Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 6: Dòng chảy thế và lực nâng lực cản - Lê Văn Dực

Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Chương 6: DÒNG CHY THVÀ LC NÂNG LC CN  
PHN A: DÒNG CHY THẾ  
Trong chương này, lưu cht được nghiên cu là lưu cht lý tưởng (không tn ti tính nht), không  
r
r
nén được (khi lượng riêng, ρ=const), chuyn động không quay (ω = 0 ). Chuyn đng ca lưu  
cht thomãn nhng điu kin đã nêu được gi là chuyn động thế lưu cht không nén được.  
Chuyn đng thế có thlà chuyn động trong không gian 3 chiu. Tuy nhiên, chương này chyếu  
tp trung vào chuyn đng thế hai chiu, hay còn được gi là chuyn động thế phng.  
Trong thc tế lưu cht luôn luôn tn ti tính nht. Tuy nhiên vic nghiên cu chuyn đng ca lưu  
cht lý tưởng cũng đóng mt vai trò quan trng vì mt slý do sau đây:  
1. Khi lưu cht chuyn đng vi sRe > 1, min nh hưởng ca tính nht chtn ti trong mt  
lp mng sát biên, được gi là lp biên. Ngoài vùng lp biên, nh hưởng ca tính nht đến sự  
chuyn đng ca các phn tlưu cht là khá bé, khi đó, ta có thxem dòng lưu cht như là lưu  
cht lý tưởng.  
2. Lưu cht lý tưởng có tháp dng cho lưu cht ít nht, hay lưu cht chuyn đng vi sRe rt  
ln, khi đó tính nht ít nh hưởng đến dòng chy. Trong thc tế có mt slưu cht đặc bit có  
độ nht hu như bng không khi nhit độ nhhơn nhit độ ti hn, chng hn Helium, khi  
nhit độ nhhơn 2,17oK thì độ nht đt ngt gim xung 0. Các loi lưu cht mang đặc tính  
này, được gi là siêu lưu cht.  
3. Vmt lý thuyết, khi bqua tính nht, các phương trình vi phân chuyn đng ca lưu cht sẽ  
đơn gin hơn, trong mt strường hp và điu kin nht định, ta có thtìm được li gii gii  
tích khá ddàng. Các kết qunày có thể được sdng để kim tra các kết quthc nghim số  
trên các mô hình toán hoc hiu chnh mô hình vt lý.  
4. Các lý thuyết vchuyn đng ca lưu cht lý tưởng được áp dng nhiu trong các lãnh vc  
như khí đng, chuyn đng sóng…  
6.1 Chuyn động thế (chuyn động không quay)  
Trước khi đi vào ni dung chính, ta cn trình bày qua mt skhái nim có liên quan đến chuyn  
đng thế.  
Trường lc có thế:  
B
r
n
Trường lc F được gi là có thế, khi công do nó thc hin đi dc  
theo mt đường cong ni hai đim, chphthuc vào đim đầu và  
đim cui mà không phthuc vào đường cong ni hai đim này.  
Ta có thviết:  
m
A
r
r
r
r
W = F.ds = F.ds  
Hình 6.1  
AmB  
AnB  
Ví dtrng lc là trường lc có thế.  
112  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Trường vectơ có thế:  
r
Mt trường vectơ ( A ) được gi là có thế, nếu tích phân đường dc theo mt đường cong ni hai  
đim, chphthuc đim đầu và cui mà không phthuc đường cong ni hai đim đó.  
r
r
r
B
r
A
r
r
A.ds = A.ds = A.ds  
AmB  
AnB  
Trường dòng chy có thế:  
v
Vmt toán hc, mt trường vn tc u được gi là có thế, nếu ta có thtìm thy mt hàm sthế  
vn tc φ sao cho tha điu kin sau:  
B
u.ds = Bdϕ = φB φA  
(6.1)  
r r  
A
A
Dòng chy thophương trình (6.1) được gi là dòng chy có thế.  
Phương trình (6.1) có thviết li như sau:  
B
B
ϕ  
ϕ  
y  
ϕ  
z  
(ux .dx + uy .dy + uz .dz) = ( .dx +  
.dy +  
.dz)  
(6.2)  
x  
A
A
Từ đây ta suy ra:  
(6.3a)  
hay, dưới dng vectơ, ta có thviết:  
r
r
r
u = ϕ = grad ϕ  
(6.3b)  
(6.3c)  
Đối vi chuyn động phng trong mt xoy, phương trình (6.3a) trthành:  
Công thc (6.3a) được viết trong hta độ tr(r, θ, z) như sau;  
(6.4a)  
(6.4b)  
Đối vi chuyn động phng trong mt xoy, phương trình (6.4a) trthành:  
Ta có thtìm được vi phân toàn phn ca φ như sau:  
+ Trong hta độ Descartes:  
113  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
ϕ  
x  
ϕ  
y  
dφ =  
.dx +  
.dy  
(6.3d)  
(6.4c)  
+ Trong hta độ cc:  
ϕ  
r  
ϕ  
θ  
dφ =  
.dr +  
.dθ  
6.1.1 Phương trình Bernoulli cho chuyn động thế  
Như được chng minh trong Chương 3, phương trình Euler (3.38b) chính là phương trình  
Bernoulli có tháp dng vi mi đim trong trường chuyn động n định, chu tác dng ca trng  
lc (lc khi có thế), lưu cht lý tưởng (không ma sát), không nén được và chuyn động có thế  
(không quay), như sau:  
(6.5)  
6.1.2 Hàm thế vn tc  
6.1.2.1 Đnh nghĩa dòng chy có thế và hàm thế vn tc  
Dòng chy có thế là trường dòng chy sao cho tn ti mt hàm sthế vn tc φ(x,y,z,t) [hay  
φ(x,y,z) đối vi chuyn động n định] tha phương trình (6.3a) trong htoạ độ Descartes (oxyz)  
hay tha phương trình (6.4a) trong toạ độ tr(r, θ, z), hoc thophương trình (6.3b) dưới dng  
vectơ.  
6.1.2.2 Điu kin dòng chy có thế  
r
Ly ro t hai vế ca phương trình vectơ (6.3b), ta được:  
r
r
r
r
ro t(u ) = rot  
(
grad(ϕ)  
)
Công thc toán hc cho ta:  
r
r
r
rot  
(
grad(ϕ)  
)
= 0  
r
r
r
Suy ra: ro t(u ) = 0  
Mà  
r
r
1 r r  
ω = rot.u = 0  
(6.6)  
2
Vy: dòng chy có thế là dòng chy không quay.  
™ Ghi chú:  
114  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Xét htoạ độ cc (r, θ)  
r
Toán tGrad(φ) trong toạ độ cc:  
r
r
r
φ  
r  
1 φ  
.
Grad(φ) =  
.ir +  
iθ  
vi φ (r, θ)  
(6.7)  
(6.8)  
r θ  
r r  
Toán trot(u) trong toạ độ cc:  
r
k
(r.u )  
u  
r
r r  
1
θ
rot(u) =  
.
r
r  
θ  
r
r
k
vi u(ur ,uθ ), là vectơ đơn vca trc oz trc giao vi mt phng ca trường chuyn động.  
r
Toán tDiv(u) trong toạ độ cc:  
(r.u ) uθ  
r
1
r
r
Div(u ) =  
+
vi u(ur ,uθ )  
(6.9)  
r
r  
θ  
6.1.2.3 Tính cht ca dòng chy có thế  
Dòng lưu cht không nén được, chuyn động n định, phương trình liên tc cho ta:  
r
Div(u ) = 0,  
Trong ta độ Descartes, ta có:  
uy  
y  
ux  
x  
uz  
z  
+
+
= 0  
(6.10)  
Thế (6.3a) vào phương trình (6.10), ta được:  
2ϕ 2ϕ 2ϕ  
+
+
= 0  
(6.11a)  
(6.11b)  
x2 2 y 2 z  
Hay, 2ϕ = 0  
Đối vi chuyn động phng trong mt xoy, phương trình (6.11a) trthành:  
(6.11c)  
Phương trình (6.11a), (6.11b) hay (6.11c) được gi là phương trình Laplace, phương trình vi phân  
tuyến tính đạo hàm riêng phn bc hai. Có vô sli gii thophương trình Laplace, do đó li gii  
cthcn tìm kiếm sphi tha mãn mt điu kin biên nht định nào đó.  
6.1.2.4 Đường đẳng thế  
115  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Đường đẳng thế đường cong trong không gian sao cho giá trhàm sthế φ bng hng s. Vì vy  
ta có:  
ϕ  
x  
ϕ  
y  
ϕ  
z  
d φ = 0 Î  
.dx +  
.dy +  
.dz = 0 hay,  
(6.12)  
Phương trình (6.12) là phương trình vi phân ca đường đẳng thế. Tích phân phương trình vi phân  
này, ta sẽ được phương trình đường đẳng thế.  
6.1.2.5 Ý nghĩa vt lý ca đường đẳng thế  
B
B
B r r  
dϕ = (ux .dx + uy .dy + uz .dz) = u.ds =ΓAB  
A
A
A
= ϕB - ϕA  
(6.13)  
Vy hiu ca hai đường đẳng thế đi qua hai đim A và B bng lưu svn tc dc theo mt đường  
cong bt kni hai đim đó.  
6.1.3 Hàm dòng trong chuyn động thế phng  
Đối vi lưu cht lý tưởng không nén được, chuyn động hai chiu, hàm dòng và hàm thế là mt cp  
rt hu ích được sdng để nghiên cu chuyn động thế phng. Hàm dòng Ψ được định nghĩa sao  
cho tha điu kin sau:  
(6.14)  
Vi định nghĩa này, phương trình liên tc đối vi chuyn động hai chiu lưu cht không nén được  
tự động tha mãn, vì:  
2Ψ 2Ψ  
-
uy  
y  
ux  
x  
+
=
= 0  
(6.15)  
xy yx  
Đối vi hta độ cc, các công thc (6.14) trthành:  
(6.16)  
Đối vi chuyn động phng, lưu cht không nén được, ta có thkết lun như sau:  
Luôn luôn tn ti hàm dòng, không phthuc vào điu kin dòng chy quay hay không  
quay.  
Phương trình liên tc là điu kin cn và đủ đối vi stn ti ca hàm dòng.  
Trường vn tc được truy ra thàm dòng Ψ tự động tha phương trình liên tc.  
Ta có thtìm được vi phân toàn phn ca Ψ như sau:  
116  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
+ Trong hta độ Descartes  
∂Ψ  
x  
∂Ψ  
y  
dΨ =  
.dx +  
.dy  
+ Trong hta độ cc  
(6.14a)  
(6.16a)  
∂Ψ  
r  
∂Ψ  
θ  
dΨ =  
.dr +  
.dθ  
6.1.3.1 Phương trình Laplace ca hàm dòng  
Trong trường hp dòng thế phng, ta có:  
r
r
uy  
ux  
r
r
rot (u ) = (  
-
). k = 0  
Î
x y  
(6.17)  
(6.18)  
Thế (6.14) vào (6.17), ta được:  
Δψ=0  
Như vy trong dòng thế phng, hàm dòng tha phương trình Laplace.  
6.1.3.2 Quan hgia đường Ψ = const và đường dòng  
Phương trình có Ψ = const , suy ra dΨ = 0, suy ra:  
∂Ψ  
x  
∂Ψ  
y  
dψ =  
dx +  
dy = 0  
C2  
C1  
y
dψ = -uy.dx + ux.dy = 0  
(6.19)  
(6.20)  
A
u
uy  
ux  
dy  
dx  
M
(
)
=
ψ
B
Phương trình (6.20) là phương trình ca đường dòng.  
Vy các đường cong có Ψ = const chính là các đường  
dòng.  
O
x
6.1.3.3 Ý nghĩa vt lý ca đường dòng  
Hình 6.2  
Xét dòng chy gia hai đường dòng C1 và C2, gi A  
117  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
và B là hai đim ln lượt trên C2 và C1. Gi M là mt đim trên đường cong bt kni hai đim A  
r
và B. Vn tc ti M là u Lưu lượng đi gia hai đường dòng C1 và C2 có thể được tính như sau:  
r r  
q = u.n.ds  
AMB  
r
Vi ds đon vi phân nm trên tiếp tuyến vi đường cong qua A và B, ti M. Và n là vectơ đơn  
v, pháp tuyến vi đường cong qua AB, ti M. Ta có thviết:  
r
ds = (dx, dy)  
r
Và  
n .ds = (+dy, -dx)  
r
r
Vì  
ds n .ds  
Suy ra:  
(6.21)  
Vy, hiu giá trhàm dòng đi qua hai đim bng lưu lượng qua ng dòng gii hn bi hai  
đường dòng đi qua hai đim đó.  
6.1.3.4 Strc giao gia họ đường dòng và đường đẳng thế  
Ti giao đim ca đường dòng đường đẳng thế, ta có:  
Ψ=const  
φ =const  
ϕ ∂Ψ  
=
∂Ψ ϕ  
uy = - =  
ux =  
;
x y  
x y  
∂Ψ ∂Ψ  
x y  
ϕ ϕ  
x y  
,
,
ϕ ∂Ψ  
.
ϕ ∂Ψ  
y y  
= -ux. uy  
;
.
= uy. ux  
x x  
Hình 6.3  
ϕ ∂Ψ ∂ϕ ∂Ψ  
.
+
.
= 0  
ϕ ⊥ ψ  
x x  
y y  
Vy, hai họ đường dòng và đường đẳng thế trc giao nhau.  
6.1.3.5 Hàm thế phc  
Vì chai hàm thế ϕ(x,y), hàm dòng ψ(x,y) đều thophương trình Laplace, nên theo lý thuyết ca  
hàm biến phc, ta có thế xây dng mt hàm biến phc như sau:  
(6.22)  
Vi z = x + i.y; vi i là số ảo ( i = 1 ), z là biến o.  
Hoc z = r.eiθ = r(cosθ + isinθ)  
118  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
W(z) được gi là thế phc ca dòng chy.  
Do đó người ta có thnghiên cu trc tiếp dòng thế qua vic nghiên cu hàm thế phc này. Khi cho  
trước hàm thế phc w(z), ta có thdùng các phép biến đổi toán hc để đưa vdng (6.22). Từ đó ta  
rút ra được: hàm thế là phn thc và hàm dòng là phn o.  
6.1.3.6 Phương pháp nghiên cu dòng thế phng thông qua hàm dòng, hàm thế và thế phc  
Khi gii các bài toán có liên quan đến dòng thế phng, chúng ta gp hai loi bài toán chính như sau:  
™ Cho trước hàm thế ϕ(x,y), hoc hàm dòng ψ(x,y) hoc hàm thế phc w(z), xác định trường  
vn tc ca dòng chy. Đây là loi bài toán tìm đạo hàm:  
Nhvào phương trình (6.22), ta có thtìm thy hàm thế ϕ(x,y) hoc hàm dòng ψ(x,y).  
Nhvào các công thc (6.3c), (6.4b), (6.14) và (6.16) ta có thtìm được các thành phn  
vn tc trong htoạ độ Descartes hay trong ta độ cc ti mt đim bt ktrong trường  
chuyn động.  
Để tìm áp sut ti mt đim bt ktrong trường chuyn động, ta dùng phương trình  
Bernoulli (6.5) áp dng đối vi đim cn tìm và mt đim cho trước (po, uo), thường là đim  
xa vô cùng.  
Dùng phương pháp vi tích phân, ta có thtìm được lc do dòng chy tác dng lên mt đon  
mt cong nào đó da trên áp sut đã tìm được bước trên. Cn chú ý tính cht ca áp sut  
thy động là tác dng vuông góc vi mt chu lc đối vi dòng lưu cht lý tưởng (không có  
ma sát nht).  
Tìm lưu lượng đi qua mt đọan cong (thc tế là din tích cong to bi mt đon thng  
(đường sinh) vuông góc vi mt phng xoy, có chiu dày là 1 m, trt dc theo đon cong)  
ni hai đim A và B, ta áp dng công thc (6.21).  
v
™ Cho trước trường vn tc u , yêu cu tìm hàm thế ϕ(x,y) hoc hàm dòng ψ(x,y). Đây là loi  
bài toán tìm tích phân, là gii phương trình vi phân Laplace (6.11c) hoc (6.18). Trong quá  
trình ly tích phân xut hin hai hng stích phân. Hai hng stích phân này sẽ được xác  
định cthda vào hai điu kin xa vô cùng và điu kin biên.  
Điu kin xa vô cùng:  
Điu kin xa vô cùng là các giá trca vn tc và áp sut nơi mà dòng chy không chu  
nh hưởng ca các đim đặc bit, hay ca vt rn.  
Điu kin biên:  
Khi trường dòng chy bgii hn bi thành rn dc theo đường cong Σ. Điu kin biên có  
thcó dng sau:  
i) ψ = const, hay  
119  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
ϕ  
n  
r
ii)  
= 0 (vi n là phương pháp tuyến ca biên ).  
™ Phương pháp chng chp nhiu chuyn động thế:  
Vì hàm thế ϕ(x,y) hoc hàm dòng ψ(x,y) đều được mô tbng các phương trình vi phân  
đạo hàm riêng loi tuyến tính, phương trình Laplace, nên ta có thchng chp nhiu chuyn  
động thế đơn gin thành mt chuyn động thế phc hp (tng hp nhiu dòng thế phng);  
hoc phân tích chuyn động thế phc tp thành nhiu chuyn động thế đơn gin hơn.  
Gi ϕ1 ϕ2 là hai chuyn động thế. Chai tha phương trình Laplace:  
2ϕ1 2ϕ1  
+
= 0,  
= 0  
và  
(6.23a)  
(6.23b)  
x2  
2 y  
2ϕ2 2ϕ2  
+
x2  
2 y  
Ri thì ta đạt được chuyn động tng hp ca hai chuyn động thế này là: ϕ = ϕ1 + ϕ2 .  
Chuyn động tng hp này cũng tha phương trình Laplace:  
2 (ϕ1 +ϕ2 ) 2 (ϕ1 +ϕ2 )  
+
= 0,  
(6.24)  
x2  
2 y  
Bi vì phương trình (6.24) thì tương đương vi hai phương trình (6.23a) và (6.23b) cng vi nhau.  
6.2 Các chuyn động thế phng cơ bn  
6.2.1 Chuyn động thng đu:  
Dòng chy đều có vn tc là U hp vi trc  
ox mt góc là α, ta có  
y
ϕ2 ϕ1  
U
ψ1  
ψ2  
ux = U.cos(α), và uy = U.sin(α)  
Xác định hàm dòng:  
x
Công thc (6.14a) cho:  
dΨ = - uy.dx + ux.dy, suy ra:  
dΨ = - U.sin(α).dx + U.cos(α).dy  
Hình 6.4 Hàm dòng và thế chuyn động đều  
do đó, Ψ(x,y) = U[cos(α).y - sin(α).x] + C = uxy - uy.x + C.  
Chn Ψ=0 khi qua gc ta độ (0, 0), suy ra C=0. Khi đó ta được hàm dòng:  
(6.25)  
(6.25a)  
120  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Xác định hàm thế:  
Công thc (6.3d), cho:  
dφ = ux.dx + uy.dy = U.cos(α).dx + U.sin(α).dy  
φ(x, y) = U.[cos(α).x + sin(α).y] + C.  
Chn φ =0 khi qua gc ta độ (0, 0), suy ra C=0. Khi đó ta được hàm thế:  
(6.26)  
Xác định hàm thế phc:  
(6.26a)  
Ta có thtìm thy hàm thế phc cho chuyn động thng đều như sau:  
W(z) = a.z  
(6.27)  
Trong đó, a = U.cos(α) - i.U.sin(α)  
6.2.2 Ngun và giếng:  
(6.27a)  
Đim ngun là mt đim trong trường dòng chy mà ti đó có mt ngun lưu cht vi lưu  
lượng hng số đổ ra đều vmi phía.  
Đim giếng (đim hút), ngược li vi đim ngun, là mt đim trong trường dòng chy mà ti  
đó, lưu cht được ly ra vi mt lưu lượng hng s.  
Cường độ đim ngun (hay giếng) là lưu lượng thtích ca ngun hay giếng trên mt đơn vị  
chiu dày. Cường độ đim ngun có giá trdương, trong khi đó cường độ đim hút có giá trị  
âm.  
Vn tc dòng chy xuyên qua tâm đim ngun hoc giếng. Thành phn vn tc pháp tuyến vi  
đường thng ni tâm bng không.  
Đường đẳng thế, φ = C  
Xác định hàm dòng:  
Xét mt ngun đặt ti gc ta độ O(0, 0).  
Dùng htrc ta độ cc, ta có:  
Đường dòng, Ψ = C  
q
ur =  
;
uθ = 0  
(6.28)  
2π.r  
Áp dng công thc (6.16a), ta có:  
dΨ = - uθ.dr + r. ur.dθ  
Gii ra, ta được:  
Hình 6.5 Đim ngun  
121  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
q
ψ =  
θ + C  
2π  
Chn ψ = 0 khi θ = 0, suy ra:  
(6.29)  
Trong hta độ Descartes, ta có:  
(6.30)  
Xác định hàm thế:  
Áp dng công thc (6.4c), ta có:  
dφ = ur.dr + r.uθ.dθ  
Gii ra, ta được:  
(6.31)  
(6.32)  
Trong hta độ Descartes, ta có:  
Đim ngun (giếng) đặt ti đim M(xo, yo):  
Ta có thtìm thy các công thc sau:  
(6.33)  
(6.34)  
Xác định hàm thế phc:  
Ta có thtìm thy, hàm thế phc cho đim ngun (giếng) đặt ti M(xo, yo) như sau:  
q
W(z) = ±  
.ln(z-zo)  
(6.35)  
2π  
Nhn xét:  
Trong các công thc (6.33) đến (6.35), du + áp dng cho đim ngun và du – áp dng cho đim  
giếng.  
Đường dòng là các đường thng đi xuyên qua đim ngun (giếng)  
122  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Đường đẳng thế là các vòng tròn đồng tâm, có tâm ti đim ngun (giếng), trc giao vi các  
đường dòng.  
6.2.3 Xoáy tdo:  
Khái nim:  
ƒ Dòng xoáy tdo có tâm xoáy là O là mt dòng chy sao cho lưu sdc theo mt đường cong  
kín bt kbao xung quanh tâm O mt ln không đổi.  
r
r
ΓC = u.dl = const  
(6.36)  
C
Γ > 0: ngược chiu kim đồng h; Γ < 0: thun chiu kim đồng hồ  
ƒ Vn tc dòng chy theo phương xuyên tâm xoáy sbng không, và chtn ti thành phn vn  
tc theo phương pháp tuyến vi đường thng xuyên tâm.  
ƒ Xét vòng tròn tâm O(0, 0), bán kính r. Trong htoạ độ cc, ta có công thc tính vn tc như  
sau:  
Γ
2π.r  
uθ =  
;
ur = 0  
(6.37)  
Hàm dòng, hàm thế ca dòng xoáy tdo có tâm O:  
Áp dng công thc (6.16a) và (6.4c), ta có thtìm được:  
Đường dòng,  
Đường thế, φ=C  
(6.38)  
(6.39)  
Hàm dòng, hàm thế ca dòng xoáy tdo có tâm M(xo, yo):  
Áp dng công thc chuyn trc toạ độ vM(xo, yo) đối vi  
công thc (6.38) và (6.39), ta được:  
Hình 6.6: Xoáy tdo  
(6.40)  
(6.41)  
Xác định hàm thế phc:  
Ta có thtìm thy hàm thế phc cho dòng xóay tdo có tâm đặt ti M(xo, yo) như sau:  
123  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Γ
2π.i  
W(z) =  
.ln(z -zo)  
(6.42)  
Vi : zo = xo + i.yo ; vi Г thun theo qui ước du như nêu trên, nghĩa là Γ > 0 nếu ngược chiu kim  
đồng h; Γ < 0 nếu thun chiu kim đồng h.  
Nhn xét:  
ƒ Đường dòng là các vòng tròn đồng tâm, có tâm là tâm xoáy.  
ƒ Đường đẳng thế là các đường thng xuyên qua tâm xoáy, và trc giao vi các đường dòng.  
6.2.4 Lưỡng cc:  
Khái nim:  
Xét mt dòng chuyn động tng hp, to bi mt đim ngun và mt đim giếng đặt trên trc ox,  
đối xng qua trc oy, cách nhau mt đon là e, có cường độ là q. Áp dng nguyên tc chng chp,  
ta có:  
q
q
q
ψ = ψn + ψh =  
ϕ = ϕn + ϕh =  
θn -  
θh =  
(θn - θh)  
(6.43)  
(6.44)  
2π  
2π  
2π  
q
q
q
ln(rn) -  
ln(rh) =  
(ln(rn) – ln(rh))  
2π  
2π  
2π  
Trong đó :  
y
y
θn = arctg  
;
θh = arctg  
(6.45)  
(6.46)  
e
e
x +  
x −  
2 ⎦  
2
2
2
e
e
rn =  
x +  
+ y2  
;
rh =  
x −  
+ y2  
2
2
Lưỡng cc:  
Chuyn động ca lưỡng cc là chuyn động được to bi mt cp đim ngun và giếng đặt cách  
nhau mt đon e, có cường độ q, sao cho e.q mo khi e 0. mo được gi là cường độ hay  
moment ca lưỡng cc.  
Hàm dòng, hàm thế ca lưỡng cc:  
ƒ Hàm thế:  
Áp dng công thc (6.44), và biến đổi, ta có:  
124  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
e
(x + )2 + y2  
q
q
2
ϕ =  
(ln(rn)-ln(rh)) =  
ln  
e
2π  
4π  
(x )2 + y2  
2
q
2ex  
=
ln (1+  
)
e
4π  
(x )2 + y2  
2
q
2ex  
ϕ = lim (e 0 ; e.q m0)  
ln (1+  
)
e
4π  
(x )2 + y2  
2
Áp dng công thc Taylor , khi Δx vô cùng bé ⇒  
Δx2  
ln(1+Δx) = +Δx -  
+ ….  
2
Bqua shng bc cao ⇒  
q
ex  
ϕ = lim (e 0 ; e.q mo)  
=
e
2π  
(x )2 + y2  
2
qe  
x
= lim (e 0 ; e.q mo)  
e
2π  
(x )2 + y2  
2
(6.47)  
Trong toạ độ cc, ta có:  
(6.47a)  
ƒ Hàm dòng:  
Chng minh tương t, ta có thể đạt được:  
(6.48)  
Trong toạ độ cc, ta có:  
(6.48a)  
ƒ Hàm thế phc:  
125  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
y
Ta có thtìm thy:  
Đường dòng, Ψ = C  
mo  
1
W(z) =  
.
(6.49)  
2π z  
x
Nhn xét:  
Đường đẳng thế, φ = C  
Đường dòng là các vòng tròn đi qua gc ta độ O,  
có tâm nm trên trc Oy.  
Hình 6.7: Lưỡng cc  
Đường đẳng thế là các vòng tròn đi qua gc O, có  
tâm nm trên trc Ox, và trc giao vi các đường  
dòng.  
6.3 Chng nhp nhiu chuyn động thế phng cơ bn:  
Áp dng nguyên tác chng chp được nêu mc 6.1.3.6, ta có thchng chp nhiu chuyn động  
thế đơn gin thành mt chuyn động thế phc hp.  
6.3.1 Dòng chy đu quanh 1 ngun: chuyn động quanh ½ cth:  
Chuyn động bao gm: mt chuyn động đều có phương song song trc ox, chiu ttrái qua phi,  
vi vn tc là U; mt ngun đặt ti O, có cường độ là q.  
Hàm thế:  
Áp dng công thc (6.26), (6.32), ta có:  
(6.50)  
Trong hta độ cc, ta có:  
(6.50a)  
Hàm dòng:  
Áp dng công thc (6.25), (6.30), ta có:  
(6.51)  
Trong hta độ cc, ta có:  
(6.51a)  
Hàm thế phc:  
Ta có thtìm thy hàm thế phc ca chuỵển động tng hp có dng sau:  
126  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
q
W(z) = U.z +  
.ln(z)  
(6.52)  
2π  
Nhn xét:  
ƒ Đim dng:  
Áp dng công thc (6.16), ta có:  
1 ∂Ψ  
r θ  
∂Ψ  
r  
ur =  
;
uθ = -  
,
suy ra:  
q
ur = U.cos(θ) +  
(6.53)  
(6.54)  
2πr  
uθ = -U.sin(θ)  
Đim dng xut hin nơi có vn tc bng 0. Do đó:  
uθ = 0 và ur = 0 Î  
sin(θ) = 0 θ =0 hoc θ = π  
q
và  
U.cos(θ) +  
= 0  
2πr  
Nếu θ = 0 Î r < 0 Î không phù hp vì r 0, do đó θ = π  
q
Nếu θ = π Î r =  
;
2πU  
q
2πU  
q
vy toạ độ đim dng là (  
ta độ O, cách O mt đon  
, π) , nghĩa là đim dng nm trên trc ox, bên trái đim gc  
, khong cách này tlthun vi cường độ đim ngun (q) và  
2πU  
tlnghch vi vn tc dòng đều (U).  
ƒ Đường dòng đi qua đim dng:  
Đường dòng đi qua đim dng có thể được tìm thy bng cách thế ta độ đim dng vào  
phương trình (6.51a), ta được:  
q/2πU  
y
q
U
ψ =  
Ψ = q/2  
2
Ngun  
x
vy phương trình ca đường dòng qua đim  
dng là:  
Ψ = q/2  
qθ  
2π  
q
Đim dng  
Hình 6.8 Dòng chy quanh na cth.  
U.r.sin(θ) +  
=
(6.55)  
2
127  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
ƒ Hình 6.8 chra đường dòng đi qua đim dng, nó chy tbên trái đi qua đim dng, rnhánh  
và tiến vô hn vbên phi, chia trường dòng chy ra làm hai khu vc không trao đổi lưu cht  
ln nhau, và thành lp nên đường biên ca mt na cth.  
6.3.2 Chuyn động quanh cthdng Rankine  
Chuyn động tng hp bao gm:  
y
nguoàn  
gieáng  
U
9 Chuyn động đều song song trc ox, chiu ttrái  
sang phi vi vn tc là U  
D
A
B
x
9 Đim ngun đặt ti (-a,0), vi cường độ là +q.  
9 Đim giếng đặt ti (a, 0), vi cường độ là -q.  
Hàm thế:  
C
a
a
Hình 6.9 Chuyn động quanh cthRankine  
Áp dng công thc (6.26), (6.33), ta được:  
q
q
ϕ = U.x +  
.ln((x+a)2 + y2) -  
.ln((x-a)2 + y2)  
(6.56)  
4π  
4π  
Hay:
Hàm dòng:  
(6.56a)  
Áp dng công thc (6.25), (6.34), ta được:  
(6.57)  
Hay
(6.57a)  
Hàm thế phc:  
Ta có thtìm thy, hàm thế phc như sau:  
q
q
W(z) = U.z +  
.ln(z+a) -  
.ln(z-a)  
(6.58)  
2π  
2π  
q
z + a  
z a  
Hay W(z) = U.z +  
.ln  
(6.58a)  
2π  
Nhn xét:  
ƒ Đường dòng khi Ψ = 0:  
Cho Ψ = 0 vào phương trình (6.57a), ta được:  
9 Đường y = 0.  
128  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
9 Đường cong (C) có phương trình như sau:  
(6.59)  
Hay
(6.59a)  
Đây là mt đường cong khép kín, ct trc ox ti A và B; ct trc oy ti C và D.  
ƒ Đim dng và vn tc ti các đim đặc bit:  
Áp dng công thc (6.3c) và công thc (6.56), ta có thtính được vn tc như sau:  
ϕ  
x  
qa  
x2 y2 a2  
ux =  
uy =  
= U -  
.
(6.60)  
2
[
(
x + a  
)
+ y2  
]
[
1
(x a)2 + y2  
]
π
ϕ  
y  
2qaxy  
= -  
.
(6.60a)  
2
π
[
(
x + a  
)
+ y2  
][  
(x a)2 + y2  
]
Đim dng là đim ở đó hai thành phn vn tc ux và uy bng 0.  
Tphương trình (6.60a) vi uy = 0, ta suy ra được y = 0. Như vy đim dng có thxy ra trên  
trc ox. Cho y = 0 và ux = 0 vào phương trình (6.60) và gii ra ta được:  
qa  
x2 a2  
U =  
π
(
)
gii ra, ta tìm được hoành độ ca đim dng:  
(6.61)  
Vy, ta có hai đim dng là A và B nm trên trc ox, đối xng nhau qua gc ta độ O và có  
hoành độ cho bi phương trình (6.61).  
Phương trình (6.60a) cho chúng ta vn tc theo phương y (uy ) bng 0 dc trên trc oy. Do đó:  
ƒ CthRankine:  
Đường cong kín (C) phân chia trường dòng chy ra làm hai phn riêng bit: phn bên trong và  
phn bên ngoài. Hai phn này không có strao đổi lưu cht qua li đường cong (C). Dòng chy  
ging như là chuyn động quanh mt cthrn được bao bi đường (C). Cthnày được gi là  
cthRankine.  
6.3.3 Chuyn động đu quanh hình tr:  
6.3.3.1 Hình trụ đứng yên:  
129  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Khái nim:  
Dòng chy đều quanh hình trtròn là dòng chy quanh cthRankine khi ta cho a tiến ti 0. Khi  
đó cthRankine thành hình trtròn. Dòng chy này cũng có thxem như là mt chuyn động  
tng hp ca mt dòng đều và mt lưỡng cc.  
Hàm thế:  
Áp dng phương trình (6.26a) và phương trình (6.47a), ta được:  
mo  
1
ϕ = U.r.cos(θ) +  
. .cos(θ)  
2π r  
(6.62)  
(6.62a)  
(6.63)  
(6.62b)  
Đặt tha schung, ta được,  
mo  
ϕ = U.r.cos(θ)(1+  
2πU  
1
.
)
r2  
Đặt:  
mo  
R2 =  
2πU  
Ta được:  
Hàm dòng:  
Áp dng phương trình (6.25a) và phương trình (6.48a), ta được:  
mo  
1
ψ = U.r.sin(θ) -  
. .sin(θ)  
2π r  
(6.64)  
Đặt tha schung, ta được,  
mo  
ψ = U.r.sin(θ)(1-  
2πU  
1
r2  
.
)
(6.64a)  
Đưa giá trR vào, ta được:  
y
Gieáng  
B
Nguoàn  
A
(6.64b)  
C
Hàm thế phc:  
x
Ta có thtìm thy, hàm thế phc như sau:  
D
R2  
W(z) = U.(z +  
)
(6.65)  
U
z
Hình 6.10 Dòng chy quanh trtròn không quay  
130  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Nhn xét:  
ƒ Đường dòng khi Ψ=0:  
Sdng phương trình (6.64b), cho Ψ=0  
9 Sin(θ) = 0, suy ra θ=0 hoc θ=π, đó là các đim nm trên trc Ox.  
9 r = R, đường dòng là (C), là vòng tròn tâm O bán kính bng R. Đường cong kín (C) này  
chia trường chuyn động ra làm 2 vùng: bên trong và bên ngoài (C). Hai vùng này không có  
trao đổi lưu cht xuyên qua đường cong (C). Dòng chy đều như bao quanh mt cthhình  
trtròn có bán kính R.  
ƒ Sphân bvn tc trên (C):  
Dùng công thc (6.4b):  
ϕ  
1
r θ  
ϕ  
r  
ur =  
; uθ =  
áp dng đối vi phương trình (6.62b), ta được:  
R2  
r2  
ur = U.cos(θ)(1-  
);  
(6.66a)  
r = R, suy ra ur = 0.  
R2  
r2  
và  
uθ = -U.sin(θ)(1+  
)
(6.66b)  
(6.66c)  
r = R, do đó:  
uθ = -2U.sin(θ)  
uθ = 0, suy ra θ=0 và θ=π,  
vì vy:  
+ Hai đim A và B là hai đim dng  
+ Hai đim C và D có vn tc cc đại là uC = uD = 2U.  
ƒ Sphân báp sut trên (C):  
Áp dng phương trình Bernoulli cho mt đim trên mt tr( trên (C) ) và mt đim xa vô  
cùng, ta có:  
U 2  
u2  
p*+ ρ.  
= p* + ρ. = p* + 2ρ.U 2 sin2(θ)  
(6.67)  
2
2
131  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 45 trang baolam 10960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 6: Dòng chảy thế và lực nâng lực cản - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_luu_chat_chuong_6_dong_chay_the_va_luc_nang_luc.pdf