Bài giảng Khoa học dịch vụ - Chương 0: Giới thiệu môn học - Hà Quang Thụy
BÀI GIẢNG
KHOA HỌC DỊCH VỤ
CHƯƠNG 0. GIỚI THIỆU MÔN HỌC
PGS. TS. HÀ QUANG THỤY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
HÀ NỘI 09-2020
1
Nội dung
1. Giới thiệu sơ bộ
2. Các nội dung chính
3. Thực hiện Học kỳ 1, năm 2020-2021
2
1. Đào tạo Khoa học dịch vụ
⚫ Xuꢀt xꢁ
▪ 2009: Công ty IBM Việt Nam vꢂ Trưꢃng ĐHCN
▪ Cꢀu trúc các thꢂnh phần trong một chương.
⚫ Triꢄn khai
▪ Nhꢅm học phần KHDV trong CTĐT Thꢆc sꢇ HTTT
▪ Xây dựng CTĐT Thꢆc sꢇ KHDV
▪ Một sꢈ nhꢂ khoa học nước ngoꢂi: GS. Takagi, GS. Daskin
July 12, 2021
3
Đào tạo Khoa học dịch vụ
Một nội dung đꢂo tꢆo về SSME:
▪ Hơn 250 chương trinh tꢆi hon 50 trưꢃng đꢆi học có
based curriculum for a MSc. Program in SSME: An
Online Delphi Study
July 12, 2021
4
Đào tạo Khoa học dịch vụ
▪ SSME: Service Science, Management and Engineering
▪ Hơn 250 chương trinh tꢆi hon 50 trưꢃng đꢆi học cꢅ chương trình
đꢂo tꢆo SSME: IBM Collaborating With Hundreds of Universities
curriculum for a MSc. Program in SSME: An Online Delphi Study
July 12
5
Tài liꢀu bài giꢁng
⚫ Một sꢈ học liệu chính
▪ [Daskin10] Mark S. Daskin. Service Science. Wiley, 2010
▪ [Qiu14] Robin G. Qiu. Service Science: The Foundations of
Service Engineering and Management. Wiley, 2014.
▪ [Cardoso14] Jorge Cardoso, Ricardo Lopes, Geert Poels.
Service Systems: Concepts, Modeling, and Programming.
Springer, 2014.
⚫ Môt sꢈ học liệu khác
▪ [Takagi14] Takagi. Introduction to Service Science. Springer,
2014. In Japanese.
6
[Daskin10]
⚫ Mark S. Daskin
dung mở rộng)
⚫ 1 Why Study Services?
⚫ PART I Methodological Foundations
▪ 2. Optimization
▪ 3. Queueing Theory
⚫ Part II Application Areas
▪ 4 Location And Districting Problems In Services
▪ 5 Inventory Decisions In Services
▪ 6 Resource Allocation Problems And Decisions In Services
▪ 7 Short-term Workforce Scheduling
▪ 8 Long-term Workforce Planning
▪ 9. Priority Services, Call Center Design, And Customer Scheduling
▪ 10 Vehicle Routing And Services
▪ 11. Where To From Here?
7
[Daskin10] Mark S. Daskin. Service Science. Wiley, 2010
[Qiu14]
⚫ Robin G. Qiu
(08/2020)
J13, C12
⚫ Contents
▪ 1. Evolving and Holistic View of Service
▪ 2. Definition of Service
▪ 3. The Need for the Science of Service
▪ 4. Service Science Fundamentals
▪ 5. Organizational and IT Perspectives of Service Systems
and Networks
▪ 6. Computational Thinking of Service Systems and
Networks
▪ 7. Education as a Service and Educational Service Systems
▪ 8. Online Education Service and MOOCs
▪ 9. The Science of Service Systems and Networks
[Qiu14] Robin G. Qiu (2014). Service Science: The Foundations of Service
Engineering and Management
8
[Cardoso14]
⚫ Jorge Cardoso, Ricardo Lopes, Geert Poels
⚫ Contents
▪ 1 White-Box Service Systems
▪ 2 Conceptual Frameworks
▪ The LSS-USDL Model
▪ 4 Modeling and Programming
▪ 5 Tools and Applications
⚫ Contents
▪ Introduction
▪ The development of service-dominant logic
▪ The service ecosystem perspective
▪ Institutions
▪ Foundational overview of institutional thought
▪ Institutional perspectives in the sociology literature
▪ Institutional theory with an organizational focus
[Cardoso14] Jorge Cardoso, Ricardo Lopes, Geert Poels. Service Syste9ms:
Concepts, Modeling, and Programming. Springer, 2014
2. Cꢂc nội dung chính
▪ Bꢂi giảng gồm 7 chương
Chương 1. Tꢆi sao khoa học dịch vụ?
Chương 2. Khoa học dịch vụ lꢂ gì?
Chương 3. Lô-gic hướng dịch vụ
Chương 4. Tꢈi ưu hꢅa trong khoa học dịch vụ
Chương 5. Lý thuyết hꢂng đợi
Chương 6. Bꢂi toán định vị - phân phꢈi
Chương 7. Quản lý chiến lược vꢂ quản lý dịch vụ
Chương 8. Kinh tế số, đo lường kinh tế số (bổ sung)
Các nội dung chi tiết khác trong các bꢂi tiꢄu luận
10
⚫ Tài liệu học tập
▪ [Thuy20] Hà Quang Thụy. Bài giảng Nhập mô n hoa học dịch vụ.
Trưꢃng ĐHCN, 2020
⚫ Tài liệu tiꢄu luận:
▪ Robert F. Lusch, Stephen L. Vargo. The service-dominant logic of marketing:
dialog, debate, and directions. Routledge, 2015. 20 chương: 20 sinh viên
▪ Wei-Lun Chang. Service Mining: Framework and Application. Business
Expert Press, 2020. 8 chương: 8 sinh viên
▪ Ram Babu Roy, Paul Lillrank, Sreekanth V. K., Paulus Torkki. Designing
Service Machines. Springer Singapore, 2019 (4 sinh viên)
▪ Benedikt S. Höckmayr. Engineering Service Systems in the Digital Age.
Springer, 2019 (10 sinh viên)
▪ Wenyan Song. Customization-Oriented Design of Product-Service System.
Springer Singapore, 2019 (6 sinh viên)
▪ Đọc thêm Yves Croissant, Giovanni Millo. Panel Data Econometrics with R.
John Wiley & Sons, 2019. Sá ch tì m hiểu kinh tế lượng dựa trên ngô n ngữ R).
11
3. Tổ chức dạy - học năm 2018
⚫ Hình thức dạy-học:
- Giáo viên trình bꢂy 7 chương: 9 tuần (09/2020-10/2020)
Bꢂi giảng: http://uet.vnu.edu.vn/~thuyhq/courses.html
- Tiꢄu luận (mỗi sinh viên một bài): Tuần 10: sinh viên tự học chuẩn bị
bài tiꢄu luận, trì nh bày từ Tuần 11 - Tuần 15 (8 phút trì nh bày+ 5 phút
trả lꢃi câ u hỏi)
⚫ Hì nh thức đꢂnh giá và khung điểm
- Đánh giá thưꢃng xuyên: 40%
+ Trình bꢂy tiꢄu luận
+ Chuyên cần
6.0
2.5
+ Trả lꢃi câu hỏi vꢂ đꢅng gꢅp xây dựng bꢂi
- Thi cuꢈi kỳ: 60% (vấn đꢂp)
+ Trắc nghiệm
1.5+ L/trưởng
3.5
3.5
3.0
+ Luận giải
+ Bá o cá o tiꢄu luận – bꢂi tập
- Thưởng/phꢆt: mỗi câ u trả lꢃi thầy và mỗi câ u hỏi tiꢄu luận: 0.3 điꢄm,
đi học muộn: -0.1, bỏ học khô ng lý do (buổi 1,2: -0.5, buổi 3: -1.0), bỏ
học giữa giꢃ: -2.0, sử dụng điện thoꢆi lần 1 (2 ): -1.0 (-2.0).
12
⚫ Thời gian dự kiến: 15 tuần (09/2020- 12/2020)
Điểm thành phần của bài tiểu luận
A. Tham gia điꢄm thưꢃng xuyên
6.0/10
+ Biên soꢆn văn bản trình diễn (khuyến khích mở rộng)
+ Trình bꢂy tiếu luận (bắt đầu từ tuần 11)
B. Tham gia điꢄm cuꢈi kỳ
3.0/10
+ Biên soꢆn văn bản toꢂn văn (DOC / PDF)
+ Nộp trước ngꢂy thi cuꢈi học kỳ
13
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học dịch vụ - Chương 0: Giới thiệu môn học - Hà Quang Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_dich_vu_chuong_0_gioi_thieu_mon_hoco_ha_q.pdf