Đề cương học phần Anh Văn - Học phần 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
Chuẩn đầu ra
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Tín chỉ
Nxb
TC
SV
Sinh viên
EF
English File
Workbook
WB
VĐ
Vấn đề
BT
Bài tập
BTN
Bài tập nhóm
2
TRƯẠNG ĐẠI HẠC LUẠT HÀ NẠI
BẠ MÔN NGOẠI NGẠ
TẠ TIẠNG ANH
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật
Anh văn học phần 1
03
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Đinh Thị Phương Hoa – GV, Phó trưởng Bộ môn ngoại ngữ
Email: dinhphuonghoa.ecas@gmail.com
2. ThS. Đào Thị Tâm – GV, Tổ phó Tổ Tiếng Anh
Email: tamdao@hlu.edu.vn
3. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV
Email: dawny99@gmail.com
4. ThS. Nhạc Thanh Hương - GV
Email: nhacthanhhuong@gmail.com
5. TS. Vũ Văn Tuấn- GV
E-mail: vuvantuanphd@gmail.com
6. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email: bihuonglan@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email: mstranghlu@gmail.com
8. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV
Email: rubyalisa@gmail.com
9. ThS. Đồng Hoàng Minh – GV
Email: donghoangminhhlu@gmail.com
10. ThS Nguyễn Thị Hồng Thu- GV
Email: thuvicnguyen@gmail.com
3
11. Nguyễn Hải Anh – GV
Email: ngophuongchi1210@gmail.com
12. CN. Vũ Thị Việt Anh - GV
E-mail: vuthivietanh1981@gmail.com
13. CN. Trần Thị Thương - GV
E-mail: tranthuong.qh10f1@gmail.com
14. ThS. Phạm Thị Hạnh - GV
E-mail: phamhanh01810@gmail.com
Văn phòng TẠ TiẠng Anh
Phòng A1403, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 – 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không
3. TÓM TẠT NẠI DUNG HẠC PHẠN
Môn Anh văn học phần 1 là học phần bắt buộc trong chương trình
đào tạo ngành Luật học.
Chương trình Anh Văn học phần 1 (Bậc 2/6 Khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) gồm nội dung thực hành 4 kỹ năng nghe, nói,
đọc, viết và các vấn đề ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm để trang bị kiến thức ngôn
ngữ cho sinh viên đạt chuẩn đầu ra theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam đã được quy định theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/1/2014 của Bộ GD-ĐT ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Unit 1 A & B
1.1. Unit 1A: Where are you from?
1.2. Unit 1B: Charlotte’s choice
4
Vấn đề 2. Unit 1 C & Practical English
2.1. Unit 1 C: Mr and Mrs Clark and Percy
2.2. Practical English: Episode 1: Hotel problems
Vấn đề 3. Unit 2 A
Unit 2A: Righ place, wrong person
Vấn đề 4. Unit 2 B & C
4.1. Unit 2B: The story behind the photo
4.2. Unit 2C: One dark October evening
Vấn đề 5. Revise and Check 1 & 2
5.1. Revise and Check 1&2
5.2. Revise and Check & Test 1
Vấn đề 6. Unit 3 A & B
6.1. Unit 3A: Plans and dreams
6.2. Unit 3B: Let’s meet again
Vấn đề 7. Unit 3 C & Practical English
7.1. Unit 3C: What’s the word?
7.2. Practical English: Episode 2: Restaurant problems
Vấn đề 8: Unit 4 A & B
8.1. Unit 4A: Parents and teenagers
8.2. Unit 4B: Fashion and shopping
Vấn đề 9: Unit 4 C
Unit 4C: Lost weekend
Vấn đề 10: Revise and Check 3 & 4
10.1. Revise and Check 3 & 4
10.2. Revise and Check & Test 2
Vấn đề 11: Unit 5A & B
5
11.1. Unit 5A: No time for anything
11.2. Unit 5B: Superlative cities
Vấn đề 12: Unit 5C & Practical English & Revision
12.1. Unit 5C: How much is too much?
12. 2. Practical English: Episode 3: The wrong shoes
12.3. Revision
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1: Nắm được từ vựng liên quan đến từng chủ đề của bài học.
K2: Có hiểu biết về hệ thống âm thanh tiếng Anh; Biết cách phát âm từ chính
xác; Biết xác định và đọc đúng trọng âm trong từ và trong câu.
K3: Nắm được các kiến thức ngữ pháp được giới thiệu trong mỗi bài học.
b) Về kĩ năng
S4: Biết cách nghe để làm các dạng bài tập nghe hiểu; Nghe hiểu được thông
tin trong các giao tiếp thông thường, tin nhắn hoặc thông báo ngắn,...
S5: Biết cách đọc để làm các dạng bài đọc hiểu; Vận dụng được vốn từ vựng,
ngữ pháp để hiểu được một số văn bản đơn giản như: biển báo, thư từ, hướng
dẫn sử dụng, chỉ dẫn,…
S6: Biết cách vận dụng các kiến thức đã học về từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp
để có thể giao tiếp trong những tình huống thường nhật; Mô tả được một số
chủ đề đơn giản; Biết cách trình bày quan điểm cá nhân về một số chủ đề
đơn giản trong cuộc sống.
S7: Biết cách dựng câu hoàn chỉnh đúng ngữ pháp; Viết được các bài miêu
tả ngắn theo tranh/ chủ đề; Viết các dạng bài viết đơn giải như viết đoạn văn,
viết email.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
6
T8: Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên
lớp và các bài tập tuần;
T9: Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
T10: Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu
sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu; Tự giác trong học tập và trung thực
trong thi cử.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN KIẾN
THỨC CỦA
CTĐT
CĐR CỦA
HỌC
PHẦN
CHUẨN KỸ NĂNG
CỦA CTĐT
CHUẨN NĂNG LỰC
CỦA CTĐT
(CLO)
K15
x
S25
S27
T29
T30
T31
K1
K2
K3
S4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
S5
S6
S7
T8
T9
T10
x
x
x
x
x
x
x
x
x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Nắm được ý 1B1. Nghe và 1C1. Vận dụng các
nghĩa và cách dùng trả lời được câu kiến thức ngữ pháp,
các cụm động từ hỏi theo chủ đề từ vựng, phát âm để
Unit 1A.
Where are
you from?
thông dụng; cách tả nhân vật.
đánh vần; số; từ
nói theo chủ đề về
gia đình, học tập,
7
vựng tả ngoại hình 1B2. Đọc và trả công việc, thời gian
và tính cách con lời được câu hỏi rảnh rỗi; tả nhân vật.
Unit 1B.
Charlotte’s
choice
người.
theo chủ đề về 1C2. Vận dụng các
nhân vật.
.
kiến thức ngữ pháp,
từ vựng, phát âm để
viết theo chủ đề tả
nhân vật.
1A2. Phân biệt một
số âm trong tiếng
anh; nguyên âm,
bảng chữ cái, cách
đọc s/es.
1A3. Nắm được trật
tự từ trong câu hỏi;
thì hiện tại đơn.
2.
2A1. Nắm được từ 2B1. Nghe và 2C1. Vận dụng các
vựng: trang phục; trả lời được câu kiến thức ngữ pháp,
Unit 1C. Mr giới từ nơi chốn.
and Mrs
hỏi dạng đúng từ vựng, phát âm để
nói về bức tranh.
2A2. Phân biệt sai.
Clark and cách đọc /ə/ và /ɑː/ 2B2. Biết cách 2C2. Vận dụng tổng
Percy
2A3. Nắm được thì
hiện tại tiếp diễn.
nghe và ghi chú hợp kiến thức ngữ
các thông tin pháp, từ vựng, phát
Practical
English
quan trọng.
âm để nói theo tình
huống ở khách sạn.
3A1. Nắm được từ 3B1. Nghe và 3C1. Vận dụng các
vựng: kỳ nghỉ trả lời được câu kiến thức ngữ pháp,
3A2. Phân biệt hỏi về kỳ nghỉ. từ vựng, phát âm để
cách đọc động từ 3B2. Đọc và trả nói về kỳ nghỉ.
có quy tắc -ed. lời được câu hỏi 3C2. Vận dụng tổng
3.
Unit 2A.
Right place,
wrong
3A3. Nắm được thì về kỳ nghỉ.
quá khứ đơn; động
hợp kiến thức ngữ
pháp, từ vựng, phát
âm để viết về kỳ nghỉ
theo hình thức đoạn
văn hoặc viết email
từ có/bất quy tắc
person
.
4A1. Nắm được từ 4B1. Nghe và 4C1. Vận dụng các
vựng: giới từ thời trả lời được câu kiến thức ngữ pháp,
gian, địa điểm, hỏi nghe về sự từ vựng, phát âm để
4.
Unit 2B. The
cụm động từ.
kể chuyện.
8
story behind 4A2. Phân biệt việc xảy ra trong 4C2. Vận dụng tổng
cách đọc trọng âm quá khứ.
của câu; trọng âm 4B2. Đọc và trả
the photo
hợp kiến thức ngữ
pháp, từ vựng, phát
âm để viết về câu
truyện trong quá khứ
theo hình thức đoạn
văn ngắn.
của từ.
lời được câu hỏi
Unit 2C. One
dark october
evening
4A3. Nắm được thì về sự việc xảy ra
quá khứ tiếp diễn; trong quá khứ.
từ nối chỉ thời gian.
5A1. Nắm được 5B1. Nghe và 5C1. Vận dụng các
các từ vựng đã học trả lời được câu kiến thức ngữ pháp,
từ tuần 1-4.
hỏi nghe theo từ vựng, phát âm để
5A2. Nắm được các nội dung ôn nói về các chủ đề ôn
các kiến thức ngữ tập và mở rộng. tập và mở rộng.
âm đã học từ tuần 5B2. Đọc và trả 5C2. Vận dụng tổng
5.
1-4.
lời được câu hỏi hợp kiến thức ngữ
Revise and
Check 1&2
5A3. Nắm được đọc theo các nội pháp, từ vựng, phát
các cấu trúc ngữ dung ôn tập và âm để viết về các
pháp đã học từ tuần mở rộng.
1-4.
chủ đề ôn tập và mở
rộng.
5A4. Nắm thêm các
cấu trúc trong hội .
thoại thông thường.
Revise and
Check
6A1. Nắm được từ 6B1. Nghe và 6C1. Vận dụng các
vựng: sân bay hoàn thành bảng kiến thức ngữ pháp,
6A2. Nắm được tóm tắt thông tin từ vựng, phát âm để
cách sử dụng cấu về dự định và nói về kết hoạch và
6.
trúc ‘be going to’ mơ ước.
dự định.
để diễn tả kế hoạch 6B2. Đọc và trả 6C2. Vận dụng tổng
và dự định; 6A3. lời được câu hỏi hợp kiến thức ngữ
Nắm được thì hiện về các sân bay pháp, từ vựng, phát
tại tiếp diễn (diễn lớn trên thế giới. âm để viết về kế
Unit 3A.
Plans and
Dreams
tả một sự sắp đặt
trong tương lai)
6A4. Biết được
cách đánh trọng âm
trong câu và diễn
đạt cách nói thân
thiện
hoạch và dự định
theo hình thức đoạn
văn hoặc viết email
Unit 3B.
Let’s meet
again
.
9
7A1. Nắm được 7B1. Đọc và trả 7C1. Vận dụng các
các cách diễn đạt lời câu hỏi về kiến thức đã học về
khác nhau cho cách học từ từ vựng và ngữ pháp
7.
cùng
(paraphasing)
một
ý. vựng.
để xử lí các tình
Unit 3C.
What’s the
word?
7B2. Nghe và huống tại nhà hàng.
7A2. Nắm được làm theo những 7C2. Vận dụng các
cách phát âm trong yêu cầu của kiến thức về ngữ
từ điển.
phần nghe.
pháp và từ vựng đã
học để thực hành
các cấu trúc làm
quen với bạn mới.
7A3. Nắm được
cách sử dụng mệnh
đề quan hệ hạn
định.
Practice
English
8A1. Nắm được sự 8B1. Nghe và 8C1. Vận dụng các
khác biệt giữa 2 trả lời câu hỏi về kiến thức về từ vựng
động từ ‘do’ và những vấn đề và ngữ pháp để nói
8.
‘make’.
của giới trẻ.
về những việc vừa
8A2. Nắm được 8B2. Đọc và mới xảy ra.
các từ vựng: mua hoàn thiện bài 8C2. Vận dụng các
Unit 4A.
Parents and
teenagers
sắm.
phỏng vấn về kiến thức về từ vựng
8A3. Phân biệt
phong cách thời và ngữ pháp để viết
cách phát âm /j/ & trang
/ʤ/, cách đọc 2
phụ âm ‘c’ & ‘ch’
8A4. Phân biệt
được cách sử dụng
thì hiện tại hoàn
thành và thì quá
khứ đơn
về những việc vừa
xảy ra từ những mốc
thời gian trong quá
khứ.
Unit 4B.
Fashion and
shopping
9A1. Nắm được 9B1. Nghe và 9C1. Vận dụng kiến
cách sử dụng tính trả lời câu hỏi về thức ngữ pháp và từ
từ mang đuôi -ing ‘Cuối tuần của vựng đã học để nói
9.
& - ed.
Sven đã diễn ra về cuối tuần của
mình.
9A2. Nắm được như thế nào?’
4C. Lost
weekend
cách sử dụng đại từ 9B2. Đọc và trả 9C2. Vận dụng kiến
không xác định: lời câu hỏi về thức ngữ pháp và từ
something,
anything, nothing, người đã giành về cuối tuần của
etc. cuối tuần của mình theo hình thức
cách mà mọi vựng đã học để viết
10
9A3. Phân biệt
cách phát âm các
nguyên âm /e/,
/əʊ/, & /ʌ/
mình như thế đoạn văn hoặc viết
nào? email
10A1. Nắm được 10B1. Nghe và 10C1. Vận dụng các
các từ vựng đã học trả lời được câu kiến thức ngữ pháp,
10.
từ tuần 6-9.
hỏi nghe theo từ vựng, phát âm để
10A2. Nắm được các nội dung ôn nói về các chủ đề ôn
các kiến thức ngữ tập và mở rộng. tập và mở rộng.
âm đã học từ tuần 10B2. Đọc và 10C2. Vận dụng
Revise and
Check 3 & 4
6-9.
trả lời được câu tổng hợp kiến thức
10A3. Nắm được hỏi đọc theo các ngữ pháp, từ vựng,
các cấu trúc ngữ nội dung ôn tập phát âm để viết về
Revise and
Check
pháp đã học từ tuần và mở rộng.
các chủ đề ôn tập và
6-9.
mở rộng.
11A1. Biết được 11B1. Biết cách 11C1. Vận dụng các
nhiều từ vựng mô đọc và kỹ năng kiến thức ngữ pháp,
tả thành phố.
11A2. Nắm được bài đọc.
các cụm từ diễn đạt 11B2. Đọc và một thành phố bạn
thời gian. hoàn thành được từng đến; Nói về
11A3. Nắm được dạng bài xác những thay đổi
cấu trúc ngữ pháp định tiêu đề cho trong cuộc sống của
về so sánh bằng, so các đoạn văn bạn trong một thời
đoán từ trong từ vựng, phát âm để
hội thoại theo cặp về
11.
Unit 5A. No
time for
anything
sánh nhất kết hợp trong bài đọc
gian cụ thể.
với cách diễn đạt 11B3. Nghe 11C2. Vận dụng các
thì hiện tại hoàn hiểu và hoàn kiến thức ngữ pháp,
với ‘ever’và một số thành dạng bài từ vựng, phát âm để
cấu trúc so sánh điền thông tin miêu tả về nơi bạn
Unit 5B.
Superlative
cities
khác
thiếu bằng các sống theo hình thức
11A4. Nắm được kỹ năng dự đoán đoạn văn ngắn hoặc
cách xác định trọng thông tin
âm trong từ và câu 11B4. Đọc và
hoàn thiện các
viết email.
dạng câu hỏi
liên quan đến
bài đọc; Nghe
và hoàn thiện
11
các bài nghe liên
quan đến chủ đề
‘thành phố’
12A1. Nắm được 12B1. Đọc hiểu 12C1. Vận dụng các
các từ vựng về sức và hoàn thành kiến thức ngữ pháp,
khỏe và thân thể.
các dạng bài liên từ vựng, phát âm để
12A2. Nắm được quan đến bài thực hành các tình
các từ ngữ định đọc ‘Everything huống gợi ý; các
lượng; cách sử bad is good for tình huống phỏng
12.
dụng ‘too’, ‘not you’
enough’ 12B2. Nghe và chủ đề sức khỏe
12A3. Biết cách hoàn thiện các 12C2. Vận dụng các
phát âm các câu trả lời liên kiến thức ngữ pháp,
nguyên âm /ʌ/, /u:/, quan đến bài từ vựng, phát âm để
/ai/ và /e/ ‘Rob has a viết về các chủ đề
12A4. Nắm được problem’ liên quan đến sức
vấn; trình bày về
Unit 5C.
How much is
too much?
một số cấu trúc 12B3. Ôn luyện, khỏe.
trong tình huống củng cố các kỹ 12C3. Vận dụng các
gợi ý; Các cấu trúc năng nghe-nói- kiến thức ngữ pháp,
Practical
English
thông thường sử đọc-viết
theo từ vựng, phát âm để
dụng trong hội các chủ đề mở hoàn thiện các kỹ
Revision
thoại
rộng.
năng nghe-nói-đọc-
viết theo các chủ đề
mở rộng.
12A5. Ôn luyện
nắm bắt kiến thức
về từ vựng, ngữ
pháp, phát âm của
học phần.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
MT
VĐ
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
3
3
3
2
2
2
2
2
2
7
7
7
12
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
3
4
2
2
2
2
7
8
4
2
2
8
3
2
2
7
4
2
2
8
3
2
2
7
Vấn đề 10
Vấn đề 11
3
2
2
7
4
4
2
10
11
94
Vấn đề 12
5
3
3
Tổng
42
27
25
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kiến thức
của học phần
Chuẩn năng lực
Chuẩn kỹ năng
Mục
tiêu
K1 K2 K3
S4
S5
S6
S7
T8
T9 T10
1A1.
x
x
x
x
1A2.
1A3.
1B1.
1B2
1C1
1C2
2A1
2A2
2A3.
2B1
2B2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
13
2C1
2C2
3A1
3A2
3A3
3B1
3B2
3C1
3C2
4A1
4A2
4A3
4B1
4B2
4C1
4C2
5A1
5A2
5A3
5A4
5B1
5B2
5C1
5C2
6A1
6A2
6A3
6A4
6B1
6B2
6C1
6C2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
14
7A1
7A2
7A3
7B1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
7B2
x
x
x
x
7C1
7C2
8A1
8A2
8A3
8A4
8B1
x
x
x
x
8B2
x
x
x
8C1
8C2
9A1
9A2
9A3
9B1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9B2
9C1
9C2
10A1
10A2
10A3
10B1
10B2
10C1
10C2
11A1
11A2
11A3
x
x
x
x
x
15
11A4
11B1
11B2
11B3
11B4
11C1
11C2
12A1
12A2
12A3
12A4
12A5
12B1
12B2
13B3
12C1
12C2
12C3
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
1. English File – Pre-Intermediate, 3rd Edition – Student’s Book. Christina
Latham – Koenig, Clive Oxenden & Paul Seligso, 2013, Oxford University
Press.
2. English File – Pre-Intermediate, 3rd edition – Workbook. Christina
Latham – Koenig, Clive Oxenden & Paul Seligso, 2013, Oxford University
Press.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
1. English grammar in use: a self-study reference and practice book for
intermediate learners of English with answers, 5th Edition. Murphy, R,
Cambridge University Press, 2019.
2. English Pronunciation in Use: immediate self-study and classroom use, 2nd
16
Edition. Mark Hancock, Cambridge University Press, 2012.
3. New Cutting Edge - Pre-Intermediate, 3rd Edition- Student’s Book. Sarah
Cunningham, Peter Moor & Jane Comyns Carr, 2013, Longman.
4. Solutions- Pre-Intermediate, 2nd Edition- Student’s Book. Tim Falla, Paul
A Davies, 2017, Oxford University Press.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ
Tổng
TNC
LT* Seminar LVN
KTĐG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
2
2
2
0
2
0
2
0
2
0
2
2
0
2
2
2
2
0
2
0
2
2
2
2
2
24
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
16
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
1
1
21
4
4
2
4
2
4
2
2
2
2
2
4
2
4
2
79
2
3
Nhận đề BTN
4
5
5 & 6
6
7
8
10 8&9
11 10
12 10 &11 2
Nộp BTN
13
14
15
11
12
12
0
2
THUYẾT TRÌNH BTN
THUYẾT TRÌNH BTN
0
18
Số tiết
Số giờ TC
18
12
8
7
45
17
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và hệ VLVH
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ
Tổng
TNC
10
LT Seminar LVN
KTĐG
10
8
14
10
24
8
8
Nhận BTN
24
18
1
2
1 – 5
6 - 9
11
THUYẾT TRÌNH BTN
18
16
21
Số tiết
Số giờ TC
79
45
18
12
8
7
9.3. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
- Các cụm động từ thông - Làm BT trong sách EF tr.
dụng;
4-5
- Cách đánh vần; Số;
- Từ vựng tả ngoại hình và - Học thuộc từ vựng
tính cách con người.
- Trật tự từ trong câu hỏi; Thì - Luyện phát âm và ghi âm
Lý
thuyết 1
2
hiện tại đơn.
theo yêu cầu của giảng viên
- Ngữ âm: Nguyên âm, bảng
chữ cái, cách đọc s/es
- Nói về gia đình, học tập, Làm BT trong sách EF tr. 7
công việc, thời gian rảnh rỗi;
tả nhân vật.
- Thực hiện các nhiệm vụ
Seminar
1
1
- Nghe câu hỏi; nghe miêu tả nói- viết theo yêu cầu của
nhân vật.
giảng viên
- Viết miêu tả nhân vật
- Đọc về nhân vật.
- Tả nhân vật.
- Làm BT trong sách EF tr.
6
- Viết miêu tả nhân vật theo
yêu cầu của giảng viên
Làm việc
nhóm
1/2
18
- Làm BT trong sách WB
tr.4 – 7
- Làm BT trong sách WB
TNC
2/3 - Làm một số dạng bài tâp bổ - Luyện đọc thêm một số
sung giảng viên chuẩn bị dạng bài đọc theo yêu cầu
(handouts)
của giảng viên
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tư vấn
Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
- Thì hiện tại tiếp diễn.
- Làm BT trong sách EF
- Trang phục; Giới từ nơi tr. 8
Lý
2
chốn.
- Luyện đọc các âm
thuyết 2
- Cách đọc /ə/ và /ɑː/
- Luyện đặt câu sử dụng
các giới từ
- Nghe và trả lời câu hỏi - Làm BT trong sách EF
Đúng/Sai.
- Tả bức tranh.
tr. 9
Seminar
1
- Thực hành nói và viết
miêu tả tranh theo yêu
cầu của giảng viên.
2
Thực hành tổng hợp: Các Làm BT trong sách EF tr.
Làm việc
nhóm
1/2 vấn đề về khách sạn.
10,11
- Làm BT trong sách WB
- Làm các bài tập bổ sung
- Làm BT trong sách WB
tr.8 – 10
TNC
2/3
- Làm theo yêu cầu của
giảng viên
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tư vấn
19
Tuần 3: Vấn đề 3
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
- Đọc và nói về kỳ nghỉ.
- Làm bài nghe về kỳ nghỉ. Chuẩn bị theo yêu cầu
- Cách viết đoạn văn ngắn/
email
Lý
2
thuyết 3
- Nhận BT nhóm
Nghỉ
Seminar
0
+ Thì quá khứ đơn; động từ - Làm BT trong sách EF tr. 13
có/bất quy tắc
- Học thuộc từ vựng về chủ
Làm việc 1/
+ Từ vựng về kỳ nghỉ
+ Động từ có quy tắc -ed
- Làm BT trong sách WB
đề kỳ nghỉ
nhóm
2
- Làm BT trong sách WB
- Luyện cách viết đoạn/ tr.11 – 12
email theo các chủ đề cho - Luyện nói về chủ đề kỳ
2/
3
TNC
sẵn
nghỉ
- Viết theo yêu cầu
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu,...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ Hai
- Địa điểm: Phòng A1405 nhà A
Tư vấn
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
- Thì quá khứ tiếp diễn; từ - Làm BT trong sách EF tr. 14
nối chỉ thời gian. - Luyện phát âm theo đúng
- Giới từ thời gian, địa trọng âm từ/ trọng âm câu;
điểm, cụm động từ. - Ghi âm luyện âm theo yêu
Lý
2
thuyết 4
- Trọng âm của câu; trọng cầu của giảng viên
âm của từ
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Anh Văn - Học phần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_anh_van_hoc_phan_1.docx