Đề cương học phần Tâm lý đại cương
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
TÂM LÝ ĐẠI CƯƠNG
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Hà Nội - 2021
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CLO
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT
ĐĐ
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
Giảng viên chính
GVCC Giảng viên cao cấp
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN
LT
Làm việc nhóm
Lý thuyết
Mục tiêu
MT
NC
Nxb
SV
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Sinh viên
Thời gian
Tín chỉ
TG
TC
TS
Tiến sỹ
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN TÂM LÝ HỌC
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật
Tâm lý đại cương
02
Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. GVC. Chu Văn Đức - Trưởng bộ môn Tâm lý học
E-mail: chuduchlu@gmail.com
Điện thoại: 0913037238
2. ThS. GV. Nguyễn Thị Hà
Điện thoại: 0912411552
E-mail: hanguyenngan@gmail.com
3. ThS. GV. Phan Kiều Hạnh
Điện thoại: 0704892738
Email: phankieuhanh@hlu.edu.vn
4. PGS.TS.GVCC. Đặng Thanh Nga
Điện thoại: 0912468846
E-mail: ngadang1963@gmail.com
5. TS. GVC. Nguyễn Đắc Tuân
Điện thoại: 0976084293
E-mail: nguyendactuan_hd@yahoo.com
6. PGS.TS. GVCC. Đặng Thị Vân
E-mail: vandt@hlu.edu.vn
Điện thoại: 0966201075
7. ThS. GVC. Dương Thị Loan - Giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 0912069136
8. ThS.GVC. Phan Công Luận – Giảng viên thỉnh giảng
3
Điện thoại: 0913534966
Văn phòng Bộ môn Tâm lý học
Phòng A309 - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00-17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
2. CÁC HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Tâm lý học đại cương cung cấp cho người học những kiến
thức cơ bản về tâm lý học bao gồm: đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp
nghiên cứu của tâm lý học, bản chất tâm lý người, lĩnh vực ý thức và vô
thức, các quá trình nhận thức, chú ý, hoạt động, hành động, xúc cảm - tình
cảm, ý chí và nhân cách; giúp sinh viên hình thành kỹ năng phân tích tâm
lý và hành vi, các kỹ năng tư duy, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng kiểm
soát cảm xúc v.v, là tiền đề để sinh viên thành công trong cuộc sống cũng
như vận dụng hiệu quả kiến thức tâm lý học vào thực tiễn nghề nghiệp tương
lai.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Tâm lý học là một ngành khoa học
1.1. Sơ lược lịch sử tâm lý học
1.2. Bản chất của hiện tượng tâm lý
1.3. Chức năng của tâm lý
1.4. Phân loại hiện tượng tâm lý
1.5. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học
1.6. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu của tâm lý học
1.7. Các lĩnh vực của tâm lý học
1.8. Tâm lý học và luật học
Vấn đề 2. Ý thức và vô thức
2.1. Ý thức
2.1.1. Khái niệm ý thức
2.1.2. Đặc điểm của ý thức
2.1.3. Cấu trúc của ý thức
2.1.4. Các cấp độ ý thức
2.1.5. Quá trình hình thành và phát triển ý thức
2.1.6. Ý thức trong lĩnh vực pháp lý
2.2. Vô thức
2.2.1. Định nghĩa vô thức
4
2.2.2. Các hiện tượng vô thức
2.2.3. Mối quan hệ giữa ý thức và vô thức
2.3. 4. Vô thức trong lĩnh vực pháp lý
Vấn đề 3. Chú ý
3.1. Khái niệm chú ý
3.2. Các thuộc tính của chú ý
3.3. Phân loại chú ý
3.4. Chú ý trong lĩnh vực pháp lý
Vấn đề 4. Hoạt động, hành động và hành vi
4.1. Hoạt động
4.2. Hành động
4.3. Hành vi
4.4. Quá trình động cơ hoá
4.5. Sai lệch hành vi: vi phạm pháp luật và tội phạm
Vấn đề 5. Hoạt động nhận thức
5.1. Nhận thức cảm tính
5.1.1. Cảm giác
5.1.2. Tri giác
5.2. Nhận thức lý tính
5.2.1. Tư duy
5.2.2. Tưởng tượng
5.3. Trí nhớ
5.4. Nhận thức trong lĩnh vực pháp lý
Vấn đề 6. Xúc cảm và tình cảm
6.1. Khái niệm xúc cảm và tình cảm
6.2. Vai trò của xúc cảm và tình cảm
6.3. Các đặc điểm đặc trưng của tình cảm
6.4. Các quy luật của xúc cảm và tình cảm
6.5. Các mức độ của xúc cảm và tình cảm
6.6. Trí tuệ cảm xúc
6.7. Xúc cảm, tình cảm và trí tuệ xúc cảm trong lĩnh vực pháp lý
Vấn đề 7. Ý chí
7.1. Khái niệm ý chí
7.2. Các phẩm chất ý chí
7.3. Hành động ý chí
7.4. Ý chí trong lĩnh vực pháp lý
Vấn đề 8. Nhân cách
8.1. Một số khái niệm
5
8.2. Đặc điểm của nhân cách
8.3. Cấu trúc của nhân cách
8.4. Quá trình hình thành và phát triển nhân cách
8.5. Rèn luyện nhân cách
8.6. Nhân cách trong lĩnh vực pháp lý
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
❖ Về kiến thức
- K1: Hiểu được hệ thống khái niệm cơ bản của khoa học tâm lý và các
phương pháp nghiên cứu trong tâm lý học; nguồn gốc nảy sinh, hình
thành và phát triển tâm lý, ý thức;
- K2: Phân tích được bản chất của hoạt động - hành động- hành vi và các
mặt trong đời sống tâm lý con người: nhận thức; chú ý; xúc cảm - tình
cảm; ý chí.
- K3: Hiểu rõ bản chất và phân tích được các thuộc tính tâm lý tạo nên
cấu trúc nhân cách; các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành, phát
triển và hoàn thiện nhân cách.
❖ Về kĩ năng
- S4: Phát triển khả năng tư duy; rèn luyện trí nhớ, trí thông minh, tính
sáng tạo, phương pháp học tập hiệu quả và kĩ năng nghiên cứu tài liệu
một cách khoa học; kỹ năng làm việc nhóm.
- S5: Hình thành kỹ năng kiểm soát các xúc cảm; kỹ năng giải quyết vấn
đề, kỹ năng ứng xử,...
- S6: Hình thành, phát triển kĩ năng nhận diện các hiện tượng tâm lý và áp
dụng các tri thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
❖ Về thái độ
- T7: Hình thành hứng thú, động cơ đúng đắn trong học tập; ý thức
chủ động, tích cực trong việc tự học, tự nghiên cứu của cá nhân;
- T8: Nâng cao ý thức trách nhiệm cá nhân đối với các hoạt động của
nhóm, tập thể.
- T9: Sẵn sàng, chủ động vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống, học
tập và nghề nghiệp.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
Chương trình đào tạo
CĐR
CỦA
HỌC
CHUẨN
KIẾN
THỨC
CHUẨN KỸ
NĂNG
CHUẨN NĂNG LỰC
CỦA CTĐT
6
PHẦN
CỦA
CTĐT
K3
CỦA CTĐT
S25
S26
T29
T30
T31
T32
T33
K1
K2
K3
S4
S5
S6
T7
T8
T9
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
Tâm lý điểm duy tâm và duy bản chất của hiện được quan điểm
học là vật về tâm lý. tượng tâm lý theo của mình về bản
1A1. Nêu được quan 1B1. Phân tích được 1C1. Hình thành
một 1A2. Nêu đựợc phân quan điểm của chủ chất của hiện
ngành loại và chức năng của nghĩa duy vật biện tượng tâm lý.
khoa hiện tượng tâm lý.
chứng.
1C2. Đánh giá
học 1A3. Trình bày được 1B2. Phân biệt được được vai trò của
đối tượng, nhiệm vụ và 3 loại hiện tượng tâm lý học trong
phương pháp nghiên tâm lý.
cuộc sống, trong
cứu của tâm lý học. 1B3. Phân tích được học tập và trong
1A4. Nêu được các lĩnh nội dung, mặt mạnh lĩnh vực pháp lý.
vực cơ bản của tâm lý và mặt hạn chế của 1C3. Vận dụng
học, ý nghĩa của tâm lý mỗi phương pháp được các phương
học trong lĩnh vực pháp nghiên cứu của tâm pháp nghiên cứu
lý và trong cuộc sống.
lý học.
của tâm lý học.
1A5. Nêu được luận 1.B4. Phân tích được
điểm cơ bản của tâm lý luận điểm cơ bản
học hoạt động, tâm lý của tâm lý học hoạt
học hành vi, phân tâm động, tâm lý học
học, tâm lý học nhân hành vi, phân tâm
văn.
học, tâm lý học nhân
7
văn.
2.
Ý
2A1. Nêu được khái 2B1. Phân biệt được 2C1. Nêu được
niệm, đặc điểm, cấu hiện tượng ý thức và quan điểm cá
thức trúc, các cấp độ của ý vô thức.
và vô thức, quá trình xuất hiện 2B2. Phân tích được và vai trò của vô
thức ý thức. mối quan hệ giữa ý thức và ý thức
2A2. Nêu được khái thức và vô thức. trong đời sống
nhân về bản chất
niệm vô thức và liệt kê 2B3. Phân tích được tâm lý và hành vi
được các hiện tượng vô những vấn đề liên của con người.
thức cơ bản.
quan đến ý thức và 2C2. Lý giải
2A3. Nêu được mối vô thức trong lĩnh được những vấn
quan hệ giữa ý thức và vực pháp lý.
vô thức.
2A4. Nêu được vai trò
của ý thức và vô thức
trong học tập, lĩnh vực
pháp luật và đời sống.
đề liên quan đến
ý thức và vô
trong học tập,
lĩnh vực pháp
luật và đời sống.
3.
Chú ý niệm, vai trò, 5 thuộc vai trò của chú ý rèn luyện chú ý.
tính của chú ý. trong học tập, cuộc 3C2. Biết sử
3A2. Trình bày được sống và trong lĩnh dụng tri thức về
cách phân loại và nhận vực pháp lý. chú ý trong học
3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Biết cách
diện được 5 loại chú ý.
3B2. Phân tích được tập và cuộc sống.
ưu điểm và hạn chế
của từng thuộc tính
chú ý.
3B3. Phân tích được
ưu điểm và hạn chế
của mỗi loại chú ý.
4.
Hoạt các khái niệm: hoạt hoạt động, hành được khái niệm
động động, hành động, hành động, hành vi. hành vi, hành
vi, mục đích, động cơ 4B2. Xác định được động.
4A1. Trình bày được 4B1. Phân biệt được 4C1. So sánh
và động cơ hóa.
4 loại hành động căn 4C2. Nêu được
4A2. Nêu được cấu trúc cứ vào mức độ tham quan điểm riêng
8
của hành động, hoạt gia của ý chí.
động, hành vi 4B3. Phân tích được cơ chế của quá
4A3. Nhận diện được 2 nhóm yếu tố trong trình động cơ
quá trình động cơ hoá. quá trình động cơ hoá thông qua
của cá nhân về
4A4. Nêu được khái hoá.
niệm và các loại sai
lệch hành vi.
các tình huống
cụ thể.
5.
Hoạt niệm cảm giác, tri giác; 5 đặc điểm và 3 quy dụng tri thức về
động các loại cảm giác, tri luật của cảm giác. các quy luật của
nhận giác 5.B2. Phân biệt được cảm giác trong
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1.Biết
vận
thức 5A2. Trình bày được 3 cảm giác với tri giác. học tập và cuộc
quy luật của cảm giác, 5 5B3. Xác định được sống.
đặc điểm của tri giác, 6 quy luật của tri 5C2. Biết vận
vai trò của tri giác trong giác.
hoạt động học tập và 5B4. Phân tích được các quy luật của
cuộc sống. . 5 đặc điểm của tư tri giác trong học
dụng tri thức về
5A3. Nêu được khái duy.
tập và cuộc sống.
5C3. Biết vận
dụng tri thức về
tư duy, tưởng
tượng và trí nhớ
trong học tập và
cuộc sống.
5C4. Rèn luyện
được các kỹ
năng tư duy: tư
duy phê phán, tư
duy sáng tạo, tư
duy tích cực
trong học tập và
cuộc sống.
niệm, đặc điểm của tư 5B5. Phân biệt được
duy, các thao tác, các tư duy với tưởng
loại tư duy; khái niệm, tượng.
đặc điểm của tưởng 5B6. Phân tích được
tượng.
5 cách sáng tạo của
5A4. Trình bày được tưởng tượng.
khái niệm trí nhớ, các 5B7. Phân biệt được
loại trí nhớ, các quá 4 quá trình nhớ.
trình và cách rèn luyện
trí nhớ
5A5. Trình bày được
vai trò của cảm giác, tri
giác, tư duy, tưởng
tượng và trí nhớ trong
cuộc sống và trong lĩnh
vực pháp lý.
6.
6A1. Nêu được khái 6B1. Phân biệt được 6C1. Đánh giá
Xúc niệm, vai trò và đặc xúc cảm với tình được ý nghĩa của
cảm và điểm của xúc cảm - tình cảm.
xúc cảm, tình
9
tình cảm.
6B2. Phân tích được cảm trong đời
cảm 6A2. Nêu được 6 quy vai trò của xúc cảm, sống hàng ngày.
luật của xúc cảm - tình tình cảm trong đời 6C2. Vận dụng
cảm.
sống.
được các đặc
6A3. Nêu được 3 mức 6B3. Phân tích được trưng và quy luật
độ của xúc cảm - tình 6 quy luật của xúc của xúc cảm,
cảm.
cảm - tình cảm.
tình cảm trong
6A4. Nêu được khái 6B4. Phân tích được học tập và cuộc
niệm, vai trò và cấu trúc vai trò, cấu trúc của sống.
của trí tuệ cảm xúc..
6A5. Trình bày được 5
cách rèn luyện trí tuệ cảm
xúc.
trí tuệ cảm xúc.
6C3. Biết cách
rèn luyện trí tuệ
xúc cảm.
7.
7A1. Nêu được khái 7B1. Phân tích được 7C1. Đánh giá
Ý chí niệm, vai trò của ý chí.
nội dung từng phẩm được vai trò của
7A2. Nêu được 6 phẩm chất của ý chí.
ý chí trong trong
chất ý chí.
7B2. Phân biệt được học tập và đời
7A3. Nêu được khái hành động ý chí với cuộc sống.
niệm, cấu trúc và 3 giai hành động khác. 7C2. Biết cách
7B3. Phân tich được rèn luyện ý chí.
đoạn của hành động ý.
7A4. Nêu được các cấu trúc 3 giai đoạn 7C3. Biết tạo
phương pháp rèn luyện ý của hành động ý chí. động lực trong
chí.
học tập và cuộc
sống.
8.
Nhân đặc điểm và cấu trúc của các khái niệm: con được
cách nhâncách. người. cá nhân, cá riêng về quá
8A2. Trình bày được tính, nhân cách. trình rèn luyện
quan điểm của phân tâm 8B2. Phân tích được tính cách.
8A1. Nêu được khái niệm, 8B1. Phân biệt được 8C1. Đưa ra
ý
kiến
học về cấu trúc của nhân cấu trúc nhân cách.
8C2. Đánh giá
cách.
8B3. Phân tích được được vai trò của
8A3. Nêu được khái các dấu hiệu đặc các nhân tố trong
niệm và cấu trúc xu trưng tâm lý của 4 sự hình thành và
hướng.
kiểu khí chất cơ bản. phát triển nhân
8A4. Nêu khái niệm, 8B4. Phân tích được cách.
cách phân loại và 5 mức các nhân tố ảnh 8C3. Đưa ra
độ biểu hiện của năng hưởng đến sự hình được quan điểm
lực.
thành và phát triển riêng của mình
10
8A5. Trình bày được nhân cách.
về con đường rèn
khái niệm, cấu trúc và 8B5. Phân tích được luyện nhân cách.
đặc điểm của tính cách. quá trình phát triển
8A6. Trình bày được nhân cách.
khái niệm khí chất và 4
kiểu khí chất.
8A7. Nêu được 5 nhân
tố ảnh hưởng đến sự
hình thành và phát triển
nhân cách.
8A8. Trình bày được
quá trình phát triển
nhân cách.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
5
4
4
3
3
3
2
2
12
9
7
Vấn đề 2
Vấn đề 3
2
Vấn đề 4
4
3
2
9
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
5
5
4
8
7
5
3
5
4
3
3
3
15
13
10
16
92
Tổng mục tiêu
37
32
22
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
Mục
tiêu
K1 K2 K3 S4
S5
S6 T7 T8 T9
1A1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1A2
1A3
1A4
1A5
1B1
x
x
11
1B2
1B3
1C1
1C2
1C3
2A1
2A2
2A3
2A4
2B1
2B2
2B3
2C1
2C2
3A1
3A2
3B1
3B2
3C1
3C2
4A1
4A2
4A3
4A4
4B1
4B2
4B3
4C1
4C2
5A1.
5A2.
5A3
5A4
5A5
5B1
5B2
5B3
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
12
5B4
5B5
5B6
5B7
5C1
5C2
5C3
5C4
6A1.
6A2.
6A3
6A4
6A5
6B1
6B2
6B3
6B4
6B5
6C1
6C2
6C3
7A1.
7A2.
7A3
7A4
7B1
7B2
7B3
7C1
7C2
7C3
8A1.
8A2.
8A3
8A4
8A5
8A6
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
13
8A7
8A8
8B1
8B2
8B3
8B4
8B5
8C1
8C2
8C3
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tâm lý học đại cương, Nxb.
Công an nhân dân, Hà Nội, 2018, 2019.
2. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Giáo trình tâm lý học đại cương, Nxb.
Đại học Sư phạm, Hà Nội, 2013.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Nguyễn Ngọc Bích (1998), Tâm lý học nhân cách, Nxb. Giáo dục,
Hà Nội, 1998.
2. Tony Buzan (2013), Bản đồ tư duy trong công việc, Nxb. Lao động -
Xã hội, Hà Nội.
3. B.R. Hergenhanh (2003), Nhập môn lịch sử tâm lý học, Nxb. Thống
kê, Hà Nội, 2003.
4. Bùi Đăng Huệ, Giáo trình tâm lý học, Nxb. Đại học Quốc gia, Hà Nội,
2000.
5. T. Harv Eker (2015), Bí mật tư duy triệu phú, Nxb. Tp.HCM.
6. Robert S.Felman (2003), Những điều trọng yếu trong tâm lý học, Nxb.
Thống kê, Hà Nội.
7. Trần Thượng Tuấn, Nguyễn Minh Huy (2015), 8 kỹ năng mềm thiết
yếu, Nxb. Lao Động, Hà Nội.
8. Daniel Kahneman (2011), Tư duy nhanh và chậm, Lan Hương và
Xuân Thanh dịch, Nxb. Thế Giới, 2015.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
*
Sách
1. Bùi Kim Chi – Phan Công Luận (2010), Tâm lý học đại cương - Hướng
dẫn trả lời lý thuyết, giải bài tập tình huống và trắc nghiệm, Nxb.
14
Chính trị - hành chính, Hà Nội, 2010.
2. Vũ Dũng (chủ biên), Từ điển tâm lý học, Nxb. Khoa học xã hội, Hà
Nội, 2000.
3. Trần Trọng Thủy (chủ biên), Bài tập thực hành tâm lý học, Nxb. Đại
học quốc gia, Hà Nội, 2002.
*
Tạp chí
1. Tạp chí tâm lý học, Tâm lý học xã hội, Giáo dục và Xã hội.
Website
*
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
số
Tuần Vấn đề
Lý
thuyết
Seminar LVN
KTĐG
TNC
1
2 + 3
4+5
5
2
2
2
2
2
2
Nhận đề BTN
1
0
7
3
3
3
3
3
2
3
4
5
4
4
4
4
4
2
2
2
13
11
11
11
6+7
8
Nộp BTN
Thuyết trình BTN
Số tiết
Số giờ TC
12
16
10
15
53
30
12
8
5
5
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và VB thứ hai
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Seminar LVN TNC KTĐG
Buổi Vấn đề
số
Lý
thuyết
1
2
3
4
1+2
3+4
5
4
2
2
2
0
4
4
4
2
2
2
2
3
3
3
3
Nhận đề BTN
9
11
11
11
6+7
Nộp BTN
15
5
8
2
4
2
3
Thuyết trình BTN
11
Số tiết
Số giờ TC
12
16
10
15
53
12
8
5
5
30
9.3. Lịch trình chi tiết
Tuần 1 (buổi 1+2): Vấn đề 1 + 2 + 3
Hìnhthức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
dạy-học TC
10
Nội dung chính
chuẩn bị
- Đọc đề cương học phần.
- Chuẩn bị câu hỏi về đề
cương và các tài liệu học
tập.
- Giới thiệu đề cương học phần
- Học liệu.
Phần
phút
thủ tục
- Phương pháp dạy và học.
- Các hình thức kiểm tra đánh
giá.
- Giới thiệu và giao các loại BT:
cá nhân (hoặc nhóm), học kì.
- Phân nhóm, cử trưởng nhóm;
Lý
2
- Phân tích được bản chất của * Đọc:
thuyết 1
hiện tượng tâm lý theo quan - Giáo trình tâm lý học đại
điểm của chủ nghĩa duy vật cương, Trường Đại học
biện chứng.
- Phân biệt được 3 loại hiện an nhân dân, Hà Nội,
tượng tâm lý. 2019, Chương I và II.
Luật Hà Nội, Nxb. Công
- Phân tích được nội dung của - Giáo trình tâm lý học đại
các phương pháp nghiên cứu cương, Nguyễn Quang
cơ bản của tâm lý học.
Uẩn (chủ biên), Nxb. Đại
- Phân tích được luận điểm cơ học Sư phạm, Hà Nội
bản của Tâm lý học hoạt động, 2013, Chương I, III (tr. 7 –
tâm lý học hành vi, phân tâm 49).
học, tâm lý học nhân văn.
Lý
2
- Phân biệt hiện tượng ý thức - Giáo trình tâm lý học đại
thuyết 2
và vô thức.
- Phân tích mối quan hệ giữa ý Luật Hà Nội, Nxb. Công
thức và vô thức. an nhân dân, Hà Nội,
- Phân tích 5 thuộc tính của 2019, Chương II, III.
cương, Trường Đại học
16
chú ý
- Giáo trình tâm lý học đại
- Phân biệt được 5 loại chú ý: cương, Nguyễn Quang
chú ý không chủ định, chú ý có Uẩn (chủ biên), Nxb. Đại
chủ định, chú ý sau chủ định, học Sư phạm, Hà Nội
chú ý bên trong và bên ngoài.
2013, Chương III (tr. 42 –
66).
KTĐG
Nhận bài tập nhóm
Tự NC
1
Nghiên cứu tài liệu chuẩn bị cho giờ thảo luận
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Được thông báo ở buổi đầu kỳ học
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tâm lý (Phòng A309)
Tuần 2 (buổi 3): Vấn đề 4 +5
Hìnhthức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên
Nội dung chính
chuẩn bị
Lý
2
- Phân biệt hoạt động, hành * Đọc:
thuyết
động, hành vi.
- Xác định cấu trúc hành động cương, Trường Đại học
và hoạt động. Luật Hà Nội, Nxb. Công
- Xác định được 2 yếu tố trong an nhân dân, Hà Nội,
quá trình động cơ hoá. 2019, Chương IV, V.
- Phân tích 5 đặc trưng của - Giáo trình tâm lý học đại
cảm giác. cương, Nguyễn Quang Uẩn
- Xác định 3 quy luật của cảm (chủ biên), Nxb. Đại học Sư
giác. phạm, Hà Nội 2013,
- Phân tích 5 đặc trưng của tri Chương III (tr.42-49) IV,
giác. tr(.67-78).
- Xác định 6 quy luật của tri * Tóm tắt những nội dung
- Giáo trình tâm lý học đại
giác.
chính trong tài liệu.
LVN
1
Thảo luận vấn đề theo nhóm
Seminar1 1 - Bản chất tâm lý người
- Đọc tài liệu, nêu câu hỏi,
- Phương pháp tìm hiểu tâm lý nêu thắc mắc.
và hành vi.
- Suy nghĩ, phát biểu ý
- Các trường phái cơ bản trong kiến về câu hỏi, thắc mắc
tâm lý học hiện đại. của bạn khác.
17
- Phân tích được luận điểm cơ - Suy nghĩ, phát biểu ý
bản của Tâm lý học hoạt động, kiến về câu hỏi hay tình
tâm lý học hành vi, phân tâm huống do giảng viên đưa
học, tâm lý học nhân văn.
- Nhận diện hiện tượng được ý
thức, hiện tượng chưa được ý
thức.
ra.
- Mối quan hệ giữa ý thức và vô
thức trong đời sống tâm lý và
hành vi của con người.
- Phát triển, khai thác tiềm năng
vô thức.
- Ý thức và vô thức trong lĩnh
vực pháp lý.
Seminar2 1 - Nêu được quan điểm của cá - Chuẩn bị câu hỏi và tình
nhân về vai trò của chú ý đối - Đọc tài liệu, nêu câu hỏi,
với những người hoạt động nêu thắc mắc.
trong nghề luật nói chung và - Suy nghĩ, phát biểu ý
người tiến hành tố tụng nói kiến về câu hỏi, thắc mắc
riêng.
của bạn khác.
- So sánh được chú ý không - Suy nghĩ, phát biểu ý
chủ định với chú ý có chủ kiến về câu hỏi hay tình
định. Từ đó, chỉ ra được các huống do giảng viên đưa
điều kiện ảnh hưởng đến sự ra.
duy trì chú ý.
- So sánh khái niệm hành vi,
hành động.
- Nêu quan điểm riêng của cá
nhân về cơ chế của quá trình
động cơ hoá.
Tự NC
1
Nghiên cứu tài liệu và làm BT nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Theo thông báo ở buổi học đầu tiên
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tâm lý (Phòng A309)
Tuần 3 (buổi 4): Vấn đề 5
Hìnhthức Số
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
18
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 2 - Phân tích 5 đặc điểm * Đọc:
của tư duy.
- Phân biệt được tư duy cương, Trường Đại học Luật Hà
với tưởng tượng. Nội, Nxb. Công an nhân dân, Hà
- Giáo trình tâm lý học đại
- Phân tích các cách sáng Nội 2019, Chương V.
tạo hình ảnh mới trong - Giáo trình tâm lý học đại
tưởng tượng.
cương, Nguyễn Quang Uẩn (chủ
- Phân biệt 4 quá trình biên), Nxb. Đại học Sư phạm, Hà
nhớ. Đặc biệt là phân biệt Nội 2013, Chương IV, tr.67-115.
được 3 hình thức tái hiện. - Giáo trình tâm lý học đại cương,
Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên),
Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội,
2013, Chương VI (tr.79-94).
* Tóm tắt những nội dung chính
trong tài liệu.
Tự NC
1
1
Nghiên cứu tài liệu và làm BT nhóm
Thảo luận vấn đề theo nhóm
LVN
Seminar 1 1 - So sánh được cảm giác và - Chuẩn bị câu hỏi và tình - Đọc
tri giác. tài liệu, nêu câu hỏi, nêu thắc
- Phân tích và ứng dụng mắc.
được các quy luật của - Suy nghĩ, phát biểu ý kiến về
cảm giác vào cuộc sống câu hỏi, thắc mắc của bạn khác.
và học tập;
- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến về
- Phân tích và ứng dụng câu hỏi hay tình huống do giảng
được các quy luật của tri viên đưa ra.
giác vào cuộc sống, học
tập.
Seminar 2 1 giờ - Phân tích được sự khác - Đọc tài liệu, nêu câu hỏi, nêu
TC biệt giữa tư duy và tưởng thắc mắc.
tượng;
- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến về
- Phân tích được các cách câu hỏi, thắc mắc của bạn khác.
sáng tạo hình ảnh mới - Suy nghĩ, phát biểu ý kiến về
trong tưởng tượng;
câu hỏi hay tình huống do giảng
- Chứng minh được trí viên đưa ra.
19
nhớ là quá trình chuyển
tiếp từ hoạt động nhận
thức cảm tính đến hoạt
động nhận thức lý tính và
ngược lại.
- Rút ra được phương pháp
học tập một cách có hiệu
quả cho cá nhân.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.
- Thời gian: Theo thông báo ở buổi học đầu tiên
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn tâm lý (Phòng A309)
Tuần 4 (buổi 5): Vấn đề 6 + 7
Hìnhthức tổ Số
chức dạy- giờ
Yêu cầu sinh viên
Nội dung chính
chuẩn bị
học
TC
Lý thuyết
2
- Phân biệt được xúc cảm * Đọc:
với tình cảm.
- Giáo trình tâm lý học đại
- Phân tích được 6 quy cương, Trường Đại học Luật
luật của xúc cảm, tình Hà Nội, Nxb. Công an nhân
cảm.
dân, Hà Nội, 2019, Chương VI,
- Xác định được cấu trúc VII.
của trí tuệ cảm xúc.
- Giáo trình tâm lý học đại
- Phân tích được khái cương, Nguyễn Quang Uẩn
niệm ý chí, nội dung của (chủ biên), Nxb. Đại học Sư
từng phẩm chất ý chí.
phạm, Hà Nội, 2013, Chương
- Phân biệt được hành V (tr. 116 – 147).
động ý chí với hành động * Tóm tắt những nội dung
khác.
chính trong tài liệu.
- Phân tích được cấu trúc
3 giai đoạn của hành động
ý chí; các phẩm chất ý chí
biểu hiện trong mỗi giai
đoạn hành động ý chí.
Tự NC
1
1
Nghiên cứu tài liệu và làm BT nhóm
Seminar 1
20
- Đánh giá được ý nghĩa - Đọc tài liệu, nêu câu hỏi,
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Tâm lý đại cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_tam_ly_dai_cuong.doc