Bài giảng Cơ sở khoa học vật liệu - Ôn tập: Tính chất từ
6/17/2015
Từ trường
• Phát sinh: Khi dòng điện qua cuộn dây:
Từ trường H
N = Số vòng
L = Chiều dài mỗi vòng,m
TÍNH CHẤT TỪ
Dò ng I
• Cường độ từ trường H:
N I
L
H
Cường độ dòng điện, A
Cường độ từ trường
Đơn vị đo = (A.vòng/m)
2
Ba dạng từ
Độ từ hóa (hệ số từ hóa)
Độ thẩm từ chân không (hằng số):
B (1 c)oH
• Cảm ứng từ trong vật liệu
-6
(1.26 x 10 Henries/m)
Cảm ứng từ
B (tesla)
B = Cảm ứng từ hay mật độ từ thông (tesla)
(3)
Sắt từ e.g. Fe3O4, NiFe2O4 ( nam châm vĩnh cửu)
Ferri từ (phản sắt từ hay ferrite()), Co, Ni, Gd
( as large as 10 !)
iB biểu thị từ trường bên trong
chất chịu tác dụng từ trường H
6
c
Dò ng
điện I
-4
c
(2)
( ~ 10
)
Thuận từ
• Độ từ hóa, c (không thứ nguyên)
e.g., Al, Cr, Mo, Na, Ti, Zr
c
(
Châ n khô ng = 0)
(1)
B
-5
c
c
Nghịch từ
( ~ -10
)
> 0
Châ n khô ng c = 0
c Xác định mức từ hóa
tương đối so với chân không.
e.g., Al O , Cu, Au, Si, Ag, Zn
2
3
c
< 0
Cường độ từ trường (H)
(ampere-turns/m)
H
3
4
Plot adapted from Fig. 20.6, Callister 7e. Values and materials from Table 20.2 and discussionin Section
20.4, Callister 7e.
1
6/17/2015
Vật liệu sắt từ & ferri từ
Ferro- & Ferri-Magnetic Materials
Ba dạng moment từ
Không có từ trường
(H = 0)
Có từ trường
(H)
• Khi cường độ từ trường (H) tăng
Moment từ thẳng hàng với H.
B
sat
(1) Nghịch từ
Adapted from Fig.
20.5(a), Callister 7e.
H
H
• “Domains” với moment từ
cùng hướng tăng dần, cho tới
khi thẳng hàng với H
H
(2) Thuận từ
Adapted from Fig.
20.5(b), Callister 7e.
H
H
0
(3) Sắt từ
ferri từ
Adapted from Fig. 20.7,
Callister 7e.
Từ trường(H)
H = 0
5
6
Adapted from Fig. 20.13, Callister 7e. (Fig. 20.13 adaptedfrom O.H. Wyatt and D. Dew-Hughes, Metals,
Ceramics, and Polymers,Cambridge University Press, 1974.)
Nam châm vĩnh cửu
Adapted from Fig. 20.14,
Siêu dẫn
Callister 7e.
• Quá trì nh:
B
2. H ≠ 0,
3. Ngừng H=0, B≠0
Doment từ thẳng hàng với H
Hg
=> Nam châm vĩnh cửu
Từ trường (H)
1. Ban đầu (H =0)
Copper
(normal)
4. Coercivity, HC
Negative H cần để B=0
Adapted from Fig. 20.19, Callister 7e.
(Fig. 20.19 from K.M. Ralls, T.H.
Courtney, and J. Wulff, Introduction to
Materials Science and Engineering,
JohnWiley and Sons, Inc., 1976.)
B
• Vật liệu từ cứng và từ mềm
Vòng từ trễ rộng
-Nam châm vĩnh cửu
-add particles/voids to
make domain walls
hard to move (e.g.,
tungsten steel:
Applied Magnetic
Field (H)
Adapted from Fig. 20.26,
4.2 K
Callister 7e.
• Tc = temperature below which material is superconductive
H
c
= 5900 amp-turn/m)
Vòng từ trễ hẹp
-dùng cho elec. motors
(e.g., commercial iron 99.95 Fe)
= critical temperature
7
8
2
6/17/2015
Hạn chế của siêu dẫn
Sự phát triển của siêu dẫn
• 26 metals + 100’s of alloys & compounds
• Unfortunately, not this simple:
• This research area was stagnant for many years.
– Everyone assumed Tc,max was about 23 K
– Many theories said you couldn’t go higher
• 1987- new results published for Tc > 30 K
– ceramics of form Ba1-x Kx BiO3-y
Jc = critical current density if J > Jc not superconducting
Hc = critical magnetic field if H > Hc not superconducting
Hc= Ho (1- (T/Tc)2)
– Started enormous race.
• Y Ba2Cu3O7-x
Tc = 90 K
• Tl2Ba2Ca2Cu3Ox
Tc = 122 K
• tricky to make since oxidation state is quite important
Adapted from Fig. 20.27,
Callister 7e.
• Values now stabilized at ca. 120 K
9
10
Vật liệu siêu dẫn
CuO2 planes
X
Cu
O
linear
chains
X
Cu
X
X
Ba
Ba
Y
X
X
X
(001) planes
X
YBa2Cu3O7
Vacancies (X) provide electron coupling between CuO2 planes.
11
3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở khoa học vật liệu - Ôn tập: Tính chất từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_khoa_hoc_vat_lieu_on_tap_tinh_chat_tu.pdf