Đề cương học phần Luật hình sự - Nguyễn Văn Hương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
MODULE 1
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BLHS
BTCN
BTHK
CAND
CTQG
CTTP
ĐHQG
GVCC
GVC
Bộ luật hình sự
Bài tập cá nhân
Bài tập học kỳ
Công an nhân dân
Chính trị quốc gia
Cấu thành tội phạm
Đại học quốc gia
Giảng viên cao cấp
Giảng viên chính
Giảng viên
GV
GTĐC
KTĐG
LT
Giới thiệu đề cương
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
Làm việc nhóm
Mục tiêu
MT
TC
Tín chỉ
TG
Thời gian
TNHS
VĐ
Trách nhiệm hình sự
Vấn đề
XHCN
BLHS
BTCN
BTHK
CAND
CTQG
CTTP
Xã hội chủ nghĩa
Bộ luật hình sự
Bài tập cá nhân
Bài tập học kỳ
Công an nhân dân
Chính trị quốc gia
Cấu thành tội phạm
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT HÌNH SỰ
Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật Kinh tế
Tên học phần : Luật hình sự (module 1)
Số tín chỉ: 03
Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Lãnh đạo bộ môn
1. PGS. TS. Nguyễn Văn Hương - GVCC, Trưởng Bộ môn.
Điện thoại: DĐ: 0913302673;
E-mail: nguyenhuongdhl@yahoo.com
2. TS. Vũ Hải Anh – GVC, Phó trưởng Bộ môn.
Điện thoại: 0373115116
Các giảng viên
1. GS. TS. Nguyễn Ngọc Hòa – GVCC
Điện thoại: 0903404589
2. PGS.TS. Trương Quang Vinh – GVCC
Điện thoại: 0903250588
3. PGS. TS. Cao Thị Oanh – GVCC
Điện thoại: DĐ: 0969558998
4. TS. Hoàng Văn Hùng - GVC
Điện thoại: 0916393455
5. TS. Lê Đăng Doanh – GVC
Điện thoại: : 0989192998
E-mail: ledoanhhs@gmail.com
ThS. Lưu Hải Yến - GV
6.
Điện thoại: DĐ: 0989082300; NR: (04)38699863
E-mail: luuhaiyenhlu@yahoo.com
7. TS. Phạm Tài Tuệ - GV
3
E-mail: phamtuehlu.hs@gmail.com
Điện thoại: 0917942888
8. ThS. Đào Phương Thanh - GV
E-mail: thanhgaga@gmail.com
Điện thoại: 0918650772
9. ThS. Mai Thanh Nhung - GV
Điện thoại: 0912514699
10. ThS.Nguyễn Thành Long - GV
Điện thoại: 0949868261
11. ThS. Lê Thị Diễm Hằng - GV
E-mail: hangle.hlu@gmail.com
Điện thoại: 0988712492
Các giảng viên kiêm nhiệm
1. TS. Nguyễn Tuyết Mai - GVC
Điện thoại: DĐ: 0912029055;
2. TS. Đào Lệ Thu - GV
Điện thoại: DĐ: 0913570282; NR: (04)35622636
E-mail: daolethuhs2004@yahoo.com
Các giảng viên thỉnh giảng
1. ThS. Phạm Văn Báu - GVC
Điện thoại: DĐ: 0989344900; NR: (04)38338337
2. ThS. Trần Đức Thìn - GVC, NGƯT
Điện thoại: DĐ: 0903413931; NR: (04)37750460
E-mail: tranducthin52@yahoo.com.vn
3. TS. Lý Văn Quyền - GVC
Điện thoại: 0904118487
4. TS. Trần Văn Dũng
Điện thoại: 0984309270
5. TS. Phạm Mạnh Hùng
Điện thoại: 0945851999
6. TS. Đỗ Đức Hồng Hà
Điện thoại: 0915121016
4
Văn phòng Bộ môn luật hình sự
Phòng A 309, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04-38352356
Trực tư vấn: Từ 14h00’ đến 17h00’ ngày Thứ tư hàng tuần.
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật hình sự phần chung là môn học chuyên ngành luật quan trọng,
được thiết kế dành cho sinh viên; cung cấp lí luận cơ bản về tội phạm,
TNHS và hình phạt là cơ sở khoa học để giải quyết các vụ án hình sự trong
thực tiễn.
Module này gồm 15 vấn đề với 3 tín chỉ.
Bao gồm những nội dung: 1. Khái niệm luật hình sự và các nguyên
tắc của luật hình sự Việt Nam; 2. Nguồn của luật hình sự Việt Nam; 3. Tội
phạm; 4. Các yếu tố của tội phạm và cấu thành tội phạm; 5. Khách thể của
tội phạm; 6. Mặt khách quan của tội phạm; 7. Chủ thể của tội phạm; 8. Mặt
chủ quan của tội phạm; 9. Tội phạm hoàn thành, phạm tội chưa đạt và
chuẩn bị phạm tội; 10. Đồng phạm; 11. Các căn cứ hợp pháp của hành vi
gây thiệt hại; 12. Trách nhiệm hình sự và hình phạt; Hệ thống hình phạt và
các biện pháp tư pháp; 13. Quyết định hình phạt; 14. Các chế định liên
quan đến việc chấp hành hình phạt; 15. Trách nhiệm hình sự của người
dưới 18 tuổi phạm tội.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc của luật hình sự Việt
Nam
1.1. Khái niệm luật hình sự
1.2. Các nhiệm vụ (chức năng) của luật hình sự Việt Nam
1.3. Các nguyên tắc của luật hình sự Việt Nam
5
1.4. Khoa học luật hình sự
Vấn đề 2. Nguồn của luật hình sự Việt Nam
2.1. Khái niệm nguồn của luật hình sự
2.2. Hiệu lực của luật hình sự - những nguyên tắc chung
2.3. Bộ luật hình sự Việt Nam - hiệu lực, cấu tạo và vấn đề giải thích pháp
luật
Vấn đề 3. Tội phạm
3.1. Khái niệm tội phạm trong luật hình sự Việt Nam
3.2. Phân loại tội phạm
3.3. Tội phạm và các vi phạm pháp luật khác
3.4. Vấn đề nguồn gốc và bản chất giai cấp của tội phạm
Vấn đề 4. Các yếu tố của tội phạm và cấu thành tội phạm
4.1. Các yếu tố của tội phạm
4.2. Cấu thành tội phạm
4.2. Ý nghĩa của CTTP
Vấn đề 5. Khách thể của tội phạm
5.1. Khách thể của tội phạm
5.2. Đối tượng tác động của tội phạm
Vấn đề 6. Mặt khách quan của tội phạm
6.1. Khái niệm
6.2. Hành vi khách quan của tội phạm
6.3. Hậu quả nguy hiểm cho xã hội
6.4. Vấn đề quan hệ nhân quả trong luật hình sự
6.5. Những nội dung biểu hiện khác của mặt khách quan của tội phạm
Vấn đề 7. Chủ thể của tội phạm
7.1. Khái niệm
7.2. Năng lực TNHS
7.3.Tuổi chịu TNHS
7.4. Chủ thể đặc biệt của tội phạm
7.5. Vấn đề nhân thân người phạm tội trong luật hình sự
6
Vấn đề 8. Mặt chủ quan của tội phạm
8.1. Khái niệm
8.2. Lỗi
8.3. Động cơ và mục đích phạm tội
Vấn đề 9. Tội phạm hoàn thành, phạm tội chưa đạt và chuẩn bị phạm
tội
9.1. Tội phạm hoàn thành
9.2. Phạm tội chưa đạt
9.3. Chuẩn bị phạm tội
9.4.Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Vấn đề 10. Đồng phạm
10.1. Khái niệm
10.2. Các loại người đồng phạm
10.3. Các hình thức đồng phạm
10.4. Vấn đề TNHS trong đồng phạm
10.5. Những hành vi liên quan đến tội phạm cấu thành tội độc lập
Vấn đề 11. Các căn cứ hợp pháp của hành vi gây thiệt hại
11.1. Khái niệm
11.2. Phòng vệ chính đáng
11.3. Tình thế cấp thiết
11.4. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
11.5. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật
và công nghệ
11.6. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
Vấn đề 12. Trách nhiệm hình sự và hình phạt; hệ thống hình phạt và
các biện pháp tư pháp
12.1. Trách nhiệm hình sự
12.2. Khái niệm và mục đích hình phạt
12.3. Hệ thống hình phạt và các biện pháp tư pháp
Vấn đề 13. Quyết định hình phạt
13.1. Khái niệm
7
13.2. Căn cứ quyết định hình phạt
13.3. Quyết định hình phạt trong trường hợp đặc biệt
Vấn đề 14. Các chế định liên quan đến chấp hành hình phạt
14.1. Thời hiệu thi hành bản án
14.2. Miễn chấp hành hình phạt
14.3. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt
14.4. Án treo
14.5. Tha tù trước thời hạn có điều kiện
14.6. Hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
14.7. Xoá án tích
Vấn đề 15. Trách nhiệm hình sự của người dưới 18 tuổi phạm tội
15.1. Các nguyên tắc xử lí người dưới 18 tuổi phạm tội
15.2. Các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
15.3. Biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng đối với người dưới
18 tuổi phạm tội
15.4. Các hình phạt áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
15.5. Các quy định khác về trách nhiệm hình sự của người dưới 18 tuổi
phạm tội
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Hiểu được khái niệm luật hình sự và lịch sử lập pháp hình sự của Nhà
nước Cộng hoà XHCN Việt Nam;
K2. Hiểu được khái niệm tội phạm, hình phạt và các khái niệm khác liên
quan đến tội phạm và hình phạt;
K3. Hiểu được nguồn của luật hình sự và nội dung của các văn bản giải
thích luật hình sự;
K4. Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải quyết được các tình huống
cụ thể.
5.2. Về kĩ năng
S5. Hình thành và phát triển kĩ năng thu thập, phân tích thông tin; bình
luận, đánh giá các tình tiết, vụ việc, vấn đề của luật hình sự;
S6. Hình thành kí năng hợp tác, làm việc nhóm; kĩ năng hùng biện, tranh
8
luận khoa học;
S7. Hình thành kĩ năng nhận biết, phân biệt được trường hợp phạm tội với
trường hợp không phạm tội;
S8. Thành thạo kĩ năng phân tích tình huống phạm tội cụ thể và xác định
điều luật cần áp dụng trong tình huống phạm tội cụ thể.
5.3. Về thái độ
T9. Hình thành, củng cố và nâng cao ý thức trách nhiệm của người cán bộ
thực hiện nghề nghiệp liên quan trực tiếp đến luật hình sự;
T10. Hình thành tính chủ động, khả năng tự nghiên cứu bổ sung và nâng
cao kiến thức cũng như kĩ năng thực hành, vận dụng kiến thức giải
quyết các tình huống của người học;
T11. Hình thành sự tự tin, khách quan khi xem xét, phân tích, đánh giá các
tình tiết của vụ án hình sự;
T12. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Trường và pháp luật của Nhà
nước.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1. Khái 1A1. Nêu được định 1B1. Phân biệt được 1C1. Xác định
niệm, nghĩa về luật hình sự. sự khác nhau giữa được biểu hiện
nhiệm 1A2. Nêu được định khái niệm luật hình từng nguyên tắc
vụ và nghĩa đối tượng, phương sự và khái niệm luật của luật hình sự
các pháp điều chỉnh của luật hành chính, luật hiến trong một số điều
nguyên hình sự.
pháp, luật dân sự.
luật cụ thể của
1A3. Nêu được các 1B2. Phân tích được BLHS và đưa ra
nhiệm vụ (chức năng) nội dung của sáu được nhận xét cá
của luật hình sự Việt nguyên tắc của luật nhân về những
tắc của
luật
hình sự
Việt
Nam.
hình sự.
quy định đó.
1A4. Nêu được tên của
sáu nguyên tắc trong luật
Nam
9
hình sự Việt Nam.
2.
2A1. Nêu được khái niệm 2B1. Phân tích được 2C1. Đưa ra được
Nguồn nguồn của luật hình sự.
của luật 2A2. Nêu được khái niệm luật hình sự.
khái niệm nguồn của nhận xét của cá
nhân về hiệu lực
hình sự hiệu lực của luật hình sự. 2B2. Phân biệt được theo thời gian;
Việt 2A3. Nêu được nội dung sự khác nhau giữa hiệu lực theo
Nam hiệu lực về thời gian, về hiệu lực theo thời không gian của
không gian của luật hình gian và không gian BLHS Việt Nam.
sự.
của luật hình sự.
2A4. Nêu được nội dung
hiệu lực của BLHS Việt
Nam.
3. Tội 3A1. Nêu được định 3B1. Phân tích được 3C1. Nhận xét
phạm nghĩa khái niệm tội ý nghĩa của định được mối quan hệ
phạm.
nghĩa tội phạm.
giữa các đặc điểm
3A2. Nêu được 4 đặc 3B2. Phân tích được (dấu hiệu) của tội
điểm (dấu hiệu) của tội nội dung các đặc phạm.
phạm.
điểm (dấu hiệu) của 3C2. Nêu được
nhận xét của cá
3A3. Nêu được 4 loại tội tội phạm.
phạm và căn cứ để phân 3B3. Vận dụng được nhân về cách phân
thành 4 loại tội phạm đó. quy định của Điều 9 loại tội phạm
3A4. Nêu được sự khác BLHS trong các tình trong BLHS Việt
nhau giữa tội phạm và vi huống cụ thể.
Nam.
phạm.
4. Các 4A1. Nêu được tên bốn 4B1. Xác định được 4C1. Trình bày
yếu tố yếu tố của tội phạm. mối quan hệ của bốn được quan điểm cá
của tội 4A2. Nêu được khái yếu tố của tội phạm. nhân về mối quan
phạm niệm cấu thành tội phạm; 4B2. Phân tích được hệ giữa tội phạm
và cấu đặc điểm của các dấu đặc điểm các dấu và CTTP.
thành hiệu trong CTTP.
hiệu trong CTTP.
tội
4A3. Nêu được 2 cách 4B3. Phân tích được
10
phạm phân loại CTTP.
nội dung các loại
4A4. Nêu được 3 ý nghĩa CTTP và vận dụng
của CTTP.
được vào tình huống
cụ thể.
5.
Khách nghĩa khách thể của tội khách thể của tội được quan điểm cá
thể của phạm. phạm với khách thể nhân về chính sách
tội 5A2. Nêu được các loại bảo vệ của luật hình hình sự của Nhà
phạm khách thể của tội phạm. sự. nước thông qua việc
5A1. Nêu được định 5B1. Phân biệt được 5C1. Trình bày
5A3. Nêu được khái 5B2. Phân tích được quy định phạm vi
niệm và 3 loại đối tượng nội dung của từng các quan hệ xã hội
tác động của tội phạm.
loại khách thể của tội được coi là khách
phạm. thể của tội phạm.
5B3. Phân biệt được 5C2. Đưa ra được
khách thể của tội quan điểm cá nhân
phạm với đối tượng về cách sắp xếp các
tác động của tội tội phạm cụ thể theo
phạm.
từng chương trong
BLHS; cách xác định
khách thể trực tiếp.
6. Mặt 6A1. Nêu được nội dung 6B1. Phân tích được 6C1. Đưa ra được
khách của mặt khách quan của tội các hình thức của quan điểm cá nhân
quan phạm.
hành vi khách quan; về ý nghĩa của việc
của tội 6A2. Nêu được định các dạng cấu trúc đặc xác định hậu quả
phạm nghĩa, các đặc điểm của biệt của hành vi nguy hiểm cho xã
hành vi khách quan; khái khách quan.
niệm và các dạng hậu 6B2. Phân tích được luật hình sự.
quả thiệt hại. các dạng quan hệ
hội trong áp dụng
6A3. Nêu được mối quan nhân quả trong luật
hệ nhân quả trong luật hình hình sự.
sự.
11
7. Chủ 7A1. Nêu được định 7B1. Phân tích được 7C1. Đưa ra được
thể của nghĩa chủ thể của tội 2 dấu hiệu của tình quan điểm về mối
tội phạm.
phạm 7A2. Nêu được các dấu lực TNHS.
trạng không có năng quan hệ giữa độ
tuổi và năng lực
hiệu của chủ thể của tội 7B2. Phân biệt được TNHS.
phạm (NLTNHS, tuổi tình trạng không có 7C2. Nhận xét
chịu TNHS).
7A3. Nêu được định năng lực TNHS hạn tuổi chịu TNHS
nghĩa tình trạng không có chế. trong luật hình sự
7B3. Phân tích, xác Việt Nam.
năng lực TNHS và được quy định độ
năng lực TNHS.
7A4. Nêu được khái định cơ sở khoa học
niệm chủ thể đặc biệt của của việc quy định
tội phạm.
tuổi chịu TNHS; chủ
7A5. Nêu được định thể đặc biệt của tội
nghĩa nhân thân người phạm theo luật hình
phạm tội.
sự Việt Nam.
7B4. Phân tích, xác
định nội dung, ý
nghĩa của nhân thân
người phạm tội.
8. Mặt 8A1. Nêu được định nghĩa 8B1. Phân tích được 8C1. Đưa ra được
chủ mặt chủ quan của tội dấu hiệu của 4 hình quan điểm cá nhân
quan phạm.
thức lỗi trong luật về cơ sở của lỗi
của tội 8A2. Nêu được định hình sự.
trong luật hình sự.
phạm nghĩa lỗi và định nghĩa 8B2. Phân biệt được
của bốn loại lỗi.
lỗi cố ý trực tiếp và
8A3. Nêu được định nghĩa lỗi cố ý gián tiếp
động cơ, mục đích phạm 8B3. Phân biệt được
tội. Lấy được ví dụ minh lỗi vô ý do cẩu thả và
họa.
sự kiện bất ngờ.
8B4. Phân tích được
12
nội dung trường hợp
sai lầm về pháp luật
và sai lầm về sự việc.
9. Tội 9A1. Nêu được định 9B1. Phân tích được 9C1. Đưa ra được
phạm nghĩa khái niệm về tội đặc điểm của tội quan điểm cá nhân
hoàn phạm hoàn thành, phạm phạm hoàn thành, về TNHS của giai
thành, tội cưa đạt, chuẩn bị phạm tội cưa đạt, đoạn chuẩn bị
phạm phạm tội. Lấy được ví dụ chuẩn bị phạm tội.
phạm tội theo quy
tội minh họa. 9B2. Phân tích được định của BLHS
chưa 9A2. Nêu được định điều kiện của tự ý Việt Nam.
đạt và nghĩa khái niệm tự ý nửa nửa chừng chấm dứt 9C2. Đưa ra được
chuẩn chừng chấm dứt việc việc phạm tội.
bị phạm tội. Lấy được ví dụ 9B3. Vận dụng kiến về TNHS của tự ý
quan điểm cá nhân
phạm minh họa.
tội
thức giải quyết các nửa chừng chấm
tình huống cụ thể. dứt việc phạm tội.
10. 10A1. Nêu được định 10B1. Phân tích được 10C1. Đánh giá
Đồng nghĩa về đồng phạm, lấy các dấu hiệu của chính sách hình sự
phạm được ví dụ.
đồng phạm.
của Nhà nước đối
10A2. Nêu được định 10B2. Phân tích được với phạm tội có tổ
nghĩa 4 loại người đồng các loại người đồng chức.
phạm.
phạm.
10C2. Nêu được
10A3. Nêu được 3 10B3. Phân tích được quan điểm của cá
nguyên tắc xác định cơ sở lí luận và nội nhân về hành vi
TNHS trong đồng phạm. dung
của
từng vượt quá trong
nguyên tắc xác định đồng phạm.
TNHS trong đồng
phạm.
11. Các 11A1. Nêu được khái 11B1. Phân tích được 11C1. Đưa ra được
căn cứ niệm về các căn cứ hợp các điều kiện của quan điểm cá nhân
hợp pháp của hành vi gây thiệt phòng vệ chính đáng; về phạm vi các căn
pháp hại.
tình thế cấp thiết; gây cứ hợp pháp của
13
của 11A2. Nêu được khái thiệt hại trong khi bắt hành vi gây thiệt
hành vi niệm phòng vệ chính giữ người phạm tội; hại theo quy định
gây đáng ; tình thế cấp thiết ; rủi ro trong nghiên của BLHS năm
thiệt thiệt hại trong khi bắt giữ cứu, thử nghiệm, áp 2015.
hại người phạm tội; rủi ro dụng tiến bộ khoa
trong nghiên cứu, thử học, kỹ thuật và công
nghiệm, áp dụng tiến bộ nghệ; thi hành mệnh
khoa học, kỹ thuật và lệnh của người chỉ
công nghệ ; thi hành huy hoặc của cấp
mệnh lệnh của người chỉ trên.
huy hoặc của cấp trên.
11B2. Phân tích được
trường hợp vượt quá
của các trường hợp
phòng vệ chính đáng;
tình thế cấp thiết; gây
thiệt hại trong khi bắt
giữ người phạm tội;
rủi ro trong nghiên
cứu, thử nghiệm, áp
dụng tiến bộ khoa
học, kỹ thuật và công
nghệ; thi hành mệnh
lệnh của người chỉ
huy hoặc của cấp
trên.
12. 12A1. Nêu được khái niệm 12B1. Phân tích được 12C1. Nêu được
Trách về TNHS ; cơ sở TNHS đặc điểm của TNHS; nhận xét về mục
nhiệm của người phạm tội ; điều miễn TNHS và miễn đích của hình phạt.
hình sự kiện chịu TNHS của pháp hình phạt.
12C2. Đưa ra được
và hình nhân thương mại. 12B3. Phân tích được quan điểm riêng về
phạt; 12A2. Nêu được khái phạm vi chịu TNHS nội dung và điều
hệ niệm miễn TNHS, miễn của pháp nhân thương kiện áp dụng của
14
thống hình phạt; thời hiệu truy mại.
từng hình thức
hình cứu TNHS. 12B4. Phân tích được hình phạt theo quy
phạt và 12A3. Nêu được khái niệm điều kiện áp dụng định của BLHS
các và mục đích của hình thời hiệu truy cứu năm 2015.
biện phạt; hệ thống hình phạt TNHS.
pháp và khái niệm các biện 12B5. Phân tích được
tư
pháp tư pháp.
nội dung, điều kiện áp
pháp 12A4. Nêu được các hình dụng từng loại hình
thức hình phạt và từng loại phạt chính, hình phạt
biện pháp tư pháp theo bổ sung theo quy định
quy định của BLHS năm của BLHS năm 2015.
2015.
13. 13A1. Nêu được khái niệm, 13B1. Phân tích được 13C1. Đưa ra
Quyết căn cứ quyết định hình nội dung các căn cứ được quan điểm
định phạt đối với người phạm quyết định hình phạt cá nhân về quy
hình tội.
phạt 13A2. Nêu được các TNHS.
đối với chủ thể chịu định của BLHS
năm 2015 đối với
trường hợp quyết định 13B2. Phân biệt được các căn cứ quyết
hình phạt đối với người quyết định hình phạt định hình phạt.
phạm tội trong trường hợp trong trường hợp đặc
đặc biệt.
biệt với quyết định
phạt trong
13A3. Nêu được các căn hình
cứ và các trường hợp trường hợp thông
quyết định hình phạt đối thường.
với pháp nhân thương 13B3. Vận dụng
mại.
được trong các tình
huống cụ thể.
14. Các 14A1. Nêu được định 14B1. Phân tích được 14C1. Đưa ra
chế nghĩa thời hiệu thi hành cơ sở khoa học của được nhận xét cá
định bản án; miễn chấp hành quy định về thời hiệu nhân về các điều
liên hình phạt; giảm thời hạn thi hành bản án; Điều kiện (căn cứ) cho
quan chấp hành hình phạt; kiện miễn chấp hành hưởng án treo theo
15
đến hoãn, tạm đình chỉ chấp hình phạt; giảm thời BLHS Việt Nam.
chấp hành hình phạt tù. hạn chấp hành hình 14C2. Đưa ra
hành 14A2. Nêu được định phạt; hoãn, tạm đình được quan điểm cá
hình nghĩa án treo. chỉ chấp hành hình nhân về xoá án
phạt 14A3. Nêu được khái phạt tù..
niệm xoá án tích. 14B2.
tích theo quy định
Phân
tích của BLHS Việt
đượckhái niệm, 4 căn Nam.
cứ (điều kiện) cho
hưởng án treo.
15. 15A1. Nêu được các nguyên 15B1. Phân tích được 15C1. Nêu được
Trách tắc xử lý người dưới 18 tuổi nguyên tắc xử lí đối quan điểm cá nhân
nhiệm phạmtội.
hình sự 15A2. Nêu được các biện tuổi phạm tội.
với người dưới 18 về chính sách hình
sự của Nhà nước
của pháp giám sát, giáo dục 15B2. Phân tích được ta đối với người
người đối với người dưới 18 điều kiện áp dụng dưới 18 tuổi phạm
dưới 18 tuổi phạm tội.
hình phạt đối với tội.
tuổi 15A3. Nêu được các hình người dưới 18 tuổi 15C2. Nêu được quan
phạm phạt áp dụng đối với người phạm tội.
tội dưới 18 tuổi phạm tội.
điểm cá nhân về các
hình phạt quy định
trong BLHS đối với
người dưới 18 tuổi
phạm tội.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
4
4
4
4
2
2
3
3
1
1
2
1
7
7
9
8
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
16
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10
Vấn đề 11
Vấn đề 12
Vấn đề 13
Vấn đề 14
Vấn đề 15
Tổng
3
3
3
2
2
1
8
6
5
4
2
11
8
3
4
1
2
3
2
7
3
3
2
8
2
2
1
5
4
5
2
11
7
3
3
1
3
2
2
7
3
2
2
7
50
43
23
116
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU
CHUNG CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
Kỹ năng
Thái dộ
Mục tiêu
K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11 T12
1A1
1A2
1A3
1A4
1B1
1B2
1C1
2A1
2A2
2A3
17
2A4
2B1
2B2
2C1
3A1
3A2
3A3
3A4
3B1
3B2
3B3
3C1
3C2
4A1
4A2
4A3
4A4
4B1
4B2
4B3
4C1
5A1
5A2
5A3
5B1
5B2
5B3
5C1
5C2
6A1
6A2
18
6A3
6B1
6B2
6C1
7A1
7A2
7A3
7A4
7A5
7B1
7B2
7B3
7B4
7C1
7C2
8A1
8A2
8A3
8B1
8B2
8B3
8B4
8C1
9A1
9A2
9B1
9B2
9B3
9C1
9C2
10A1
19
10A2
10A3
10B1
10B2
10B3
10C1
10C2
11A1
11A2
11B1
11B2
11C1
12A1
12A2
12A3
12A4
12B1
12B2
12B3
12B3
12B3
12C1
12C2
13A1
13A2
13A3
13B1
13B2
13B3
13C1
14A1
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật hình sự - Nguyễn Văn Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_luat_hinh_su_nguyen_van_huong.doc