Đề cương học phần Logic học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
LOGIC HỌC
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Hà nội - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
Bài tập
BT
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nxb
PGS
TC
Nhà xuất bản
Phó giáo sư
Tín chỉ
SV
Sinh viên
TS
Tiến sĩ
VĐ
Vấn đề
2
ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
BỘ MÔN LÔGIC HỌC
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật.
Lôgic học
02
Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. ThS. Đặng Đình Thái - GVC -Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0913.323.138
E-mail: thaihlu.edu@gmail.com
1.3. Ths. Nguyễn Cẩm Nhung. GV
Điện thoại: 0979532027
E-mail:
Địa chỉ bộ môn
Phòng 1409, tầng 14. Nhà A. Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0438354642
Giờ làm việc: Từ 7h30 đến 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và
ngày nghỉ lễ). Tư vấn qua email hoặc điện thoại của giảng viên.
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT : Triết học
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Khoa học logic bao gồm rất nhiều các môn logic học - trong chương
trình ( học phần này ) chỉ nghiên cứu phần Logic học hình thức. Logic hình
thức là môn khoa học nghiên cứu về các hình thức và quy luật của tư duy
nhằm nhận thức đúng đắn các sự vật, hiện tượng,sự kiện... trong hiện thực
khách quan.
3
1) Trước hết, học phần làm rõ bản chất của khái niệm tư duy và tư duy
logic; đối tượng, phương pháp nghiên cứu, khái lược lịch sử và ý nghĩa
của việc nghiên cứu logic học;
2) Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về đặc điểm, kết cấu logic của
các hình thức tư duy như: khái niệm, phán đoán, suy luận;
3) Phân tích và chứng minh các thao tác, các quy tắc logic;
4) Làm rõ nội dung, cơ sở khách quan, yêu cầu và ý nghĩa của quy luật tư
duy logic;
5) Làm rõ về bản chất và vai trò của giả thuyết, chứng minh, bác bỏ.
Ngoài ra, trong mỗi vấn đề, khi học xong phần lí thuyết đều có sự vận
dụng những kiến thức logic vào cuộc sống, nhất là vận dụng trong lĩnh
vực hoạt động pháp luật.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Đối tượng và ý nghĩa của logic học
1.1. Đối tượng, phương pháp nghiên cứu của logic học
1.1.1. Logic học là gì?
1.1.2. Tư duy logic
1.1.3. Đối tượng nghiên cứu của logic học
1.1.4. Phương pháp nghiên cứu của logic học
1.2. Khái lược về lịch sử phát triển và ý nghĩa của việc nghiên cứu logic
học
1.2.1. Khái lược về lịch sử phát triển của khoa học logic
1.2.2. Ý nghĩa của việc học tập, nghiên cứu logic học
Vấn đề 2. Khái niệm
2.1. Đặc trưng chung của khái niệm
2.1.1. Khái niệm là gì?
2.1.2. Đặc trưng cơ bản của khái niệm
2.1.3. Hình thức ngôn ngữ biểu đạt khái niệm
2.2. Kết cấu logic của khái niệm
2.2.1. Nội hàm của khái niệm
2.2.2. Ngoại diên của khái niệm
2.2.3. Quan hệ giữa nội hàm và ngoại diên của khái niệm
2.3. Quan hệ giữa các khái niệm
4
2.3.1. Quan hệ phù hợp
2.3.1.1. Quan hệ đồng nhất
2.3.1.2. Quan hệ thứ bậc
2.3.1.3. Quan hệ giao nhau
2.3.2. Quan hệ không phù hợp
2.4.2.1. Quan hệ đồng vị
2.4.2.2. Quan hệ mâu thuẫn
2.4.2.3. Quan hệ đối lập
2.3.3. Các khái niệm tách rời
2.4. Các thao tác logic đối với khái niệm
2.4.1. Định nghĩa khái niệm
2.4.1.1. Các quy tắc định nghĩa khái niệm
2.4.1.2. Các phương pháp định nghĩa khái niệm
2.4.2. Thu hẹp và mở rộng khái niệm
2.4.2.1. Thu hẹp khái niệm
2.4.2.2. Mở rộng khái niệm
2.4.3. Phân chia khái niệm
2.4.3.1. Các quy tắc phân chia khái niệm
2.4.3.2. Các phương pháp phân chia khái niệm
Vấn đề 3. Phán đoán
3.1. Đặc trưng chung của phán đoán
3.1.1. Phán đoán là gì?
3.1.2. Đặc trưng cơ bản của phán đoán
3.1.3. Hình thức ngôn ngữ biểu đạt phán đoán
3.2. Phán đoán đơn
3.2.1. Phán đoán đơn là gì?
3.2.2. Kết cấu logic của phán đoán đơn
3.2.3. Các loại phán đoán đơn
3.2.4. Mối quan hệ về giá trị logic của phán đoán đơn cơ bản
3.2.5. Tính chu diên của các thuật ngữ (khái niệm) trong các phán đoán
đơn cơ bản: A, E, I, O.
3.3. Phán đoán phức
3.3.1. Phán đoán phức là gì?
5
3.3.2. Các loại phán đoán phức
3.3.2.1. Phán đoán liên kết - phép hội
3.3.2.2. Phán đoán lựa chọn - phép tuyển
3.3.2.3. Phán đoán kéo theo - phép kéo theo
3.3.2.4. Phủ định phán đoán - phép phủ định
3.3.2.5. Phán đoán tương đương (đẳng trị) – Phép tương đương
Vấn đề 4. . Quy luật cơ bản của tư duy logic
4.1. Đặc trưng chung của quy luật tư duy
4.1.2. Quy luật tư duy logic là gì?
4.1.3. Đặc điểm của quy luật tư duy logic
4.2. Các quy luật cơ bản của tư duy logic
4.2.1. Quy luật đồng nhất
4.2.1.1. Nội dung quy luật
4.2.1.2. Cơ sở khách quan của quy luật
4.2.1.3. Yêu cầu của quy luật
4.2.1.4. Ý nghĩa của quy luật
4.2.2. Quy luật cấm mâu thuẫn
4.2.2.1. Nội dung quy luật
4.2.2.2. Cơ sở khách quan của quy luật
4.2.2.3. Yêu cầu của quy luật
4.2.2.4. Ý nghĩa của quy luật
4.2.3. Quy luật loại bài trung
4.2.3.1. Nội dung quy luật
4.2.3.2. Cơ sở khách quan của quy luật
4.2.3.3. Yêu cầu của quy luật
4.2.3.4. Ý nghĩa của quy luật
4.2.4. Quy luật lí do đầy đủ
4.2.4.1. Nội dung quy luật
4.2.4.2. Cơ sở khách quan của quy luật
4.2.4.3. Yêu cầu của quy luật
4.2.4.4. Ý nghĩa của quy luật
Vấn đề 5. Suy luận
5.1. Đặc trưng chung của suy luận
6
5.1.1. Suy luận là gì?
5.1.2. Bản chất của suy luận
5.1.3. Các loại suy luận
5.2. Suy luận diễn dịch( Suy diễn )
5.2.1. Suy luận diễn dịch trực tiếp
5.2.1.1. Biến đổi phán đoán đơn
5.2.1.2. Dựa vào tính đẳng trị của các phán đoán phức
5.2.1.3. Dựa vào hình vuông logic
5.2.2. Suy luận diễn dịch gián tiếp
5.2.2.1. Suy luận diễn dịch gián tiếp là gì?
5.2.2.2. Các loại suy luận diễn dịch gián tiếp
5.2.2.2.1. Suy luận diễn dịch gián tiếp đơn
5.2.2.2.2. Suy luận diễn dịch gián tiếp phức
5.3. Suy luận quy nạp
5.3.1. Suy luận quy nạp là gì?
5.3.2. Các loại suy luận quy nạp
5.3.2.1. Quy nạp hoàn toàn
5.3.2.2. Quy nạp không hoàn toàn
5.3.2.2.1. Quy nạp phổ thông
5.3.2.2.2. Quy nạp khoa học
5.3.3. Các phương pháp tìm mối liên hệ nhân - quả
5.4. Suy luận tương tự
5.4.1. Suy luận tương tự là gì?
5.4.2. Phân loại suy luận tương tự
5.4.3. Ý nghĩa.
Vấn đề 6. Giả thuyết, Chứng minh, Bác bỏ
6.1. Giả thuyết
6.1.1. Bản chất của giả thuyết
6.1.2. Xây dựng và kiểm tra giả thuyết
6.2. Chứng minh
6.2.1. Bản chất của chứng minh
6.2.2. Các quy tắc chứng minh
7
6.2.3. Các phương pháp chứng minh
6.3. Bác bỏ
6.3.1. Bản chất của bác bỏ
6.3.2. Các quy tắc bác bỏ
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Sinh viên trình bày được đối tượng, phương pháp nghiên cứu của khoa
học logic.khái lược lịch sử hình thành và phát triển của logic học.
K2. Trình bày được những nội dung cơ bản của khái niệm ( đặc trưng, kết
cấu, mối quan hệ giữa các khái niệm, các thao tác logic đối với khái niệm)
K3.Trình bày được những nội dung cơ bản của phán đoán đơn và phán
đoán phức, các phép logic mệnh đề
K4. Trình bày được những nội dung cơ bản của suy luận ( Diễn dịch, quy
nạp, suy luận so sánh )
K5. Trình bày được nội dung, cơ sở khách quan, yêu cầu, ý nghĩa của các
quy luật tư duy logic.
K6. Trình bày được đặc trưng, nội dung, yêu cầu của giả thuyết. Kết cấu ,
các quy tắc của chứng minh và bác bỏ
b) Về kĩ năng
S7. Sinh viên phân tích được đối tượng, phương pháp nghiên cứu của logic
học và có khả năng Xác định được mối quan hệ giữa các khái niệm bằng
phương pháp sơ đồ hoá. Phân tích và hình thức hoá được kết cấu logic của
khái niệm.
S8. Sinh viên Vận dụng được các công thức và thực hiện thành thạo các
thao tác logic đối với phán đoán ( đặc biệt là phán đoán phức ) và suy luận
S9. Sinh viên có khả năng. Chỉ ra các lỗi logic khi tư duy vi phạm các quy
luật tư duy. Chỉ ra các lỗi logic trong các văn bản pháp luật, trong nêu giả
8
thuyết và trong chứng minh và bác bỏ .
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T10. Sinh viên cần rèn luyện phương pháp tư duy khoa học, phương pháp
nhận thức, phương pháp tiếp cận vấn đề trong học tập và nghiên cứu pháp
luật.
T11. Sinh viên cần thấy rõ tầm quan trọng của môn logic học trong việc
học tập, nghiên cứu pháp luật.
T12. Sinh viên cần nâng cao trình độ tư duy logic, tư duy khoa học của mỗi
người và qua đó góp phần nâng cao chất lượng đào tạo cử nhân luật.
T13. Xây dựng đề cương về một vấn đề nghiên cứu có kết cấu logic hệ
thống chặt chẽ.
T14. Sử dụng các phương pháp logic để khái quát hoá, hệ thống hoá những
vấn đề nghiên cứu
T15. Hình thành kĩ năng lập luận, kĩ năng thuyết trình trước đám đông.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN KIẾN
THỨC
CỦA CTĐT
CHUẨN KỸ
NĂNG CỦA
CTĐT
CHUẨN NĂNG
LỰC CỦA CTĐT
CĐR CỦA HỌC
PHẦN (CLO)
K?
X
S?
T?
K1
K2
K3
K4
K5
K6
S7
X
X
X
X
S8
X
S9
T10
T11
T12
X
X
X
9
T13
T14
T15
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
Đối
1A1. Trình bày được khái 1B1. Phân tích khái 1C1. Phân biệt
niệm và đặc điểm của tư niệm, đặc điểm và đối tượng của
tượng, duy và tư duy logic.
phương 1A2. Trình bày được đối thành của tư duy và với logic biện
pháp, tượng nghiên cứu của tư duy logic. chứng và lí luận
lịch sử logic học. 1B2. Phân tích đối nhận thức.
phát 1A3. Trình bày được tượng nghiên cứu 1C2. Tìm hiểu sự
triển và phương pháp nghiên cứu của logic học. phát triển của
điều kiện hình logic hình thức
ý nghĩa cơ bản của logic học.
1B3. Phân biệt tư logic học phi cổ
của
logic
học
1A4. Trình bày được khái duy và ngôn ngữ. điển.
lược lịch sử hình thành và 1B4. Phân tích cơ 1C3. Quan điểm
phát triển của logic học sở của việc sử dụng của cá nhân về vị
(chủ yếu của logic hình các phương pháp trí, vai trò của
thức).
nghiên cứu của khoa học logic
1A5.Trình bày được ý logic học.
nghĩa của việc nghiên
cứu logic học.
đối với việc
nghiên cứu luật
học.
2.
2A1. Trình bày được định 2B1. Phân tích 2B1. Vận dụng
Khái nghĩa và các đặc trưng cơ được các đặc điểm được mối quan hệ
niệm bản của khái niệm. của khái niệm. của các khái niệm
2A2. Trình bày được kết 2B2. Phân biệt để xem xét mối
cấu logic của khái niệm. được khái niệm và quan hệ giữa các
2A3. Trình bày được mối từ. khái niệm trong
quan hệ giữa các khái 2B3. Phân tích lĩnh vực luật học.
10
niệm.
được kết cấu logic 2B2. Vận dụng
2A4. Trình bày được thao và mối quan hệ được các thao tác
tác thu hẹp và mở rộng giữa các bộ phận logic vào lĩnh
khái niệm.
trong kết cấu logic vực luật học.
2A5. Trình bày được thao của khái niệm.
tác định nghĩa khái niệm 2B4. Phân tích và
(kết cấu, quy tắc và so sánh được mối
phương pháp định nghĩa). quan hệ giữa các
2A6. Trình bày được thao khái niệm.
tác phân chia khái niệm 2B5. Phân tích
(khái niệm, quy tắc, được các thao tác
phương pháp và mục logic trên khái
đích, ý nghĩa).
3A1. Trình bày được khái 3B1. Phân tích 3C1. So sánh
Phán niệm và các đặc trưng cơ được các đặc trưng được chức năng
đoán bản của phán đoán. cơ bản của phán của phán đoán
3A2. Trình bày được kết đoán. với chức năng
cấu logic của phán đoán 3B2. Chỉ ra được của khái niệm.
đơn. sự khác biệt và mối 3C2. Vận dụng
3A3. Trình bày được các quan hệ giữa phán được quan hệ giá
dạng phán đoán đơn, đoán và câu. trị giữa các phán
thuộc tính cơ bản. 3B3. Phân tích đoán để xem xét
niệm.
3.
3A4. Trình bày được mối được mối quan hệ các phán đoán có
quan hệ giữa các phán về giá trị giữa các nội dung pháp
đoán đơn (quan hệ lượng, phán đoán đơn A, luật.
chất; quan hệ giá trị).
I, E, O.
3C3. Từ phán
3A5. Trình bày được tính 3B4. Phân tích đoán đã có, tìm
chu diên của các thuật được nội dung được các phán
ngữ trong phán đoán đơn. phản ánh của phán đoán đẳng trị với
3A6. Trình bày được khái đoán phức.
nó.
niệm, các loại và các công 3B5. Phân tích 3C4. Vận dụng
thức phán đoán phức.
được kết cấu logic được kiến thức về
11
3A7. Trình bày được của phán đoán phán đoán để
bảng giá trị của các phán phức. phát hiện lỗi
đoán phức. 3B6. Biến đổi được logic trong các
3A8. Trình bày được thứ các công thức của văn bản khi gặp.
tự thực hiện các phép tính phán đoán phức.
logic.
4.
4A1. Trình bày được khái 4B1. Phân tích 4C1. Phân biệt
niệm về quy luật tư duy được khái niệm và được quy luật tư
Quy
luật cơ và đặc trưng cơ bản của các đặc trưng của duy với quy luật
bản của nó. quy luật tư duy. tự nhiên và quy
tư duy 4A2. Trình bày được nội 4B2. Phân tích và luật xã hội.
logic dung cơ sở khách quan, so sánh được các
4C2. Vận dụng
yêu cầu và ý nghĩa của quy luật tư duy
các quy luật tư duy.
được nội dung
của các quy luật
tư duy để chỉ ra
lỗi vi phạm các
quy luật tư duy
khi gặp.
5.
5A1. Trình bày được khái 5B1. Phân tích 5C1. Từ phán
niệm suy luận. Nêu các được các đặc trưng đoán đã cho thực
đặc trưng cơ bản của suy cơ bản của suy hiện được suy
Suy
luận
luận.
luận.
luận diễn dịch
5A2. Trình bày được khái 5B2. Thực hiện trực tiếp theo yêu
niệm và các hình thức suy thành thạo các thao cầu, hoặc có thể
luận diễn dịch trực tiếp.
tác logic trong suy chỉ ra một suy
5A3. Phát biểu được khái luận diễn dịch trực luận sai.
niệm suy luận diễn dịch tiếp.
5C2. Vận dụng
gián tiếp (luận ba đoạn 5B3. Vẽ được các quy tắc để chỉ ra
đơn).
sơ đồ biểu diễn được những luận
5A4. Trình bày được kết luận ba đoạn đơn. ba đoạn có kết
cấu logic của luận ba 5B4. Chứng minh luận hợp hay
12
đoạn đơn và các loại hình được các quy tắc không hợp logic .
của nó. Nêu được quy tắc và rút ra các hệ quả 5C3. Khôi phục
chung và quy tắc cho từng (nếu có).
được dạng đầy đủ
loại hình. 5B5. Làm rõ được hoặc xây dựng
5A5. Trình bày được khái những điều kiện để một luận ba đoạn
niệm và các hình thức nhận biết luận ba theo yêu cầu.
biểu hiện của luận ba đoạn rút gọn, luận 5C4. So sánh
đoạn rút gọn; luận ba ba đoạn liên hoàn được suy luận
đoạn phức (liên hoàn); đúng; chứng minh quy nạp và suy
suy luận điều kiện; suy các dạng suy luận luận diễn dịch.
luận lựa chọn.
điều kiện và suy
5A6. Trình bày được khái luận lựa chọn.
niệm, đặc trưng cơ bản và 5B6. Phân tích
các loại suy luận quy nạp. được điều kiện suy
5A7. Trình bày được các luận quy nạp hoàn
phương pháp tìm mối liên toàn; so sánh quy
hệ nhân quả, viết các nạp phổ thông và
bảng sơ đồ tóm tắt nội quy nạp khoa học.
dung của chúng.
5B7. Phân tích
5A8. Trình bày được bản được nội dung của
chất, các loại và ý nghĩa mỗi phương pháp
của suy luận tương tự tìm mối liên hệ
(loại suy).
nhân quả. Lấy được
ví dụ minh họa.
6.
6A1. Trình bày được bản 6B1. Phân tích 6C1. Nêu được
chất, quá trình hình được bản chất, ý vai trò của giả
Giả
thuyết,
Chứng
minh
& Bác
bỏ.
thành và kiểm tra Giả nghĩa
thuyết. thuyết trong nhận thức khoa học.
6A2. Trình bày được bản thức khoa học. 6C2. So sánh
của
giả thuyết trong nhận
chất, kết cấu logic, quy 6B2. So sánh được được chứng minh
tắc và các phương pháp hai phương pháp và bác bỏ.
chứng minh.
chứng minh trực
13
6A3. Trình bày được bản tiếp và chứng minh
chất, kết cấu logic, quy gián tiếp.
tắc và các phương pháp
chứng minh.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
1
5
6
4
5
3
2
12
13
18
19
6
2
3
4
5
6
8
6
4
8
7
4
2
2
2
3
2
2
7
Tổng
32
26
17
75
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
Kỹ năng
Năng lực
Mục
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 T10 T11 T12 T13 T14 T15
1A1
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
1A2
1A3
1A4
1A5
1B1
1B2
1B3
1B4
1C1
1C2
1C3
2A1
14
2A2
2A3
2A4
2A5
2A6
2B1
2B2
2B3
2B4
2B5
2C1
2C2
3A1
3A2
3A3
3A4
3A5
3A6
3A7
3A8
3B1
3B2
3B3
3B4
3B5
3B6
3C1
3C2
3C3
3C4
4A1
4A2
4A3
4A4
4A5
4A6
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
15
4A7
4A8
4B1
4B2
4B3
4B4
4B5
4B6
4B7
4C1
4C2
4C3
4C4
5A1
5A2
5B1
5B2
5C1
5C2
6A1
6A2
6A3
6B1
6B2
6C1
6C2
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình logic học, Nxb. Công an nhân
dân, Hà Nội, 1998, 2002, 2013
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đức Dân, Nhập môn logic hình thức, Nxb. ĐHQG Thành phố
16
Hồ Chí Minh, 2008.
2. Nguyễn Như Hải, Logic học đại cương, Nxb. Giáo dục, 2007.
3. Tô Duy Hợp và Nguyễn Anh Tuấn,- Logic học. Nxb. Thành phố Hồ
Chí Minh, 2001.
4. Vương Tất Đạt, Logic học, Nxb. ĐHQG, Hà Nội, 1997.
5. Lê Doãn Tá, Tô duy Hợp và Vũ Trọng Dung. Giáo trình Logic
học,NXB Chính trị Quốc gia, Hà nội 2004.
C. TÀI LIỆU KHÁC
- Về nhận thức
- Tư duy và logic.
- ForumsAiti-aptech> công nghệ thông tin>Code Dmore
- Từ khoá: Tư duy và tư duy logic
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo chính quy tại Trường
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
Tuần VĐ
Lí
thuyết
số
Seminar LVN TNC
KTĐG
1
2
3
4
5
1,2
3
4
2
2
2
2
0
4
4
4
4
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
9
11
11
11
11
4
5
Kiểm tra BT cá nhân
6
Tổng số tiết
12
12
16
8
10
5
15
5
53
30
Số giờ TC
17
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và VLVH
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
số
Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC
KTĐG
1
1 - 5 12
16
8
10
5
15
5
Kiểm tra BT cá nhân
53
30
Số giờ TC 12
9.3. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1 & 2
Hình thức Số
Nội dung
chính
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
- Giới thiệu * Đọc:
chung về học A. GIÁO TRÌNH
Lí thuyết
2
1
phần,
1.Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình
logic học, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
- Đối tượng
- Khái niệm tư 1998, 2013
duy, tư duy B. TÀI LIỆU THAM KHẢO
logic;
hình 1.Nguyễn Đức Dân, Nhập môn logic hình
thức logic của thức, Nxb. ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh,
tư duy
2008.
-
Phương 2. Nguyễn Như Hải, Logic học đại cương,
pháp nghiên Nxb. Giáo dục, 2007.
cứu của logic 3. Tô Duy Hợp và Nguyễn Anh Tuấn, Giáo
học
trình logic học, Nxb. Thành phố Hồ Chí
- Khái lược Minh, 2001.
lịch sử hình 4. Vương Tất Đạt, Logic học, Nxb. ĐHQG,
thành và phát Hà Nội, 1997.
triển của logic 5. Lê Doãn Tá, Tô duy Hợp và Vũ Trọng
học (chủ trọng Dung. Giáo trình Logic học,NXB Chính trị
logic
thức).
hình Quốc gia, Hà nội 2004.
C. TÀI LIỆU KHÁC
- Về nhận thức
18
- Tư duy và logic.
- ForumsAiti-aptech> công nghệ thông
tin>Code Dmore
- Từ khoá: Tư duy và tư duy logic
- Đặc trưng * Đọc:
Lý thuyết
2
chung
của A. GIÁO TRÌNH
2
khái niệm.
1.Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình
-
Kết cấu logic học, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
logic của khái 1998, 2013
niệm.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Quan hệ 1.Nguyễn Đức Dân, Nhập môn logic hình
giữa các khái thức, Nxb. ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh,
niệm.
2008.
- Một số thao 2. Nguyễn Như Hải, Logic học đại cương,
tác logic trên Nxb. Giáo dục, 2007.
khái niệm:
+ Định nghĩa trình logic học, Nxb. Thành phố Hồ Chí
khái niệm; Minh, 2001.
+ Phân chia 4. Vương Tất Đạt, Logic học, Nxb. ĐHQG,
3. Tô Duy Hợp và Nguyễn Anh Tuấn, Giáo
khái niệm.
Hà Nội, 1997.
5. Lê Doãn Tá, Tô duy Hợp và Vũ Trọng
Dung. Giáo trình Logic học,NXB Chính trị
Quốc gia, Hà nội 2004.
Nghiên cứu các nội dung đã học và đọc tài liệu liên quan nội
TNC
LVN
1
1
dung sẽ học trong vấn đề tiếp theo
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập;chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
19
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua E-mail của các GV Bộ môn.
Tuần 2: Vấn đề 3
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Nội dung
chính
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
- Đặc trưng * Đọc:
Lí thuyết
2
chung của A. GIÁO TRÌNH
phán đoán. 1.Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình
Phán logic học, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
-
đoán đơn.
1998, 2013
- Phán đoán B. TÀI LIỆU THAM KHẢO
phức và 1.Nguyễn Đức Dân, Nhập môn logic hình
(các phép thức, Nxb. ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh,
logic mệnh 2008.
đề)
2. Nguyễn Như Hải, Logic học đại cương,
Nxb. Giáo dục, 2007.
3. Tô Duy Hợp và Nguyễn Anh Tuấn, Giáo
trình logic học, Nxb. Thành phố Hồ Chí
Minh, 2001.
4. Vương Tất Đạt, Logic học, Nxb. ĐHQG,
Hà Nội, 1997.
5. Lê Doãn Tá, Tô duy Hợp và Vũ Trọng
Dung. Giáo trình Logic học,NXB Chính trị
Quốc gia, Hà nội 2004.
C. TÀI LIỆU KHÁC
- Về nhận thức
- Tư duy và logic.
- ForumsAiti-aptech> công nghệ thông
tin>Code Dmore
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Logic học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_logic_hoc.doc