Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 3: Động lực học lưu chất - Lê Văn Dực

Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Chương 3: ĐỘNG LC HC LƯU CHT  
) Lưu cht có thchuyn đng bên trong biên rn (trong kênh, trong ng, …) hoc bao quanh  
biên rn (máy bay, tàu thuyn…), và được xem như mt môi trường liên tc. Mi phn tử  
lưu cht được xem như có kích thước (mt đim) và có khi lượng vô cùng nh.  
) Chương này sẽ đề cp đến hai phn: đng hc và đng lc hc. Trong phn đng hc,  
nhng thông sca dòng chy được quan tâm xem xét là vn tc, gia tc và sbiến thiên  
ca chúng theo thi gian. Bên cnh đó, phương trình liên tc ca lưu cht cũng được trình  
bày nhiu dng khác nhau.  
) Trong phn đng lc hc, cơ slý thuyết schuyn đng ca phn tlưu cht có xét đến  
nguyên nhân gây ra chuyn động (lc) và vic xây dng các phương trình vi phân chuyn  
đng được trình bày. Các nguyên lý biến thiên động lượng và bo toàn năng lượng được áp  
dng để xây dng các phương trình cơ bn đng lc hc như Euler, Navier-Stoke, phương  
trình năng lượng và đng lượng được đề cp. Sau đó vic áp dng các phương trình này cho  
đon dòng chy lưu cht trng lc, không nén được, chuyn động n định được trình bày.  
3.1 Hai phương pháp mô tchuyn đông ca lưu cht :  
3.1.1 Phương pháp Lagrange :  
+ Xét mt hthng trc ta độ cố định OXYZ (hình H.3.0a).  
+ Chuyn đng ca lưu cht được mô tbng vtrí ca các phn tlưu cht theo thi gian.  
z
y
Mo(xo,yo,zo)  
M(x,y,z)  
r
r
ro  
r
O
x
H.3.0a  
r
t = 0  
r (xo , yo, zo)  
o
r
r
r
r
t  
r (x, y, z)  
r = f (r , t)  
(3.1)  
o
hay  
x = x(xo , yo, zo, t)  
y = y(xo , yo, zo, t)  
z = z(xo , yo, zo, t)  
35  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
xo , yo, zo và t được gi là nhng biến sLagrange.  
r
r
r
+ Nếu như biết r , ta có thtính được vn tc u (ux, uy, uz) và gia tc a (ax, ay, az) ca phn tlưu  
cht ti thi đim nào đó như sau :  
r
r
r
dr  
r
d 2 r  
u =  
&
a =  
dt 2  
dt  
dy  
dt  
dx  
dz  
dt  
ux =  
ax =  
,
uy =  
,
uz =  
az =  
(3.2.a)  
(3.2.b)  
dt  
d 2 x  
dt 2  
d2 y  
dt2  
d 2 z  
dt 2  
,
ay =  
,
+ Đường ni vtrí ca phn tlưu cht theo thi gian được gi là quỹ đạo ca chuyn động ca  
phn tlưu cht đó. Phương trình (3.2a) chính là phương trình quỹ đạo ca phn tlưu cht.  
+ Nhn xét :  
- Phương pháp này được dùng rng rãi trong cơ hc cht rn, rt thun tin nếu như slượng  
phn tít.  
- Trong cơ hc lưu cht phương pháp này khó thc hin vì slượng phn trt ln.  
- Ngòai ra, trong lưu cht, tn ti hin tượng khuếch tán phân tử → các phân tlưu cht chgiữ  
được đặc tính riêng trong mt khong thi gian rt ngn vic xác định quỹ đạo rt khó khăn.  
- Trong thc tế vic nghiên cu tng phn triêng llà không cn thiết vì vic gii các bài toán  
này rt phc tp nên phương pháp này ít được dùng.  
- Phương pháp Lagrange chyếu được áp dng trong mt strường hp như để nghiên cu hin  
tượng sóng bin, quan sát vết sau vt.  
3.1.2 Phương pháp Euler :  
+ Trong phương pháp này, các thông số động hc ca các phn tcht lng cùng đi qua mt đim  
nào đó trong min chuyn đng được quan tâm. Ví dtrm đo vn tc đặt cố định trên sông.  
+ Trong mt hta độ xác định, chuyn đng ca lưu cht được mô tbng vn tc ca các phn  
tlưu cht ti mi vtrí theo thi gian.  
+ Ti mt đim M(x,y,z) cố định trong không gian, thi đim t có mt phn tlưu cht qua M có  
r
r
vn tc u (M(x,y,z), t). thi đim t + dt có mt phn tkhác đi qua M có vn tc u (M(x,y,z),  
36  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
t+dt). Như vy trong toàn môi trường lưu cht (M min chuyn đng), ta xác định được  
r
r
r
r
trường các vectơ vn tc u = u (M, t), hay u = u (x,y,z,t), vi các thành phn :  
ux =ux(x,y,z,t)  
uy =uy(x,y,z,t)  
(3.3)  
uz =uz(x,y,z,t)  
x, y, z và t được gi là các biến Euler.  
+ Nhn xét :  
- Phương pháp Euler đặc bit có ưu thế trong vic tìm li gii ca các bài toán lien quan đến  
chuyn đng ca lưu cht nhvào lý thuyết trường có thxác định các đặc trưng chuyn  
đng ti nhng vtrí cn thiết (ví d: dòng chy bao quanh vt, xác định vn tc, áp sut ti các  
đim trên bmt vt rn).  
- Ngòai ra, vì slượng các phương trình vi phân hu hn có thể được biến thành các phương  
trình sai phân tuyến tính, nên có thtìm được li gii bng phương pháp gn đúng, chng hn  
phương pháp sai phân và được gii sthông qua chương trình máy tính.  
3.2 Mt skhái nim thường dùng :  
1. Đường dòng (lưu tuyến) :  
+ Đường dòng ti mt thi đim t, đường  
vch ra trong lưu cht sao cho các vectơ vn  
tc ca các phn tlưu cht trên đường đó  
đều tiếp xúc vi nó.  
+ Đường dòng được xác định tvectơ vn tc  
ca các phn tlưu cht khác nhau ti mt  
thi đim xác định (quĩ đạo vết ca  
mt phn tlưu cht theo thi gian).  
+ Theo định nghĩa, tiếp tuyến ca đường dòng  
ti mi đim trùng vi vectơ vn tc ti  
r
r
r
r
r
đim đó u // d r hay u x d r = 0  
Ở đây :  
r
r
r
r
u = ux i + uy j + uz k  
37  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
r
r
r
r
d r = dx. i + dy. j + dz. k  
Phương trình vi phân ca đường dòng :  
dx dy dz  
=
=
(3.4)  
ux  
uy  
uz  
+ Nhn xét :  
- Hai đường dòng trong cùng mt thi đim không thct nhau hoc tiếp xúc nhau. Điu này  
có thể được chng minh bng phương pháp phn chng: mt đim, mt thi đim chcó  
r
mt véctơ vn tc u duy nht (hình H.3.0b) , hoc nếu chúng tiếp xúc nhau thì skhông bo  
đảm được phương trình bo tòan khi lượng (hình H3.0.c); hoc có thể được cung minh  
như trong chương thế lưu, đi vi bài toán phng (chuyn đng 2 chiu), trên mi đường  
dòng, hàm dòng ψ = const và lưu lượng Q chy gia hai đường dòng bng (ψ1 - ψ2) ở  
mt đim không thcó hai giá trψ khác nhau. Tuy nhiên, ngai trtrường hp ti các đim  
kdtrong trường chuyn đng. Ví dụ đim dng trong chuyn đng đều quanh hình trụ  
tròn đứng yên (H.3.0d).  
(C2)  
(C1)  
M
r
r
u2  
u1  
(C1)  
M
(C2)  
H.3.0c  
H.3.0b  
H.3.0d  
38  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
- Trong chuyn động n định, đường dòng trùng vi quỹ đạo hình dng các đường dòng  
không thay đi theo thi gian.  
2. Dòng nguyên t(si lưu tuyến) và dòng chy:  
H.3.1a  
H.3.1b  
+ Dòng nguyên tlà tp hp tt ccác đường dòng đi qua các đim trên dA (vi phân din tích  
trong không gian cha lưu cht chuyn đng).  
+ Dòng chy là tp hp tt ccác dòng nguyên tố đi qua din tích A hu hn.  
+ ng dòng là bmt bao quanh dòng chy tp hp tt cả đường dòng đi qua các đim trên  
chu vi bmt ca A. Vì vn tc ca các phn tlưu cht trên ng dòng luôn theo phương tiếp  
tuyến nên lưu cht không thể đi xuyên qua ng dòng.  
3. Mt ct ướt, chu vi ướt, bán kính thy lc :  
m = cotang(α)  
; A=(b+m.h).h  
P = b + 2.h 1+ m2 ; R = A/P  
H.3.1d  
H.3.1c  
39  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
H.3.1e  
+ Mt ct ướt A là mt ct thng góc vi tt ccác đường dòng qua nó. Mt ct ướt có thlà mt  
phng (khi tt ccác đường dòng song song và thng), hoc là mt cong (H.3.1c & d).  
+ Chu vi ướt χ (hoc P) là phn chu vi ca mt ct ướt tiếp xúc vi thành rn (H.3.1c & d).  
A
+ Bán kính thy lc (ướt) R =  
χ
4. Lưu lượng:  
Lưu lượng là lượng lưu cht đi qua mt ct ướt trong mt đơn vị  
thi gian:  
H.3.1f  
-
Lưu lượng thtích :  
Q = u dA.  
(3.5a)  
∫∫  
A
Vi A là din tích ướt, và dA là vi phân din tích trên A và u là vn tc (pháp tuyến vi dA) ti mt  
đim trên dA.  
Thnguyên ca [Q] = L3/T, đơn vlà m3/s, l/s.  
-
Lưu lượng khi lượng :  
ρ u d.A.  
QM =  
(3.5b)  
A
Thnguyên ca [Q M] = M/T, đơn vlà kg/s, g/s.  
5. Vn tc trung bình mt ct ướt :  
40  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
+ Vn tc trung bình V đi vi mt ct ướt A:  
Q
A
1
V =  
=
u.dA  
(3.5c)  
A ∫∫  
A
+ Vn tc trung bình V là giá trtưởng tượng, khác vi vn tc thc u ti mi đim.  
+ Trong thc tế, dxác định vn tc trung bình V bng cách đo lưu lượng Q và din tích ướt A.  
3.3 Phân loi chuyn đông :  
3.3.1 Phân loi theo ma sát nht :  
+ Chuyn động lưu cht lý tưởng:  
Trong thc tế mi lưu cht đều có tính nht. Tuy nhiên, khi xét chuyn động ca lưu cht mà  
tính nht hay lc ma sát nht cn trchuyn động ca các phn tlưu cht không đáng k,  
người ta có thbqua lc ma sát nht (để làm đơn gin bài toán) và khi đó lưu cht được xem  
là lý tưởng. Ví d: chuyn động lưu cht qua biên rn lp lưu cht sát biên: lưu cht thc; lp  
lưu cht xa biên: lưu cht lý tưởng (bqua ma sát).  
+ Chuyn động ca lưu cht thc:  
- Có hai loi : chuyn động tng chuyn động ri.  
- Osborne Reynolds (1883) là người đầu tiên đã làm thí nghim để chng minh stn ti ca  
hai loi chuyn động này.  
- Mô tthiết bthí nghim :  
Thiết bthí nghim gm mt bình ln đựng nước, mt bình nhỏ đựng nước màu (có khi  
lượng riêng bng khi lượng riêng ca nước). Nước chy ra ngoài nhờ ống thy tinh có van  
điu chnh cui ng. Dòng nước màu cũng cho chy vào trong ng (xem hình H.3.2).  
- Mô thin tượng :  
muc mau  
nuoc  
dong muc mau  
H. 3.2a Thiết bthí nghim Reynolds  
H.3.2b Các trng thái chy  
41  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
9 Khi vn tc nước trong ng nh, dòng màu chy thành si chthng tp lưu tc song  
song thành lp Trng thái chuyn động tng.  
9 Khi vn tc nước tăng lên (mvan), dòng màu bt đầu gn sóng và sau đó hòa ln vào trong  
nước các phn tchuyn động hn độn, trn ln nhau, vn tc dao động liên tc theo mi  
phương và thay đổi trsáp sut dao động Trng thái chuyn động ri.  
9 Khi chuyn động ca phn tlưu cht bnhiu lc quán tính có khuynh hướng làm đổi  
hướng vn tc, lc ma sát nht do các phn tbao quanh có xu hướng gitrng thái cũ  
h Trong chuyn động tng: lc quán tính nh, lc ma sát nht quan trng đủ để gicác  
phn tlưu cht theo mt trt tnht định.  
h Trong chuyn động ri: lc quán tính ln, lc ma sát không còn đủ sc khng chế các  
nhiu.  
- Tiêu chun phân loi trng thái chy :  
Tiêu chun để phân bit trng thái chy là sReynolds (Re), skhông thnguyên, là tsố  
gia lc lc quán tính và lc nht:  
ρ l2V2  
μ Vl  
ρ l V  
μ
ρ lV V.l  
const.  
=const  
Re =  
=
μ
ν
Vi :  
ρ : khi lượng riêng ca lưu cht (kg/m3),  
l : chiu dài đặc trưng ca dòng chy (m),  
V : vn tc đặc trưng ca dòng chy (m/s),  
μ : hsnht động lc hc ca lưu cht (Pa.s),  
μ
ρ
ν =  
là hsnht động hc ca lưu cht (m2/s).  
# Khi Re < Re ti hn (Re th) chuyn động tng (hình H.3.2b)  
# Khi Re > Re ti hn (Re th) chuyn động ri (hình H.3.2b)  
- Dòng chy trong ng tròn: Đối vi dòng chy trong ng tròn, người ta ly chiu dài đặc  
trưng l = D. Và sReynold ti hn như sau:  
42  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
ρ.V.D V.D  
Reth =  
=
= 2300  
(3.6)  
μ
ν
3.3.2 Phân loi theo thi gian :  
+ Chuyn động n định :  
Chuyn động n định (thường trc, dng) khi các tính cht ca chuyn động không thay đổi  
theo thi gian đạo hàm riêng phn theo thi gian ca các đại lượng mô tchuyn động bng  
*  
0 (  
= 0)  
t  
u  
t  
a  
t  
u = u(x, y, z) & a = a(x, y, z)  
= 0  
&
= 0  
+ Chuyn động không n định :  
Chuyn động không n định (không thường trc, không dng) khi các tính cht ca chuyn  
động thay đổi theo thi gian →  
u = u(x, y, z, t)  
&
a = a(x, y, z, t)  
+ Chuyn động ri :  
- Chuyn động ri thc cht là chuyn động không n định và rt phc tp.  
- Thường người ta thay thế chuyn động ri thc bi dòng chy ri trung bình thi gian. Vn  
tc chuyn động ca dòng chy ri thc được xem là tng ca 2 thành phn : vn tc trung  
bình thi gian u và thành phn vn tc mch động u’ :  
ux = ux + u'x  
Vi, ux : vn tc trung bình theo thi gian theo phương x.  
u’x : vn tc mch động theo phương x  
t+T  
1
ux =  
ux.dt  
T
t
# Nếu u không phthuc thi gian chuyn động ri n định (H.3.3b).  
# Nếu u phthuc thi gian chuyn động ri không n định (H.3.3b).  
43  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
ux  
u'x  
ux  
t
T
t
t+T  
Hình 3.3a Vn tc tc thi ux  
3.3.3 Phân loi theo không gian :  
+ Chuyn động 3 chiu :  
H.3.3b  
- Mi chuyn động trong thc tế đều xy ra trong không gian 3 chiu vn tc, áp sut và  
các yếu tkhác ca dòng chy thay đổi theo các phương khác nhau.  
- Trong mt strường hp đặc bit, ta có thể đơn gin hóa chuyn động dòng chy thành dòng  
chy 2 hoc 1 chiu, nếu như ssai sdo đơn gin là không đáng k.  
+ Chuyn động 2 chiu :  
Hình 3.4 Chuyn động 2 chiu qua đập tràn  
Khi các thông schuyn động thay đổi theo 2 phương vuông góc nm trong mt mt phng và xem  
như không thay đổi trong các mt phng song song vi nó. Ví ddòng chy qua btràn có mt ct  
ngang không đổi, brng dài vô tn.  
+ Chuyn động 1 chiu :  
- Khi các thông sca chuyn động như vn tc, áp sut, độ cao mô tchuyn động ti mt thi  
đim nht định chthay đổi theo 1 phương và có giá trnhư nhau ti mi đim trên cùng mt  
mt ct ướt.  
- Chiu chuyn động được chn thường da theo chiu ca đường dòng trung tâm có giá trvn  
tc, áp sut và độ cao là giá trtrung bình trên mt ct ướt thng góc vi đường dòng ti đim  
y.  
44  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
- Ví d: chuyn động ca lưu cht trong ng tròn khi dùng các yếu ttrung bình để din t. Thc  
ra vn tc bng không sát thành rn và cc đại tâm ng. Do đó, khi dùng vn tc trung bình  
để din tdòng chy, người ta đưa thêm các hsố điu chnh khi cn thiết (tăng độ chính xác)  
trong các phương trình năng lượng và động lượng.  
+ Dòng đu :  
- Dòng chy 1 chiu, có sphân bvn tc trên mt ct ướt dc dòng chy không thay đổi.  
- Điu kin để có dòng đều :  
# Điu kin về đường dn (tiết din, độ nhám, độ dc …): không đổi dc dòng chy.  
# Điu kin vlưu lượng: không đổi dc dòng chy.  
Hình 3.5 Biu đồ phân bvn tc trong ng tròn  
3.3.4 Phân loi theo tính nén được :  
+ Chuyn động ca lưu cht không nén được :  
Khi lưu cht chuyn động nếu khi lượng riêng ca lưu cht phthuc rt ít vào áp sut và  
nhit độ. Ví dcht lng hoc cht khí vi vn tc nhcó sMach M < 0,3.  
+ Chuyn động ca lưu cht nén được :  
Khi lưu cht chuyn động nếu khi lượng riêng ca lưu cht phthuc vào áp sut và nhit  
độ. Ví dcht khí vi vn tc ln, có sMach M > 0,3.  
+ Tiêu chun phân loi chuyn động :  
SMach (M= u/a) là tsgia vn tc chuyn động ca lưu cht (u) và vn tc truyn âm  
trong lưu cht (a) được dùng để phân loi chuyn động ca cht khí.  
# M < 0,3 ⇒ ρ thay đổi không đáng kể → Lưu cht không nén được.  
# M > 0,3 ⇒ ρ thay đổi đáng knh hưởng ca tính nén được phi được xét đến →  
Lưu cht nén được.  
45  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Nếu M < 1 : chuyn động dưới âm thanh (subsonic)  
Nếu M=1 : chuyn động ngang âm thanh (sonic)  
Nếu M > 1 : chuyn động trên âm thanh (supersonic)  
Nếu M >> 1 : chuyn động siêu thanh (hypersonic)  
3.4 Gia tc ca phn tlưu cht :  
+ Theo phương pháp Euler :  
Vn tc ti mt đim ca phn tlưu cht là mt hàm stheo ta độ đim và thi gian :  
r
r
r
u = u (x,y,z,t). Ti thi đim t, ti đim M(x,y,z), lưu cht có vn tc u . thi đim t + Δt; phn  
tlưu cht vtrí M1(x+Δx, y+Δy, z+Δz) và có vn tc là:  
r
u1  
y1  
r
Δy  
u
y
M
Δx  
x
x1  
Hình 3.6 Sơ đồ tính gia tc – phương pháp Euler  
r
r
u1 = u ( x+Δx, y+Δy, z+Δz, t+Δt).  
Xét theo phương x :  
u1x = ux(x+Δx, y+Δy, z+Δz, t+Δt)  
Gishàm ux là hàm liên tc theo 4 biến sx, y, z, t. Khai trin chui Taylor bc 1, ta có :  
ux  
y  
ux  
z  
ux  
t  
ux  
x  
u1x = ux +  
Δx+  
Δy+  
Δz+  
Δt  
Khi đó gia tc ca phn tlưu cht được xác định như sau :  
dux  
dt  
u1x ux  
Δt  
ax =  
= limΔt0  
46  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
ux  
ux  
ux  
Δy  
ux Δx  
Δz  
= limΔt0  
(
.
+
.
+
.
+
)
x Δt y Δt z Δt t  
ux ux ux  
ux dx  
dy  
dz  
ax =  
ax =  
+
.
+
.
+
x dt y dt  
z dt t  
ux  
y  
ux  
z  
ux  
dux ux  
=
ux+  
.uy+  
.uz+  
(3.7a)  
dt  
x  
t  
Tương t:  
duy uy  
uy  
y  
uy  
uy  
t  
ay =  
=
.ux +  
ux +  
.uy +  
.uz +  
(3.7b)  
(3.7c)  
dt  
x  
z  
duz uz  
uz  
y  
uz  
z  
uz  
t  
az =  
=
uy +  
uz +  
dt  
x  
gia tc đối lưu  
gia tc cc bộ  
Theo (3.7), ta thy gia tc ca phn tlưu cht gm 2 thành phn :  
- Thành phn gia tc đối lưu :  
uz  
x  
uz  
y  
uz  
z  
ux +  
uy +  
uz  
biu thsut biến thiên ca vn tc ca các phn tlưu cht do skhác bit vtrí trong trường  
chuyn động.  
- Thành phn gia tc cc b:  
uz  
t  
biu thsut biến thiên cc bca vn tc do chuyn động không n định. Gia tc cc bbng  
0 khi chuyn động n định.  
Phương trình (3.7) có thviết dưới dng vectơ như sau :  
r
r
r du u  
a =  
r
r r  
=
+u .( grad.u )  
(3.8)  
dt  
t  
47  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Vi toán t:  
r
k
r
r
i +  
r
j +  
r
x  
y  
z  
grad ==  
+ Theo phương pháp Lagrange :  
r
r
Vectơ vn tc là hàm sca ta độ ban đầu u = u (xo , yo, zo, t). Ta độ ban đầu là các hng snên  
đạo hàm toàn phn hay gia tc ca phn tlưu cht cũng chính là đạo hàm riêng phn theo thi  
gian, không có thành phn gia tc đối lưu.  
r
r
r du u  
a =  
=
(3.9)  
dt t  
3.5 Phương pháp thtích kim soát – Lý thuyết vn ti Reynolds:  
H.3.7  
9 Thtích kim soát (control volume): là mt thtích cố định, W đối vi mt htrc ta độ  
OXYZ trong trường lưu cht chuyn động, nm trong mt cong kín S, được gi là mt kim  
sóat (control surface), qua đó sbiến thiên ca thông s(X, extensive parameter) dòng chy  
theo thi gian được nghiên cu.  
9 Trong dòng chy xét thtích kim sóat W được bao bc bi mt kim sóat S (hình H.3.7).  
Trong đó đại lượng X là hthng được nghiên cu (khi lượng, năng lượng hoc động  
lượng…). Và, gi k là giá trca đại lượng X cha trong mt đơn vkhi lượng (k, intensive  
parameter).  
48  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Ta có công thc để tính X như sau:  
k.ρ.dw  
(3.10a)  
X = ∫∫∫  
W
- Ti thi đim t1 thtích W1 cha X1.  
- Ti thi đim t2 = t1 + Δt thtích W1 di chuyn đến thtích W2 cha X2.  
- Gi A là thtích mà: A W1 và A W2  
- Gi B là thtích mà: B = W1 W2  
- Gi C là thtích mà: C W2 và C W1  
) Như vy có nghĩa rng, sau thi gian Δt:  
- Mt sphn tlưu cht di chuyn ra khi thtích kim soát và chiếm thtích là C.  
- Mt sphn tlưu cht bên ngoài vào và lp đầy thtích A  
) Như vy thi đim t1 đại lượng X ca toàn hthng nm trong thtích kim soát là:  
Xt1 =XAt1 + XBt1  
(a)  
(b)  
(c)  
thi đim t2 ⇒  
Xt2 =XBt2 + XCt2  
Sthay đổi đại lượng X ca hthng trong khong thi gian Δt là :  
ΔX = (XBt2 + XCt2)-( XAt1 + XBt1)  
Thêm vào và trXAt2 , ta được:  
ΔX = (XBt2 + XAt2)-( XAt1 + XBt1)+ XCt2 - XAt2  
= X(A+B)t2 - X(A+B)t1 + XCt2 - XAt2  
Sbiến thiên ca X theo thi gian là :  
X( A+B)t X( A+B)t  
XCt X At  
ΔX  
Δt  
2
1
2
2
=
+
Δt  
Δt  
49  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
X ( A+ B )t X ( A+ B )t  
X Ct X At  
dX  
dt  
ΔX  
Δt  
2
1
2
2
= lim  
= lim  
+ lim  
Δt0  
(d )  
Δt0  
Δt0  
Δt  
(1)  
Δt  
(2)  
X  
t  
t  
(1) =  
thtích kim soát =  
k.ρ.dw  
(e)  
∫∫∫  
w
H.3.8  
Vi: XCt2 là giá trca đại lượng X ca các phn tlưu cht ra khi thtích kim soát thông  
qua din tích S2.  
XAt2 là giá trca đại lượng X ca các phn tlưu cht đi vào thtích kim soát thông qua din  
tích S1.  
́
r
r
- Xét din tích dA S2 có vectơ chphương làn , lưu tc qua dA là u . Thtích qua dA trong  
đơn vthi gian là :  
r r  
r r  
dQ = un.dA = u.n.dA dQM = ρ.un.dA = ρ.u.n.dA  
r r  
Do đó, giá trị đại lượng X ca phn tlưu cht đi qua dA là : k.ρ.u.n.dA  
r r  
XCt2 = Δt.  
k.ρ.u.n.dA  
(f)  
∫∫  
S2  
Và tương t:  
At2 = -Δt.  
r r  
X
k.ρ.u.n.dA  
(g)  
∫∫  
S1  
r
r r  
(XAt2 mang du trvì lưu cht đi vào mt S1, n hướng ra u.n luôn luôn âm)  
50  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Từ đó ta suy ra:  
r r  
r r  
Δt. k.ρ.u.n.dA t. k.ρ.u.n.dA  
X
X  
Δt  
∫∫  
∫∫  
Ct2  
At2  
S2  
S1  
(2) = lim  
= lim  
Δt0  
Δt0  
Δt  
r r  
r r  
=
k.ρ.u.n.dA= k.ρ.u.n.dA  
∫∫  
∫∫  
S1+2  
S
Do đó, phương trình (d) trthành :  
dX  
dt  
X  
t  
r r  
=
+
k.ρ.u.n.dA  
(3.10b)  
hthng  
∫∫  
CV  
S
Vi: CV : thtích kim soát  
S : din tích kim sóat.  
Hay :  
X  
t  
r r  
k.ρ.u.n.d)A  
ddt ∫∫∫  
∫∫  
hthng (k.ρ.dw) =  
+
c
0 (  
1
CV  
S
3.6 Phương trình liên tc:  
+ Theo định lut bo toàn khi lượng: khi lượng ca hthng không thay đổi theo thi gian  
dm  
= 0  
dt  
Ta xét X = m =  
k.ρ.dw =  
ρ.dw k=1  
∫∫∫  
∫∫∫  
w
w
dm  
m  
t  
r r  
∫∫ ρ.u.n.dA  
HT  
=
+
CV  
S
dt  
ρ  
t  
r r  
.dw +  
0
(
)
1
=
1
∫∫∫  
∫∫ ρ.u.n.dA  
S
w
Đây là dng tích phân ca phương trình liên tc khi lượng.  
+ Dùng phép biến đổi GAUSS để chuyn ttích phân mt sang tích phân thtích:  
r r  
r
div(ρ.u).dw  
∫∫ ρ.u.n.dA = ∫∫∫  
S
w
51  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
ρ  
t  
r
.dw +  
div(ρ.u).dw= 0  
∫∫∫  
∫∫∫  
w
w
ρ  
t  
r
[
+ div(ρ.u )].dw = 0  
∫∫∫  
w
Tích phân này áp dng cho mt thtích W bt knên ta có thchuyn sang dng vi phân ca  
phương trình liên tc.  
3.6.1 Phương trình liên tc dng vi phân, lưu cht nén được chuyn động không n định:  
ρ  
t  
r
[
+ div(ρ.u )] = 0  
(3.12a)  
Nếu là chuyn động n định ta có:  
r
div(ρ.u ) = 0  
(3.12b)  
3.6.2 Phương trình liên tc dng vi phân, lưu cht không nén được, chuyn động n định:  
ρ=const, nên t(3.12b), ta suy ra phương trình liên tc có dng :  
r
div(u ) = 0  
(3.13)  
(3.14)  
- Trong hthng ta độ Descartes (3.13) có dng :  
uy  
y  
ux  
x  
uz  
z  
+
+
= 0  
- Trong hthng ta độ tr(3.13) có dng :  
u  
1
r θ  
uz  
z  
1 ∂  
r r  
θ
(r.ur ) +  
+
= 0  
(3.15)  
3.6.3 Phương trình liên tc, lưu cht không nén được, chuyn động n định, 1 chiu:  
Vì chuyn động n định, nên t(3.11), ta suy ra:  
r r  
ρ.u.n.dA=0  
(3.11a)  
∫∫  
S
H.3.9  
52  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
Xét thtích kim soát là mt đon dòng chy gii hn bi hai mt ct ướt A1 và A2 và din tích bao  
quanh ng dòng Sb ⇒  
S = A1 + A2 + Sb  
r r  
r r  
ρ.u.n.dA+  
r r  
ρ.u.n.dA+  
r r  
ρ.u.n.dA= 0  
ρ.u.n.dA=  
∫∫  
∫∫A  
∫∫A  
∫∫  
S
Sb  
1
2
r r  
Trên Sb u.n = 0  
r r  
Trên A1 u.n = -u1  
r r  
Trên A2 u.n = u2  
-
ρ.u1.dA +  
ρ.u1.dA =  
ρ.u2.dA = 0  
ρ.u2.dA  
∫∫A  
∫∫A  
1
2
∫∫A  
∫∫A  
1
2
Qm1 = Qm2  
ρ1.V1.A1 = ρ2.V2.A2 = const  
(3.16a)  
(3.16b)  
Vi ρ1 và V1 là khi lượng riêng và vn tc trung bình ca lưu cht ti mt ct ướt 1-1, tương tự  
ρ2 và V2 áp dng cho mt ct ướt 2-2.  
+Kết lun :  
- Đối vi lưu cht chuyn đng n định, 1 chiu lưu lượng khi qua các mt ct ướt đều bng  
nhau.  
- Khi lưu cht không nén được ρ1 = ρ2 = const khi đó phương trình liên tc viết cho đon dòng  
chy có dng :  
Q1 = Q2  
(3.17a)  
(3.17b)  
Hay V1A1 =V2.A2  
53  
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
3.6.4 Phương trình liên tc lưu cht không nén được, chuyn động n định ti nút:  
Q2  
Q3  
Q4  
Q1  
Q5  
Q1 = Q2 + Q3  
Q1 + Q2 + Q5 = Q3 + Q4  
H.3.18b  
H.3.18a  
Mrng phương trình (3.17a) đối vi dòng chy mt chiu, chuyn động n định, lưu cht không  
nén được, xét ti nút I, có nhiu nhánh vào và ra, phương trình liên tc, trthành:  
Q
=
Q
(3.18)  
vào  
ra  
3.7 Phương trình vi phân chuyn động ca lưu cht lý tưởng (phương trình Euler) :  
3.7.1 Phương trình Euler :  
H.3.19a  
54  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 43 trang baolam 11880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 3: Động lực học lưu chất - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_luu_chat_chuong_3_dong_luc_hoc_luu_chat_le_van.pdf