Đề cương học phần Tư pháp quốc tế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2021
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CTQG
ĐĐ
Chính trị quốc gia
Địa điểm
GV
Giảng viên
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
GVC
KTĐG
LT
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nxb
SV
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TNC
TG
Tự nghiên cứu
Thời gian
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Hệ đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật
Tư pháp quốc tế
04
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Vũ Thị Phương Lan – GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0983660702
E-mail: tovuhoalan7273@gmail.com
2. TS. Nguyễn Hồng Bắc – GVC
Điện thoại: 0904764784
E-mail: hongbac128@yahoo.com
3. ThS. Nguyễn Minh Châu – GV
Điện thoại: 0905156868
E-mail: minhchau.ng11@gmail.com
4. TS. Trần Thị Thúy Hằng - GV
Điện thoại: 0947101185
E-mail: tranthuyhang8085@gmail.com
5. TS. Hà Việt Hưng – GV
Điện thoại: 0937128668
E-mail: hvhung203@yahoo.com
6. TS. Nguyễn Thái Mai – GVC
Điện thoại: 0912376293
E-mail: mai_luatquocte@yahoo.com
7. TS. Trần Minh Ngọc – GVC, Phó trưởng khoa
Điện thoại: 0982774688
E-mail: tmngoc73@gmail.com
8. TS. Bùi Thị Thu - GV
Điện thoại: 01234258878
E-mail: thubui73@gmail.com
9. ThS. Lê Thị Bích Thuỷ - GV
Điện thoại: 0916601333
E-mail: lethibichthuy0511@gmail.com
10. TS. Nguyễn Thu Thuỷ - GV
3
Điện thoại: 0913230877
E-mail: ntthuy88@yahoo.com
11. ThS. Nguyễn Đức Việt – GV
Điện thoại: 0946831238
E-mail: nguyenducviet.law@gmail.com
Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Phòng 310 nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Giờ làm việc: 8h00-16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tư pháp quốc tế là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những
kiến thức cơ bản về xung đột pháp luật và giải quyết xung đột pháp luật
trong quan hệ dân sự (theo nghĩa rộng) có yếu tố nước ngoài. Bên cạnh đó,
học phần còn mang đến cho SV hệ thống kiến thức về giải quyết tranh
chấp dân sự quốc tế.
Học phần gồm 11 vấn đề chính, được thiết kế dành riêng cho SV luật, tập
trung vào các nội dung sau:
- Thẩm quyền và thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân & gia
đình, kinh doanh thương mại, lao động có yếu tố nước ngoài;
- Công nhận và cho thi bản án, phán quyết của toà án nước ngoài, phán
quyết của trọng tài nước ngoài: thủ tục công nhận và cho thi hành, các
trường hợp từ chối công nhận và cho thi hành (trong đó có các trường hợp
trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam như bảo vệ quyền
);
con người, bình đẳng giới, bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và trẻ em ,...
- Xác định luật áp đối với các quan hệ dân sự, hôn nhân & gia đình,
kinh doanh thương mại, lao động có yếu tố nước ngoài; các trường hợp từ
chối áp dụng pháp luật nước ngoài do trái với các nguyên tắc cơ bản của
pháp luật Việt Nam (như quyền tự do thoả thuận của các bên, bảo vệ quyền
con người, tôn trọng bình đẳng giới, bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và trẻ
em);
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Tổng quan về tư pháp quốc tế
1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA TƯ PHÁP
QUỐC TẾ
1.1. Đối tượng điều chỉnh
4
1.2. Phương pháp điều chỉnh
1.3. Thuật ngữ và định nghĩa “Tư pháp quốc tế”
2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ VIỆT NAM
2.1. Nguyên tắc bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chế độ sở hữu của
các quốc gia khác nhau
2.2. Nguyên tắc quyền miễn trừ của quốc gia
2.3. Nguyên tắc không phân biệt đối xử trong quan hệ giữa công dân
Việt Nam với người nước ngoài và giữa người nước ngoài với nhau tại
Việt Nam
2.4. Nguyên tắc tôn trọng sự thỏa thuận của các bên
2.5. Nguyên tắc có đi có lại
3. NGUỒN CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ
3.1. Pháp luật quốc gia
3.2. Điều ước quốc tế
3.3. Tập quán quốc tế
3.4. Án lệ và các nguồn khác
Vấn đề 2. Xung đột pháp luật
1. KHÁI QUÁT VỀ XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
1.1. Khái niệm xung đột pháp luật
1.2. Nguyên nhân của hiện tượng xung đột pháp luật
1.3. Phạm vi có xung đột pháp luật
1.4. Phương pháp giải quyết xung đột pháp luật
2. QUY PHẠM XUNG ĐỘT
2.1. Khái niệm quy phạm xung đột
2.2. Cơ cấu của quy phạm xung đột
2.3. Phân loại quy phạm xung đột
2.4. Một số loại hệ thuộc cơ bản
3. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI
3.1. Sự cần thiết của việc áp dụng pháp luật nước ngoài
3.2. Các trường hợp áp dụng pháp luật nước ngoài
3.3. Các yêu cầu khi áp dụng pháp luật nước ngoài
3.4. Xác định luật nước ngoài
4. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ HIỆU LỰC CỦA QUY PHẠM XUNG ĐỘT
4.1. Bảo lưu trật tự công
4.2. Dẫn chiếu ngược và dẫn chiếu đến pháp luật nước thứ ba
4.3. Lẩn tránh pháp luật
5
Vấn đề 3. Chủ thể của tư pháp quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ CỦA TPQT
2. NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
2.1. Khái niệm người nước ngoài
2.2. Chế độ pháp lý dành cho người nước ngoài
2.3. Quyền và nghĩa vụ dân sự của người nước ngoài tại Việt Nam
2.4. Quyền và nghĩa vụ dân sự của người Việt nam ở nước ngoài
3. PHÁP NHÂN NƯỚC NGOÀI
3.1. Khái niệm pháp nhân
3.2. Địa vị pháp lý của pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam
4. QUỐC GIA
4.1. Tính chất đặc biệt của quốc gia trong quan hệ Tư pháp quốc tế
4.2. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia theo quy định của Công ước
Liên hiệp quốc
4.3. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia theo quy định của pháp luật
Việt Nam
5. TỔ CHỨC QUỐC TẾ LIÊN CHÍNH PHỦ
Vấn đề 4. Tố tụng dân sự quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ TỐ TỤNG DÂN SỰ QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm tố tụng dân sự quốc tế
1.2. Đặc trưng của tố tụng dân sự quốc tế
1.3. Các nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự quốc tế
1.4. Nguồn của tố tụng dân sự quốc tế
2. XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN XÉT XỬ DÂN SỰ QUỐC TẾ
2.1. Xung đột thẩm quyền xét xử
2.2. Xác định thẩm quyền xét xử DSQT của tòa án quốc gia
3. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CHỦ THỂ NN TRONG TTDSQT
3.1. Nguyên tắc chung
3.2. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi tố tụng dân sự của người
nước ngoài, pháp nhân nước ngoài
3.3. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia trong TTDSQT
4. VẤN ĐỀ TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP VÀ ỦY THÁC TƯ PHÁP
4.1. Khái niệm
4.2. Nguyên tắc thực hiện tương trợ tư pháp và ủy thác tư pháp
4.3 Hệ thống pháp luật về tương trợ tư pháp và ủy thác tư pháp
4.4. Phạm vi và nội dung ủy thác tư pháp
4.5. Trình tự, thủ tục thực hiện ủy thác tư pháp
6
5. CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN,
QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
5.1 Khái niệm bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài
5.2. Nguyên tắc công nhận
5.3. Công nhận theo quy định của Điều ước quốc tế
5.4. Công nhận theo quy định của pháp luật Việt Nam
Vấn đề 5. Trọng tài quốc tế
1. KHÁI NIỆM TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
1.1. Định nghĩa
1.2. Thẩm quyền của trọng tài quốc tế
1.3. Các hình thức trọng tài quốc tế
1.4. Những ưu điểm của trọng tài quốc tế
2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
2.1. Nguyên tắc thoả thuận (principle of agreement)
2.2. Nguyên tắc bình đẳng ( principle of equality )
2.3. Nguyên tắc độc lập và vô tư (principle of independence and
impartiality)
2.4. Nguyên tắc chung thẩm ( principle of finality )
3. LUẬT ÁP DỤNG TRONG TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
3.1. Luật áp dụng đối với tố tụng trọng tài
3.2. Luật áp dụng đối với nội dung tranh chấp
3.3. Luật áp dụng đối với thoả thuận trọng tài
4. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI
NƯỚC NGOÀI
4.1. Pháp luật quốc tế về công nhận và thi hành phán quyết của trọng
tài nước ngoài
4.2. Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
Vấn đề 6. Quyền sở hữu tài sản trong Tư pháp quốc tế
1. KHÁI NIỆM QUYỀN SỞ HỮU TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
2. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN SỞ HỮU CÓ
YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
2.1. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu theo pháp luật các
nước
2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu có yếu tố nước
ngoài theo pháp luật Việt Nam
7
3. XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM CHUYỂN DỊCH RỦI RO ĐỐI VỚI TÀI SẢN
MUA BÁN
3.1. Nguyên tắc chung.
3.2 Vấn đề xác định thời điểm chuyển dịch rủi ro trong Công ước Viên
1980 của Liên Hiệp quốc về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
3.3. Vấn đề xác định thời điểm chuyển dịch rủi ro trong Incoterms
2010.
4. VẤN ĐỀ QUỐC HỮU HÓA VÀ QUYỀN SỞ HỮU TRONG TƯ
PHÁP QUỐC TẾ
4.1. Khái niệm, đặc điểm của quốc hữu hoá và mối quan hệ với quyền
sở hữu:
4.2. Vấn đề hiệu lực của các đạo luật quốc hữu hoá
5. QUYỀN SỞ HỮU CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
5.1 Quyền sở hữu nhà ở của người nước ngoài tại Việt Nam
5.2 Quyền sở hữu của các nhà đầu tư nước ngoài theo Luật Đầu tư
2014
Vấn đề 7: Thừa kế trong Tư pháp quốc tế
1. KHÁI NIỆM THỪA KẾ TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1.1. Tổng quan về vấn đề thừa kế trong Tư pháp quốc tế
1.2. Định nghĩa về thừa kế trong Tư pháp quốc tế
2. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ THỪA KẾ THEO PHÁP
LUẬT CÁC NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM
2.1. Tổng quan về pháp luật thừa kế có yếu tố nước ngoài của các nước
và của Việt Nam
2.2. Các quy tắc giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế theo pháp luật
2.3. Các quy tắc giải quyết xung đột luật về thừa kế theo di chúc
3. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ THỪA KẾ THEO CÁC
ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
3.1 Điều ước quốc tế đa phương và khu vực:
3.2 Điều ước quốc tế song phương
4. MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC THUỘC LĨNH VỰC THỪA KẾ TRONG
TƯ PHÁP QUỐC TẾ
4.1. Vấn đề di sản không người thừa kế trong Tư pháp quốc tế 4.2. Vấn
đề thừa kế của công dân Việt Nam ở nước ngoài
4.3. Vấn đề thuế đối với di sản thừa kế
Vấn đề 8. Quyền tác giả và quyền liên quan trong tư pháp quốc tế
8
1. KHÁI NIỆM QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN TRONG
TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1.1 Khái niệm quyền tác giả và quyền liên quan
1.2. Những trường hợp quan hệ về quyền tác giả và quyền liên quan có
yếu tố nước ngoài
1.3. Đặc điểm điều chỉnh pháp lý quan hệ về quyền tác giả và quyền
liên quan có yếu tố nước ngoài
1.4. Vai trò và xu hướng phát triển hoạt động điều chỉnh pháp lý quyền
tác giả và quyền liên quan có yếu tố nước ngoài
2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ ĐA
PHƯƠNG QUAN TRỌNG VỀ BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN
LIÊN QUAN
2.1. Công ước Berne 1886 về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ
thuật
2.2. Công ước toàn cầu về quyền tác giả năm 1952
2.3. Công ước bảo hộ người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm và tổ
chức phát sóng năm 1961
2.4. Công ước bảo hộ nhà sản xuất bản ghi âm, chống lại việc sao chép
không được phép các bản ghi âm của họ năm 1971
2.5. Công ước về việc phát các tín hiệu mang chương trình truyền hình
qua vệ tinh năm 1974
2.6. Hiệp định về các khía cạnh thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
năm 1994
2.7. Hiệp ước quyền tác giả năm 1996 (WCT)
2.8. Hiệp ước về biểu diễn và bản ghi âm năm 1996 (WPPT)
3. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ SONG
PHƯƠNG QUAN TRỌNG CỦA VIỆT NAM VỀ BẢO HỘ QUYỀN TÁC
GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
3.1. Hiệp định Việt Nam - Hoa Kỳ về thiết lập quan hệ quyền tác giả
(BCA)
3.2. Hiệp định giữa Việt Nam - Thụy Sỹ về bảo hộ sở hữu trí tuệ và
hợp tác trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
3.3. Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ (BTA)
4. CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ QUYỀN TÁC
GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
4.1. Giai đoạn trước năm 1995
4.2. Giai đoạn từ năm 1995 đến năm 2005
9
4.3. Giai đoạn từ năm 2005 đến nay
Vấn đề 9. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
trong tư pháp quốc tế
1. QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1.1. Khái quát
1.2. Nội dung pháp lý của các điều ước quốc tế tiêu biểu về quyền
SHCN
1.3. Li-xăng quyền SHCN
1.4. Quyền SHCN trong môi trường kỹ thuật số
2. QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
2.1. Khái quát
2.2. Nội dung pháp lý cơ bản của Công ước UPOV về bảo hộ giống cây
trồng mới
3. BẢO HỘ QUYỀN SHCN, QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
3.1. Nguyên tắc chung
3.2. Xác lập, bảo hộ quyền SHCN, quyền đối với giống cây trồng cho
tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
Vấn đề 10. Hợp đồng và Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong tư
pháp quốc tế
1. HỢP ĐỒNG TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ VÀ XUNG ĐỘT PHÁP
LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
1.1 Hợp đồng trong tư pháp quốc tế
1.2. Xung đột pháp luật về hợp đồng trong tư pháp quốc tế
2. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THEO
PHÁP LUẬT MỘT SỐ NƯỚC VÀ THEO MỘT SỐ ĐIỀU ƯỚC QUỐC
TẾ
2.1. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng theo pháp luật của một
số nước
2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng theo quy định của một
số điều ước quốc tế
3. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG THEO
PHÁP LUẬT VIỆT NAM VÀ THEO ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ MÀ VIỆT
NAM ĐÃ THAM GIA
3.1. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng theo quy định của pháp
luật Việt Nam
10
3.2. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng có yếu tố nước ngoài
theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã tham gia
4. KHÁI NIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
TRONG TƯ PHÁP QUỐC TẾ
5. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
NGOÀI HỢP ĐỒNG CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
5.1. Giải quyết xung đột pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng có yếu tố nước ngoài ở một số nước
5.2. Giải quyết xung đột pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng có yếu tố nước ngoài theo Tư pháp quốc tế Việt Nam
6. GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT VỀ TRÁCH NHIỆM BỒI
THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỤ THỂ
6.1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực bồi thường thiệt hại do hành vi
xâm hại bí mật đời tư, quyền nhân thân
6.2. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực bồi thường thiệt hại do sản phẩm
gây ra
6.3. Pháp luật áp dụng đối với trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
6.4. Pháp luật áp dụng trong bồi thường thiệt hại trong lĩnh vực tai nạn
giao thông
6.5. Pháp luật áp dụng giải quyết trách nhiệm bồi thường thiệt trong
lĩnh vực cạnh tranh
Vấn đề 11. Hôn nhân và gia đình trong tư pháp quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH TRONG TƯ
PHÁP QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm
1.2. Các nguyên tắc điều chỉnh quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài ở Việt Nam.
1.3. Thẩm quyền giải quyết các việc về hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
2. QUAN HỆ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
2.1. Giải quyết XĐPL về kết hôn theo pháp luật một số nước
2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về kết hôn ở Việt Nam
3. QUAN HỆ LY HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
3.1. Giải quyết xung đột pháp luật về ly hôn ở một số nước
11
3.2. Quan hệ ly hôn có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam
4. QUAN HỆ NHÂN THÂN VÀ TÀI SẢN GIỮA VỢ VÀ CHỒNG
4.1. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản giữa vợ và chồng theo pháp
luật một số nước
4.2. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản giữa vợ chồng có yếu tố
nước ngoài ở Việt Nam
5. QUAN HỆ GIỮA CHA MẸ VÀ CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
5.1. Quan hệ giữa cha mẹ và con theo pháp luật một số nước
5.2. Quan hệ cha mẹ và con có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam
6. NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
6.1. Giải quyết xung đột pháp luật về nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài theo pháp luật một số nước
6.2. Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Mục tiêu nhận thức
❖ Về kiến thức
K1. Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù, nội dung của các quan hệ
tư pháp quốc tế;
K2. Nắm được nội dung các loại nguồn, cách thức áp dụng mỗi loại nguồn
tư pháp quốc tế;
K3. Nắm được khái niệm, đặc trưng cơ bản của xung đột pháp luật, cách
thức giải quyết xung đột pháp luật;
K4. Trình bày được cơ sở lí luận và cơ sở pháp lí của hệ thống các nguyên tắc
chọn luật áp dụng trong các quan hệ cụ thể của tư pháp quốc tế (sở hữu, thừa kế,
hợp đồng, hôn nhân gia đình v.v. có yếu tố nước ngoài); cơ sở từ chối áp dụng
pháp luật nước ngoài được dẫn chiếu hoặc lựa chọn trong một số quan hệ
pháp luật (do trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam như
bảo vệ quyền con người, bình đẳng giới, bảo vệ phụ nữ và trẻ em,...)
K5. Phân tích, đánh giá được các tiêu chí xây dựng và cách thức lựa chọn các
hệ thống pháp luật trong việc điều chỉnh các quan hệ tư pháp quốc tế;
K6. Vận dụng được các nguyên tắc chọn luật áp dụng vào giải quyết một
số tình huống pháp lí cụ thể như tranh chấp hợp đồng có yếu tố nước ngoài,
yêu cầu công nhận kết hôn có yếu tố nước ngoài giữa những người cùng
giới,...
K7. Trình bày được trình tự, thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự quốc tế
tại toà án quốc gia và trọng tài quốc tế.
❖ Về kĩ năng
12
S8. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp, hệ
thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng so sánh, phân tích,
bình luận, đánh giá các vấn đề của tư pháp quốc tế;
S9. Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm và lựa
chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp lí cụ thể;
S10. Lựa chọn, vận dụng một cách phù hợp các nguồn luật áp dụng, lựa
chọn cơ quan tài phán trong việc giải quyết các vụ việc dân sự quốc tế;
S11. Thành thạo một số kĩ năng tìm các quy định của pháp luật trong hệ
thống pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, phán quyết của toà án, trọng tài
trong nước và quốc tế… sử dụng phương tiện hiện đại để truy cập kho
thông tin tư liệu điện tử của quốc tế;
S12. Phát triển kĩ năng lập luận, thuyết trình trước công chúng.
❖ Về thái độ
T13. Nâng cao kiến thức, trình độ tư pháp quốc tế cho đội ngũ cán bộ, đội
ngũ những người thực hành nghề nghiệp trong quá trình hội nhập;
T14. Hình thành tính chủ động, tự tin, bản lĩnh cho sinh viên hình thành
năng lực bảo vệ công lý và bảo vệ lẽ phải; có nhận thức đúng đắn về bảo
vệ quyền con người, đảm bảo bình đẳng giới, bảo vệ các nhóm yếu thế
trong xã hội như phụ nữ và trẻ em,..
5.2. Các mục tiêu khác
-
-
-
-
-
Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
Rèn kĩ năng bình luận, thuyết trình trước nhiều người;
Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi kiểm tra
hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Nhận diện được 1B1. Sử dụng được 1C1. Bình luận được
các quan hệ thuộc các căn cứ pháp lí, về các quan hệ dân sự
phạm vi điều chỉnh của dấu hiệu cụ thể để có yếu tố nước ngoài
Tổng
quan về
tư pháp
quốc tế
tư pháp quốc tế.
xác định quan hệ dân trong phần 5 Bộ luật
1A2. Phân biệt được sự có yếu tố nước dân sự Việt Nam năm
13
các quan hệ dân sự có ngoài.
2015.
yếu tố nước ngoài và 1B2. Vận dụng được 1C2. Đưa ra được
các quan hệ dân sự các tiêu chí xác định quan điểm riêng về
trong nước.
quan hệ dân sự có đối tượng điều chỉnh,
1A3. Nêu được 2 yếu tố nước ngoài nội dung, phạm vi,
phương pháp điều vào 3 tình huống phương pháp nghiên
chỉnh của tư pháp quốc pháp lí cụ thể.
cứu của tư pháp quốc
tế và đặc trưng của mỗi 1B3. Vận dụng được tế.
phương pháp.
các phương pháp 1C3. Bình luận,
1A4. Trình bày được 4 điều chỉnh của tư đánh giá được về xây
loại nguồn của tư pháp pháp quốc tế để điều dựng và áp dụng các
quốc tế, hình thức thể chỉnh 3 quan hệ cụ loại nguồn của tư
hiện, đặc điểm các loại thể.
pháp quốc tế Việt
nguồn. 1B4. Vận dụng được Nam.
1A5. Nêu được khái cách thức lựa chọn 1C4. Đánh giá được
niệm về tư pháp quốc và cơ chế áp dụng thực trạng tư pháp
tế, đặc trưng cơ bản các loại nguồn nhằm quốc tế Việt Nam và
của tư pháp quốc tế và điều chỉnh các quan xu thế đổi mới trong
các nguyên tắc cơ bản hệ của tư pháp quốc tương lai.
của tư pháp quốc tế tế.
Việt Nam.
1C5. Hình thành
1B5. Giải thích được được quan điểm đúng
khái niệm tư pháp đắn về tư pháp quốc
quốc tế, 2 đặc trưng tế Việt Nam;
của tư pháp quốc tế Bình luận được ưu,
và 5 nguyên tắc của nhược điểm các quan
tư pháp quốc tế Việt điểm và các học
Nam.
thuyết về tư pháp
quốc tế Việt Nam và
các nước.
2.
2A1. Nêu được khái 2B1. Trình bày được 2C1. Phân tích được
Xung niệm về xung đột pháp 2 đặc trưng cơ bản mối quan hệ giữa
đột pháp luật, phạm vi, nguyên của xung đột pháp xung đột pháp luật
luật nhân phát sinh xung luật.
và xung đột về thẩm
đột pháp luật. 2B2. Phân tích, so quyền xét xử.
2A2. Trình bày được sánh được 2 phương 2C2. Bình luận được
nội dung các phương pháp giải quyết xung về 2 phương pháp
pháp giải quyết xung đột pháp luật và giải quyết xung đột
14
đột pháp luật.
2A3. Nêu được khái nhược điểm của mỗi được tính hiệu quả
niệm quy phạm xung phương pháp; của việc áp dụng các
đánh giá được ưu, pháp luật; Đánh giá
đột, các đặc trưng cơ Phân tích được cơ sở phương pháp đó.
bản của quy phạm lí luận và thực tiễn 2C3. Vận dụng được
xung đột và cơ cấu quy áp dụng phương việc lựa chọn và áp
phạm xung đột.
2A4. Nhận diện được phương pháp xung phạm xung đột trong
các loại quy phạm đột. tình huống pháp lí cụ
xung đột trong tư pháp 2B3. Phân tích được thể, đưa ra các lập
quốc tế Việt Nam. các đặc trưng cơ bản luận lí giải được việc
2A5. Nắm được các của các loại quy áp dụng, giải thích
vấn đề pháp lí về hiệu phạm xung đột. quy phạm xung đột.
lực của quy phạm xung 2B4. Nắm được cách 2C4. Bình luận được
đột. thức áp dụng các loại về việc áp dụng một
2A6. Nắm được các quy phạm xung đột. số quy phạm xung
vấn đề: 2B5. Vận dụng được đột trong một số bản
pháp thực chất và dụng các loại quy
- Bảo lưu trật tự công; các hệ thuộc luật để án dân sự có yếu tố
- Dẫn chiếu ngược và chọn luật áp dụng nước ngoài.
dẫn chiếu đến pháp luật trong một số tình 2C5. Đánh giá được
nước thứ ba;
huống cụ thể.
tình hình áp dụng
- Lẩn tránh pháp luật. 2B6. Phân tích được pháp luật nước ngoài
2A7. Trình bày được các vấn đề pháp lí tại Việt Nam hiện
các hệ thuộc luật cơ phát sinh và cách nay. Giải thích được
bản trong tư pháp quốc giải quyết khi áp nguyên nhân không
tế.
dụng pháp luật nước áp dụng pháp luật
nước ngoài (như trái
2A8. Nêu được nguyên ngoài:
tắc, cách thức, điều - Trái với các với nguyên tắc cơ
kiện và các trường hợp nguyên tắc cơ bản bản của pháp luật
áp dụng pháp luật nước của pháp luật Việt Việt Nam về bảo vệ
ngoài.
Nam như bảo vệ quyền con người,
quyền con người, bảo vệ quyền của
bình đẳng giới, bảo phụ nữ và trẻ em....;
vệ phụ nữ và trẻ khó khăn trong việc
em,...;
- Dẫn chiếu ngược; của pháp luật nước
- Lẩn tránh pháp luật. ngoài cần áp
xác định nội dung
15
2B7. Phân tích được dụng,...)
nội dung, cơ sở lí 2C6. Bình luận được
luận, phạm vi áp về căn cứ, cách thức
dụng của hệ thuộc áp dụng và giải thích
luật nhân thân; luật pháp luật nước ngoài
nơi có tài sản, luật theo quy định của
nơi thực hiện hành pháp luật Việt Nam.
vi, luật toà án...
2B8. Phân tích được
cơ sở lí luận, các căn
cứ và cách thức áp
dụng áp dụng pháp
luật nước ngoài.
3.
3A1. Nêu một cách khái 3B1. Lấy ví dụ về 3C1. Bình luận về
quát về các loại chủ thể việc giải quyết xung cách thức giải quyết
Chủ thể
của tư
pháp
của Tư pháp quốc tế .
đột pháp luật về xung đột pháp luật
năng lực pháp luật về năng lực pháp
và năng lực hành vi luật, năng lực hành
của người nước vi của người người
ngoài tại Việt Nam nước ngoài, pháp
3B2. Giải thích cơ sở nhân nước ngoài
áp dụng các chế độ theo quy định của Bộ
pháp lí dân sự dành luật dân sự 2015
3A2. Trình bày khái
niệm người nước ngoài;
phân loại người nước
ngoài; cách thức giải
quyết xung đột pháp luật
về năng lực pháp luật và
năng lực hành vi theo
pháp luật các nước, pháp
luật Việt Nam và các
hiệp định tương trợ tư
pháp giữa Việt Nam với
các nước.
3A3. Trình bày nội dung
các chế độ pháp lí dân sự
dành cho người nước
ngoài, pháp nhân nước
ngoài
quốc tế
cho người nước
3C2.Nhận xét về
ngoài đối với từng
việc xác năng lực
nhóm quan hệ cụ
pháp luật và năng
thể.
lực hành vi của
3B3. Nêu được ý
người không quốc
nghĩa của việc xác
tịch và người nhiều
định quốc tịch của
quốc tịch theo quy
pháp nhân. Cho ví
định của Bộ luật dân
dụ về cách thức xác
sự 2015
định quốc tịch của
pháp nhân nước
3C3. Bình luận về
việc xác định quốc
tịch của pháp nhân
theo quy định của Bộ
3A4. Trình bày được
quyền và nghĩa vụ pháplí
dân sự của người nước
ngoài.
3B4.
thực tiễn để làm rõ
Cho ví dụ
16
ngoài tại Việt Nam.
đặc điểm quy chế luật dân sự 2015
3A5. Trình bày địa vị pháp lí dân sự của 3C4. Bình luận về
pháp lí của người Việt pháp nhân nước quan điểm của Việt
Nam ở nước ngoài.
ngoài.
Nam về quyền miễn
3A6. Nêu khái niệm 3B5. Giải thích cơ trừ tư pháp của quốc
pháp nhân nước ngoài, sở lý luận và thực gia theo quy định
cách thức xác định tiễn để chứng minh của Bộ luật dân sự
quốc tịch của pháp quốc gia là chủ thể 2015 và các văn bản
nhân nước ngoài.
đặc biệt của tư pháp pháp luật khác có
3A7. Nắm rõ đặc điểm quốc tế.
liên quan.
quy chế pháp lí dân sự 3B6. Giải quyết
của pháp nhân nước được tình huống mà
ngoài, nội dung quy chế giáo viên đưa về
pháp lí dân sự của pháp quy chế pháp lí đặc
nhân nước ngoài tại Việt biệt của quốc gia
Nam .
trong mối tương
3A8. Lý giải được quan với thể nhân và
quốc gia là chủ thể đặc pháp nhân.
biệt của tư pháp quốc
tế.
3A9. Trình bày được nội
dung quyền miễn trừ tư
pháp của quốc gia theo
quy định của Công ước
Liên hiệp quốc 2004
4.
4A1. Trình bày được 4B1. So sánh được 4C1. Vận dụng được
khái niệm, các đặc trình tự, thủ tục giải các quy định về xác
trưng cơ bản của tố quyết các tranh chấp định thẩm quyền của
Tố tụng
dân sự
quốc tế
tụng dân sự quốc tế.
dân sự trong nước và tòa án theo quy định
4A2. Nhận dạng được các tranh chấp dân của PLVN và ĐƯQT
các tranh chấp dân sự sự có yếu tố nước mà VN là thành viên
quốc tế.
ngoài.
để xử lý các vụ việc
4A3. Nêu được khái 4B2. Phân tích được trong thực tiễn
niệm, nội dung, cách cơ sở lí luận và thực 4C2. Xử lý được các
thức áp dụng của tiễn của nguyên tắc vụ việc có xung đột
nguyên tắc luật toà án. lex fori.
thẩm quyền giữa tòa
4A4. Nắm được khái 4B3. So sánh được án Việt Nam và tòa
17
niệm xung đột thẩm vấn đề xung đột án các nước; giữa
quyền xét xử và cách pháp luật và xung Tòa án và trọng tài.
thức xác định thẩm đột về thẩm quyền 4C3. Bình luận các
quyền xét xử.
4A5. Trình bày được được mối quan hệ quyền xét xử trong
các căn cứ xác định giữa chúng. một số Hiệp định
xét xử. Trình bày quy định về thẩm
thẩm quyền xét xử của 4B4. Vận dụng được tương trợ tư pháp
Tòa án Việt nam theo các dấu hiệu xác giữa Việt Nam và
ĐƯQT mà VN là thành định thẩm quyền của các nước;
viên trong việc giải TAVN theo quy định 4C4. Bình luận một
quyết các vụ việc dân của
Điều
469 số vụ việc dân sự
sự quốc tế; BLTTDS 2015 để quốc tế được giải
4A6. Trình bày các dấu xác định thẩm quyền quyết tại toà án Việt
hiệu xác định thẩm của TA trong các Nam (án lệ tiêu biểu)
quyền xét xử của toà tình huống cụ thể.
về cách xác định
án Việt Nam đối với 4B5. So sánh được thẩm quyền, trình tự
các vụ việc dân sự có dấu hiệu xác định thủ tục giải quyết…
yếu tố nước ngoài theo thẩm quyền chung Đưa ra được quan
quy định của pháp luật và thẩm quyền riêng điểm, hướng giải
Việt Nam.
của toà án Việt Nam quyết các vụ việc
4A7. Phân tích được trong việc giải quyết dân sự có yếu tố
các căn cứ xác định tranh chấp dân sự có nước ngoài.
thẩm quyền chung và yếu tố nước ngoài 4C5. Đánh giá và
thẩm quyền riêng biệt thông qua các ví dụ đưa ra được đề xuất
của toà án Việt Nam cụ thể.
xây dựng, hoàn thiện
trong việc giải quyết 4B6. So sánh sự các quy định về xác
các vụ việc dân sự có khác biệt về địa vị định thẩm quyền của
yếu tố nước ngoài.
pháp lí của chủ thể toà án Việt Nam
470 nước ngoài và các trong việc giải quyết
bên Việt Nam trước các tranh chấp dân
(Điều
469,
BLTTDS)
4A8. Trình bày được các cơ quan tố tụng sự quốc tế.
các nguyên tắc chọn Việt Nam.
4C6. Đánh giá và
luật áp dụng để xác 4B7. So sánh được đưa ra được đề xuất
định năng lực pháp trình tự, thủ tục công xây dựng, hoàn thiện
luật, năng lực hành vi nhận và cho thi hành các quy định về trình
tố tụng của các chủ thể bản án, quyết định tự thủ tục giải quyết
nước ngoài.
dân sự của toà án các tranh chấp dân
18
4A9. Trình bày được nước ngoài và công sự quốc tế, công
khái niệm, nguyên tắc, nhận phán quyết nhận và thi hành các
nội dung, thủ tục thực trọng tài nước ngoài bản án, QĐ DS của
hiện uỷ thác tư pháp.
tại Việt Nam.
TA nước ngoài tại
4A10. Nêu được khái 4B8. So sánh các Việt Nam.
niệm bản án, quyết trường hợp không
định dân sự của toà án công nhận và cho thi
nước ngoài, nguyên hành bản án, quyết
tắc, thủ tục công nhận định dân sự của toà
bản án, quyết định dân án nước ngoài theo
sự của toà án nước các quy định của
ngoài tại Việt Nam.
pháp luật Việt Nam
4A11. Phân tích các và một số điều ước
trường hợp không công quốc tế mà Việt Nam
nhận bản án, quyết là thành viên (như
định dân sự của toà án các trường hợp trái
nước ngoài tại Việt với các nguyên tắc
Nam. (vụ việc thuộc cơ bản của pháp luật
thẩm quyền xét xử Việt Nam như bảo
riêng biệt của Toà án vệ quyền con người,
Việt Nam, việc công bình đẳng giới, bảo
nhận và cho thi hành vệ quyền lợi của phụ
bán án, quyết định dân nữ và trẻ em…).
sự của toà án nước
ngoài trái với các
nguyên tắc cơ bản của
pháp luật Việt Nam
như bảo vệ quyền con
người, bảo vệ quyền
lợi của phụ nữ và trẻ
em,..).
5.
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân biệt được 5C1. Nhận xét được về
niệm và 2 đặc điểm của trọng tài quốc tế với khái niệm trọng tài
Trọng
tài quốc
tế
trọng tài quốc tế;
Trình bày được 4 nội địa.
nguyên tắc xét xử trong 5B2. Phân biệt được thương mại Việt Nam
trọng tài quốc tế. 2 loại trọng tài quốc năm 2010;
trọng tài thương mại quốc tế theo quy định
của Luật trọng tài
19
5A2. Nêu được 2 loại tế dựa trên 2 tiêu chí So sánh được các
trọng tài quốc tế, lấy là tổ chức và quy tắc nguyên tắc xét xử
được 2 ví dụ minh hoạ. tố tụng.
trong trọng tài quốc
5A3. Trình bày được 5B3. Xác định được tế và các nguyên tắc
thẩm quyền của trọng thẩm quyền của xét xử bằng toà án.
tài quốc tế theo pháp trọng tài quốc tế 5C2. Nêu được quan
luật Việt Nam, luật trong tình huống cụ điểm cá nhân về ưu,
trọng tài một số nước thể do giảng viên nhược điểm của mỗi
điển hình (common đưa ra và giải thích loại trọng tài quốc tế.
law và civil law), Luật rõ lí do;
mẫu UNCITRAL năm Phân biệt được thẩm vấn đề thẩm quyền
1985. quyền của toà án và trọng tài quốc tế theo
5C3. So sánh được
5A4. Trình bày được trọng tài trong tình quy định của Luật
vấn đề luật áp dụng huống cụ thể được mẫu về trọng tài quốc
trong quá trình trọng giảng viên đưa ra.
tài (luật áp dụng giải 5B4. Xác định được luật trọng tài một số
quyết nội dung tranh luật áp dụng trong vụ nước điển hình
tế của UNCITRAL,
chấp, luật điều chỉnh việc cụ thể do giảng (common law và civil
thoả thuận trọng tài và viên đưa ra và giải law) và pháp luật về
luật áp dụng cho tố thích rõ.
trọng tài thương mại
tụng trọng tài). 5B5. Phân biệt được của Việt Nam. Từ đó
5A5. Nắm rõ được quy vấn đề công nhận và rút ra được những
định tố tụng trọng tài thi hành phán quyết điểm còn tồn tại trong
quốc tế theo pháp luật của trọng tài nước pháp luật Việt Nam về
trọng tài Việt Nam.
ngoài với vấn đề vấn đề này.
5A6. Trình bày được công nhận và thi 5C4. So sánh được
khái niệm công nhận và hành bản án, quyết các quy định về luật
thi hành phán quyết của định dân sự của toà áp dụng trong quá
trọng tài nước ngoài.
án nước ngoài.
trình trọng tài theo
5A7. Mô tả được trình 5B6. So sánh được Luật trọng tài thương
tự, thủ tục và điều kiện trình tự, thủ tục, điều mại Việt Nam năm
công nhận và thi hành kiện công nhận và 2010 và luật trọng tài
phán quyết của trọng thi hành phán quyết một số nước common
tài nước ngoài theo quy của trọng tài nước law, civil law, theo quy
định của pháp luật Việt ngoài theo quy định tắc tố tụng trọng tài
Nam.
của pháp luật Việt UNCITRAL năm 1976,
5A8. Trình bày được Nam với quy định 2010 từ đó rút ra những
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Tư pháp quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_tu_phap_quoc_te.doc