Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 9 : Cơ cấu bánh răng - Phần 2: Cơ cấu bánh răng không gian - Trương Quang Trường
Nguyên Lý Máy
Chưꢀng 9
Cꢁ CẤU BÁNH RĂNG
PHꢀNăII:ăCƠăCꢁUăBÁNHăRĔNGăKHÔNGăGIAN
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 1 -
I. CẶP BÁNH RĂNG TRỤ CHÉO
1. Cꢂu tạo
- Bánh răng trụ chéo dùng để truyền chuyển động quay giữa 2 trục chéo nhau
- Mặt răng là mặt xoắn ốc thân khai (1 -2)
- Cấu tạo mặt răng và các thông số giống như bánh răng nghiêng
90 -
1
V
P1
V
12
90 -
2
2
V
P2
2
t
1
1
1
P
t
2
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. CẶP BÁNH RĂNG TRỤ CHÉO
2. Đặc điểm tiếp xúc:
1 r .cos2 Z2
2
Tỷ số truyền:
i
12 2 r .cos1 Z1
1
Góc giữa 2 trục là = |1 2|; dấu + ứng với bộ truyền bánh răng trụ
chéo có răng xoắn cùng chiều, và ngược lại
Có hiện tượng trượt dọc theo răng
V12 = |1.r1.sin1 2.r2.sin2|
Tiếp xúc theo điểm nên khả năng tải không cao, mau mòn
Khi thay đổi khoảng cách và góc giữa 2 trục, tỷ số truyền sẽ
không thay đổi
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 3 -
II. CƠ CẤU TRỤC VÍT – BÁNH VÍT
1. Cꢂu tạo
Trục vít – bánh vít dùng để truyền chuyển động giữa hai trục chéo nhau. Thường gặp
nhất là loại trục vít – bánh vít mà góc giữa 2 trục bằng 90o và dạng trục vít – bánh vít là
hình trụ.
Đặc điểm:
+ góc nghiêng 1 rất lớn Z1 = 1 4
+ 2 nhỏ
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 4 -
II. CƠ CẤU TRỤC VÍT – BÁNH VÍT
2. Đặc điểm tiếp xúc:
1 r .cos2 Z2
2
Tỷ số truyền:
i
12 2 r .cos1 Z1
1
Z1 rꢂtănhỏă i12 cóăthểărꢂtălớn
Góc nghiêng 1 # 2 khác nhau nhiều:
Vậnătốcătrượtălớn,ăhiệuăsuꢂtăthꢂp,ănhiệtăđộăởăvùngătiếpăxúcăcao
Tiếp xúc theo điểm nên khả năng tải không cao, mau mòn
Chỉ truyền động 1 chiều
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 5 -
III. BÁNH RĂNG NÓN
1. Cꢂu tạo
Trong bộ truyền bánh răng nón, răng phân bổ trên hình nón cụt.
Bánh răng nón được dùng để truyền chuyển động quay giữa 2
trục cắt nhau, chéo nhau trong không gian
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 6 -
III. BÁNH RĂNG NÓN
ri
2. Phân loại
a)
b)
c)
d)
e)
Tuỳ theo dạng đường răng trên bánh răng, bánh răng nón có 2 loại chính:
- Bánh răng nón thẳng:
+ Đường răng chụm vào đỉnh răng (a).
+ Đường răng nghiêng, tiếp xúc với vòng tròn bán kính (9b).
- Bánh răng nón không thẳng (răng cong):
+ Đường răng là cung tròn bán kính ri (c).
+ Đường răng là đường xoắn ốc Ac-si-mét (d).
+ Đường răng là đường thân khai của vòng trònbánkính(e).
III. BÁNH RĂNG NÓN
3. Thông số hình học của BR nón rĕng thẳng
Kích thước đặc trưng cho BR nón được quy định là kích thước trên đáy lớn
+ Modun (trên đáy lớn): m = t/
1
+ Bán kính vòng chia:
r mZ
2
+ Chiều cao đầu răng: h’= m
+ Chiều cao chân răng: h” = 1,25m
+ Bán kính vòng đỉnh: re = r + h’.cos
+ Bán kính vòng chân: ri = r – h”.cos
+ Chiều dài nón: L = r/sin
+ Góc giữa hai trục:
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 8 -
III. BÁNH RĂNG NÓN
4. Các dạng truyền động của cặp BR nón
III. BÁNH RĂNG NÓN
4. Các dạng truyền động của cặp BR nón
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 10 -
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 9 : Cơ cấu bánh răng - Phần 2: Cơ cấu bánh răng không gian - Trương Quang Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_may_chuong_9_co_cau_banh_rang_phan_2_co.pdf