Luận văn Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Nam Hà Nam

LI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan Lun văn này là công trình nghiên cu thc sca cá  
nhân tôi, chưa được công btrong bt cmt công trình nghiên cu nào. Các  
sliu, ni dung được trình bày trong lun văn này là hoàn toàn hp lvà  
đảm bo tuân thcác quy định vbo vquyn shu trí tu.  
Tôi xin chu trách nhim về đề tài nghiên cu ca mình.  
Tác giả  
Vũ ThNgc Mai  
I
MC LC  
DANH MC TVIT TT...................................................................... V  
DANH MC BNG, BIU, SƠ ĐỒ.......................................................... VI  
LI MỞ ĐẦU............................................................................................... 1  
1. Lý do chn đề i........................................................................................ 1  
2. Tình hình nghiên cu liên quan đến đề tài .................................................. 3  
3. Mc đích và nhim vnghiên cu.............................................................. 5  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu............................................................... 5  
5. Phương pháp nghiên cu ............................................................................ 6  
6. Nhng đóng góp ca đề tài. ........................................................................ 6  
7. Kết cu ca lun văn................................................................................... 7  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VNÂNG CAO CHT LƯỢNG  
NGUN NHÂN LC TRONG DOANH NGHIP.................................... 8  
1.1. Mt skhái nim liên quan ................................................................... 8  
1.1.1. Ngun nhân lc .................................................................................... 8  
1.1.2. Cht lượng ngun nhân lc................................................................. 10  
1.1.3. Nâng cao cht lượng ngun nhân lc.................................................. 12  
1.2. Các tiêu chí đánh giá cht lượng ngun nhân lc trong doanh  
nghip………………………………………………………………………..14  
1.2.1. Tiêu chí đánh giá vnăng lc ca người lao động .............................. 14  
1.2.1.1. Trng thái sc khe ......................................................................... 14  
1.2.1.2. Trình độ hc vn.............................................................................. 16  
1.2.1.3. Trình độ chuyên môn kĩ thut.......................................................... 17  
1.2.2. Tiêu chí đánh giá vthái độ, hành vi, trách nhim ca người lao  
động……………………………………………………………………….....20  
1.2.3. Tiêu chí đánh giá thông qua kết quthc hin công vic ca người lao  
động………………………………………………………………………….21  
II  
1.3. Các hot động nâng cao cht lượng NNL trong doanh nghip......... 22  
1.3.1. Hot động tuyn dng......................................................................... 22  
1.3.2. Hat động đào to............................................................................... 23  
1.3.3. Hot động sp xếp, btrí lao động...................................................... 25  
1.3.4. Hot động chăm sóc và bo vsc khe cho người lao động.............. 28  
1.3.5. Hot động kích thích vt cht và tinh thn.......................................... 29  
1.3.6. Hot động xây dng văn hóa lành mnh trong doanh nghip.............. 32  
1.4. Nhân tố ảnh hưởng đến cht lượng NNL trong doanh nghip.......... 34  
1.4.1. Nhân tbên ngoài doanh nghip......................................................... 34  
1.4.2. Nhân tbên trong doanh nghip ......................................................... 36  
1.5. Kinh nghim nâng cao cht lượng ngun nhân lc ca mt sCông  
ty và bài hc kinh nghim rút ra ............................................................... 38  
1.5.1. Kinh nghim nâng cao cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV Khai  
thác Công trình Thy li Hi Hu ................................................................ 38  
1.5.2. Kinh nghim nâng cao cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV Khai  
thác Công trình Thy li sông Chu............................................................... 40  
1.5.3.Bài hc kinh nghim cho Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà  
Nam………………………………………………………………………….41  
CHƯƠNG 2: THC TRNG NÂNG CAO CHT LƯỢNG NGUN  
NHÂN LC TI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH  
THY LI NAM HÀ NAM ...................................................................... 43  
2.1. Tng quan vCông ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thy li  
Nam Hà Nam.............................................................................................. 43  
2.1.1. Gii thiu vCông ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam.............. 43  
2.1.2. Sơ đồ bmáy tchc ......................................................................... 45  
2.1.3. Kết quhot động và định hướng phát trin........................................ 48  
2.1.3.1. Kết quhot động............................................................................ 48  
III  
2.1.3.2. Định hướng phát trin...................................................................... 50  
2.2. Thc trng cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV Khai thác  
Công trình Thy li Nam Hà Nam............................................................ 50  
2.2.1. Thc trng vnăng lc ca người lao động ........................................ 50  
2.2.2. Thc trng vthái độ, hành vi, trách nhim ca người lao động ......... 59  
2.2.3. Thc trng vkết quthc hin công vic ca người lao động........... 61  
2.3. Các hot động chyếu nâng cao cht lượng NNL ti Công ty TNHH  
MTV Khai thác Công trình Thy li Nam Hà Nam ................................ 62  
2.3.1. Hot động tuyn dng......................................................................... 62  
2.3.2. Hot động đào to, nâng cao tay ngh, trình độ chuyên môn............... 68  
2.3.3. Hot động sp xếp, btrí lao động...................................................... 69  
2.3.4. Hot động chăm sóc và bo vsc khe người lao động .................... 71  
2.3.5. Các chính sách lương, thưởng, phúc li.............................................. 75  
2.3.6. Hot động xây dng văn hóa lành mnh trong Công ty....................... 79  
2.4. Đánh giá chung vhot động nâng cao cht lượng NNL ti Công ty  
TNHH MTV Khai thác Công trình Thy li Nam Hà Nam.................... 79  
2.4.1. Nhng kết quả đạt được...................................................................... 79  
2.4.1.1. Hot động tuyn dng...................................................................... 80  
2.4.1.2. Hot động đào to, nâng cao tay ngh, trình độ chuyên môn............ 81  
2.4.1.3. Hot động sp xếp, btrí lao động................................................... 81  
2.4.1.4. Hot động chăm sóc và bo vsc khe người lao động. ................ 82  
2.4.1.5. Chính sách lương, thưởng, phúc li ................................................. 82  
2.4.1.6. Hot động xây dng văn hóa lành mnh trong Công ty.................... 82  
2.4.2. Nhng tn ti...................................................................................... 83  
2.4.2.1. Hot động tuyn dng...................................................................... 83  
2.4.2.2. Hot động đào to, nâng cao tay ngh, trình độ chuyên môn ........... 84  
2.4.2.3. Hot động sp xếp, btrí lao động................................................... 85  
IV  
2.4.2.4. Chính sách lương, thưởng, phúc li ................................................. 85  
2.4.2.5. Hot động xây dng văn hóa lành mnh trong Công ty.................... 86  
2.4.3. Nguyên nhân ca nhng mt còn tn ti ............................................. 87  
CHƯƠNG 3: MT SGII PHÁP NÂNG CAO CHT LƯỢNG  
NGUN NHÂN LC TI CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG  
TRÌNH THY LI NAM HÀ NAM......................................................... 88  
3.1. Định hướng nâng cao cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV Khai  
thác Công trình Thy li Nam Hà Nam.................................................... 88  
3.2. Mt sgii pháp nâng cao cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV  
Khai thác Công trình Thy li Nam Hà Nam .......................................... 90  
3.2.1. Gii pháp vnâng cao cht lượng hot động tuyn dng .................... 91  
3.2.2. Gii pháp vnâng cao cht lượng hot động đào to, nâng cao tay ngh,  
trình độ chuyên môn..................................................................................... 93  
3.2.3. Gii pháp vnâng cao cht lượng hot động sp xếp, btrí lao  
động………...………………………………………………………………..95  
3.2.4. Gii pháp nâng cao hiu qucác chính sách lương, thưởng, phúc  
li…………………………………………………………………………….98  
3.2.5. Gii pháp vXây dng Văn hóa doanh nghip ti Công ty............... 100  
KT LUN............................................................................................... 102  
TÀI LIU THAM KHO........................................................................ 104  
PHLC 1............................................................................................... 107  
PHLC 2............................................................................................... 112  
PHLC 3............................................................................................... 118  
PHLC 4............................................................................................... 125  
TÀI LIU THAM KHO........................................................................ 140  
PHLC.................................................................................................. 141  
V
DANH MC TVIT TT  
TVIT TT  
NI DUNG ĐẦY ĐỦ  
Cán bcông nhân viên  
Công nghip hóa – Hin đại hóa  
Khai thác công trình thy li  
Mt thành viên  
CBCNV  
CNH – HĐH  
KTCTTL  
MTV  
NNL  
Ngun nhân lc  
TNHH  
Trách nhim hu hn  
VI  
DANH MC BNG, BIU, SƠ ĐỒ  
Trang  
49  
Bng 2.1:  
Bng 2.2:  
Báo cáo kết quhot động kinh doanh  
Cơ cu lao động theo chc năng Công ty TNHH MTV 51  
KTCCTL Nam Hà Nam (giai đon 2010 – 2014)  
Bng 2.3:  
Bng 2.4:  
Bng 2.5:  
Cơ cu lao động theo gii tính và đội tui ti Công ty 53  
TNHH MTV KTCCTL Nam Hà Nam (giai đon 2010  
– 2014)  
Thng kê tình hình sc khe ca người lao động ti 55  
Công ty TNHH MTV KTCCTL Nam Hà Nam (giai  
đon 2010 – 2014)  
Trình độ chuyên môn và knăng cn thiết ca người 57  
lao động ti Công ty TNHH MTV KTCCTL Nam Hà  
Nam (giai đon 2010 – 2014)  
Bng 2.6:  
Bng 2.7:  
Bng 2.8:  
Kết quả đánh giá thc hin công vic ca CBCNV 61  
Công ty TNHH MTV KTCCTL Nam Hà Nam  
Quy trình tuyn dng và phân cp trách nhim trong 63  
quy trình tuyn dng  
Bng kê chi tiết nhân scn tuyn năm 2013  
65  
46  
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bmáy tchc ca Công ty  
Sơ đồ 2.9: Tin lương bình quân ca CBCNV Công ty TNHH 76  
MTV KTCCTL Nam Hà Nam (giai đon 2010 – 2014)  
1
LI MỞ ĐẦU  
1. Lý do chn đề tài  
Thc tế đã chng minh rng: Ngun nhân lc là tài sn quý báu nht,  
quan trng nht trong quá trình phát trin ca doanh nghip. Nhưng khi nói  
NNL là tài sn quý báu nht, quan trng nht thì cn phi hiu đó là nhng  
con người có tri thc, sáng to, đầy nhit huyết, tn tâm, và có trách nhim  
cho vic đạt ti tm nhìn, smng ca doanh nghip chkhông phi con  
người chung chung. Cht lượng NNL squyết định sthành bi trong cnh  
tranh. Điu này càng trnên bc bách trong bi cnh Vit Nam đã gia nhp  
WTO và chủ động trong quá trình hi nhp quc tế.  
Khi mi bt đầu mca hi nhp, nhiu người thào cho rng mt  
trong nhng đặc tính hp dn ca môi trường đầu tư nước ngoài ti Vit Nam  
là lao động giá rvà thào vvn đề này. Quá trình hi nhp đã cho thy rõ,  
lao động giá rkhông phi là li thế, nó thhin syếu kém ca cht lượng  
NNL và từ đó dn ti giá trgia tăng thp, sc cnh tranh ca doanh nghip  
và nn kinh tế thp, và cui cùng dn ti cht lượng cuc sng thp.  
Trong điu kin toàn cu hóa đang din ra mnh mvà trong điu kin  
ca thế gii chuyn tnn văn minh công nghip sang văn minh tri thc ngày  
nay, bi cnh cnh tranh ca thế gii cũng đã và đang thay đổi. Cnh tranh  
NNL cht lượng cao đã và đang là chủ đề quan trng cho stn ti, phát trin  
ca các quc gia cũng như tng tchc.  
Ngành Nông nghip đang qun lý khai thác hàng vn công trình thy  
li ln nhphc vsn xut nông nghip, dân sinh kinh tế - xã hi và góp  
phn bo vmôi trường sinh thái. Nâng cao hiu quhot động ca các công  
trình thuli hin có được coi là nhim vquan trng nht hin nay ca  
ngành thy li, đặc bit trong bi cnh tiếp tc ct gim đầu tư công để ổn  
2
định kinh tế vĩ mô theo Nghquyết 11 ngày 24/02/2011 ca Chính ph, trong  
đó đổi mi cơ chế qun lý được coi là nhim vtrng tâm. Để qun lý, khai  
thác tt các công trình thy li hin có, cht lượng NNL có vai trò và ý nghĩa  
hết sc quan trng.  
Tuy vy, slượng và cht lượng NNL qun lý KTCTTL hin nay đang  
còn rt nhiu bt cp, biên chế nhiu nhưng không tinh, lc lượng lao động  
đông nhưng không mnh, nht là các cp huyn và các tchc hp tác dùng  
nước. Bên cnh đó, smt cân đối nghiêm trng vcơ cu trình độ, ngành  
ngh, kinh nghim…. Nhìn chung, NNL hu hết các đơn vị đều chưa đáp  
ng được yêu cu theo quy định. Công tác đào to và phát trin NNL chưa  
được squan tâm đúng mc, mt cân đối gia slượng và cht, gia các  
ngành nghề đào to, trình độ chuyên môn nghip v. Skết hp, bsung, hỗ  
trln nhau gia các tchc qun lý nhà nước – doanh nghip - tchc hp  
tác dùng nước chưa tt, đặc bit là sphi hp htr, hướng dn tchc  
thy nông cơ s, vì thế, rt khó thc hin xã hi hóa công tác qun lý thy li,  
chuyn giao công tác qun lý cho cng đồng khi mà các thy nông viên cp  
xã không có chuyên môn nghip v. Chính sách phát trin NNL thy li còn  
nhiu bt cp, như chính sách tin lương, đào to phát trin, thu hút nhân tài,  
đãi ng… Xu hướng chung cán btrđào to không mun vcông tác ở  
các tchc qun lý, khai thác CTTL, nht là các địa phương vùng núi, vùng  
sâu, vùng xa.  
NNL và cht lượng NNL qun lý, KTCTTL có vai trò và ý nghĩa hết  
sc to ln góp phn nâng cao hiu quhot động ca các công trình thy li  
hin có. Vì vy, nâng cao cht lượng NNL trong các đơn v, tchc làm  
nhim vqun lý, KTCTTL phi được coi là nhim vtrng tâm ca các đơn  
vtrong giai đon hin nay.  
3
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thy li Nam Hà Nam là  
doanh nghip hot động công ích, được thành lp nhm mc đích phc vụ  
tưới tiêu, phc vnông nghip, phc vdân sinh kinh tế là chính và không vì  
mc đích li nhun. Do đó, nhân lc đóng vai trò quan trng trong quá trình  
hot động ca Công ty. Tuy nhiên, cht lượng NNL ca Công ty còn tương  
đối thp, vì vy, nâng cao cht lượng NNL ti Công ty là vn đề cn thiết,  
khách quan và xut phát tnhu cu thc tin.  
Nhn thc được tm quan trng ca NNL và scn thiết trong vic  
nâng cao cht lượng NNL đối vi doanh nghip, tôi đã chn đề tài lun văn  
thc sĩ ca mình là:  
“Nâng cao cht lượng ngun nhân lc ti Công ty TNHH MTV Khai thác  
Công trình Thy li Nam Hà Nam”  
2. Tình hình nghiên cu liên quan đến đề tài  
Khi tìm hiu vvn đề “nâng cao cht lượng NNL” thông qua các giáo  
trình, tài liu, công trình nghiên cu khoa hc, lun văn, lun án, sách báo, tp  
chí,… tôi nhn thy vn đề này nhn được rt nhiu squan tâm:  
“Phát trin ngun nhân lc trong doanh nghip va và nhca Vit  
Nam trong quá trình hi nhp kinh tế”, Lê ThMLinh, Lun án Tiến sĩ kinh  
tế trường Đại hc Kinh tế Quc dân, 2009. Tác giả đã nêu ra nhng đặc đim  
NNL trong các doanh nghip va và nhỏ ở Vit Nam, phân tích và đánh giá  
nhng mt được và chưa được vphát trin NNL trong các doanh nghip này.  
“Nâng cao cht lượng ngun nhân lc đáp ng yêu cu đổi mi và hi  
nhp quc tế”, TS. Phm Công Nht, Tp chí Cng sn s786, tháng 4/2008.  
Tác giả đã chrõ thc trng NNL nước ta hin nay, cvslượng và cht  
lượng. Bên cnh đó, tác gicũng chra nhng hn chế yếu kém vcht lượng  
nhân lc, nguyên nhân ca nhng hn chế đó và đề xut mt sgii pháp  
4
nhm phát trin ngun nhân lc cht lượng cao đáp ng yêu cu CNH – HĐH  
đất nước.  
“Các gii pháp nâng cao cht lượng ngun nhân lc theo hướng Công  
nghip hóa – hin đại hóa”, PGS.TS Mai Quc Chánh, NXB Chính trQuc  
gia, Hà Ni, 1999. Tác giả đã chra các yêu cu vnhân lc trong thi kì  
CNH – HĐH, thc trng nhân lc nhng năm 90 và đề ra mt sgii pháp  
nhm nâng cao cht lượng NNL theo hướng CNH – HĐH.  
Đào to và sdng nhân lc trong nn kinh tế thtrường Vit  
Nam”, Phan Văn Kha, NXB Giáo dc, 2007. Tác giả đã đưa ra các khái nim,  
ni dung cơ bn về đào to và sdng NNL, từ đó, đưa ra các chiến lược  
nhm đào to và phát trin NNL cht lượng phù hp vi yêu cu ca nn kinh  
tế thtrường Vit Nam.  
“7 gii pháp nâng cao cht lượng nhân lc Vit Nam”, PGS.TS. Phm  
Văn Sơn, Báo giáo dc thi đại, 2015. Trong bài phng vn, tác giả đã chỉ  
đưa ra 7 nhóm gii pháp nhm nâng cao cht lượng NNL gm: “Nâng cao  
trình độ hc hc vn và kĩ năng lao động, khuyến khích lao động thc, gn  
chiến lược phát trin nhân lc vi chiến lược phát trin kinh tế xã hi, trng  
nhân tài và xây dng xã hi hc tp, ci thin thông tin vthtrường lao  
động, mrng hp tác quc tế”.  
NNL đã khng định được vai trò quan trng ca mình và ngày càng  
nhn được nhiu squan tâm ca mi quc gia, mi tchc, doanh nghip.  
Nâng cao cht lượng ngun nhân lc là vic làm cp bách giúp doanh nghip  
tăng cường khnăng cnh tranh ca mình trên thtrường, đặc bit là trong bi  
cnh toàn cu hóa hin nay.  
Nhn thy được tính cp thiết và tình hình thc tin chưa có đề tài nào  
nghiên cu vvn đề: “Nâng cao cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV  
5
KTCTT Nam Hà Nam”, vì vy, tôi đã chn đề tài này vi mong mun đưa ra  
nhng nghiên cu cp thiết cvmt lý lun và thc tin góp phn gii quyết  
mt sbt cp vnâng cao cht lượng NNL còn tn ti trong Công ty.  
3. Mc đích và nhim vnghiên cu  
- Mc đích nghiên cu:  
+ Hthng hóa nhng lý lun vNNL và nâng cao cht lượng NNL  
trong doanh nghip.  
+ Phân tích, đánh giá thc trng cht lượng NNL ti Công ty TNHH  
MTV KTCTTL Nam Hà Nam.  
+ Đề xut mt sgii pháp mang tính khthi nhm nâng cao cht lượng  
NNL ti Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam.  
- Nhim vnghiên cu:  
+ Lun văn đi vào hthng hóa và làm rõ các vn đề lý lun cơ bn, các  
yếu tố ảnh hưởng đến NNL và nâng cao cht lượng NNL trong doanh  
nghip.  
+ Thu thp các dliu, phân tích các khía cnh ca NNL ca Công ty  
TNHH MTV KTCCTL Nam Hà Nam, từ đó làm rõ thc trng nâng cao  
cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam. Chỉ  
ra nhng ưu đim hn chế và nguyên nhân ca nhng hn chế đó.  
+ Đề xut mt sgii pháp góp phn thúc đẩy, nâng cao cht lượng NNL  
ti Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam trong giai đon mi.  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
- Đối tượng nghiên cu:  
Lun văn nghiên cu các hot động nâng cao cht lượng NNL ti Công  
ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam.  
- Phm vi nghiên cu:  
6
Lun văn tp trung nghiên cu cht lượng NNL trong phm vi doanh  
nghip vi:  
+ Không gian nghiên cu: Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam.  
+ Thi gian nghiên cu: Lun văn sdng sliu tnăm 2010 đến năm  
2014.  
5. Phương pháp nghiên cu  
Lun văn đã sdng các phương pháp nghiên cu sau:  
- Thu thp thông tin thcp tcác phòng ban thuc Công ty TNHH  
MTV KTCTTL Nam Hà Nam.  
- Phương pháp điu tra xã hi hc: để có nhng đánh giá khách quan về  
hot động nâng cao cht lượng NNL ti Công ty TNHH MTV  
KTCTTL Nam Hà Nam, em xây dng phiếu điu tra và phát cho 200  
CBCNV trong Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam để thu  
thp thông tin, ý kiến đánh giá vhot động nâng cao cht lượng NNL  
mà Công ty đã thc hin.  
- Phương pháp thng kê, phân tích: Sliu thu thp được từ điu tra xã  
hi hc được xlý sơ b, sau đó được thng kê thành các bng sliu  
phc vcho vic phân tích thc trng nâng cao cht lượng NNL ti  
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà Nam.  
6. Nhng đóng góp ca đề tài.  
- Vlý lun:  
Lun văn hthng hóa nhng lý lun vcht lượng NNL trong doanh  
nghip, góp phn làm sáng tthêm quan đim vnâng cao cht lượng NNL  
nói chung.  
- Vthc tin:  
7
Làm rõ thc trng NNL ti Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Hà  
Nam. Đề xut nhng gii pháp mang tính khthi để nâng cao cht lượng đội  
ngũ CBCNV trong Công ty trong giai đon hin nay.  
7. Kết cu ca lun văn.  
Ngoài phn mở đầu, kết lun, danh mc tài liu tham kho, các phlc  
đính kèm thì kết cu ca lun văn gm 3 Chương:  
Chương 1: Cơ slí lun vnâng cao cht lượng ngun nhân lc trong  
doanh nghip.  
Chương 2: Thc trng nâng cao cht lượng ngun nhân lc ti Công ty  
TNHH MTV Khai thác Công trình Thy li Nam Hà Nam.  
Chương 3: Mt sgii pháp nâng cao cht lượng ngun nhân lc ti  
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thy li Nam Hà Nam.  
8
CHƯƠNG 1  
CƠ SLÝ LUN VNÂNG CAO CHT LƯỢNG NGUN  
NHÂN LC TRONG DOANH NGHIP  
1.1. Mt skhái nim liên quan  
1.1.1. Ngun nhân lc  
Nhân lc là ngun lc trong mi con người, trong đó có cngun lc  
hin hu và ngun lc tim năng. Nó thhin ra ngoài bi khnăng làm vic,  
nó bao gm sc khe, trình độ, tâm lý, ý thc, mc độ cgng, sc sáng to,  
lòng say mê,…  
Thc tế đã chng minh vai trò ca con người trong sn xut là vô cùng  
quan trng, nhân lc là yếu ttrung tâm trong mi yếu tkhác ca sn xut.  
Khi không có nhân lc, mi yếu tkhác skhông được vn hành, sdng  
vào sn xut.  
Thut ng“Ngun nhân lc” đã xut hin tthp niên 80 ca thế kỷ  
XX khi mà có sthay đổi căn bn vphương thc qun lý, sdng con người  
trong kinh tế lao động. Nếu như trước đó nhân viên được coi là lc lượng  
tha hành, phthuc, cn khai thác ti đa sc lao động ca hvi chi phí ti  
thiu thì tnhng năm 80 đến nay qun lý NNL vi phương thc mi mang  
tính mm do, linh hot hơn, to điu kin tt hơn để người lao động có thể  
phát huy mc cao nht các khnăng tim tàng vn có ca hthông qua tích  
lũy tnhiên trong quá trình lao động phát trin.  
Đã có nhiu quan đim khác nhau vNNL như:  
Theo Liên Hp Quc trong Các chsphát trin thế gii (World  
Development Indicators) (2000) thì: “NNL là tt cnhng kiến thc, kĩ năng,  
kinh nghim, năng lc và tính sáng to ca con người có quan hvi sphát  
trin ca mi cá nhân và ca đất nước” [21, Tr.3].  
9
Theo quan đim ca GS.TS. Lê Hu Tng trong chương trình Khoa  
hc Công nghcp Nhà nước KX – 07 thì “ngun nhân lc” được hiu là: “số  
dân và cht lượng con người, bao gm cthcht và tinh thn, sc khe và trí  
tu, năng lc phm cht, thái độ, phong cách làm vic” [14, Tr.28].  
Theo giáo trình Kinh tế ngun nhân lc, Đại hc Kinh tế Quc dân  
(2008) thì: “NNL là ngun lc con người có khnăng sáng to ra ca ci vt  
cht và tinh thn cho xã hi được biu hin ra là slượng và cht lượng nht  
định ti mt thi đim nht định” [2, Tr.12]. “NNL là mt phm trù dùng để  
chsc mnh tim n ca dân cư, khnăng huy động tham gia vào quá trình  
to ra ca ci vt cht và tinh thn cho xã hi trong hin ti cũng như trong  
tương lai. Sc mnh và khnăng đó được thhin thông qua slượng, cht  
lượng và cơ cu dân s, nht là slượng và cht lượng con người có đủ điu  
kin tham gia vào nn sn xut xã hi” [2, Tr.13].  
Theo GS.TS.Phm Minh Hc: “NNL là tng thcác tim năng lao  
động ca mt nước hoc mt địa phương, tc ngun lao động được chun bị  
(các mc độ khác nhau) sn sàng tham gia mt công vic lao động nào đó,  
tc là nhng người lao động có knăng (hay khnăng nói chung), bng con  
đường đáp ng được yêu cu ca cơ chế chuyn đổi cơ cu lao động, cơ cu  
kinh tế theo hướng CNH, HĐH” [7, Tr269].  
Các quan đim trên tiếp cn NNL góc độ vĩ mô, còn góc độ tổ  
chc, doanh nghip thì li có nhng quan đim vNNL như:  
Theo giáo trình Qun trnhân lc, Đại hc Lao động – Xã hi (2009)  
thì: “NNL ca tchc là ngun lc ca toàn thcán b, công nhân viên lao  
động trong tchc đó đặt trong mi quan hphi kết hp các ngun lc riêng  
ca mi người, sbtrnhng khác bit trong ngun lc ca mi cá nhân  
thành ngun lc ca tchc. Sc mnh ca tp thlao động vn dng vào  
10  
vic đạt được nhng mc tiêu chung ca tchc, trên cơ sở đó đạt được  
nhng mc tiêu riêng ca mi thành viên” [6, Tr9].  
Theo GS.TS. Bùi Văn Nhơn trong sách “Qun lý và phát trin ngun  
nhân lc xã hi” (2006) thì: “ Ngun nhân lc doanh nghip là lc lượng lao  
động ca tng doanh nghip, là sngười có trong danh sách ca doanh  
nghip, do doanh nghip trlương” [11, Tr72].  
Như vy, xem xét dưới các góc độ khác nhau có thcó nhiu khái nim  
khác nhau vNNL, nhng khái nim trên đều thng nht ni dung cơ bn:  
NNL là ngun cung cp sc lao động cho xã hi. Con người vi tư cách là  
yếu tcu thành lc lượng sn xut givtrí hàng đầu, là ngun lc cơ bn  
và ngun lc vô tn ca sphát trin không thchỉ đưc xem xét đơn thun ở  
góc độ slượng hay cht lượng mà là stng hp ca cslượng và cht  
lượng; không chlà bphn dân strong độ tui lao động mà là các thế hệ  
con người vi nhng tim năng, sc mnh trong ci to tnhiên, ci to xã  
hi.  
Trong mi doanh nghip, NNL là ngun lc quan trng, không thể  
thiếu quyết định đến sthành bi ca doanh nghip. Do đó, nhà qun lý cn  
phi quan tâm, bi dưỡng NNL ca mình để đảm bo NNL đủ mnh cvề  
cht và lượng, đảm bo cho sphát trin ca doanh nghip không chỉ ở hin  
ti mà trong ctương lai.  
1.1.2. Cht lượng ngun nhân lc  
Theo giáo trình Ngun nhân lc, Đại hc Lao động Xã hi (2011) thì:  
“Cht lượng NNL là khái nim tng hp vnhng người thuc NNL được thể  
hin các mt sau đây: sc khe ca người lao động, trình độ văn hóa, trình  
độ chuyên môn kĩ thut, năng lc thc tế vtri thc, kĩ năng nghnghip,  
tính năng động xã hi (gm khnăng sáng to, slinh hot, nhanh nhn trong  
11  
công vic,…), phm cht đạo đức, tác phong, thái độ đối vi công vic, môi  
trường làm vic, hiu quhot động lao động ca NNL và thu nhp mc sng  
và mc độ tha mãn nhu cu cá nhân (gm nhu cu vt cht và nhu cu tinh  
thn ca người lao động” [15, Tr9].  
Theo TS. Nguyn Thanh Mai thì: “cht lượng NNL trong doanh  
nghip” là: “ mc độ đáp ng vkhnăng làm vic ca người lao động vi  
yêu cu công vic ca tchc và đảm bo cho tchc thc hin thng li  
mc tiêu cũng như tha mãn cao nht nhu cu ca người lao động” [24, Tr1].  
Theo GS.TS. Vũ ThNgc Phùng thì: “ Cht lượng NNL được đánh  
giá qua trình độ hc vn, chuyên môn và kĩ năng ca người lao động cũng  
như sc khe ca h” [12, Tr.168]. Theo quan đim này thì cht lượng NNL  
được đánh giá thông qua các tiêu chí: trình độ hc vn, chuyên môn và kĩ  
năng (thuc trí lc) và sc khe (thuc thlc). Các tiêu chí này được định  
lượng hóa bng các cp bc hc, các bc đào to chuyên môn mà có và có thể  
đo lường được tương đối ddàng.  
Còn theo PGS.TS. Mai Quc Chánh thì: “Cht lượng NNL được xem  
xét trên các mt: trình độ sc khe, trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn,  
năng lc phm cht” [4, Tr.36]. Như vy, vic đánh giá cht lượng NNL được  
tác gi“xem xét trên các mt” chkhông coi đó là các tiêu chí cn thiết và  
bt buc phi có, do đó, có thcó mt “được xem xét”, có mt “chưa được  
xem xét” và có thcó mt “không được xem xét” đến.  
Có ththy “cht lượng NNL” là mt khái nim có ni hàm rt rng, là  
mt trong nhng yếu tố để đánh giá NNL. Cht lượng NNL thhin mi quan  
hgia các yếu tcu thành nên bn cht bên trong ca NNL, bao gm:  
Trí lc: là năng lc ca trí tu, quyết định phn ln khnăng lao động  
sáng to ca con người. Trí tuệ được xem là yếu tquan trng hàng đầu ca  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 137 trang baolam 07/05/2022 4500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Nam Hà Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nang_cao_chat_luong_nguon_nhan_luc_tai_cong_ty_tnhh.pdf