Đề cương học phần Ngữ nghĩa học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
NGỮ NGHĨA HỌC
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
Bảng từ viết tắt
UES
GV
Understanding English Semantics
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nxb
TC
Nhà xuất bản
Tín chỉ
SV
Sinh viên
VĐ
Vấn đề
CĐR
CLO
CTĐT
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh
Ngữ nghĩa học
02
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ trưởng Tổ Tiếng Anh
Email: tamdao@hlu.edu.vn
2. ThS. Nguyễn Thu Trang – GV
Email: mstranghlu@gmail.com
3. Vũ Thị Việt Anh – GV
Email: vuthivietanh1981@gmail.com.
Văn phòng Tổ Anh văn
Phòng A1403, Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Luật Hà
Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email: toanhvan@hlu.edu.com
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Ngữ âm – Âm vị học
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- Ngôn ngữ học đối chiếu
3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Ngữ nghĩa học là một ngành thuộc ngôn ngữ học, nghiên cứu ngữ nghĩa ở
các cấp độ từ, câu và phát ngôn. Ở cấp độ từ vựng, học phần nghiên cứu các
kiểu từ có quan hệ về mặt ý nghĩa như từ đồng âm, từ đa nghĩa, từ đồng
nghĩa , từ trái nghĩa, nghĩa thay thế và nghĩa kết hợp, nghĩa bao hàm, nghĩa
tổng thể-bộ phận; hiện tượng chuyển nghĩa trong loại từ ẩn dụ và hoán dụ.
Nghĩa của câu bao gồm một số nội dung như tính chất ngữ pháp, khả năng
chấp nhận được và tính chất có nghĩa của câu; nguyên tắc kết hợp trong phân
tích nghĩa của câu; các thành tố của nghĩa của câu. Một số thuật ngữ quan
trọng trong phần ý nghĩa phát ngôn bao gồm ngữ cảnh và đồng văn bản; hành
động tạo ngôn; lực ngôn trung và ngôn tác; phép suy diễn; hàm ngôn; quy
chiếu và tình thái. Qua học phần này, sinh viên sẽ nắm được bản chất, nguyên
tắc, đặc điểm của ý nghĩa trong ngôn ngữ; qua đó có thể sử dụng ngôn ngữ
tốt hơn trong học tập và công việc sau này.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Vấn đề 1: Khái quát về ngữ nghĩa học
1.1. Vị trí, chức năng của ngữ nghĩa học trong ngành ngôn ngữ học
1.2. Các loại nghĩa
1.3 Một số học thuyết về nghĩa
1.4 Đặc điểm của ngữ nghĩa
1.5 Các thành tố của nghĩa từ vựng
1.6 Nghĩa từ vựng và nghĩa ngữ pháp
1.7 Nghĩa của câu và nghĩa của phát ngôn
Vấn đề 2: Nghĩa của từ
2.1. Hình thức và biểu thức của từ vựng
2.2 Từ đồng âm
2.3. Từ đa nghĩa
4
2.4 Từ đồng nghĩa
2.5 Từ trái nghĩa
2.6 Thực từ và hư từ
Vấn đề 3: Các mặt khác nhau của nghĩa từ vựng
3.1. Ý nghĩa biểu vật
3.2 Ý nghĩa
3.3. Sự quy chiếu
3.4 Ý nghĩa biểu thái
3.5 Chuyển nghĩa (Ẩn dụ, Hoán dụ)
Vấn đề 4: Các mối liên hệ về ý nghĩa
4.1. Nghĩa thay thế và nghĩa kết hợp
4.2 Nghĩa bao hàm, nghĩa tổng thể-bộ phận, trường nghĩa, câu đồng nghĩa,
và sự mâu thuẫn về nghĩa
4.3 Phương pháp phân tích thành tố
4.4 Phép suy diễn
Vấn đề 5: Nghĩa của câu
5.1. Tính chất ngữ pháp, khă năng chấp nhận được và tính chất có nghĩa của
câu
5.2. Nguyên tắc kết hợp
5.3 Các thành tố của nghĩa của câu
5.4 Nghĩa thể hiện
5.5 Nghĩa liên nhân
Vấn đề 6: Nghĩa tình thái
6.1. Nghĩa tình thái chân ngụy và nghĩa tình thái chức phận
6.2. Thức
5
6.3 Tình thái mang tính cá nhân
6.4 Động từ tình thái
6.5 Tình thái trong mệnh đề phụ thuộc
Vấn đề 7: Nghĩa của câu và nội dung mệnh đề
7.1. Mệnh đề
7.2. Ý nghĩa chủ đề
7.3 Câu đơn và câu ghép
7.4 Chức năng xác tín
7.5 Nghĩa của các kiểu câu
Vấn đề 8: Ý nghĩa phát ngôn
8.1 Ngữ cảnh và đồng văn bản
8.2 Hành động tạo ngôn
8.3 Lực ngôn trung và ngôn tác
8.4 Phép suy diễn: Khẳng định và tiền giả định
8.5 Hàm ngôn
8.6 Quy chiếu
8.7 Tình thái
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Kiến thức chuyên sâu về ngữ nghĩa học bao gồm tính chất, đặc điểm,
nguyên tắc ý nghĩa của từ vựng, câu và phát ngôn;
5.2. Về kĩ năng
S2. Kỹ năng làm việc nhóm
S3. Kỹ năng làm việc độc lập, phát hiện và giải quyết vấn đề
S4. Kỹ năng tự cập nhật kiến thức để nâng cao trình độ
6
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T5. Tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học, trách nhiệm với công việc;
T6. Chủ động, tự tin trong công việc, dám chịu trách nhiệm và tự tin giải
quyết công việc, mạnh dạn bày tỏ quan điểm và biết lắng nghe
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Nêu được 1B1. Phân tích đối 1C1. So sánh vai
định nghĩa về ngữ tượng nghiên cứu và trò của ngữ nghĩa
Khái
quát
nghĩa học.
tầm quan trọng của học với ngữ âm –
ngữ nghĩa học trong âm vị học và ngữ
ngành ngôn ngữ học. pháp trong ngành
ngôn ngữ học.
về ngữ 1A2. Nêu được
nghĩa các loại nghĩa khác
học
nhau của từ vựng 1B2. Lấy ví dụ minh
họa các loại nghĩa 1C2. Giải thích sự
khác nhau của từ khác nhau các loại
1A3. Nêu một số
học thuyết về
nghĩa
vựng.
nghĩa từ vựng
trong từng văn
cảnh. .
1B3. Phân tích nội
dung một số học
thuyết về nghĩa
1A4. Nêu các đặc
điểm của ngữ
nghĩa
1C3. Bình luận về
tính khoa học và
khả thi của một số
học thuyết về
nghĩa
1B4. Phân tích một số
nghĩa từ vựng dựa vào
đặc điểm ngữ nghĩa.
1A5. Nêu các
thành tố của nghĩa
từ vựng
1B5. Chỉ ra được sự
khác biệt giữa các loại
thành tố trong nghĩa từ
vựng.
1A6. Nêu định
nghĩa Nghĩa từ
vựng và nghĩa ngữ
pháp
1C4. Hệ thống hóa
các đặc điểm ngữ
nghĩa thông dụng.
.
1B6. Phân biệt sự
7
khác nhau giữa Nghĩa
từ vựng và nghĩa ngữ
pháp
1A7. Nêu định
nghĩa Nghĩa của
câu và nghĩa của
phát ngôn
1C5. Lấy ví dụ
minh họa các loại
thành tố trong
1B7. Phân biệt sự khác nghĩa từ vựng.
nhau giữa Nghĩa của
1C6. Lấy ví dụ
câu và nghĩa của phát
Nghĩa từ vựng và
ngôn
nghĩa ngữ pháp.
1C7. Lấy ví dụ
Nghĩa của câu và
nghĩa của phát
ngôn
2.
2A1. Nêu định 2B1. Phân biệt sự 2C1. Lấy ví dụ về
Nghĩa nghĩa về hình thức khác nhau giữa hình hình thức và biểu
của từ và biểu thức của từ thức và biểu thức của thức của từ vựng
vựng
từ vựng
2C2. Lấy ví dụ
2A2. Nêu định 2B2. Xác định từ đồng minh họa về từ
nghĩa, đặc điểm từ âm theo các bài tập đồng âm.
đồng âm
tình huống.
2C3. Lấy ví dụ
2A3. Nêu định 2B3. Xác định từ đa minh họa về từ đa
nghĩa, đặc điểm từ nghĩa theo các bài tập nghĩa.
tình huống.
đa nghĩa
2C4. Lấy ví dụ
2B4. Xác định từ đồng minh họa về từ
nghĩa theo các bài tập đồng nghĩa
2A4. Nêu định
nghĩa, đặc điểm từ
tình huống.
2C5. Lấy ví dụ
đồng nghĩa
2B5. Xác định từ trái minh họa về từ trái
nghĩa theo các bài tập nghĩa
2A5. Nêu định
nghĩa, đặc điểm từ
trái nghĩa
tình huống.
2C6. Lấy ví dụ
2B6. Xác định thực từ minh họa về thực
8
và hư từ theo các bài từ và hư từ
tập tình huống.
2A6. Nêu định
nghĩa, đặc điểm
thực từ và hư từ.
3.
3A1. Nêu định 3B1. Xác định nghĩa 3C1. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm biểu vật theo các bài minh họa về nghĩa
Các
mặt
của nghĩa biểu vật tập tình huống.
biểu vật.
khác 3A2. Nêu định 3B2. Xác định ý nghĩa 3C2. Phân biệt sự
nhau nghĩa, đặc điểm từ vựng theo các bài khác nhau giữa
của của ý nghĩa
tập tình huống.
nghĩa biểu vật và ý
nghĩa
từ
vựng
nghĩa của từ.
3A3. Nêu định 3B3. Xác định sự quy
nghĩa sự quy chiếu chiếu của từ theo các 3C3. Phân biệt sự
bài tập tình huống.
khác nhau giữa
nghĩa biểu vật,
nghĩa quy chiếu và
ý nghĩa của từ.
3A4. Ý nghĩa biểu
thái
3B4. Xác định nghĩa
biểu thái theo các bài
tập tình huống.
3A5. Nêu định
nghĩa của các hiện
3C4. Lấy ví dụ
minh họa về nghĩa
biểu thái.
tượng
nghĩa (Ẩn dụ, dụ, hoán dụ theo các
Hoán dụ). bài tập tình huống.
chuyển 3B5. Xác định từ ẩn
3C5. Lấy ví dụ
minh họa về từ ẩn
dụ, hoán dụ.
4.
4A1. Nêu định 4B1. Phân biệt sự 4C1. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm khác nhau của nghĩa minh họa về nghĩa
nghĩa thay thế và thay thế và nghĩa kết thay thế và nghĩa
Các
mối
liên
nghĩa kết hợp
hợp
kết hợp
hệ về 4A2. Định nghĩa 4B2. Phân biệt sự 4C2. Lấy ví dụ
và đặc điểm của : khác nhau giữa nghĩa minh họa về nghĩa
ý
nghĩa nghĩa bao hàm, bao hàm, nghĩa tổng bao hàm, nghĩa
9
nghĩa tổng thể-bộ thể-bộ phận. Xác định tổng thể-bộ phận,
phận, trường trường nghĩa, câu trường nghĩa, câu
nghĩa, câu đồng đồng nghĩa, và sự mâu đồng nghĩa, và sự
nghĩa, và sự mâu thuẫn về nghĩa theo mâu thuẫn về
thuẫn về nghĩa
bài tập tình huống.
nghĩa
4A3. Nêu định 4B3. Phân tích nghĩa 4C3. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm từ vựng theo phương minh họa về phân
phương pháp phân pháp phân tích thành tích nghĩa từ vựng
tích thành tố
tố trong các bài tập theo phương pháp
tình huống. phân tích thành tố
4A4. Nêu định
nghĩa phép suy 4B4. Làm bài tập về 4C4. Lấy ví dụ
diễn
phép suy diễn.
minh họa về phép
suy diễn.
5.
5A1. Nêu định 5B1.Xác định tính 5C1. Đưa ra được
Nghĩa nghĩa, đặc điểm chất ngữ pháp, khă ý kiến cá nhân vai
của tính chất ngữ pháp, năng chấp nhận được trò tính chất ngữ
câu khă năng chấp và tính chất có nghĩa pháp, khă năng
nhận được và tính của câu trong các bài chấp nhận được và
chất có nghĩa của tập tình huống.
tính chất có nghĩa
của câu trong học
ngoại ngữ.
câu
5B2. Phân tích được
5A2. Nêu định nguyên tắc kết hợp
nghĩa, đặc điểm nghĩa trong các bài tập 5C2. Đưa ra được
nguyên tắc kết hợp tình huống.
ý kiến cá nhân về
việc vận dụng
nguyên tắc kết hợp
nghĩa trong học
ngoại ngữ.
5A3. Nêu định 5B3. Phân biệt sự
nghĩa, đặc điểm khác nhau giữa các
các thành tố của thành tố của nghĩa của
nghĩa của câu
câu.
5C3. Lấy ví dụ
minh họa về các
thành tố của nghĩa
5A4. Nêu định 5B4. Xác định nghĩa
nghĩa, đặc điểm thể hiện của câu trong
10
nghĩa thể hiện
các bài tập tình huống. của câu.
5A5. Nêu định 5B5. Xác định nghĩa 5C4. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm liên nhân của câu minh họa về nghĩa
nghĩa liên nhân
trong các bài tập tình thể hiện của câu
huống.
5C5. Lấy ví dụ
minh họa về nghĩa
liên nhân của câu.
6.
6A1. Nêu định 6B1. Phân biệt nghĩa 6C1. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm tình thái chân ngụy và minh họa về nghĩa
nghĩa tình thái nghĩa tình thái chức tình thái chân ngụy
Nghĩa
tình
thái
chân ngụy và nghĩa phận
tình thái chức phận
và nghĩa tình thái
chức phận trong
câu.
6B2. Phân tích vai trò
6A2. Nêu định của thức trong việc tạo
nghĩa, đặc điểm lập nghĩa của câu.
6C2. Lấy ví dụ
minh họa về thức.
của thức
6B3. Phân tích vai trò
6A3. Nêu định của tình thái mang tính 6C3. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm cá nhân trong việc tạo minh họa về tình
của tình thái mang lập nghĩa của câu.
thái mang tính cá
nhân.
tính cá nhân
6B4. Phân tích vai trò
6A4. Nêu định của động từ tình thái 6C4. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm trong việc tạo lập minh họa về động
của động từ tình nghĩa của câu.
từ tình thái trong
thái
câu.
6B5. Phân tích vai trò
6A5. Nêu định của tình thái trong 6C5. Lấy ví dụ
nghĩa, đặc điểm mệnh đề phụ thuộc minh họa tình thái
của tình thái trong trong việc tạo lập trong mệnh đề phụ
mệnh đề phụ nghĩa của câu.
thuộc
thuộc.
11
7.
7A1. Nêu định 7B1. Phân tích nội 7C1. Thực hành
nghĩa, đặc điểm dung mệnh đề và phân tích nghĩa
Nghĩa
của
của mệnh đề
thuyết mệnh đề đối của
câu
theo
với nghĩa của câu. thuyết mệnh đề.
câu và 7A2. Nêu định
nội nghĩa của nghĩa 7B2. Phân tích sự 7C2. Lấy ví dụ
dung chủ đề
khác nhau về nghĩa minh họa về nghĩa
của câu khi chủ đề chủ đề
mệnh
đề
7A3. Phân biệt sự
khác nhau.
khác nhau về nghĩa
7C3. Lấy ví dụ
giữa câu đơn và 7B3. Phân biệt sự khác minh họa về nghĩa
câu ghép
nhau về nghĩa giữa câu câu đơn và câu
đơn và câu ghép trong ghép
các bài tập tình huống.
7A4. Nêu định
nghĩa chức năng
xác tín
7B4. Phân tích nội
7C4. Lấy ví dụ
dung chức năng xác
minh họa về nội
7A5. Phân biệt
nghĩa của các kiểu
câu
tín
dung chức năng
7B5. Phân tích sự khác xác tín
nhau về nghĩa của các
7C5. Lấy ví dụ
kiểu câu trong các bài
minh họa về nghĩa
tập tình huống.
của các kiểu câu.
8.
8A1 Nêu định 8B1. Phân biệt sự khác 8C1. Lấy ví dụ
nghĩa ngữ cảnh và nhau giữa ngữ cảnh và minh họa về ngữ
Ý
nghĩa
đồng văn bản
đồng văn bản
cảnh và đồng văn
bản
phát 8A2 Nêu định 8B2. Phân tích hành
ngôn nghĩa hành động động tạo ngôn trong 8C2. Lấy ví dụ
tạo ngôn
các bài tập tình huống. minh họa về hành
động tạo ngôn.
8A3. Nêu định 8B3. Phân tích sự liên
nghĩa lực ngôn hệ giữa hành động tạo 8C3. Lấy ví dụ
trung và ngôn tác ngôn, lực ngôn trung minh họa về lực
12
và ngôn tác
ngôn trung và ngôn
tác.
8A4. Nắm được ý
nghĩa thông qua 8B4. Thực hành tìm ý
phép suy diễn: nghĩa của câu bằng 8C4. Lấy ví dụ
khẳng định và tiền cách suy diễn trong minh họa về ý
giả định
các bài tập tình huống. nghĩa của câu
khẳng định và tiền
8A5. Nêu định 8B5. Xác định ý nghĩa
nghĩa hàm ngôn
giả định
hàm ngôn trong các
bài tập tình huống..
8C5. Lấy ví dụ
minh họa về nghĩa
hàm ngôn
8A6. Nêu định
nghĩa quy chiếu
8B6. Xác định ý nghĩa
quy chiếu trong các
bài tập tình huống.
8A7. Nêu định
nghĩa tình thái của
câu
8C6. Lấy ví dụ
minh họa về nghĩa
quy chiếu
8B7. Xác định ý nghĩa
tình thái trong các bài
tập tình huống.
8C7. Lấy ví dụ
minh họa về nghĩa
tình thái
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Bậc
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
7
6
5
4
5
5
5
7
7
6
5
4
5
5
5
7
7
6
5
4
5
5
5
7
21
18
15
12
15
15
15
21
Tổng
44
44
44
132
13
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
T5 T6
Mục
tiêu
S2
S3
S4
K1
1A1
1A2
1A3
1A4
1A5
1A6
1A7
1B1
1B2
1B3
1B4
1B5
1B6
1B7
1C1
1C2
1C3
1C4
1C5
1C6
1C7
2A1
2A2
2A3
2A4
2A5
2A6
2B1
2B2
2B3
2B4
2B5
14
2B6
2C1
2C2
2C3
2C4
2C5
2C6
3A1
3A2
3A3
3A4
3A5
3B1
3B2
3B3
3B4
3B5
3C1
3C2
3C3
3C4
3C5
4A1
4A2
4A3
4A4
4B1
4B2
4B3
4B4
4C1
4C2
4C3
4C4
5A1
5A2
15
5A3
5A4
5A5
5B1
5B2
5B3
5B4
5B5
5C1
5C2
5C3
5C4
5C5
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6B1
6B2
6B3
6B4
6B5
6C1
6C2
6C3
6C4
6C5
7A1
7A2
7A3
7A4
7A5
7B1
7B2
7B3
16
7B4
7B5
7C1
7C2
7C3
7C4
7C5
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8A7
8B1
8B2
8B3
8B4
8B5
8B6
8B7
8C1
8C2
8C3
8C4
8C5
8C6
8C7
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình: Nguyễn Hòa, Understanding English Semantics, Nhà xuất bản
đại học quốc gia Hà Nội 2004.
17
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách: James R. Hurford, Brendan Heskey & Micheal B. Smith, Semantics
a coursebook second edition, Cambridge.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
số
Tuần Vấn đề
Lí
thuyết
TNC
Seminar LVN
KTĐG
1
3
4
4
2
2
0
4
4
2
2
2
2
3
3
3
6
6
4
5
2
2
4
4
3
3
6
6
2
2
Bài tập cá nhân
Số tiết
12
16
10
15
53
12
8
5
5
30
Số giờ TC
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hìnhthức Số
tổ chức giờ
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
dạy-học TC
- Vị trí, chức năng của ngữ nghĩa học
trong ngành ngôn ngữ học
- Các loại nghĩa
Lý
thuyết
4
- Đọc giáo trình UES
(tr.29-48)
- Một số học thuyết về nghĩa
- Đặc điểm của ngữ nghĩa
- Các thành tố của nghĩa từ vựng
- Đọc giáo trình UES
(tr.49-53)
18
- Nghĩa từ vựng và nghĩa ngữ pháp
- Nghĩa của câu và nghĩa của phát
ngôn
- Đọc giáo trình UES
(tr.54-57)
- Làm bài tập thực hành theo yêu cầu
của GV
LVN
1
1
- Làm bài tập thực hành theo yêu cầu
của GV
Tự NC
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
Tư vấn
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tuần 2: Vấn đề 2,3
HìnhthứcSố giờ
tổ chức TC
dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
- Hình thức và biểu thức của từ vựng
- Từ đồng âm
- Từ đa nghĩa
Lý
thuyết
2
- Đọc giáo trình
UES (tr.67-71)
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
- Thực từ và hư từ
- Ý nghĩa biểu vật
- Ý nghĩa
Seminar
2
- Đọc giáo trình
UES (tr.72-91)
- Đọc giáo trình
UES (tr.92-104)
- Sự quy chiếu
- Ý nghĩa biểu thái
- Chuyển nghĩa (Ẩn dụ, Hoán dụ)
LVN
1
1
- Làm bài tập thực hành theo yêu cầu
của GV
Tự NC
- Làm bài tập thực hành theo yêu cầu
của GV
19
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
Tư vấn
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tuần 3: Vấn đề 4,5
Hìnhthức Số giờ
tổ chức TC
dạy-học
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên
chuẩn bị
- Nghĩa thay thế và nghĩa kết hợp
- Nghĩa bao hàm, nghĩa tổng thể-bộ phận,
trường nghĩa, câu đồng nghĩa, và sự mâu
thuẫn về nghĩa
Lý
thuyết
2
-
Đọc giáo
trình UES
(tr.120-131)
- Phương pháp phân tích thành tố
- Phép suy diễn
- Tính chất ngữ pháp, khă năng chấp nhận
được và tính chất có nghĩa của câu
- Nguyên tắc kết hợp
Seminar
2
-
Đọc giáo
trình UES
(tr.132-149)
- Các thành tố của nghĩa của câu
- Nghĩa thể hiện
- Nghĩa liên nhân
-
Đọc giáo
trình UES
(tr.150-173)
- Làm bài tập thực hành theo yêu cầu của
GV
LVN
Tự NC
KTĐG
1
1
- Làm bài tập thực hành theo yêu cầu của
GV
Làm BT cá nhân vào giờ seminar
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,... (Sinh viên gửi thắc mắc bằng
văn bản hoặc qua E- mail của bộ môn:
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
Tư vấn
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Ngữ nghĩa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_ngu_nghia_hoc.docx