B7. Nêu và phân tích
được những điểm đặc
thù của thế chấp quyền
sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất.
3.
Xác
3A1. Nêu được quá 3B1. Hiểu và phân 3C1. Nêu được những
trình xác lập biện tích được điều kiện bất cập của pháp luật
lâp,
pháp bảo đảm.
của chủ thể tham gia về chủ thể ký kết giao
xác lập biện pháp bảo dịch bảo đảm
thực
hiện
và
chấm
dứt
biện
pháp
bảo
3A2. Nêu được các
hình thức xác lập biện
pháp bảo dảm.
đảm
3C2. Đánh giá được
các quy định của pháp
luật về điều kiện có hiệu
lực của giao dịch bảo
đảm.
3C3. Sưu tầm và
nghiên cứu một vụ
tranh chấp về thời điểm
xác lập biện pháp bảo
đảm.
3C4. Xác định được
những rủi ro pháp lý
khi ký kết hợp đồng
bảo đảm thông qua
quan hệ ủy quyền.
3C5. Đề xuất một số
giải pháp hoàn thiện
pháp luật về hình thức
của biện pháp bảo
đảm.
3B2. Hiểu và phân
tích được các quyền
và nghĩa vụ của các
bên trong các biện
pháp bảo đảm.
3A3. Nêu được nội
dung của các biện pháp
bảo đảm.
đảm
3A4. Nêu được thời
điểm xác lập biện pháp
bảo đảm.
3A5. Nêu được các
nguyên tắc thực hiện
quyền và nghĩa vụ 3B4. Lấy được ví dụ
của các bên trọng cho từng trường hợp
biện pháp bảo đảm.
3B3. Lấy được ví dụ
về từng thời điểm xác
lập biện pháp bảo
điểm.
chấm dứt thế chấp,
3A6. Nêu được các cầm cố, đặt cọc, ký
trường hợp chấm dứt quỹ.
thế chấp, cầm cố, đặt
3B5. Lấy được ví dụ
cọc, ký cược, ký quỹ.
cho từng trường hợp
3A7. Nêu được các
chấm dứt bảo lãnh.
11
trường hợp chấm dứt
bảo lãnh
3C6. Đề xuất kiến
nghị hoàn thiện pháp
luật về chấm dứt biện
pháp bảo đảm.
3B6. Xác định chủ
thể trong các hợp
đồng thế chấp để đảm
bảo cho nghĩa vụ bảo
lãnh
3B7. Phân tích được
mối quan hệ giữa các
chủ thể trong trường
hợp: cho thuê, cho
mượn tài sản thế chấp
và thế chấp tài sản
đang cho thuê, cho
mượn.
3B8. Nêu được các ví
dụ về trường hợp
chấm dứt giao dịch
bảo đảm do pháp luật
quy định.
4.
4A1. Nêu được thời 4B1. Lấy được ví dụ 4C1. Nhận xét được
Hiệu điểm có hiệu lực của cho từng thời điểm có những điểm tích cực
giao dịch bảo đảm.
hiệu lực của giao dịch
bảo đảm
lực và
hiệu
lực đối
kháng
với
người
thứ ba
của
khi BLDS năm 2015
ghi nhận về hiệu lực
đối kháng với người
thứ ba.
4A2. Nêu được thời
điểm có hiệu lực của 4B2. Phân tích và lấy
các biện pháp bảo được ví dụ về các thời
đảm.
điểm phát sinh hiệu
lực đối kháng với
người thứ ba.
4C2. Chỉ ra được sự
bất cập của quy định
về trình tự, thủ tục
đăng kí BĐBĐ
4A3. Nêu được các
trường hợp phát sinh
hiệu lực đối kháng với 4B3. Xác định được
người thứ ba của biện hậu quả pháp lý của
biện
pháp
bảo
4C3. Đánh giá được
sự thống nhất và mâu
thuẫn giữa BLDS và
luật chuyên ngành về
pháp bảo đảm.
các biện pháp bảo
đảm không tuân thủ
quy định bắt buộc về
đảm
4A4. Nêu và phân tích
12
được hậu quả pháp lý đăng ký
hiệu lực của giao dịch
của biện pháp bảo đảm 4B4. Phân biệt sự bảo đảm.
phát sinh hiệu lực đối khác biệt về thời điểm
4C4. Sưu tầm một
kháng với người thứ xác lập hiệu lực của
bản án giải quyết
tranh chấp về hiệu lực
của biện pháp bảo
đảm và bình luận bản
án.
ba
biện pháp bảo đảm và
thời điểm xác lập hiệu
lực của giao dịch bảo
đảm
4A5. Nêu các các
trường hợp biệp pháp
bảo đảm phải đăng ký
4B5. Nêu và phân
tích được quá trình
giao kết, thực hiện
giao dịch thế chấp tài
sản
4B6. Xác định được
cơ quan đăng ký
trong từng trường hợp
cụ thể.
4A6. Nêu được trình
tự, thủ tục, cơ quan
dăng ký biện pháp bảo
đảm
4C5. Đề xuất kiến
nghị và giải pháp
hoàn thiện pháp luật
về hiệu lực và hiệu
lực đối kháng của
biện pháp bảo đảm.
4A7. Chỉ ra được thời
điểm phát sinh hiệu
lực trong từng biện
pháp cụ thể.
4A8. Nêu được thời
điểm phát sinh hiệu
lực đối kháng với
người thứ ba trong
từng biện pháp cụ thể.
5C1. Đánh giá được
những quy định của
pháp luật về xử lý tài
sản bảo đảm là quyền
tài sản.
5C2. So sánh được
quá trình xử lý tài sản
bảo đảm là động sản
và bất động sản.
5.
5A1. Nêu được các 5B1. Phân tích và lấy
trường hợp xử lý tài được ví dụ cho từng
Xử lý
tài sản
bảo 5A2.
sản bảo đảm.
trường hợp xử lý tài
sản bảo đảm.
Nêu
được
đảm nguyên tắc xử lý tài 5B2. Phân tích và lấy
sản bảo đảm.
ví dụ cho từng
phương thức xử lý tài
sản bảo đảm.
5A3. Nếu được các
phương thức xử lý tài
sản bảo đảm.
5B3. Chỉ ra được quy
trình xử lý nhà ở hình
5C3. Nêu được những
13
thành trong tương lai. ưu và nhược của từng
5B4. Nêu được chủ phương thức xử lý tài
thể có quyền xử lý tài sản bảo đảm
sản bảo đảm. Nêu và
phân tích được các 5C4. Đánh giá quy
bước cơ bản trong xử định của pháp luật về
5A4. Nêu được những
điểm đặc thù trong xử
lý tài sản là nhà ở,
quyền sử dụng đất,
quyền đòi nợ, hàng
hoá luân chuyển trong
quá trình sản xuất kinh
lý tài sản bảo đảm
thứ tự ưu tiên thanh
toán khi xử lý tài sản
bảo đảm.
doanh, giấy tờ có giá, 5B5. Chỉ ra được các
dự án bất động sản… yêu cầu của quá trình
5C5. So sánh pháp
luật Việt Nam với
pháp luật một số quốc
gia trên thế giứoi về
xử lý tài sản bảo đảm.
5C6. Nhận xét về thủ
tục sang tên cho
người mua tài sản bảo
đảm khi xử lý tài sản
bảo đảm.
5C7. Đề xuất kiến
nghị nhằm hoàn thiện
pháp luật Việt Nam
về xử lý tài sản bảo
đảm.
thu giữ tài sản bảo
đảm
5B6. Xác định được
cơ chế thông báo và
cung cấp thông tin
giữa các cơ quan
trong quá trình xử lý
tài sản bảo đảm.
5A5. Nêu được thứ tự
ưu tiên thanh toán khi
xử lý tài sản bảo đảm.
5B7. Lấy được các ví
dụ về các trường hợp
được xử lý tài sản bảo
đảm theo quy định
của pháp luật và theo
sự thỏa thuận của các
bên.
5B8. Xác định được
căn cứ và tiêu chí để
xác định thứ tự ưu tiên
thanh toán từ giá trị
của tài sản bảo đảm
được xử lý.
14
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
6
4
4
7
4
4
14
15
21
19
20
89
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Tổng
7
8
6
8
6
5
5
8
7
30
33
26
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng
học phần học phần
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9 T10
Chuẩn năng lực
học phần
MỤC
TIÊU
1A1
1A2
1A3
1A4
1A5
1A6
1B1
1B2
1B3
1B4
1C1
1C2
1C3
1C4
2A1
2A2
2A3
15
2A4
2B1
2B2
2B3
2B4
2B5
2B6
2B7
2C1
2C2
2C3
2C4
3A1
3A2
3A3
3A4
3A5
3A6
3A7
3B1
3B2
3B3
3B4
3B5
3B6
3B7
3B8
3C1
3C2
3C3
3C4
3C5
16
3C6
4A1
4A2
4A3
4A4
4A5
4A6
4A7
4A8
4B1
4B2
4B3
4B4
4B5
4B6
4C1
4C2
4C3
4C4
4C5
5A1
5A2
5A3
5A4
5A5
5B1
5B2
5B3
5B4
5B5
5B6
5B7
17
5B8
5C1
5C2
5C3
5C4
5C5
5C6
5C7
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 2), Nxb
Công an nhân dân, Hà Nội, 2019 (tái bản chỉnh sửa).
* Văn bản pháp luật:
1. Bộ luật dân sự năm 2015
2. Nghị định của Chính phủ số 102/2017/NĐ-CP ngày 15/10/2017 về
đăng kí BPBĐ.
3. Nghị định của Chính phủ số 21/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 quy định
thi hành Bộ luật Dân sự về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
4. Bộ luật hàng hải năm 2015.
5. Luật đất đai năm 2013.
6. Luật Nhà ở năm 2014.
7. Luật Doanh nghiệp 2020.
8. Luật Kinh doanh Bất động sản 2014
9. Luật các tổ chức tín dụng 2010
10. Nghị định của Chính Phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
11. Thông tư liên tịch của Bộ tư pháp, Bộ tài nguyên và môi trường, Ngân
hàng nhà nước số 16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 6/6/2014
18
hướng dẫn một số vấn đề về xử lí tài sản bảo đảm.
12. Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT của Bộ Tư Pháp -
Bộ Tài Nguyên Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất ngày 23/6/2016
13. Nghị quyết số 42/2017/NQ14 của Quốc hội khoá 14 về thì điểm xử lý
nợ xấu của các tổ chức tín dụng ngày 21/6/2017.
14. Thông tư số 08/2018/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông
tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký
biện pháp bảo đảm tại các trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của cục
đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp, ngày
20/06/2018.
15. Thông tư 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ.
16. Thông tư 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn trình tự, thủ
tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở
hình thành trong tương lai.
17. Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT của Bộ Tư Pháp -
Bộ Tài Nguyên Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất ngày 23/6/2016;
18. Thông tư số 08/2018/TT-BTP Hướng dẫn một số vấn đề đăng ký, cung
cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản
của Cục đăng ký quốc gia Giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
19. Thông tư số 48/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi tiết kiệm.
20. Thông tư số 49/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi có ký hạn.
21. Nghị định của Chính phủ số 102/2017/NĐ-CP ngày 1/9/2017 về Đăng
kí bện pháp bảo đảm;
22. Nghị định của Chính phủ số 21/2021/NĐ-CP quy định thi hành Bộ luật
Dân sự về đảm bảo thực hiện nghĩa vụ.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
19
* Sách:
1. Phạm Văn Tuyết, Lê Kim Giang, sách chuyên khảo, Hợp đồng tín dụng
và biện pháp bảo đảm tiền vay, NXB. Tư pháp, Hà Nội 2012
2. Phạm Văn Tuyết, Sách chuyên khảo, Hoàn thiện chế định bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự, NXB. Dân trí, Hà Nội 2015.
3. Vũ Thị Hồng Yến, Sách chuyên khảo, Tài sản thế chấp và xử lý tài sản
thế chấp theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015, NXB Chính trị quốc
gia, năm 2017.
* Đề tài khoa học và các luận án:
1. Vũ Thị Hồng Yến, (2010), Lý luận và thực tiễn về biện pháp thế chấp tài
sản để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ trả tiền vay trong các hợp đồng tín
dụng, Đề tài khoa học cấp trường Đại học Luật Hà Nội;
2. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), (2011), Đăng kí bất động sản - những
vấn đề lí luận và thực tiễn, Nxb. Chính trị quốc gia - Sự thật;
3. Phạm Văn Tuyết, (2014), Hoàn thiện chế định bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ dân sự, Đề tài khoa học cấp trường Đại học Luật Hà Nội;
4. Vũ Thị Hồng Yến, (2013), “Tài sản thế chấp và sử lý tài sản thế chấp
theo quy định của pháp luật Dân sự Việt Nam hiện hành”, Luận án tiến sĩ
luật học, trường ĐH Luật Hà Nội;
* Bài tạp chí:
1. Phạm Văn Tuyết, “Bàn về biện pháp bảo lãnh”, Tạp chí Luật học,
Trường Đại học Luật Hà Nội, Số 1/1999, tr. 30 - 33.
2. Nguyễn Minh Oanh, “Thế chấp tài sản theo pháp luật của Pháp và Thái
Lan”, Viện Nhà nước và Pháp luật, Số 3/2011, tr. 10 - 19.
3. Vũ Thị Hồng Yến, "Những tài sản không thể trở thành đối tượng của
hợp đồng thế chấp", Tạp chí luật học, số 7/2011, tr. 63-69.
4. Vũ Thị Hồng Yến, "Xử lí tài sản thế chấp và một số giải pháp hoàn thiện
pháp luật", Tạp chí dân chủ và pháp luật, (Số chuyên đề: Pháp luật về đăng
kí giao dịch bảo đảm), 2011, tr. 73-84.
5. Vũ Thị Hồng Yến, "Xử lí tài sản thế chấp trong mối quan hệ với pháp
luật về phá sản", Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 4/2012, tr. 37-42.
6. Vũ Thị Hồng Yến, "Bất cập về thế chấp quyền sử dụng đất theo Luật đất
đai năm 2003", Tạp chí dân chủ và pháp luật, (số chuyên đề), tháng
8/2012, tr. 11-14.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Pháp luật về giao dịch bảo đảm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_phap_luat_ve_giao_dich_bao_dam.doc