Biến thể thành ngữ trong hành chức (xét trên phương diện cấu trúc)

TRƯỜNG ĐẠI HC SÀI GÒN  
TP CHÍ KHOA HC  
ĐẠI HC SÀI GÒN  
S74 (02/2021)  
SAIGON UNIVERSITY  
SCIENTIFIC JOURNAL  
OF SAIGON UNIVERSITY  
No. 74 (02/2021)  
Email: tcdhsg@sgu.edu.vn ; Website: http://sj.sgu.edu.vn/  
BIẾN THꢀ THÀNH NGỮ TRONG HÀNH CHC  
(XꢁT TRÊN PHƯƠNG DIꢂN CꢃU TRꢄC)  
Idiom variations in communicative functions in terms of structures  
TS. Trn ThLam Thy(1), Ngô Hi Quân(2)  
(1)Trường Đi hc Sài Gòn  
(2)Hc viên cao học Trường Đại hc Sài Gòn  
TÓM TT  
Bꢀi bꢁo nꢀy tꢂp trung nghiên cꢃu vꢄ biꢅn thꢆ của thꢀnh ngꢇ trong quꢁ trꢈnh thꢉc hiꢊn chꢃc năng giao  
tiꢅp ꢋ phương diꢊn cꢌu trꢍc. Kꢅt quả nghiên cꢃu cho thꢌy, khi tham gia vꢀo quꢁ trꢈnh giao tiꢅp, thꢀnh  
ngꢇ cꢎ thꢆ biꢅn đꢏi ꢋ nhꢇng mꢃc đꢐ vꢀ dạng thꢃc khꢁc nhau. Cꢎ hai cꢌp đꢐ biꢅn thꢆ cơ bản lꢀ ngꢇ âm  
vꢀ cꢌu trꢍc. ꢑ cꢌp đꢐ ngꢇ âm, biꢅn thꢆ thꢀnh ngꢇ dꢉa trên hiꢊn tưꢒng gần âm, chꢊch âm, hoꢓc thay đꢏi  
thꢀnh tꢔ song giꢇ nguyên cꢌu trꢍc của thꢀnh ngꢇ gꢔc. ꢑ cꢌp đꢐ cꢌu trꢍc, thꢀnh ngꢇ gꢔc cꢎ thꢆ đưꢒc mꢋ  
rꢐng hoꢓc thu hꢕp quy mô vꢀ sꢔ lưꢒng thꢀnh tꢔ trong thꢀnh ngꢇ biꢅn thꢆ.  
Tꢀ khꢁa: biꢀn thꢁ thꢂnh ngꢃ, cꢄu trꢅc, thꢂnh ngꢃ biꢀn thꢁ, thꢂnh ngꢃ gꢆc  
ABTRACT  
This article focuses on the variations of idiomatic expressions in the process of implementing  
communicative functions in terms of structures. Research results show that, when participating in the  
communication, idioms can be changed in different levels and forms. There are two basic levels:  
phonetics and syntax. At the phonetic level, idiom variations are based on near-homophones,  
phonological deviations, or elemental changes that still preserve the structures of the original idioms. At  
the syntactic level, the original idioms can be expanded or narrowed down to scales as well as numbers  
of elements in variable idioms.  
Keywords: idiom variation, structures, variable idioms, original idioms  
tôi đã chọn Từ điꢁn thành ng, tc ngVit  
Nam trong hành chc ca tác giả Đỗ Thị  
Kim Liên làm tài liu khảo sꢁt. Đây lꢀ cuꢔn  
từ điꢆn thng kê thành ngViꢊt Nam đưꢒc  
sdng trong các tác phẩm văn học ca mt  
sꢔ nhꢀ văn như Ma Văn Khꢁng, Nam Cao,  
Vũ Bằng, Nguyên Hng, v.v. Chính vì cun  
từ điꢆn thng kê thành ngtrong các tác  
phẩm văn học nên bảo đảm đưꢒc tính hành  
chc ca thành ng, tính hthng và cht  
chvì thꢅ cũng rꢌt cao.  
1. Đặt vấn đề  
Thành ngꢇ vꢔn đưꢒc xem là dng cm  
tcꢔ định, có cu trúc ngꢇ phꢁp tương đꢔi  
ꢏn định. Tuy nhiên, trong thc tꢅ giao tiꢅp,  
thành ngting Viꢊt đã cꢎ nhꢇng biꢅn đꢏi  
vcꢌu trꢍc vô cùng phong phꢍ, đꢖng thời  
tạo ra nhꢇng sc thái ngꢇ nghĩa mới giꢍp  
người sꢗ dụng đạt đưꢒc mục đꢘch giao tiꢅp  
hiꢊu quả.  
Đꢆ thꢌy đưꢒc biꢅn đꢏi cu trúc ca  
thành ngting Vit trong hành chc, chúng  
Email: ttlthuy@sgu.edu.vn  
31  
SCIENTIFIC JOURNAL OF SAIGON UNIVERSITY  
No. 74 (02/2021)  
Chꢍng tôi đã khảo sꢁt toꢀn bꢐ cun từ  
điꢆn ca tác giả Đỗ ThKim Liên, thng kê  
tt cả cꢁc đơn vị là thành ngꢇ. Sau đꢎ, đꢔi  
chiu vi thành ngtrong Từ điꢁn thành  
ngting Vit ca tác giNguyễn Lân đꢆ  
xác minh cu trúc gc ca thành ng. Từ đꢎ  
tìm ra nhng thành ngcó sbiꢅn đꢏi vꢄ  
mt cu trúc trong quá trình hành chc.  
Thông qua thng kê và so sánh, chúng tôi  
sp xp các thành ngcó biꢅn đꢏi vmt  
cu trúc thành các loi biꢅn đꢏi khác nhau  
đꢆ tìm ra nhꢇng đꢓc điꢆm, nguyên tc và  
nguyên nhân biꢅn đꢏi ca các thành ngꢇ ꢌy.  
2. Nguyên tc và kết qukho sát  
các du hiu ngôn ng, chúng tôi cgng  
phân loi mt cách chính xác nht có thꢆ  
theo cꢁc nguyên tắc:  
- Kho sát trc tip trên sách từ điꢆn –  
đảm bo tính chính xác trung thc;  
- Kho sát theo trình tsp xp trong  
sách từ đầu đꢅn cui;  
- Kê khai mỗi đơn vị thành ngmt  
ln duy nht – đảm bo tính chính xác,  
tránh slꢓp đi lꢓp li;  
- Thng kê theo thành nggc và sp  
xp theo thtꢉ bảng chꢇ cꢁi;  
- Sp xꢅp thꢀnh ngꢇ vꢀo cꢁc nhꢎm  
bin thꢆ theo cꢁc đꢓc điꢆm ging nhau vꢄ  
cu trúc hoc vngꢇ nghĩa.  
Dưới đây lꢀ bảng hꢊ thꢔng cꢁc cꢌp đꢐ  
vꢀ trường hꢒp biꢅn thꢆ của thꢀnh ngꢇ trong  
hꢀnh chꢃc qua khảo sꢁt:  
Trên thc tsꢔ lưꢒng thành ngbin thꢆ  
Từ điꢁn thành ng, tc ngVit Nam trong  
hành chc ca tác giả Đỗ ThKim Liên rt  
phong phꢍ vꢀ đa dạng. Tuy nhiên căn cꢃ vào  
Bng 1. Tꢏng hꢒp cꢁc dng bin thꢆ thꢀnh ngꢇ vꢄ mt cu trúc  
TT  
Cấp độ  
Dng biến thể  
1) Bin thgn âm, chch âm  
2) Bin thꢆ thay đꢏi thành tꢔ  
Số lượng Tl(%)  
43  
3.87  
24.2  
Ngâm và  
thành tꢔ  
1
269  
1) Bin thmrng  
657  
63  
59.13  
5.67  
3.69  
3.44  
2) Bin ththu hp  
2
Cu trúc  
3) Tách thành ngthành nhiu vꢅ  
4) Thay đꢏi trt tcác thành tꢔ  
41  
38  
Cꢐng:  
1111  
100.0  
Qua khảo sꢁt, chꢍng tôi đã thꢔng kê  
đưꢒc 1111 đơn vị thành ngꢇ cꢎ biꢅn thꢆ.  
Sphân chia ca chúng tôi có thcòn  
mang tꢘnh tương đꢔi song bước đầu đã cho  
thꢌy cꢌu trꢍc của biꢅn thꢆ thꢀnh ngtrong  
hành chc là rꢌt đa dạng, diễn ra ꢋ nhiꢄu  
cꢌp đꢐ khꢁc nhau.  
3.1. Biꢂn thꢃ thꢄnh ngꢅ ꢆ cꢇp đꢈ ngꢅ  
âm vꢄ thꢄnh tꢉ  
3.1.1. Biꢀn thꢁ ngꢃ âm cꢇa thꢂnh ngꢃ  
Bin thngꢇ âm của thꢀnh ngꢇ thường  
chꢙ diễn ra trên mꢐt hoꢓc hai thꢀnh tꢔ của  
thꢀnh ngꢇ. Đây lꢀ hiꢊn tưꢒng chꢊch âm, trại  
âm hoꢓc gần âm. Tuy nhiên ꢚ nghĩa vꢀ cꢌu  
trꢍc của thꢀnh ngꢇ hoꢀn toꢀn không cꢎ sꢉ  
thay đꢏi. Tuy nhiên, giꢇa thꢀnh ngꢇ gꢔc vꢀ  
3. Biến thể cấu trúc ca thành ngữ  
tiếng Vit trong hành chc  
32  
TRN THLAM THY - NGÔ HI QUÂN  
TP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HC SÀI GÒN  
thꢀnh ngꢇ biꢅn thꢆ cꢎ thꢆ khác nhau vsc  
thái phong cách do sc thái phong cách ca  
bin thngâm ca từ đưꢒc thay thmang  
lại. Chꢛng hạn: tr/gimặt như bꢂn tay,  
ân/ơn sâu nghĩa nặng, buồn như chꢄu/tru  
cn; chôn nhau/rau ct rn, gà trng/sng  
nuôi con, giơ cao đánh sẽ/khẽ, trường/tràng  
giang đại hải, dát/nhát như cáy, v.v.  
Qua khảo sꢁt, hiꢊn tưꢒng biꢅn thngꢇ  
âm đưꢒc vꢂn dụng dꢉa trên cꢁc cơ sꢋ sau:  
Bng 2. Cꢁc trường hꢒp biꢅn thꢆ ꢋ cꢌp đꢐ ngꢇ âm  
Vꢁ dꢂ  
TT  
Cơ sꢀ biến thể  
Âm biến thể  
Thꢃnh ngữ gốc Thꢃnh ngữ biến thể  
Biꢅn thꢆ dꢉa trên  
biꢅn âm vùng miꢄn  
hoàn sinh  
hườn sanh  
1
2
cải tử hoꢂn sinh  
lặng như tờ  
cải tử hườn sanh  
Từ gần âm  
ắng như tờ  
lặng ng  
So sꢁnh cꢌu trꢍc giꢇa thꢀnh ngꢇ gꢔc vꢀ  
câu hỏi đꢓt ra là sꢉ thay đꢏi như vꢂy có ý  
nghĩa gꢈ cho thꢀnh ngꢇ trong hành chc hay  
không?”. Chúng tôi thy rằng, cũng như hiꢊn  
tưꢒng biꢅn đꢏi ngâm ca ttrong các  
phương ngꢇ khác nhau, viꢊc thay đꢏi vngꢇ  
âm ca mt thành ttrong thành ngtheo  
phương ngꢇ lꢀ điꢄu hin nhiên. Bi vì, cꢃ  
gp từ đꢎ thꢈ người vùng/min nào sphát  
âm theo cách phát âm ca vùng miꢄn đꢎ mꢀ  
không hꢄ lꢀm thay đꢏi bn cht chꢃc năng  
hay ꢚ nghĩa của thành ngꢇ. Như vꢂy, vic  
biꢅn đꢏi này giúp cho thành ngꢇ cũng trꢋ nên  
phong phꢍ hơn trong hꢀnh chꢃc. Và rõ ràng,  
vi tính cht này, thành ngsẽ đưꢒc sdng  
rng rãi và thun tiꢊn hơn, cꢎ đời sng phong  
phꢍ hơn; vꢈ thꢅ càng có vai trò lớn hơn trong  
hoạt đꢐng giao tip.  
biꢅn thꢆ, chꢍng tôi nhꢂn thꢌy hầu như không  
cꢎ sꢉ thay đꢏi cu trúc tng thvà kt cu  
ngpháp. Ví d: con tri con pht con  
gii con pht. Ta ddàng nhn thy skhác  
bit gia tri gii, xut phát tcách phát  
âm phthông (tri) vꢀ cꢁch phꢁt âm phương  
ngꢇ ꢋ mt svùng thuc min Bc (gii).  
Tương tꢉ như vꢂy, ta cũng cꢎ cꢁc thꢀnh ngꢇ  
như ăn nhờ ở đậu ăn nhờ ở đỗ.  
Vꢄ cơ sꢋ của cꢁc âm biꢅn th, chúng  
tôi nhn thy có mꢌy lꢘ do sau đây:  
Thnht, các âm bbin thlà do các  
phát âm vùng min. Loi biꢅn âm nꢀy cꢎ  
25/43 trường hp, chim gần 58.1% (theo  
kꢅt quả khảo sꢁt).  
Thhai, là loi bin âm do các âm có  
cách phát âm gn giꢔng nhau vꢀ nghĩa  
cũng tương đương nhau, hoꢓc gn nhau.  
Loi bin thngâm nꢀy lꢀ 16/43 trường  
hp, chim khoảng 41.9% (theo kꢅt quả  
khảo sꢁt).  
Vì nhng sbiꢅn đꢏi này chxy ra ꢋ  
mꢐt thꢀnh tꢔ nhꢌt định nên cu trúc thành  
nggc vẫn đưꢒc đảm bảo như cũ, đꢖng thi  
không có bt csxáo trn nào vtrt tꢉ  
các thành ttrong thành nggc. Cꢎ mꢐt  
3.1.2. Bin thꢁ thay đổi thành tꢆ  
Biꢅn thꢆ thay đꢏi thꢀnh tꢔ lꢀ hiꢊn  
tưꢒng biꢅn đꢏi mꢐt thꢀnh tꢔ trong thꢀnh  
ngꢇ gꢔc, tạo ra mꢐt thꢀnh ngꢇ mới nhưng  
không cꢎ sꢉ biꢅn đꢏi vꢄ cꢌu trꢍc. Qua khảo  
sꢁt, đây lꢀ loại bin thcu trúc có sꢔ  
lưꢒng ln nht trong tt ccác loi bin thꢆ  
cu trúc thành ngꢇ. Cꢁc yꢅu tꢔ đưꢒc dùng  
đꢆ thay thtrong thành ngꢇ biꢅn thꢆ cꢎ đꢓc  
điꢆm tương đương với các yu ttrong  
33  
SCIENTIFIC JOURNAL OF SAIGON UNIVERSITY  
No. 74 (02/2021)  
thành nggc vquy mô, sꢔ lưꢒng, vtừ  
loại vꢀ chꢃc năng cꢍ phꢁp.  
Chng hn: nhanh như sóc nhanh  
n sóc.  
“Như” vꢀ “hơn” lꢀ nhꢇng tcùng loi  
(cùng lꢀ hư từ, có chꢃc năng so sꢁnh). Trong  
đꢎ, “hơn” cꢎ ꢚ nhꢌn mnh vmt mꢃc đꢐ,  
còn “như” lꢀ so sꢁnh ngang bằng. Dng này  
cũng lꢀ mꢐt bin thphbin trong thành  
ngVit Nam. Bng tóm tắt dưới đây cho  
thy nhꢇng đꢓc điꢆm chung nht ca loi  
bin ththành ngꢇ thay đꢏi thành t.  
Bng 3. Tꢏng hꢒp cꢁc trường hꢒp thay thꢅ ttrong thành nggc bng mt tmi khác  
Vꢁ dꢂ  
TT  
Cơ sꢀ biến thể  
Thꢃnh ngữ gốc  
Thꢃnh ngữ biến thể  
như điên như cuồng (dại cuꢖng)  
ăn no ngm (kĩ ꢌm)  
như điên như dại  
Từ đꢖng nghĩa, gần  
nghĩa  
1
2
3
ăn no ngkĩ  
ăn ngon ngꢇ kĩ (no ngon)  
Từ địa phương  
Từ cùng từ loại  
rừng xanh, nꢅi đỏ rừng xanh, rꢅ đỏ  
ăn ba hôm lo ba mai  
ăn ba nay lo ba  
mai  
(nay hôm: hai tcùng tloi cùng  
là danh tchthi gian; gần nghĩa)  
Từ đꢖng nghĩa Hꢁn  
Viꢊt – thuần Viꢊt  
4
bình chân như vại bằng chân như vại  
Dng bin ththay ththành ttrong  
biꢅn thꢆ hoꢀn toꢀn không lꢀm thay đꢏi so  
với thành nggc. Sau khi đã thay thꢅ  
thành tmi cho thành ngthì ta vn có  
cu trúc thành ngꢇ như ban đầu: [động từ  
+ tính từ + động t+ tính t] và quy mô  
(sꢔ lưꢒng thành t) ca thành ngꢇ cũng  
không thay đꢏi.  
Mt khác, xem xét các bin ththành  
ngloại nꢀy, ta cũng nhꢂn thy, vic thay  
ththành ttrong thành nggc thông  
thường chxy ra thành tphchꢃ  
không xy ra thành tchính. Chꢛng hạn,  
trong thành ng: ăn bꢃa nay, lo ba mai, ꢚ  
nghĩa cơ bản ca thành nglà sviꢊc ăn.  
Thnên ăn không thꢆ thay đꢏi đưꢒc vì nu  
thay đꢏi tăn schc chn lꢀm thay đꢏi  
nghĩa cơ bản ca thành ng.  
thành nggc bng mt thành tmới đꢆ  
to ra thành ngmi vꢄ cơ bản không lꢀm  
thay đꢏi cu trúc ca thành ng. Các thành  
tthay thꢅ thường là nhng tcùng loi  
(cùng trên mt trục đꢔi vvi từ đưꢒc thay  
th). Trên thc t, các từ đưꢒc thay thꢅ  
thường có liên hrt gần gũi với từ đưꢒc  
thay th.  
Chꢛng hạn, xét thꢀnh ngꢇ: ăn tꢂn phá  
hi ăn hoang phá hại thì tàn hoang là  
hai thành tca mt từ ghép đꢛng lp tan  
hoang/ tàn hoang. Như vꢂy, tàn hoang  
hoàn toàn có ththay thcho nhau trong  
cùng mt vtrí và mt vai trò ngpháp.  
Tương tꢉ như vꢂy ta có các thành ngꢇ  
còn lại như: ăn no ngkĩ ăn ngon ngꢇ  
kĩ. No ngon đꢄu là từ đơn tiꢅt vꢀ đꢄu là  
tính t. Vꢈ vꢂy cꢌu trꢍc của thꢀnh ngꢇ  
3.2. Biꢂn đꢊi cꢇu trꢋc thꢄnh ngꢅ  
3.2.1. Thay đổi trật tꢈ thꢂnh tꢆ  
34  
TRN THLAM THY - NGÔ HI QUÂN  
TP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HC SÀI GÒN  
Thay đꢏi trꢂt tꢉ thꢀnh tꢔ trong thꢀnh ngꢇ  
lꢀ hꢈnh thꢃc đảo vị trꢘ của cꢁc thꢀnh tꢔ trong  
thꢀnh ngꢇ nhằm nhꢌn mạnh yꢅu tꢔ nꢀo đꢎ  
trong thꢀnh ngꢇ mới. Qua khảo sꢁt, chꢍng tôi  
cꢎ cꢁc dạng cꢌu trꢍc đưꢒc tạo nên từ viꢊc thay  
đꢏi vị trꢘ cꢁc thꢀnh tꢔ trong thꢀnh ngꢇ như sau:  
Bng 4. Tꢏng hꢒp cꢁc dạng cꢌu trúc thành ngbin thꢆ thay đi trt tcác thành tꢔ  
Cấu trúc  
STT Cấu trúc gốc  
Tỉ lệ  
Vꢁ dꢂ  
biến đổi  
ByAx  
AyBx  
xABy  
yxAB  
ABxy  
AxyB  
1
2
3
4
5
6
AxBy  
AxBy  
AxBy  
AxBy  
AxBy  
AxBy  
29/38 ꢉ hợp tâm đầu tâm đầu ꢉ hiệp  
4/38 nay đây mai đó nay đó mai đây  
2/38 đổ dầu vꢂo lửa dầu đổ vꢂo lửa  
1/38 trẻ người non dạ non người trẻ dạ  
1/38 chăn bông gꢆi nệm chăn gꢆi nệm bông  
1/38 nặng như đá đeo nặng như đeo đá  
Tꢏng hꢒp ban đầu cho chꢍng tôi 38  
thphbin ca thành ngtrong hành  
chꢃc. Đây lꢀ cꢁch thꢃc thêm yꢅu t(t,  
cm t) và thành nggc. Qua kho sát,  
chꢍng tôi thu đưꢒc 629 thành ngtrên tng  
s1070 thành ngchim gn 60% sꢔ  
thành ngꢇ cꢎ biꢅn thꢆ. Cꢁc thꢀnh ngꢇ bin  
đi theo cách thc mrng cꢌu trꢍc cũng  
có nhng dạng khꢁc nhau. Vꢄ cơ bản, chꢍng  
tôi nhn thy có hai dng phbin.  
3.2.2.1. Thêm mt thoc mt stmi  
Ví d: khuôn mt trái xoan (thành ngꢇ  
gc: mt trái xoan, cꢎ nghĩa: người phnꢇ  
có khuôn mt thon thả, như hꢈnh quả  
xoan); khỏe như con trâu (thành nggc:  
khỏe như trâu, có nghĩa: rt to khỏe, lꢀm  
viꢊc hùng hục như trâu); mắt như hai cái  
ht nhãn (thành nggc: mt ht nhãn, có  
nghĩa: hai mắt tròn, đen nhꢁy); mꢌt căn  
cng(thành nggc: mꢄt ăn mꢄt ng, có  
nghĩa: lo lắng, suy nghĩ nhiꢄu, không ăn  
uꢔng gꢈ đưꢒc).  
trường hꢒp thay đꢏi vị trꢘ thꢀnh tꢔ trong  
thꢀnh ngꢇ, đưa vꢄ 06 dạng cꢌu trꢍc cơ  
bản. Trên thc tꢅ, đây lꢀ loi thành ngcó  
quy mô và sꢉ ꢏn định nht vmt thành  
tꢔ. Nghĩa lꢀ sꢔ lưꢒng các thành ttrong  
thành ngkhông có sꢉ thay đꢏi trong các  
bin thkhi hành chꢃc. Cꢁc yꢅu tꢔ tngꢇ  
trong loi thành ngnày có tính cht khái  
quát rꢌt cao. Vꢈ vꢂy, dù cꢎ thay đꢏi trt tꢉ  
các thành ttheo bt ccu trúc nào thì  
nghĩa của thành ngꢇ cũng không thay đꢏi.  
Viꢊc thay đꢏi trt tcác thành ttrong  
thành ngmt cách ddàng giúp cho  
thành ngtrnên linh hot và phù hp  
hơn với nhiꢄu văn cảnh. Đꢖng thời nꢎ  
giꢍp người sdng có thctình to ra  
skhác biꢊt trong viꢊc sꢗ dụng ngôn ngꢇ  
ca mình.  
3.2.2. Mở rộng cꢄu trꢅc thꢂnh ngꢃ  
Mrng thành nglà mt dng bin  
35  
SCIENTIFIC JOURNAL OF SAIGON UNIVERSITY  
No. 74 (02/2021)  
Bng 5. Bng phân tích tꢏng quꢁt trường hꢒp thêm thꢀnh tꢔ mi trong thành nggc  
Thành ngữ  
STT Thành nggc  
Loi tvà vtrí thêm  
So sánh cu trúc  
biến thể  
Thay đꢏi cu trúc so vi  
ban đầu. Tăng sꢔ âm tit  
trong thành ngbin th.  
Làm rõ cu trúc chkt  
quả “A thꢈ “mới” B”.  
“mới” chkt quả  
an  
nghip  
cư  
lạc an cư mi lc  
nghip  
gii tthêm vào  
gia hai vca thành  
ngꢇ  
1
Thay đꢏi tcꢌu trꢍc  
khꢛng định sang cu trúc  
phủ định.  
kẻ ăn ꢆc, người ăn c đâu mꢄ “đâu mꢀ” xen gia  
2
3
đổ vỏ  
đổ v?  
2 vca thành ngꢇ  
Thay đꢏi cu trúc và kt  
cu ngꢇ phꢁp, nhꢌn  
mạnh đꢐng từ đꢃng đầu  
thꢀnh ngꢇ.  
thì” gii tthêm  
vꢀo ngay sau đꢐng từ  
chính ca thành ngꢇ  
ăn thng ni ăn thì thng  
trôi rni trôi rꢀ  
Qua Bng 5, ta thy nhóm bin thnày  
Đây lꢀ nhꢇng thꢀnh ngꢇ bin ththeo  
cách chêm xen tngmi vào cu trúc  
thành nggꢔc. Dạng biꢅn thꢆ nꢀy cꢎ sꢔ  
lưꢒng không nhiꢄu song lại mang lại cho  
thành ngmi nhꢇng tꢘnh năng vꢀ ꢚ nghĩa  
rt thit thꢉc. Nꢅu thêm thꢀnh tꢔ mới vꢀo  
thꢀnh ngꢇ không bị quy định bꢋi vị trꢘ  
thꢀnh tꢔ đưꢒc thêm vꢀo thꢈ chêm xen thꢀnh  
tꢔ lại cꢎ vị trꢘ giꢇa thꢀnh ngꢇ. Vꢈ thꢅ, yꢅu  
tꢔ đưꢒc chêm xen trꢋ thꢀnh trung tâm vꢀ  
cꢎ nghĩa nhꢌn mạnh cho thꢀnh ngꢇ mới.  
chyꢅu thêm cꢁc hư từ. Do có sꢉ gia tăng  
sꢔ lưꢒng thành tnên nhóm bin thnày  
lꢀm thay đꢏi cu trúc tng thvà liên kt  
ngpháp trong thành ng, tt nhiên có to  
ra nhng sꢉ thay đꢏi vsắc thꢁi ꢚ nghĩa.  
Các từ loại đưꢒc thêm vào trong nhóm  
bin thnày chyꢅu lꢀ cꢁc hư t, các trtừ  
tình thái làm bꢏ nghĩa cho cꢁc danh từ,  
đng thay/ hoc tính tchính.  
3.2.2.2. Biꢀn thꢁ chêm xen thꢂnh tꢆ/  
từ/ cụm từ mới trong thꢂnh ngꢃ gꢆc  
Bng 6. Bin thchêm xen thành tmi trong thành nggc  
TT  
Thꢃnh ngữ gốc  
Thꢃnh ngữ biến thể  
ba hồn còn đꢁ nhưng chín chêm xen nhꢇng cụm từ cꢎ  
phách không đâu nghĩa tꢈnh thꢁi  
hai tay bắt được hai con chêm xen cụm từ bꢏ nghĩa  
Từ ngữ được chêm xen  
1
ba hồn chín vía  
2
3
bắt cá hai tay  
cá lớn nuꢆt cá bé  
bé phải đꢃ cá lớn nuꢆt  
chêm xen cụm từ chꢙ tꢈnh thꢁi  
chêm cụm giới từ  
vừa đánh trꢆng vừa đánh trꢆng đꢃ cho nꢁ ăn  
ăn cướp  
4
5
cướp  
đỏ mặt tía tai  
đỏ tía mặt tía tai  
xen thêm tꢘnh từ  
36  
TRN THLAM THY - NGÔ HI QUÂN  
TP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HC SÀI GÒN  
Chúng tôi thy có mt sꢔ đꢓc điꢆm của  
thꢀnh ngꢇ biꢅn thꢆ bằng hꢈnh thꢃc chêm  
xen như sau:  
Nhìn chung, nhng t, cm từ đưꢒc  
thêm vào thành nggꢔc đꢆ to ra bin thꢆ  
rꢌt phong phꢍ, đa dạng. Các tngthêm  
vꢀo đôi khi lꢀ chủ thꢆ phꢁt ngôn như “tôi”  
đꢆ nhn mạnh đꢅn sꢉ tꢁc đꢐng ca svic  
hoc cthhóa chthca sviꢊc đưꢒc  
nhắc đꢅn trong thành ng.  
Thhai, bin ththành ngdng này  
hu ht có sꢉ thay đꢏi vcu trúc. Có hai  
trường hp thay đꢏi liên quan đꢅn cu trúc:  
Mt là, thay đꢏi quy mô nhưng không  
phá vcꢌu trꢍc cơ bản hai vca thành ng.  
Hai là, thay đꢏi quy mô đꢖng thi phá  
vcu trúc, phá vscân bng hai vca  
thành ng.  
Thnht, t, ngꢇ đưꢒc dùng đꢆ chêm  
xen thường là nhng tính t, có tác dng  
bꢏ nghĩa cho danh từ hoc cm danh từ  
trong thành nggc. Ngoài ra còn chêm  
xen, danh tchꢙ lưꢒng, danh tchꢙ đơn vị,  
danh tchloi có tính cht cthhóa cm  
danh thoc danh tchngꢇ vꢀ đꢖng thi  
có ý nhn mnh tính cthca svt, sꢉ  
viꢊc đưꢒc nꢎi đꢅn trong thành ng. Bên  
cạnh đꢎ, cũng cꢎ nhiꢄu thành ngchêm  
xem nhng t, ngchtình thái, thhin  
thꢁi đꢐ, cꢁch đꢁnh giꢁ của người nói vsꢉ  
vt, sviꢊc trong văn bản.  
3.2.3. Tách thꢂnh ngꢃ thꢂnh nhiều vꢀ  
Bng 7. Tꢏng hꢒp cꢁc trường hꢒp tꢁch thꢀnh ngꢇ thành nhiu vꢅ  
Vꢁ dꢂ  
Thꢃnh ngữ biến thể  
Cơ sꢀ tꢄch thꢃnh ngữ  
trong biến thể  
TT  
Thꢃnh ngữ gốc  
Tꢁch thꢀnh ngꢇ thꢀnh hai vꢅ,  
1
thêm chủ thꢆ vꢀo đꢆ cụ thꢆ hꢎa kẻ ăn ꢆc người đổ vỏ  
ăn ꢆc đꢃ anh phải đổ vỏ  
sꢉ viꢊc  
Giꢇ lại vꢅ đầu, phꢁt triꢆn thꢀnh  
ăn vụng khéo chùi mép  
mꢐt thꢀnh ngꢇ mới  
ăn vụng còn đánh trꢆng  
khua chiêng  
2
3
4
Cả thꢀnh ngꢇ gꢔc trꢋ thꢀnh  
bám lꢄy phao  
như người rơi xuꢆng nước  
bám lꢇy mꢈt cái phao  
mꢐt vꢅ trong thꢀnh ngꢇ mới  
Tạo cꢌu trꢍc lꢓp đꢆ nhꢌn mạnh  
bán trôn nuôi miệng  
ꢚ cần diễn tả  
bán miệng dưới nuôi  
miệng trên  
dng bin thnày, các thành ngꢇ  
gc đưꢒc sdng ht sc linh hoạt. Người  
dùng có thchly mt vca thành ngꢇ  
ri thêm nhng tngtheo ý riêng ca  
mꢈnh đꢆ to ra nhꢇng nét nghĩa mới. Vꢄ  
mt cu trúc, có thành ngꢇ đưꢒc tăng lên  
vquy mô, phá vcꢌu trꢍc ban đầu ca  
thành nggc; có thành ng(sít) li  
gim vquy mô - dung lưꢒng - so vi  
thành nggc. Sꢉ tăng lên hay giảm đi vꢄ  
quy mô cũng không hꢄ bị quy định, ràng  
buc bi bt cquy tắc, quy đnh nào.  
Có thnói vic sdng các v, các  
phn ca thành ngꢇ đꢆ to ra các phát ngôn  
mới đã đem đꢅn mt khả năng vô cùng linh  
hot cho hành chc ca thành ng.  
3.2.4. Thu hp cu trúc thành ngꢃ  
Thu hp thành ngꢇ ꢋ đây hiꢆu theo  
37  
SCIENTIFIC JOURNAL OF SAIGON UNIVERSITY  
No. 74 (02/2021)  
nghĩa lꢀ sꢉ ct gim các yu ttrong cu  
trúc tng thca thành nggꢔc. Qua  
khảo sꢁt, thꢔng kê, chꢍng tôi cꢎ bảng tꢏng  
hꢒp sau:  
Bng 8. Tꢏng hꢒp cꢁc trường hꢒp biꢅn ththu hp cu trúc thành ngꢇ  
TT  
Thành nggc  
ba que xỏ lá  
Thành ngbiến thể  
ba que  
Yếu tbị lược bỏ  
1
Vꢅ sau của thꢀnh ngꢇ  
cꢂ cuꢆng chꢀt đꢀn đít vẫn còn  
cay  
cꢂ cuꢆng chꢀt vẫn còn cay Thꢀnh phần bꢏ ngꢇ  
2
3
4
5
cá đã cắn câu  
cá cắn câu  
đặt đầu lên thớt  
cãi chày  
Phụ từ chꢙ thời gian  
Danh từ chꢘnh  
cá nằm trên thớt  
cãi chꢂy cãi cꢆi  
Vꢅ sau của thꢀnh ngꢇ  
Cꢎ thꢆ thꢌy, cꢎ khꢁ nhiꢄu trường hp  
thành nggꢔc đưꢒc rút gn lại trong ngꢇ  
cảnh sꢗ dụng. Chꢛng hạn: treo đầu dê bán  
tht chó treo dê bán chó, (vꢘ dụ: “Hai  
vng nht nguyꢊt chꢎi lòa đâu dung lũ treo  
dê bꢁn chꢎ” - Nguyễn Đꢈnh Chiꢆu, Văn tꢀ  
nghĩa sĩ Cần Giuộc); hoꢓc:  
ln lành cha thành ln què ln  
lành thành ln què;  
lꢅng bꢅng như ngậm ht thnhư  
ngm ht th;  
nggꢔc. Đôi khi lꢀ cꢁch nꢎi rꢍt gọn  
mang tính vùng min - phương ngꢇ. Hai  
mươi mꢆt ngày (cách nói trong ngôn ngꢇ  
phthông); hăm mꢆt ngꢂy (các nói rút  
gn hăm cꢎ nghĩa lꢀ hai mươi, cũng như  
băm lꢀ ba mươi - băm mꢆt). Cách thu  
hp thành ngꢇ như vꢂy to cho thành  
ngcó cu trúc ngn gn, súc tích, dễ  
nói, dnhvà mang sc thái dân gian  
nhiꢄu hơn.  
Cꢁc thꢀnh tꢔ thường đưꢒc rꢍt gọn của  
thành ngcó thlà vng, bng, trng  
ng, v.v. Dưới đây lꢀ bảng tꢏng hꢒp cꢁc  
yꢅu tꢔ thường đưꢒc tꢙnh lưꢒc trong thꢀnh  
ngꢇ biꢅn thꢆ:  
ba bảy hai mươi mꢆt ngày ba by  
hăm mꢆt ngày;  
Nhng yu tbị lưꢒc đi thường là  
hư từ, không thay đꢏi ꢚ nghĩa của thành  
Bng 9. Tꢏng hꢒp cꢁc yꢅu tꢔ thường đưꢒc tꢙnh lưꢒc trong thꢀnh ngꢇ biꢅn thꢆ  
Vꢁ dꢂ  
TT  
Yếu tố tỉnh lược  
Đꢐng từ/ ngꢇ  
Thꢃnh ngữ gốc  
chạy như ma đuổi  
Thꢃnh ngữ biến thể  
như ma đuổi  
như tiên  
1
2
3
4
Tꢘnh từ/ ngꢇ  
Giới từ/ ngꢇ  
Danh từ/ ngꢇ  
đẹp như tiên  
đen như thui  
đen thui  
đầu đội trời chân đạp đꢄt  
đi trời đạp đꢄt  
38  
TRN THLAM THY - NGÔ HI QUÂN  
TP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HC SÀI GÒN  
Cꢎ thꢆ thꢌy, thꢀnh ngꢇ biꢅn thꢆ đã  
đưꢒc thu hꢕp quy mô và cꢌu trꢍc hơn so  
với thꢀnh ngꢇ gꢔc. Điꢄu nꢀy cho phép  
người sꢗ dụng cꢎ thꢆ vꢂn dụng trong nhiꢄu  
tꢈnh huꢔng giao tiꢅp với nhiꢄu ꢚ nghĩa khꢁc  
nhau.  
hiu qugiao tip cao nhꢌt, người sdng  
có thꢆ thay đꢏi cu trúc thành ngtheo ý  
của mꢈnh. Đꢎ thꢉc slà nhng sáng to  
cho thy các giá trtim n phong phú và  
đa dạng ca thành ng. Có ththy nhng  
ꢚ nghĩa chủ yꢅu sau đây của thꢀnh ngꢇ  
biꢅn thꢆ vꢄ cꢌu trꢍc:  
4. Ý nghĩa của việc tạo biến thể  
Kꢅt quả nghiên cꢃu trên cho thꢌy bin  
thca thành ngting Vit trong hành  
chc rꢌt phong phꢍ vꢀ đa dạng. Đây lꢀ mꢐt  
hiꢊn tưꢒng phbiꢅn đã diễn ra trong quá  
trình sꢗ dụng thꢀnh ngꢇ của người Viꢊt. Cꢎ  
lẽ, cũng như bꢌt cyu tnào trong hꢊ  
thng ngôn ngnói chung và ting Vit  
nói riêng, vic các yu tngôn ngliên tc  
có sbiꢅn đꢏi là mt quy lut khách quan  
ca ngôn nghc.  
Xét đꢅn ꢚ nghĩa của vic to bin thꢆ  
thành ngvmt cu trúc phải đꢓt trong  
cꢁc văn cảnh cthꢆ. Qua quꢁ trꢈnh khảo sꢁt  
thꢀnh ngꢇ trong cuꢔn Từ điꢁn thành ng,  
tc ngVit Nam trong hành chc ca tác  
giả Đỗ ThKim Liên, chúng tôi nhn thy  
rꢌt rõ tꢘnh linh đꢐng ca thành ngtrong  
hành chc. Trong sdụng ngôn ngꢇ, đꢆ đạt  
1) Tạo thêm tꢘnh cân đꢔi cho thành  
ng;  
2) To thêm nhịp điꢊu cho thành ng;  
3) To ra mi liên kt vngâm hoc  
ngpháp cho thành ngꢇ trong văn cnh;  
4) Thêm các yu tbꢏ nghĩa cho thành  
nggc;  
5) Làm cho thành ngtrnên ngn  
gọn sꢍc tꢘch hơn.  
Trong thc tcác thành ngbin thꢆ  
sẽ thường không xut hin mt hình thc  
duy nhꢌt. Nꢎi cꢁch khꢁc, mꢐt thꢀnh ngꢇ cꢎ  
thꢆ cꢎ nhiꢄu dng thꢃc khꢁc nhau. Điꢄu  
nꢀy cho phép thꢀnh ngꢇ tham gia vꢀo nhiꢄu  
ngꢇ cảnh giao tiꢅp khꢁc nhau trong đời  
sꢔng giao tiꢅp của người Viꢊt; giꢍp thꢀnh  
ngꢇ thꢉc hiꢊn khả năng hꢀnh chꢃc mꢐt  
cꢁch linh hoạt, đa dạng vꢀ phong phꢍ.  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
Nguyễn Đꢈnh Hiꢄn. (2018). Tìm hiu thành ng, tc ngtiꢅng Viꢊt dưới gꢎc nhꢈn của quy  
lut vꢂn đꢐng và phát trin. Tp chí Nghiên cứu nước ngoꢂi, tꢂp 34, sꢔ 1 (2018),  
tr.91-105.  
Nguyn Lân. (1989). Từ điꢁn thành ngvà tc ngVit Nam. Hà Nꢐi: NXB Văn hꢎa.  
Đỗ ThKim Liên. (2015). Từ điꢁn thành ngtc ngVit Nam trong hành chc. Hà Ni:  
NXB Khoa hc Xã hi.  
Ngày nhn bài: 28/12/2020  
Biên tp xong: 15/02/2021  
Duyꢊt đăng: 20/02/2021  
39  
pdf 9 trang baolam 12/05/2022 5760
Bạn đang xem tài liệu "Biến thể thành ngữ trong hành chức (xét trên phương diện cấu trúc)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbien_the_thanh_ngu_trong_hanh_chuc_xet_tren_phuong_dien_cau.pdf