Tài liệu ôn tập: Pháp luật đại cương

TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI? GII THÍCH?  
1. Mi quy tc xstn ti trong xã hội có nhà nước đều là pháp lut.  
Sai. Các quy tắc đó còn bao gồm quy phm xã hội,…  
2. Nhà nước ra đời, tn ti và phát trin gn lin vi xã hi có giai cp.  
Đúng. Nhà nước mang bn cht giai cấp. Nó ra đời, tn ti và phát  
trin trong xã hi có giai cp, là sn phm của đấu tranh giai cp và do mt  
hay mt liên minh giai cp nm gi.  
3. Tùy vào các kiểu nhà nước khác nhau mà bn chất nhà nước có thlà bn  
cht giai cp hoc bn cht xã hi.  
Sai. Nhà nước nào cũng mang bản cht giai cp.  
4. Nhà nước mang bn cht giai cấp có nghĩa là nhà nước chthuc vmt  
giai cp hoc mt liên minh giai cp nhất định trong xã hi.  
Sai. Nhà nước mang bn cht giai cấp, nghĩa là nhà nước là mt bộ  
máy trấn áp đặc bit ca giai cấp này đối vi giai cp khác, là công cbo  
lực để duy trì sthng trca giai cp.  
5. Nhà nước là mt bộ máy cưỡng chế đặc bit do giai cp thông trtchc  
ra và sdụng để thhin sthng trị đối vi xã hi.  
Đúng. Nhà nước là mt bmáy trấn áp đặc bit ca giai cấp này đối  
vi giai cp khác, là công cbo lực để duy trì sthng trca giai cp.  
6. Không chỉ nhà nước mi có bmáy chuyên chế làm nhim vụ cưỡng chế,  
điều đó đã tồn ti txã hi cng sn nguyên thy.  
Sai. Sự cưỡng chế trong xã hi cng sn nguyên thy không phi là  
mt bmáy chuyên chế, mà do toàn bthtc blc tchc.  
7. Nhà nước là mt bmáy bo lc do giai cp thng trtchức ra để trn áp  
các giai cấp đối kháng.  
Đúng. Tsphân tích bn cht giai cp của nhà nước cho thy: nhà  
nước là mt bmáy bo lc do giai cp thng trtchức ra để chuyên chính  
các giai cấp đối kháng .  
8. Nhà nước trong xã hi có cp quản lý dân cư theo sự khác bit vchính tr,  
tôn giáo, địa vgiai cp.  
Sai. Đặc điểm cơ bản của nhà nước là phân chia dân cư theo lãnh thổ,  
tchức thành các đơn vị hành chính-lãnh thtrong phm vi biên gii quc  
gia.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
9. Trong ba loi quyn lc kinh tế, quyn lc chính tr, quyn lực tư tưởng thì  
quyn lc chính trị đóng vai trò quan trng nhất vì nó đảm bo sc mnh  
cưỡng chế ca giai cp thng trị đối vi giai cp btr.  
Sai. Quyn lc kinh tế là quan trng nht, vì kinh tế quyết định chính  
tr, từ đó đảm bo quyền áp đặt tư tưởng.  
10. Kiểu nhà nước là cách tchc quyn lc của nhà nước và nhng phương  
pháp để thc hin quyn lực nhà nước.  
Sai. Kiểu nhà nước là tng thể các đặc điểm cơ bản của nhà nước, thể  
hin bn cht giai cp,vai trò xã hi, những điều kiên tn ti và phát trin  
ca nhà nước trong mt hình thái kinh tế xã hi nhất định.  
11. Chức năng lập pháp của nhà nước là hoạt đng xây dng pháp lut và tổ  
chc thc hin pháp lut.  
Sai. Quyn lp pháp là quyn làm lut, xây dng lut và ban hành  
nhng văn bản lut trên tt cả các lĩnh vực ca xã hi.  
12. Chức năng hành pháp của nhà nước là mt hoạt động nhằm đảm bo cho  
pháp luật được thc hin nghiêm minh và bo vpháp lut trưc nhng  
hành vi vi phm.  
Sai. chức năng hành pháp bao gồm 2 quyn, quyn lp quy và quyn  
hành chính :  
+) Quyn lp quy là quyn ban hành những văn bản dưới lut nhm  
cthluật pháp do cơ quan lập pháp ban hành  
+) Quyn hành chính là quyn tchc tt ccác mt các quan hxã  
hi bng cách sdng quyn lực nhà nước.  
13. Chức năng tư pháp của nhà nước là mt hoạt động bo vpháp lut.  
Sai. Chức năng tư pháp là chức năng của nhà nước có trách nhim  
duy trì , bo vcông lý và trt tpháp lut.  
14. Giai cp thng trị đã thông qua nhà nước để xây dng hệ tư tưởng ca  
giai cp mình thành hệ tư tưởng thng trtrong xã hi.  
Đúng. Do nm quyn lc kinh tế và chính trbằng con đường nhà  
nước, giai cp thng trị đã xây dựng hệ tư tưởng ca giai cp mình thành hệ  
tư tưởng thng trtrong xã hi buc các giai cp khác blthuc về tư  
tưởng.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
15. Chức năng xã hội của nhà nước là gii quyết tt ccác vấn đề khác ny  
sinh trong xã hi.  
Sai. Chức năng xã hội của nhà nước chthc hin qun lý nhng hot  
động vì stn ti ca xã hi, tha mãn mt snhu cu chung ca cng  
đồng.  
16. Lãnh thổ, dân cư là những yếu tcu thành nên mt quc gia.  
Sai. Các yếu tcu thành nên mt quc gia gm có : Lãnh thxác  
định, cộng đồng dân cư ổn định, Chính phvới tư cách là người đại din cho  
quc gia trong quan hquc tế, Khả năng độc lp tham gia vào các quan hệ  
pháp lut quc tế.  
17. Nhà nước là chthduy nht có khả năng ban hành pháp luật và qun lý  
xã hi bng pháp lut.  
Đúng. Pháp lut là hthng các quy tc xsự do nhà nước đặt ra  
nhm điều chính các mi quan hxã hi phát trin theo ý chí của nhà nước.  
18. Nhà nước thu thuế ca nhân dân vi mục đích duy nhất nhằm đảm bo  
công bng trong xã hi và tin thuế nhằm đầu tư cho người nghèo.  
Sai. Nhà nước thu thuế ca nhân dân nhm :  
Tt cmi hoạt động ca chính quyn cn phi có ngun tài chính  
để chi (đầu tiên là nuôi bộ máy nhà nước); nguồn đầu tiên đó là các khoản  
thu tthuế.  
Thuế là công crt quan trọng để chính quyn can thip vào sự  
hot động ca nn kinh tế bao gm cnội thương và ngoại thương.  
Chính quyn cung ng các hàng hóa công cng cho công dân, nên  
công dân phi có nghĩa vụ ủng htài chính cho chính quyn (vì thế ở Vit  
Nam và nhiều nước mi có thut ngữ "nghĩa vụ thuế").  
Gia các nhóm công dân có schênh lch vthu nhập và do đó là  
chênh lch vmc sng, nên chính quyn sẽ đánh thuế để ly mt phn thu  
nhp của người giàu hơn và chia cho người nghèo hơn (thông qua cung cp  
hàng hóa công cng).  
Chính quyn có thmun hn chế mt shoạt động ca công dân  
(ví dhn chế vi phm lut giao thông hay hn chế hút thuc lá, hn chế  
uống rượu) nên đánh thuế vào các hoạt động này.  
Chính quyn cn khon chi tiêu cho các khon phúc li xã hi và  
phát trin kinh tế.  
Rõ ràng rng, tin thuế không chnhằm đầu tư cho người nghèo.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
19. Thông qua hình thức nhà nước biết được ai là chthnm quyn lc nhà  
nước và vic tchc thc thi quyn lực nhà nước như thế nào.  
Sai. Quyn lực nhà nước được hiu là sphn ánh cách thc tchc  
phương pháp thực hin quyn lực nhà nước ca mi kiểu nhà nước  
trong mt hình thái kinh tế xã hi nhất định. Như vậy, để xác định nhng  
điều trên , ngoài hình thức nhà nước, phải xác định xem hình thái kinh tế xã  
hi ở đây là gì.  
20. Căn cứ chính thcủa nhà nước, ta biết được nhà nước đó có dân chhay  
không.  
Sai. nhà nước dân chhay không chỉ căn cứ chính thcủa nhà nước,  
còn căn cvào những điều được quy định trong hiến pháp và thc  
trng của nhà nước đó.  
21. Chế độ chính trlà toàn bộ các phương pháp , cách thức thc hin quyn  
lc của nhà nước.  
Đúng. Chế độ chính trlà toàn bộ phương pháp, thủ đoạn, cách thc  
mà giai cp thng trsdụng để thc hin quyn lực nhà nước ca mình.  
22. Chế độ chính trthhin mức độ dân chcủa nhà nước  
Sai. Chế độ chính trchquyết định mt phn mức độ dân chca  
nhà nước, ngoài ra mức độ đó còn phụ thuc vào thc trng của nhà nước  
đó.  
23. Nhà nước cng hòa xã hi chủ nghĩa Việt Nam có hình thc cu trúc nhà  
nước đơn nhất.  
Đúng. Hình thc cấu trúc nhà nước CHXHCN VN là nhà nước đơn  
nht, được Hiến pháp 1992 quy định tại điều 1: Nước CHXHCN VN là mt  
nhà nước độc lp, có chquyn, thng nht và toàn vn lãnh th, bao gm  
đất lin, các hải đảo, vùng bin và vùng tri.  
24. Cơ quan nhà nước có nhim v, quyn hn mang tính quyn lc nhà  
nước.  
Đúng. Hoạt đng của cơ quan nhà nước mang tính quyn lực và được  
đảm bo bởi nhà nước.  
25. By nhà nước là tp hợp các cơ quan nhà nước từ trung ương đến  
địa phương.  
Đúng. Bộ máy nhà nước là hthống các cơ quan nhà nước tử TW đến  
địa phương được tchc và hoạt động theo nguyên tc chung, thng nht  
nhm thc hin nhng nhim vvà chức năng của nhà nước, vì li ích ca  
giai cp thng tr.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
26. Cơ quan nhà nước làm vic theo chế độ tp thể trước khi quyết định phi  
tho lun dân ch, quyết định theo đa số.  
Sai. Cơ quan nhà nước hoạt động da trên các quy phm pháp lut và  
văn bn chỉ đạo của cơ quan cp cao hơn.  
27. Quc hội là cơ quan hành chính cao nhất của nước cng hòa xhi chủ  
nghĩa Việt Nam.  
Sai. Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhất ca Cng hòa xã hi  
chủ nghĩa Việt Nam, là cơ quan chấp hành ca quc hi.  
28. Quc hội là cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân.  
Đúng. Quc hội là cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân, do dân  
bu ra và là cơ quan quyền lc nht ca Cng hòa xã hi chủ nghĩa Việt  
Nam.  
29. Quc hội là cơ quan quyền lc nht của nước cng hòa xã hi chủ nghĩa  
Vit Nam.  
Đúng. Theo hiến pháp nước Cng hòa xã hi chủ nghĩa Việt Nam, tt  
cquyn lc thuc vnhân dân, mà quc hội là cơ quan đại biu cao nht  
ca nhân dân, do dân bầu ra nên đây là cơ quan quyền lc nht của nước  
Cng hòa xã hi chủ nghĩa Việt Nam.  
30. Chquyn quc gia là quyền độc lp tquyết ca quc gia trong lĩnh vực  
đối ni.  
Sai. Chquyn quc gia là quyền độc lp tquyết ca quc gia cả  
trong lĩnh vực đối nội và đối ngoi.  
31. Chtịch nước không bt buộc là đại biu quc hi.  
Đúng. Căn cứ điều 87 hiến pháp 2013, chtịch nước do Quc hi bu  
trong số các đại biu quc hi.  
32. Thủ tướng chính phdo chtịch nước bnhim, min nhim, bãi nhim.  
Sai. Căn cứ điều 98 hiến pháp 2013, thủ tưng chính phdo Quc hi  
bu trong số đại biu quc hi.  
33. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, do  
nhân dân bu ra.  
Đúng. Theo điều 1 lut Tchc hội đồng nhân dân và y ban nhân  
dân (2003) Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa  
phương, đại din cho ý chí, nguyn vng và quyn làm chca nhân dân, do  
nhân dân địa phương bầu ra, chu trách nhiệm trước nhân dân địa phương  
và cơ quan nhà nước cp trên.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
34. Ủy ban nhân dân địa phương có quyền ban hành nghị định, quyết định.  
Sai. Nghị định là chủ trương đường li chdo chính phban hành.  
35. Tòa án nhân dân và vin kiểm sát nhân dân là hai cơ quan duy nhất có  
chức năng xét xử ở nước ta.  
Sai. Tòa án nhân dân là cơ quan duy nhất có chức năng xét xử.  
36. Đảng cng sn Vit Nam là một cơ quan trong bộ máy nước cng hòa xã  
hi chủ nghĩa Việt Nam.  
Sai. Đảng cng sn Vit Nam là tchức lãnh đạo Nước cng hòa xã  
hi chủ nghĩa Việt Nam.  
37. Chcó pháp lut mi mang tính quy phm.  
Sai. Ngoài pháp lut, các quy phm xã hội khác cũng mang tính quy  
phm.  
38. Ngôn ngpháp lý rõ rang,chính xác thhiên tính quy phm phbiến ca  
pháp lut.  
Sai. Tính quy phm phbiến ca pháp lut thhin chPháp lut là  
nhng quy tc ssự chung, được coi là khuôn mu chun mực đối vi hành  
vi ca mt cá nhân hay tchc.  
39. Văn bản quy phm pháp luật do các cơ quan nhà nước, các cá nhân tổ  
chc ban hành.  
Sai. Văn bản quy phạm nhà nước do các cơ quan nhà nước có thm  
quyn, các cá nhân có thm quyn ban hành.  
40. Nhà nước bảo đảm cho pháp luật được thc hin bng nhng bin pháp  
như giáo dục thuyết phc, khuyến khích và cưỡng chế.  
Sai. Nhà nước bảo đảm cho pháp lut bng duy nht biện pháp cưỡng  
chế.  
41. Pháp lut vit nam tha nhn tp quán, tin llà ngun chyếu ca  
pháp lut.  
Sai. Các văn bản quy phm pháp lut là ngun chyếu ca pháp lut  
Vit Nam.  
42. Pháp lut vit nam chtha nhn ngun hình thành pháp lut duy nht  
là các văn bản quy phm pháp lut.  
Sai. Ngoài các văn bản quy phm pháp lut, ngun ca pháp lut còn  
bt ngun ttin l, tp quán, các quy tc chung ca quc tế…  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
43. Tp quán là nhng quy tc xsự được xã hi công nhn và truyn từ đời  
này sang đời khác.  
Sai. Tp quán chỉ được cộng đồng nơi tồn ti tập quán đó thừa nhn.  
44. Tin llà những quy định hành chính và án l.  
Sai. Tin lbao gm hthng các án l, nhng vviệc đã đc xét xử  
trưc đó, được nhà nước xem là khuôn mu. Các quy định hành chính được  
nhà nước ban hành, không phi tin l.  
45. Chthpháp lut chính là chthquan hpháp luật và ngược li.  
Sai. Chthpháp lut là Cá nhân, tchc có khả năng có quyền và  
nghĩa vụ pháp lý theo quy định ca pháp lut. Chthpháp lut khác vi  
chthquan hpháp luật. Để trthành chthpháp lut chcần có năng  
lc pháp luật, nhưng để trthành chthca mt quan hpháp lut cthể  
thì phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp lut, tc là phi có  
khả năng tự mình thc hin các quyn và nghĩa vụ theo quy định ca pháp  
lut.  
46. Nhng quan hpháp luật mà nhà nước tham gia thì luôn thhin ý chỉ  
của nhà nước.  
Đúng. Nhà nước là chthể đặc bit ca nhng quan hpháp lut, do  
pháp luật do nhà nước đặt ra. Khi tham gia nhng quan hpháp lut, thì  
nhng quan hệ đó luôn luôn thể hin ý chí của nhà nước.  
47. Quan hpháp lut phn ánh ý chí ca các bên tham gia quan h.  
Đúng. Quan hpháp lut phn ánh ý chí của nhà nước và ý chí các  
bên tham gia quan htrong khuôn khý chí của nhà nước.  
48. Công dân đương nhiên là chủ thca mi quan hpháp lut.  
Sai. Chthca pháp lut còn có thlà các tchức có năng lực pháp  
lý.  
49. Cá nhân tham gia vào quan hpháp lut strthành chthca quan  
hpháp lut.  
Sai. Mun trthành chthca quan hpháp luật đó, cá nhân phải  
năng lực hành vi.  
50. Năng lực hành vi ca mọi cá nhân là như nhau.  
Sai. Năng lực hành vi ca mi cá nhân có thkhác nhau, ví dụ người  
dưới 18 tui so với ngưới t18 tui trlên.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
51. Năng lực pháp lut ca mọi pháp nhân là như nhau.  
Sai. Các pháp nhân được quy định năng lực pháp lut mức độ khác  
nhau, dựa trên quy định ca pháp lut.  
52. Năng lực pháp lut ca chthlà khả năng thực hin các quyn và nghĩa  
vdo chthể đó tự quy định.  
Sai. Năng lực pháp lut ca chthlà khả năng thực hin các quyn  
nghĩa vụ do pháp luật quy định.  
53. Năng lực pháp lut ca chthtrong quan hpháp lut phthuc vào  
pháp lut ca tng quc gia.  
Đúng. Năng lực pháp lut ca chthdo pháp luật quy định, mi  
pháp lut li phthuc vào quc gia ban hành.  
54. “Năng lực hành vi ca chthể” phụ tuộc vào độ tui, tình trng sc khe,  
trình độ ca chth.  
Sai. Nó không phthuộc vào trình độ ca chth.  
55. Chthể không có năng lực hành vi thì không ththam gia vào các quan  
hpháp lut.  
Sai. Chthể không có năng lực hành vi có ththam gia vào các quan  
hpháp luật thông qua người y quyền, người giám hộ…  
56. Năng lực pháp lut phát sinh ktừ khi các cá nhân được sinh ra.  
Đúng. Chỉ có năng lực pháp lut ca cá nhân có từ khi người đó sinh  
ra và chm dứt khi người đó chết.  
57. Khi cá nhân bhn chế về năng lực pháp luật thì đương nhiên cũng bhn  
chế về năng lực hành vi.  
Đúng. Năng lực hành vi dân sca cá nhân là khả năng của cá nhân  
bng hành vi ca mình xác lp, thc hin quyền, nghĩa vụ dân s(Điều 17  
lut dân sự) do đó khi bị chế năng lực pháp luật, thì đương nhiền cũng bị  
hn chế về nưang lc hành vi.  
58. Năng lực pháp lut của nhà nước là không thbhn chế.  
Sai. Năng lực pháp lut của nhà nước bhn chế bi pháp lut.  
59. Ni dung ca quan hpháp luật đồng nht với năng lực pháp lut vì nó  
bao gm quyền và nghĩa vụ pháp lý.  
Sai. Năng lc pháp lut xut hin tlúc sinh, tuy nhiên quan hpháp  
lut phthuc vào mt syêu tkhác(ví dụ đủ 18 tui mi có thkết  
hôn…)  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
60. Nghĩa vụ pháp lý ca chthchính là hành vi pháp lý.  
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là nhng hành vi mà pháp luật quy định các cá  
nhân, tchức có nghĩa vụ phi thc hin. Hành vi pháp lý là nhng skin  
xy ra theo ý chí của con người( VD hành vi trm cắp… )  
61. Khách thca quan hpháp lut là nhng yếu tố thúc đẩy cá nhân, tổ  
chc tham gia vào quan hpháp lut.  
Đúng. Khách thca quan hpháp lut là nhng li ích mà các chủ  
thmong muốn đạt được khi tham gia vào quan hpháp luật đó.  
62. Skin pháp lý là yếu tố thúc đẩy chththam gia vào các quan hpháp  
lut.  
Sai. Skin pháp lý là nhng svic cthxảy ra trong đời sng phù  
hp vi những điều kin, hoàn cảnh đã được dliu trong mt quy phm  
pháp lut từ đó làm phát sinh, thay đổi hay chm dt mt QHPL cthể  
63. Các quan hpháp lut xut hin do ý chí các cá nhân.  
Sai. Các quan hpháp lut xut hin do ý chí các cá nhân, tuy nhiên  
cũng phi trong khuôn khý chí của nhà nước.  
64. Đối với cá nhân, năng lực hành vi gn vi sphát trin ca con ngưi và  
do các cá nhân đó tự quy định.  
Sai. Năng lực hành vi ca mi cá nhân là do pháp luật quy định.  
65. Người bhn chế về năng lực hành vi thì không bhn chế về năng lc  
pháp lut.  
Sai. Ngưi bhn chế về năng lực pháp luật cũng đồng thi bhn chế  
về năng lực hành vi.  
66. Người bkết án tù có thi hn chbhn chế về năng lực hành vi, không  
bhn chế năng lực pháp lut.  
Sai. Những người này bhn chế về năng lực pháp lut (VD: không có  
năng lực pháp luật để ký kết hợp đồng kinh tế)  
67. Người say rượu là người có năng lực hành vi hn chế.  
Sai. Người có năng lực hành vi hn chế là người được tòa án tuyên bố  
bhn chế năng lực hành vi.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
68. Năng lực pháp lut có tính giai cấp, còn năng lực hành vi không có tính  
giai cp.  
Đúng.  
- NLPL là khả năng của cá nhân (thnhân), pháp nhân (tchức, cơ  
quan) hưởng quyền và nghĩa vụ theo luật định. Do vy, khả năng này chu  
ảnh hưởng sâu sc ca tính giai cấp, và do đặc trưng giai cấp quyết định.  
Mi giai cp cm quyn sẽ có đặc trưng khác nhau, xây dựng mt chế độ  
khác nhau nên strao cho công dân ca mình nhng quyền và nghĩa vụ  
khác nhau.  
- Còn NLHV (hay còn gọi là năng lực hành vi dân sca cá nhân) là  
khả năng của một người, thông qua các hành vi của mình để xác lp hoc/và  
thc hin các quyền và nghĩa vdân sự đi với người khác. Như vậy, có thể  
hiểu là năng lực hành vi dân sgn vi từng người, mang tính cá nhân, phát  
sinh khi cá nhân mỗi người bng khả năng nhận thức và điều khin hành vi  
ca mình, xác lp quan hvới người hay tchc khác, nó không phthuc  
vào đặc trưng giai cấp.  
69. Người đủ t18 tui trlên là chthca mi quan hpháp lut.  
Sai. Chthca quan hpháp lut có thlà tchức có tư cách pháp  
nhân.  
70. Nhà nước là chthca mi quan hpháp lut.  
Sai. Chthca các quan hpháp lut có thể là các cá nhân có đầy đủ  
năng lực, hoc các tchức có tư cách pháp nhân.  
71. Nghĩa vụ pháp lý đồng nht vi hành vi pháp lý ca chth.  
Sai. Nghĩa vụ pháp lý là những điều được quy định trong văn bản  
pháp lý. Hành vi pháp lý là nhng hành vi xy ra phthuc vào ý chí ca cá  
nhân (có thphù hp hoc vi phạm văn bản pháp lý)  
72. Chthca hành vi pháp lut luôn là chthca quan hpháp lut và  
ngưc li.  
Sai. các quan hpháp lut chxut hin khi có skin pháp lý chthể  
ca hành vi pháp lut thì không.  
73. Năng lực pháp lut của người đã thành niên thì rộng hơn người chưa  
thành niên.  
Sai. Năng lực pháp lut ca mọi người là như nhau, xuất hin tkhi  
ra đời (trkhi bhn chế bi pháp lut).  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
74. Năng lực pháp lut ca các cá nhân chỉ được quy định trong các văn bn  
pháp lut.  
Đúng. NLPL ca các cá nhân chỉ được quy định trong các văn bản  
pháp lut mà ni dung ca nó phthuộc vào các điều kin kinh tế , chính tr,  
xã hội…  
75. Mi hành vi vi phm pháp luật đều là nhng hành vi trái pháp lut.  
Đúng. Vi phm pháp lut là hành vi trái pháp lut, vi phm nhng  
quy định trong các quy phm pháp lut, gây thit hi cho xã hi.  
76. Mi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là bin pháp trách nhim  
pháp lý.  
Đúng. Trách nhim pháp lý luôn gn lin vi các biện pháp cưỡng  
chế nhà nước được quy định trong phn chế tài ca các quy phm pháp  
lut. Đây là điểm khác bit gia trách nhim pháp lý vi các bin pháp  
cưỡng chế khác của nhà nước như bắt buc cha bnh, gii phóng mt  
bằng…  
77. Những quan điểm tiêu cc ca chthvi phm pháp luật được xem là  
biu hin bên ngoài (mt khách quan) ca vi phm pháp lut.  
Sai. Biu hin ca vi phm pháp lut phi là nhng hành vi, không  
phi quan điểm.  
78. Hu qudo hành vi vi phm pháp luật gây ra đều phi là sthit hi về  
vt cht.  
Sai. Hu qudo hành vi trái pháp lut gây ra có thlà thit hi vmt  
vt cht, tinh thn hoc nhng thit hi khác cho xã hi.  
79. Sthit hi vvt cht là du hiu bt buc ca vi phm pháp lut.  
Sai. Nó còn có thlà thit hi vtinh thn.  
80. Chthca vi phm pháp lut có thchịu đồng thi nhiu trách nhim  
pháp lý.  
Đúng. Ví dmột người phm ti va có thbpht tin, va có thể  
phi ngi tù, tùy theo loi, mức độ vi phm và các tình tiết tăng nặng.  
81. Không thấy trước hành vi ca mình là nguy him cho xã hi thì không bị  
xem là có li.  
Sai. Đây là lỗi vô ý do cu th. Chthkhông nhìn thấy trước hành vi  
ca mình là nguy him cho xã hội trong điều kiện mà đáng lẽ ra phi thy  
trưc.  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
82. Hành vi chưa gây thiệt hi cho xã hội thì chưa bị xem là vi phm pháp  
lut.  
Sai. Hành vi mà gây thit hi hoặc đe dọa gây thit hi cho xã hi,  
được quy định trong các văn bản pháp lut là hành vi vi phm pháp lut.  
83. Phải là người đủ 18 tui trlên thì mới được coi là chthca vi phm  
pháp lut.  
Sai. Chthca hành vi vi phm pháp lut có thlà bt ccá nhân tổ  
chc nào có năng lực trách nhim pháp lý.  
84. Sthit hi thc tế xy ra cho xã hi là du hiu bt buc trong mt  
khách quan ca vi phm pháp lut.  
Sai. Chcần đe dọa gây thit hi cho xã hội cũng có thể là du hiu  
trong mt khách quan ca vi phm pháp lut.  
85. Mt hành vi va có thể đồng thi là vi phm pháp lut hình sva là vi  
phm pháp lut hành chính, nhưng không thể đồng thi là vi phm pháp lut  
dân s, va là vi phm pháp lut hình sự  
Sai. Hành vi vi phm hành chính thì chthể chưa cấu thành ti phm,  
còn hành vi vi phm lut hình sthì chthlà ti phm, gây nguy hi hoc  
đe da gây nguy hi cho xã hi.  
86. Trách nhim pháp lý là bphn chế tài trong quy phm pháp lut.  
Sai. Đây chỉ là định nghĩa trách nhiệm pháp lý theo hướng tiêu cc.  
Theo hướng tích cc, các biện pháp cưỡng chế hành chính nhắm ngăn chặn  
dch bnh không là bphn chế tài trong quy phm pháp lut.  
87. Mi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là bin pháp trách nhim  
pháp lý và ngược li.  
Đúng. Bin pháp trách nhim pháp lý luôn gn lin vi bin pháp  
cưỡng chế của nhà nước.  
88. Mi hành vi vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim pháp lý.  
Sai. Ví d: hành vi hiếp dâm là vi phm pháp luật, nhưng trong đa số  
trưng hp, nếu nạn nhân bác đơn hoặc không tgiác thì chthskhông  
phi chu trách nhim pháp lý.  
89. Mi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phm pháp lut.  
Sai. Không phi tt chành vi trái pháp luật đều là vi phm pháp lut.  
Vì chcó hành vi trái pháp luật nào được chththc hin mt cách cý  
hoc vô ý mi có thlà hành vi vi phm pháp lut. Du hiu trái pháp lut  
mi chlà biu hin bên ngoài của hành vi. Để xác định hành vi vi phm  
pháp lut cn xem xét cmt chquan của hành vi Nghĩa là xác định trng  
TÀI LIỆU ÔN TẬP – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG  
Sản phẩm của tập th KSTN Toán Tin K61  
thái tâm lý của người thc hiện hành vi đó, xác định li ca h. Bi vì nếu  
mt hành vi được thưcn hiện do những điều kin và hoàn cnh khách quan  
và chthkhông thý thức được, từ đó không thể la chọn được cách xử  
stheo yêu cu ca pháp luật thì hành vi đó không thcoi là có li, không  
thcoi là vi phm pháp lut. Bên cạnh đó hành vi trái pháp luật ca nhng  
ngưi mt trí (tâm thn), trẻ em (chưa đến độ tuổi theo quy định ca PL)  
cũng không được coi là VPPL vì hkhông có khả năng nhận thức điều khin  
được hành vi ca mình.  
90. Quan điểm tiêu cc ca các chthvi phm pháp luật được xem là biu  
hin bên ngoài ca vi phm pháp lut.  
Sai. Biu hin ca vi phm pháp lut phi là nhng hành vi, không  
phi quan điểm.  
91. Mi hu qudo vi phm pháp luật gây ra đều phải được thc hin dưới  
dng vt cht.  
Sai. Nó còn có thhiện dưới dng tn hi tinh thn hoặc đe dọa tn  
hi.  
92. Mt vi phm pháp lut không thể đồng thi gánh chu nhiu loi trách  
nhim pháp lý.  
Sai. Mt vi phm pháp lut vn có thva gánh trách nhim hành  
chính, va gánh trách nhim dân s.  
pdf 13 trang baolam 29/04/2022 9640
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập: Pháp luật đại cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_phap_luat_dai_cuong.pdf