Đề cương học phần Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)  
NỘI - 2022  
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
BT  
Bài tập  
CĐR  
CLO  
CTĐT  
ĐĐ  
Chuẩn đầu ra  
Chuẩn đầu ra của học phần  
Chương trình đào tạo  
Địa điểm  
GV  
Giảng viên  
GVC  
KTĐG  
LT  
Giảng viên chính  
Kiểm tra đánh giá  
thuyết  
LVN  
MT  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
NC  
Nghiên cứu  
Nhà xuất bản  
Phó giáo sư  
Tín chỉ  
Nxb  
PGS  
TC  
TNC  
TS  
Tự nghiên cứu  
Tiến sĩ  
SV  
Sinh viên  
VĐ  
Vấn đề  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ  
BỘ MÔN PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ  
DỊCH VỤ QUỐC TẾ  
Bậc đào tạo:  
Cử nhân ngành Luật Thương mại quốc tế  
Pháp lut điu chnh thương mi dch vquc tế  
03  
Tên học phần:  
Số tín chỉ:  
Loại học phần:  
Bắt buộc / Tự chọn  
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
(1) PGS.TS. Nguyễn Bá Bình Trưởng Khoa pháp luật thương mại  
quốc tế, Phụ trách Bộ môn  
Email:nguyenbabinh@hotmail.com  
(2) ThS. Tào Thị Huệ - GV  
Email: hueqt31a@gmail.com  
(3) ThS. Trần Thu Yến - GV  
Email: tranyenlhp@gmail.com  
(4) ThS. Nguyễn Quang Anh – GV  
(5) ThS. Phạm Thanh Hằng – GV  
Email: hangpham2728@gmail.com  
(6) ThS. Nguyễn Thị Anh Thơ – Phó trưởng Khoa, Phụ trách Bộ  
môn pháp luật về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế  
Email: nguyenanhtho0102@yahoo.com  
(7) ThS. Đình Quyết – Khoa pháp luật thương mại quốc tế  
(8) ThS. Đỗ Thu Hương Khoa pháp luật thương mại quốc tế  
(9) ThS. Nguyễn Ngọc Hồng Dương – Khoa pháp luật thương mại  
3
quốc tế  
(10) ThS. Trần Trọng Thắng – Ngân hàng Vietinbank  
Email: pltmhhdvqt@gmail.com  
(11) ThS. Võ Lê Nam Văn phòng Luật sư Thành và cộng sự  
Email: pltmhhdvqt@gmail.com  
(12) TS. Nguyễn Thị Tình - Trường Đại học Thương mại  
Email: pltmhhdvqt@gmail.com  
(13) TS. Trần Thị Thuý Trường cán bộ Thanh tra  
Email: pltmhhdvqt@gmail.com  
(14) TS. Nguyễn Ngọc Trường Đại học Ngoại thương  
Email: pltmhhdvqt@gmail.com  
(15) ThS. Đỗ Hồng Quyên - Khoa Kinh tế - Luật, Trường Đại học  
Thương mại  
Email: pltmhhdvqt@gmail.com  
Văn phòng Bộ môn pháp luật thương mại hàng hoá và dịch vụ quốc tế  
Phòng A.1401, Nhà A - Trường Đại học Luật Nội  
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội.  
Điện thoại: 024.37731787  
E-mail: pltmhhdvqt@gmail.com  
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày  
lễ).  
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT  
- Luật thương mại;  
- Luật WTO.  
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Pháp luật về thương mại dịch vụ quốc tế học phần nghiên cứu quan hệ  
pháp lí giữa các quốc gia trong lĩnh vc thương mi dch vvà vn đề tdo  
hóa mt slĩnh vc dch vcthca các quc gia.  
Mục đích của học phần này là cung cấp cho sinh viên những kiến thức  
pháp lí cơ bản về thương mại dịch vụ quốc tế, nhằm giúp sinh viên nghiên  
cứu chuyên sâu những lĩnh vực cụ thể của thương mại quốc tế. Đồng thời,  
4
học phần giúp cho sinh viên nâng cao khả năng phân tích, đánh giá và vận  
dụng để giải quyết các tình huống cụ thể có liên quan trong lĩnh vực  
thương mại dịch vụ quốc tế.  
Học phần gồm những vấn đề chính sau:  
1) Tổng quan về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp luật điều chỉnh  
thương mại dịch vụ quốc tế.  
2) Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ WTO.  
3) Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ các  
liên kết kinh tế khu vực  
4) Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong các hiệp  
định thương mại tự do của Việt Nam  
5) Tự do hoá thương mại trong một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể.  
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Vấn đề 1. Tổng quan về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp luật điều  
chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế  
1.1. Khái quát về thương mại dịch vụ quốc tế  
1.2. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế  
1.3. Tự do hóa thương mại dịch vụ  
Vn đề 2. Pháp lut điu chnh thương mi dch vquc tế trong khuôn  
khổ WTO  
2.1. Tổng quan về pháp lut điu chnh thương mi dch vquc tế trong  
khuôn khổ WTO  
2.2. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) và các phụ lục  
2.3. Các nước đang phát trin và nhng ưu đãi trong khuôn khGATS  
2.4. Các cam kết ca Vit Nam vthương mi dch vtrong khuôn khWTO  
Vấn đề 3. Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế trong  
khuôn khổ các liên kết kinh tế khu vực  
3.1. Tổng quan về hội nhập kinh tế khu vực và pháp luật điều chỉnh thương  
mại dịch vụ quốc tế trong khuôn khổ các liên kết kinh tế khu vực.  
3.2. Pháp luật về thị trường nội khối của Liên minh Châu Âu (EU) và các  
quy định về thương mại dịch vụ quốc tế.  
3.3. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) và các quy định về thương mại  
dịch vụ quốc tế.  
5
3.4. Xu hướng phát triển, mối quan hệ sự tác động của các hiệp định  
thương mại khu vực (RTAs) tới WTO.  
Vấn đề 4. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế  
trong các hiệp định thương mại tự do của Việt Nam  
4.1. Tng quan vcác hiệp định thương mại tự do và xu hướng đàm phán  
trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.  
4.2. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong Hiệp  
định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA).  
4.3. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong Hiệp  
định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA).  
4.4. Pháp luật điều chỉnh quan hệ thương mại dịch vụ quốc tế trong Hiệp  
định Đối tác Toàn diện Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương (Hiệp định  
CPTPP)  
Vn đề 5. Tdo hoá thương mi trong mt slĩnh vc dch vcthể  
5.1. Dịch vụ pháp lí  
5.2. Dịch vụ phân phối  
5.3. Dịch vụ giáo dục  
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN  
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)  
a) Về kiến thức  
K1. Nắm được những vấn đề chung về thương mại dịch vụ quốc tế và pháp  
luật điều chỉnh thương mại hàng hoá quốc tế;  
K2. Nắm được nội dung các quy định cơ bản của WTO về thương mại dịch  
vụ quốc tế;  
K3. Nắm được nội dung các quy định cơ bản trong pháp luật của EU và  
AEC về thương mại dịch vụ quốc tế;  
K4: Nắm được nội dung các quy định cơ bản điều chỉnh quan hệ thương  
mại dịch vụ quốc tế trong các Hiệp định thương mại tự do điển hình mà  
Việt Nam đã kết; Nắm được nội dung vấn đề tự do hoá thương mại trong  
một số lĩnh vực dịch vụ cụ thể.  
b) Về kĩ năng  
6
S5:  
- Phát triển kỹ năng tìm kiếm, phân tích và đánh giá các văn bản pháp luật  
có liên quan đến lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế;  
- Phát triển kỹ năng phân tích các tình huống cụ thể trong lĩnh vực thương  
mại dịch vụ quốc tế đưa ra giải pháp chuyên môn để giải quyết tình  
huống đó;  
- Bước đầu hình thành kĩ năng phát hiện giải quyết những vấn đề pháp  
lí trong lĩnh vực thương mại dịch vụ quốc tế;  
Vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình huống cụ thể trong lĩnh vực  
thương mại dịch vụ quốc tế.  
S6:  
- Phát triển kỹ năng liên tục tự cập nhật kiến thức để nâng cao trình độ;  
- Phát triển kỹ năng lập kế hoạch công việc;  
- Phát triển kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và bảo vệ quan điểm của mình;  
- Phát triển kỹ năng phối hợp với các đồng nghiệp (làm việc nhóm);  
- Phát triển kỹ năng sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh để hiểu được các ý  
chính của một báo cáo hay bài viết về các chủ đề liên quan đến lĩnh vực  
thương mại dịch vụ quốc tế;  
- Phát triển khả năng tìm kiếm tài liệu thông qua truy cập nguồn thông tin  
tư liệu điện tử trên mạng Internet.  
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm  
T7:  
- Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề pháp lí điều chỉnh trong lĩnh vực  
thương mại dịch vụ quốc tế và các tranh chấp liên quan tới Việt Nam;  
- Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập;  
T8:  
- Ý thức tôn trọng chấp hành pháp luật;  
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết của một luật gia;  
- Bản lĩnh nghề nghiệp, trung thực và yêu nghề;  
- Ý thức xây dựng bảo vệ lợi ích của cộng đồng và xã hội, góp phần  
xây dựng hội công bằng dân chủ văn minh;  
7
- Tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học, trách nhiệm với công việc;  
T9:  
- Chủ động, tự tin trong công việc, dám chịu trách nhiệm tự tin giải  
quyết công việc, mạnh dạn bày tỏ quan điểm biết lắng nghe;  
- Tinh thần ủng hộ sáng tạo đổi mới;  
- Tinh thần cầu thị, hợp tác, thân thiện với người khác trong công việc.  
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của  
chương trình đào tạo  
CHUẨN  
KIẾN THỨC  
CỦA CTĐT  
CĐR CỦA  
HỌC  
PHẦN  
CHUẨN KỸ NĂNG  
CỦA CTĐT  
CHUẨN NĂNG LỰC  
CỦA CTĐT  
(CLO)  
K 11  
S25  
S 29  
S 30  
S 31 T 35 T 36  
T37  
T38  
K1  
K2  
K3  
K4  
S5  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
S6  
T7  
T8  
T9  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
Mục  
tiêu  
Vấn đề  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
1.  
Tổng  
1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích 1C1. Bình luận  
niệm thương mại dịch được khái niệm được vị trí và  
quan về vụ quốc tế và pháp lut thương mại dịch vụ vai trò của  
thương điều chỉnh thương mại quc tế và pháp lut thương mại  
mại dịch dịch vụ quctế. điều chỉnh thương dịch vụ trong  
8
vụ quốc 1A2. Nêu được vị trí và mại dịch vụ quc tế. thương  
tế và vai trò của thương mại 1B2. Phân tích quốc tế.  
pháp luật dịch vụ quốc tế trong được vị trí và vai 1C2. Bình luận  
mại  
điều  
thương mi quc tế.  
trò của thương mại về xu hướng tự  
chỉnh  
1A3. Liệt được ít dịch vụ quốc tế do hóa thương  
thương nhất 2 nhóm chủ thể của trong thương mại mại trong lĩnh  
mại dịch quan hệ thương mại dịch quốc tế. vực dịch vụ.  
vụ quốc vụ quốc tế. 1B3. Phân tích  
1A4. Nêu được ít nhất 2 được nhng ni  
tế  
loại nguồn của pháp luật dung cơ bn ca tự  
điều chỉnh thương mại do hóa thương mi  
dịch vụ quốc tế. Cho ví trong lĩnh vc dch  
dụ.  
v.  
1A5. Trình bày được  
nhng ni dung cơ bn  
ca tdo hóa thương mi  
trong lĩnh vc dch v.  
2.  
Pháp  
2A1. Trình bày được cu 2B1. Phân tích 2C1. Đánh giá  
trúc ca GATS. được phạm vi áp được sự thành  
công và hạn  
lịch sử hình thành và 2B2. Phân tích chế của GATS.  
luật điều 2A2. Trình bày được dụng của GATS.  
chỉnh  
thương phát triển của GATS.  
được lịch sử hình 2C2. Đưa ra  
quan  
điểm cá nhân  
2B3. So sánh được về vai trò của  
khuôn 2A4. Liệt được bốn bốn phương thức GATS đối với  
mại dịch 2A3. Trình bày được thành và phát triển được  
vụ quốc phạm vi áp dụng của của GATS.  
tế trong GATS.  
khổ  
WTO  
phương thức cung ứng cung ứng dịch vụ sự phát triển  
dịch vụ theo qui định theo qui định của của thương  
của GATS. GATS. mại dịch vụ  
2A5. Trình bày được khái 2B4. Phân tích quốc tế hiện  
niệm đặc điểm của được nội dung nay.  
phương thc “cung ng nguyên tắc mở cửa  
dch vụ qua biên giới”. thị trường đối xử  
Nêu được 01 ví dụ.  
quốc gia trong lĩnh  
9
2A6. Trình bày được vực thương mại  
khái niệm đặc điểm dịch vụ theo qui  
của phương thức “tiêu định của GATS.  
dùng dịch vụ ở nước 2B5. Phân tích  
ngoài”. Nêu được 01 ví được nội dung cơ  
dụ.  
bản các cam kết ca  
2A7. Trình bày được Vit Nam vthương  
khái niệm đặc điểm mi dch vtrong  
của phương thức “hiện khuôn khWTO.  
diện thương mại”. Nêu 2B6. Vận dụng  
được 01 ví dụ.  
được GATS để giải  
2A8. Trình bày được quyết bài tập tình  
khái niệm đặc điểm huống cụ thể.  
của phương thức “hiện  
diện thể nhân”. Nêu  
được 01 ví dụ.  
2A9. Trình bày được nội  
dung nguyên tắc mở cửa  
thị trường đối xử  
quốc gia trong lĩnh vực  
thương mại dịch vụ theo  
qui định của GATS.  
2A10. Trình bày được  
cấu trúc và nội dung cơ  
bản các cam kết ca Vit  
Nam vthương mi dch  
vtrong khuôn khổ  
WTO.  
3.  
3A1. Phát biu được khái 3B1. Phân tích 3C1. Đánh giá  
được những cơ  
hội và thách  
thức của Việt  
Nam khi tham  
gia vào các  
niệm hội nhập kinh tế được nội dung các  
Pháp luật  
điều  
chỉnh  
khu vực.  
quy định trong pháp  
3A2. Nêu được tên của luật về thị trường  
ít nhất 2 liên kết kinh tế nội khối của EU  
khu vực liệt được điều chỉnh thương  
thương  
10  
mại dịch hệ thống các quy định mại dịch vụ quốc hiệp  
định  
mại  
vụ quốc  
tế trong  
khuôn  
thương  
khu vực điều  
chỉnh lĩnh vực  
điều chỉnh thương mại tế.  
dịch vụ quốc tế trong 3B2. Phân tích  
khuôn khổ liên kết kinh được nội dung các  
khổ các  
liên kết  
kinh tế  
khu vực  
thương  
dịch vụ quốc  
tế.  
mại  
tế khu vực đó.  
quy định trong  
3A3. Liệt được các khuôn khổ AEC  
quy định trong pháp luật điều chỉnh thương  
về thị trường nội khối mại dịch vụ quốc  
của EU điều chỉnh tế.  
thương mại dịch vụ  
quốc tế.  
3A4. Liệt được các  
quy định trong khuôn  
khổ AEC điều chỉnh  
thương mại dịch vụ  
quốc tế.  
4.  
4A1. Trình bày được 4B1. Phân tích 4C1. Bình lun  
tng quan vcác hiệp được nội dung cơ được về vai trò  
định thương mại tự do bản của pháp luật của các hiệp  
Pháp luật  
điều  
chỉnh  
quan hệ  
thương  
mại dịch  
vụ quốc  
tế trong  
các Hiệp  
định  
và xu hướng đàm phán điều chỉnh quan hệ định  
thương  
trong bối cảnh hội nhập thương mại hàng mại tự do điều  
kinh tế quốc tế hiện nay. hoá quốc tế trong chỉnh thương  
4A2. Nêu được tên của VKFTA.  
những hiệp định thương 4B2.  
mại dịch vụ  
Phân tích quốc tế đối với  
mại tự do được Việt được nội dung cơ sự phát triển  
Nam kí kết trong năm bản của pháp luật của thương  
2015. điều chỉnh quan hệ mại quốc tế  
thương  
mại tự  
do của  
Việt  
4A3. Trình bày được nội thương mại hàng hiện nay.  
dung cơ bản của pháp hoá quốc tế trong  
4C2. Đánh giá  
luật điều chỉnh quan hệ EVFTA.  
thương mại dịch vụ 4B3.  
được những cơ  
hội và thách  
thức của Việt  
Nam khi tham  
Phân tích  
Nam  
quốc tếtrong Hiệp định được nội dung cơ  
VKFTA. bản của pháp luật  
11  
4A4. Trình bày được ni điều chỉnh quan hệ gia vào các  
hiệp  
thương mại tự  
do điều chỉnh  
thương  
định  
dung cơ bn ca pháp lut thương mại hàng  
điu chnh quan hệ hoá quốc tế trong  
thương mại dịch vụ Hiệp định CPTPP.  
quốc tế trong Hiệp định  
mại  
dịch vụ quốc  
tế.  
EVFTA.  
4A5. Trình bày được  
nội dung cơ bản của  
pháp luật điều chỉnh  
quan hệ thương mại dịch  
vụ quốc tế trong Hiệp  
định CPTPP.  
5.  
Tự do nhất 03 lĩnh vực thương được nội dung cơ được tác động  
hoá mại dịch vụ trong bản của vấn đề tự của tự do hoá  
thương thương mại quốc tế. do hoá thương mại thương mại đối  
5A1. Liệt được ít 5B1. Phân tích 5C1. Đánh giá  
mại  
trong  
5A2. Trình bày được nội trong lĩnh vực dịch với sự phát  
dung cơ bản của vấn đề vụ pháp lí. Vận triển của 03  
một số tự do hoá thương mại dụng được để giải lĩnh vực dịch  
lĩnh vực trong lĩnh vực dịch vụ quyết tình huống cụ vụ pháp lí, dịch  
dịch vụ pháp lí.  
cụ thể 5A3. Trình bày được nội 5B2. Phân tích dịch vụ giáo  
dung cơ bản của vấn đề được nội dung cơ dục Việt  
thể.  
vụ phân phối  
tự do hoá thương mại bản của vấn đề tự Nam hiện nay.  
trong lĩnh vực dịch vụ do hoá thương mi  
phân phối.  
trong lĩnh vực dch  
5A4. Trình bày được nội vphân phi. Vận  
dung cơ bản của vấn đề dụng được để giải  
tự do hoá thương mại quyết tình huống cụ  
trong lĩnh vực dịch vụ thể.  
giáo dục.  
5B3. Phân tích  
được nội dung cơ  
bản của vấn đề tự  
do hoá thương mi  
12  
trong lĩnh vực dịch  
vụ giáo dục. Vận  
dụng được để giải  
quyết tình huống cụ  
thể.  
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức  
Mục tiêu  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
Tổng  
Vấn đề  
Vấn đề 1  
Vấn đề 2  
Vấn đề 3  
Vấn đề 4  
Vấn đề 5  
Tổng  
5
10  
4
3
6
2
2
1
2
1
8
10  
18  
7
2
5
3
10  
8
4
3
28  
17  
53  
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU  
RA CỦA HỌC PHẦN  
Kiến thức  
Kỹ năng  
Năng lực  
Mục tiêu  
K1 K2 K3 K4  
S5  
S6  
T7  
T8  
T9  
1A1  
1A2  
1A3  
1A4  
1A5  
1B1  
1B2  
1B3  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
13  
1C1  
1C2  
2A1  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2A2  
2A3  
2A4  
2A5  
2A6  
2A7  
2A8  
2A9  
2A10  
2B1  
2B2  
2B3  
2B4  
2B5  
2B6  
2C1  
2C2  
3A1  
3A2  
3A3  
3A4  
3B1  
3B2  
3C1  
4A1  
4A2  
4A3  
4A4  
4A5  
4B1  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
14  
4B2  
4B3  
4C1  
4C2  
5A1  
5A2  
5A3  
5A4  
5B1  
5B2  
5B3  
5C1  
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU  
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc  
* Giáo trình:  
1. Hanoi Law University, Textbook International Trade and Business  
Law, People’s Public Security Publishing House, Hanoi, (2017) (Giáo trình  
song ngữ Anh-Việt do EU tài trợ trong khuôn khdán EU-Vit Nam  
MUTRAP III).  
2. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình Luật Thương mại quốc tế,  
Nxb. CAND, Hà Nội, 2017.  
* Sách:  
1. Ban thư kí WTO, Understanding the World Trade Organization, 2003,  
nguồn:  
pdf  
2. WTO,  
Services  
trade,  
nguồn:  
https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/serv_e.htmWTO, Legal  
services,  
nguồn:  
3. WTO,  
Education  
services,  
nguồn:  
15  
htm  
4. WTO,  
Distribution  
services,  
nguồn:  
n_e.htm  
5. Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế - Những vấn đề luận thực  
tiễn (sách dịch), Nxb. pháp, Hà Nội, 2006. Nguồn: Thư viện  
Trường Đại học Luật Nội.  
6. The World Bank (2008), A hand book of International trade in service,  
7. Trường Đại học Luật Nội, Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp trường  
CPTPP - cam kết thực thi”, tổ chức ngày 04/10/2019  
* Đề tài, đề án, VBPL,..  
1. Bộ luật Dân sự năm 2015 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ  
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015 và có hiệu lực kể từ ngày  
01/01/2017.  
2. Luật Đầu tư được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam  
thông qua ngày 17/06/2020 (có hiệu lực từ 01/01/2021).  
3. Luật Doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa  
Việt Nam thông qua ngày 17/06/2020 (có hiệu lực từ 01/01/2021).  
4. Luật Thương mại năm 2005 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ  
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực kể từ ngày  
01/01/2006.  
5. Pháp lnh về đối xti huquc và đối xquc gia trong thương mi  
quc tế ban hành ngày 7/6/2002, có hiu lc tngày 01/9/2002.  
6. Các văn bn khác có liên quan.  
*
Điều ước quốc tế  
1. Báo cáo của Ban Công tác về việc Việt Nam gia nhập WTO và các  
cam kết của Việt Nam về thương mại dịch vụ.  
2. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS)  
3. Hiệp định khung ASEAN về thương mại dịch vụ (AFAS).  
4. Hiệp định thương mại tự do EU - Việt Nam (EVFTA) .  
5. Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA).  
16  
6. Hiệp định đối tác toàn diện tiến bộ xuyên Thái Bình Dương  
(CPTPP).  
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn  
1. Ban thư ký WTO (1991), Bảng phân loại các ngành dịch vụ trong  
WTO,  
MTN.GNS/W/120,  
nguồn:  
2. DG Trade (2011), EU-VN Trade Figures, nguồn: http://trungtam  
wto.vn/sites/default/files/EU-VN%20Trade%20Figures.pdf.  
3. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II), Cam kết  
về dịch vụ khi gia nhập WTO: Bình luận của người trong cuộc, nguồn:  
mutrap-iii/finish/50/435.  
4. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II), Cẩm  
nang cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO,  
mutrap-iii/finish/56/330.  
5. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo cáo  
“Đánh giá tác động tổng thể của tự do hóa thương mại dịch vụ đối với  
nền  
kinh  
tế  
Việt  
Nam”,  
nguồn:  
mutrap-iii/finish/52/498.  
6. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo cáo  
“Chiến lược tổng thể phát triển ngành dịch vụ tới năm 2020 (CSSSD)  
và  
tầm  
nhìn  
tới  
năm  
2025”,  
trungtamwto.vn/sites/default/files/wto/Chien%20luoc%20tong%20the  
%20phat%20trien%20nganh%20dich%20vu%202020%20va%20tam  
%20nhin%202025.pdf.  
7. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo cáo  
“Rà soát khuôn khổ pháp lí dịch vụ phân phối ở Việt Nam và những  
khuyến nghị về sự phù hợp của các qui định chuyên ngành với cam kết  
WTO”, nguồn: http://mutrap.org. vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-  
tham-khao/tai-lieu-mutrap-iii/ finish/52/497.  
17  
8. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo cáo  
“Phân loại dịch vụ trong nền kinh tế số những tác động đến quản lí  
Nhà nước đàm phán hiệp định thương mại tự do”, nguồn:  
mutrap-iii/finish/52/499.  
9. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo cáo  
“Đánh giá tác động tổng thể của tự do hoá thương mại dịch vụ đối với  
nền  
kinh  
tế  
Việt  
Nam”,  
nguồn:  
vn/index.php/vi/explore/tai-lieu-tham-khao/tai-lieu-mutrap-  
iii/finish/52/498.  
10. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (MUTRAP III), Báo cáo  
“Đánh giá tác động tổng thể của tự do hóa thương mại dịch vụ đối với  
nền  
kinh  
tế  
Việt  
Nam”,  
nguồn:  
mutrap-iii/finish/52/498.  
11. Ian F. Fergusson, Bruce Vaughn (2011), The Trans-Pacific  
Partnership Agreement, nguồn: http://www.fas.org/sgp/crs/row/  
R40502.pdf.  
12. MUTRAP III (2011), Report "The Free Trade Agreement between  
Vietnam and the European Union: Quantitative and Qualitative  
Impact  
Analysis",  
,
,
nguồn:  
%20EU-VN%20FTA%20assessment.pdf  
13. Jane Drake-Brockman, Sherry Stephenson, Robert Scollay (2010), The  
TPP - Opportunity for a New Approach to Services Trade and  
Investment  
Liberalisation,  
nguồn:  
org/resources/doc_view/1712-the-tpp--opportunity-for-a-new-  
approach-to-services-trade-and-investment-liberalisation.  
14. Philip Chang, Guy Karsenty, Aaditya Mattoo, Jürgen Richtering  
(1998), GATS, the modes of supply and statistics on trade in service,  
ngun:  
15. Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, Hiệp định thương mại tự  
18  
do  
Việt  
Nam  
Liên  
minh  
Châu  
Âu,  
nguồn:  
16. Roy (2007), Services Liberalization in the New Generation of  
Preferential Trade Agreements (PTAs): How Much Further than the  
GATS?, World Trade Review 6, 155  
-
92, nguồn:  
17. The Vietnam-US Trade Council and Ministry of Trade, The Summary  
of the Vietnam-US Bilateral Trade Agreement, nguồn:  
18. The Word Bank (2009), Negotiating Trade in Services: A Practical  
Guide for Developing Countries, ngun: http://siteresources.  
worldbank.org/INTRANETTRADE/Resources/239054-1248204247  
129/Negotiating_Trade_in_Services.pdf.  
19. Trans-Pacific Partnership Leaders Statement (2012), nguồn:  
Partnership-Leadership-Statement.pdf.  
20. Trans-Pacific Partnership Trade Ministers’ Report to Leaders (2012),  
nguồn:  
attachments/Trans-Pacific-Partnership-Trade-Ministers-Report-to-  
Leaders.pdf.  
21. Ủy ban đối ngoại quốc hội (2012), Đàm phán và ký kết Hiệp định  
thương mại tự do - kinh nghiệm thực tiễn, nguồn:  
ket-hiep-dinh-thuong-mai-tu-do-%E2%80%93-kinh-nghiem-va-thuc-  
tien%E2%80%9D.  
22. Ủy ban tư vấn về chính sách thương mại quốc tế (2012), Kiến nghị  
chính sách cho Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh  
Châu  
Âu,  
nguồn:  
tpp/attachments/Khuyen%20nghi%20Chinh%20sach%20Vietnam%20  
-%20EU%20FTA-old3.pdf.  
23. WTO (2010), Measuring trade in services - A training module  
produced  
by  
WTO  
/
OMC,  
,
nguồn:  
19  
e.pdf  
24. WTO, Doha Development Agenda (DDA), ngun: http://www.wto.  
org/english/tratop_e/dda_e/dda_e.htm#development.  
25. Báo cáo Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn III (Mutrap III)  
(2014), Hỗ trợ Bộ Công thương soạn thảo Thông làm rõ các bên  
thụ hưởng của các cam kết GATS về người di chuyển trong nội bộ  
cao-nghien-cuu/finish/45/5680  
26. VCCI, Bảng rà soát pháp luật Việt nam với cam kết WTO, EVFTA và  
TPP về mở cửa dịch vụ cho đầu tư nước ngoài, nguồn:  
_ra_soat_mo_cua_dich_vu_-_full_0.pdf29.  
8.3. Websites  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 40 trang baolam 05/05/2022 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Pháp luật điều chỉnh thương mại dịch vụ quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_phan_phap_luat_dieu_chinh_thuong_mai_dich_vu_qu.doc