Bài thuyết trình Thiết kế cơ khí thiết bị hóa - Đề tài: Các loại vật liệu cơ bản trong chế tạo thiết bị hóa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
THIẾT KẾ CƠ KHÍ THIẾT BỊ HÓA
MSMH: 605069
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Hiếu
SINH VIÊN NHÓM 2:
• Nguyễn Thị Giang
• Trần Đình Long
• Lê Thị Thương
• Đặng Duy Toàn
• Đỗ Thị Thu Trang
• Nguyễn Đỗ Tố Uyên
61100911
61101924
61103546
61103676
61103723
61104156
ĐỀ TÀI:
2/41
NỘI DUNG
•Gang
1
2
3
4
5
•Thép
•Kim loại màu
•Phi kim loại
•Vật liệu Composite
3/41
1. Gang
1.1 Khái niệm
• Gang là hợp kim của sắt cacbon với
hàm lượng cacbon lớn hơn 2,14%
• Trong thực tế, gang thường có một ít
các nguyên tố Mn, Si, P, S.
• Các loại gang thông dụng thường
chứa 2-4%C; 0,4-3,5%Si, 0,20-
1,5%Mn; 0,04-0,65%P; 0,02-0,15%S
1.2 Phân loại
• Gang xám (GX)
• Gang dẻo (GZ)
• Gang cầu (GC)
• Gang hợp kim
4/41
1. Gang
❖ Gang xám (GX)
Là hợp kim nhiều cấu tử
• Tính chất vật lý:
của Fe với C (3,0-3,6%) và
Khối lượng riêng: 7 - 7,4kg/m
3
các nguyên tố khác như Si
Nhiệt độ nóng chảy: 1250 -
0
(1,6-2,4%), Mn (0,5-
1280 C
1,0%Mn), P (0,8%P), S
Nhiệt dung riêng: 543,4 J/kg.độ
(0,12%0.
Hệ số dẫn nhiệt: 25,5 – 32,5
• Khi cho thêm vào một số
W/m.độ
chất phụ gia, trợ dung, hay
nguyên tố khác cho nhiều loại
gang xàm khác nhau: gang
chịu kiềm (GK), gang biến
tính, …
5/41
1. Gang
1.3 Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng – ký hiệu
❖ Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
• TCVN 1659 – 75: ký hiệu gang bằng hai chữ, tiếp theo là các
nhóm chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và giới hạn bền uốn tối thiểu
tính theo đơn vị KG/mm2
Ví dụ: GX 15 – 32 có nghĩa là gang xám có giới hạn bền kéo là
15 KG/mm2 và giới hạn bền uốn là 32 KG/mm2
6/41
1. Gang
ΓOCT
TCVN
GB
BS
JIS
AFNOR
DIN
(Nga)
(Nhật
Bản)
(TQ) (Anh)
CЧxx
Gan GXxx-yy
g
HTx xxx
x
FCxxx-zz FGLxxx
GGxx
xám
BЧxx
KЧxx
Gan GCxx-yy
g dẻo
KTxx Bxx-xx FCMxxx- MBxxx-zz GTxx-zz
(B lõi zz
đen)
Gan GZxx-yy
QTxx xxx/xx FCDxxx-zz FGSxxx-zz GGGxx
g cầu
Chú thích: giới hạn bền kéo kG/mm2 (xx) hoặc MPa (xxx)
giới hạn bền uốn kG/mm2 (yy)
7/41
độ giãn dài % (zz)
1. Gang
1.4 Kích thước gang có trên thị trường
8/41
2. Thép
2.1 Tính chất của thép
• Là vật liệu kim loại nên có
tính ánh kim,dẫn điện, dẫn
nhiệt mạnh. Ở nhiệt độ 500-
6000C thép trở nên dẻo, cường
độ giảm.
• Ở nhiệt độ -100C tính dẻo
giảm
• Khối lượng riêng từ 7,8- 7,85
g/cm3
• Bền, dai, chịu được tải trọng
động, có khả năng đúc, rèn,
cán, dập, hàn, dễ cắt gọt.....
9/41
%C ≤ 0,25% ➔ thép các bon thấp
Thép là hợp kim của
Fe-C ( %C < 2%)
0,25% < %C<0,6% ➔ thép C trung bình
Mn, Cr, Zn,....
0,6%≤%C<0,2% ➔ thép C cao
∑% KL khác ≤ 2,5% ➔ Thép hợp kim thấp
∑% KL khác 2,5%- 10% ➔ Thép hợp kim trung
bình
∑% KL khác > 10% ➔ Thép hợp kim cao
10/4
1
2. Thép
2.2 Phân loại thép đang có trên thị trường
2.2.1 Thép cacbon
+ Chất lượng thường , P, S được khử đến mức 0,05%
+ Chất lượng tốt, P, S được khử đến mức 0,04%
+ Chất lượng cao, P,S được khử đến mức 0,03%
+ Chất lượng rất cao, P, S được khử đến 0,02%
11/4
1
2. Thép
2.2.2 Thép hợp kim( theo tổ
chức thường hóa)
+ Thép họ peclit
+ Thép họ mactenxit
+ Thép họ austenit
2.2.3 Thép hợp kim đặc biệt
+ Thép bền nóng
+ Thép có tính chống mài mòn
đặc biệt cao dưới tải trọng và va đập
+ Thép không gỉ
+ Thép và hợp kim có từ tính
12/4
1
Tên nguyên tố
Ký hiệu
Crom
X
H
B
Niken
Volfram
Molipden
M
Titan
T
Ví dụ: 15XM, X14H14B,…
Coban
K
Silic
C
Bo
Nito
P
A
Vanadi
Ф
Ю
Д
Б
Nhôm
Đồng
Niobi
Đất hiếm
Ч
13/41
Riêng chữ A sau cùng chỉ thép chất lượng cao ít S, P.
2. Thép
2.3.3 Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
• ASTM được dùng cho thép xây dựng.
• AISI và SAE dùng cho các thép chế tạo máy và dụng cụ.
Đối với thép C và hợp kim kết cấu cho chế tạo máy thường
dung hệ thống AISI/SAE với bốn số trong đó 2 số đầu chỉ loại
thép, 2 số cuối cùng chỉ phần vạn cacbon.
Ví dụ: thép 1038 có 0,35-0,42%C; 0,60-0,90%Mn
14/41
2. Thép
2.3.3 Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
• Một số ký hiệu khác theo hệ thống AISI:
W - thép tôi nước ( Water), O - thép tôi dầu (Oil), S -
thép dụng cụ chịu va đập (Shock ), T cho thép gió vonfram (
Tungsten)....
Thép không gỉ và bền móng kí hiệu là xxx. Trong đó 2xx
và 3xx là thép austenit, 4xx là thép ferit, 4xx và 5xx là thép
mactenxit
15/41
2. Thép
2.3.4 Tiêu chuẩn Nhật Bản( JIS)
• Tất cả các thép đều được bắt đầu bằng chữ S.
Thép cán: SS – thép cán thường SM – thép cán làm kết cấu hàn,
SB – thép tấm làm nồi hơi.
Ví dụ: SS400, S45C,…
16/41
2. Thép
2.3.5 Tiêu chuẩn Việt Nam ( TCVN)
❖ Thép cacbon (CT)
❖ Theo TCVN 1659: 1975, được
• Theo TCVN 1765:75 thép cacbon
ký hiệu bằng hệ thống kí hiệu hóa
thường được chia thành 3 loại:
học, số tỉ lệ phần vạn cacbon và %
Ví dụ: CT38 là thép có giới hạn bền tối tiểu
các nguyên tố.
là 380 N/mm2
Ví dụ: 9Mn2 là thép có 0,09% C và
2% Mn
Thép hợp kim thấp KG2
❖ TCVN 1766-75 quy định thép kết cấu cacbon chất lượng tốt,
các mác được ký hiệu bằng chữ C và số phần vạn cacbon trung
bình - Cxx.
17/4
1
Ví dụ: C40 là mác có khoảng 0,40%C (0,38 - 0,45% )
2. Thép
2.4 Kích thước tiêu chuẩn một số loại thép trên thị trường
❖ Thép tấm chống trượt, thép tấm gân
từán3nđóếnng3(03lyx2.000x6.000)
Độ dày(mm): 3
TKihêổu 1ch5u0ẩ0nx6S0S0400h0o/ ặScT230P0S0x6000
Mác thép: SS400, Q235, CT3, ..
KMíácchtthhéưpớ:cS(mS4m0)0: t3hxe1o2t5iê0ux6c0h0u0ẩn của JIS
ích thước(mm): 2.000x6.000
Khối lượng( kg/ tấm): 191,1
Trọng lượng(kg/ tấm): 282.6
18/41
2. Thép
2.5 Ứng dụng của thép trong chế tạo thiết bị hóa học
19/4
1
3. Kim loại màu
3.1 Nhôm (Al)
-Nhôm là kim loại nhẹ có những đặ
và dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt
- Nhôm nguyên hất sau khi
K
N
o Nhóm nhôm kỹ thuật –
Nhiệt dung riêng c
911,3 J/kg.độ
H
H
N
Đ
ký hiệu A85( 99,85%Al ) ; A8(9
20/41
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Thiết kế cơ khí thiết bị hóa - Đề tài: Các loại vật liệu cơ bản trong chế tạo thiết bị hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_thiet_ke_co_khi_thiet_bi_hoa_de_tai_cac_loa.pptx