Đề cương học phần Luật Thương mại (module 2)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ: Áp dụng cho K43,44,45)  
NỘI - 2022  
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
GV  
Giảng viên  
GVC  
KTĐG  
LT  
Giảng viên chính  
Kiểm tra đánh giá  
thuyết  
LVN  
MT  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
Nxb  
NQTM  
SV  
Nhà xuất bản  
Nhượng quyền thương mại  
Sinh viên  
TC  
Tín chỉ  
TNC  
VĐ  
Tự nghiên cứu  
Vấn đề  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI  
Bậc đào tạo:  
Cử nhân ngành Luật, Luật Kinh tế, Luật Thương mại  
quốc tế, Ngôn ngữ Anh  
Tên học phần:  
Số tín chỉ:  
Luật Thương mại (module 2)  
03  
Loại học phần:  
Bắt buộc  
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
1. TS. Nguyễn Thị Yến - GVC, Trưởng Bộ môn  
2. TS. Trần Thị Bảo Ánh – GVC, Phó Trưởng Bộ môn  
3. TS. Nguyễn Thị Dung - GVC, Phó trưởng Khoa pháp luật kinh tế  
4. PGS.TS. Trần Ngọc Dũng - GVCC  
E-mail: tndung12854@yahoo.com  
5. PGS.TS. Nguyễn Viết - GVCC  
6. TS. Nguyễn Như Chính - GV  
7. ThS. NCS Trần Quỳnh Anh - GV  
Email: quynhanhtran1912@yahoo.com  
8. ThS. NCS Nguyễn Ngọc Anh - GV  
3
9. ThS. Vũ Thị Hoà Như - GV  
10. ThS. Lê Ngọc Anh - GV  
11. ThS. Phạm Thị Huyền - GV  
12. ThS. Cao Thanh Huyền - GV  
13. ThS. Trần Trọng Đại - GV  
14. ThS. Nguyễn Quang Huy - GV  
15. ThS. Nguyễn Đức Anh - GV  
16. ThS. Trần Danh Phú – GV  
17. ThS. Trịnh Văn Tài – GV  
18. ThS. Dương Hiểu Phong - TG  
19. ThS. Nguyễn Khánh Linh - TG  
Văn phòng Bộ môn Luật Thương mại  
Phòng 1512, nhà A Trường Đại học Luật Nội  
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội  
Gilàm vic: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trthby, chnht và  
ngày l).  
4
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT  
Luật thương mại (module 1) - CNBB12  
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Luật thương mại module 2 là học phần chuyên ngành, cung cấp  
những kiến thức cơ bản về các hoạt động thương mại chủ yếu do thương  
nhân tiến hành. Bên cạnh đó, Luật thương mại còn cung cấp cho sinh viên  
hệ thống kiến thức về giải quyết tranh chấp thương mại, đặc biệt giải  
quyết tranh chấp thương mại ngoài Tòa án; cung cấp cho người học hiểu  
biết về tính bình đẳng giới trong hoạt động thương mại.  
Luật thương mại module 2 có ni dung gm 08 vn đề.  
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Vấn đề 1. Pháp luật về mua bán hàng hoá  
1.1. Khái quát về mua bán hàng hoá  
1.1.1. Khái niệm mua bán hàng hoá  
1.1.2. Nguồn luật điều chỉnh các quan hệ mua bán hàng hoá  
1.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá trong thương mại  
1.2.1. Khái niệm đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hoá  
1.2.2. Nội dung của hợp đồng mua bán hàng hoá  
1.2.3. Giao kết hợp đồng mua bán hàng hoá  
1.2.4. Điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán hàng hoá  
1.2.5. Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá  
Vấn đề 2. Pháp luật về dịch vụ trung gian thương mại  
2.1. Khái quát về dịch vụ trung gian thương mại  
2.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của dịch vụ trung gian thương mại  
2.1.2. Các dch vtrung gian thương mi theo Lut thương mi năm 2005  
2.2. Đại diện cho thương nhân  
2.2.1. Khái niệm, đặc điểm  
5
2.2.2. Quyn và nghĩa vca các bên trong quan hệ đại din cho thương nhân  
2.2.3. Chấm dứt hợp đồng đại diện cho thương nhân  
2.3. Môi giới thương mại  
2.3.1. Khái niệm, đặc điểm  
2.3.2. Quyn và nghĩa vca các bên trong quan hmôi gii thương mi  
2.4. Uỷ thác mua bán hàng hoá  
2.4.1. Khái niệm, đặc điểm  
2.4.2. Quyn và nghĩa vca các bên trong quan huthác mua bán hàng hoá  
2.5. Đại thương mại  
2.5.1. Khái niệm, đặc điểm  
2.5.2. Các hình thức đại lí  
2.5.3. Quyền nghĩa vụ của các bên trong quan hệ đại lí  
2.5.4. Chấm dứt hợp đồng đại lí  
Vấn đề 3. Pháp luật về dịch vụ xúc tiến thương mại  
3.1. Khái quát về dịch vụ xúc tiến thương mại  
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của dịch vụ xúc tiến thương mại  
3.1.2. Các dịch vụ xúc tiến thương mại theo Luật Thương mại năm 2005  
3.2. Khuyến mại  
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm  
3.2.2. Các hình thức khuyến mại hạn mức khuyến mại  
3.2.3. Thủ tục thực hiện khuyến mại  
3.2.4. Các hoạt động khuyến mại bị cấm thực hiện  
3.3. Quảng cáo thương mại  
3.3.1. Khái niệm, đặc điểm  
3.3.2. Nội dung và phương tiện quảng cáo thương mại, đặc biệt là các sản  
phẩm quảng cáo có nội dung liên quan tới bình đẳng giới, phân biệt giới  
tính.  
6
3.3.3. Các chủ thể tham gia vào quá trình quảng cáo  
3.3.4. Thủ tục thực hiện quảng cáo thương mại  
3.3.5. Các hoạt động quảng cáo thương mại bị cấm thực hiện, chú trọng  
cấm các hoạt động liên quan tới việc phân biệt giới tính.  
3.4. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ  
3.4.1. Khái niệm, đặc điểm  
3.4.2. Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ  
3.4.3. Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ  
3.4.4. Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ  
3.5. Hội chợ, triển lãm thương mại  
3.5.1. Khái niệm, đặc điểm  
3.5.2. Thủ tục tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại  
3.5.3. Quyền nghĩa vụ của các bên khi tổ chức, tham gia hội chợ, triển  
lãm thương mại  
Vấn đề 4. Pháp luật về dịch vụ logistics và nhượng quyền thương mại  
4.1. Pháp luật về dịch vụ logistics  
4.1.1. Khái niệm đặc điểm của dịch vụ logistics  
4.1.2. Chuỗi dịch vụ logistics  
4.1.3. Hợp đồng dịch vụ logistics  
4.1.4. Điều kiện để kinh doanh dịch vụ logistics và giới hạn trách nhiệm  
đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics  
4.2. Pháp luật về nhượng quyền thương mại (NQTM)  
4.2.1. Khái niệm, đặc điểm hoạt động NQTM  
4.2.2. Hợp đồng NQTM  
4.2.3. Sự chi phối của pháp luật cạnh tranh liên quan đến hoạt động NQTM  
Vn đề 5. Pháp lut về đấu giá hàng hoá và đấu thu hàng hóa, dch vụ  
5.1. Pháp luật về đấu giá hàng hóa  
7
5.1.1. Khái niệm đặc điểm của đấu giá hàng hoá  
5.1.2. Các hình thức đấu giá hàng hoá  
5.1.3. Chủ thể tham gia vào quan hệ đấu giá hàng hoá  
5.1.4. Nguyên tắc cơ bản trong đấu giá hàng hoá  
5.1.5. Trình tự thủ tục đấu giá hàng hoá  
5.2. Pháp luật về đấu thầu hàng hóa, dịch vụ  
5.2.1. Khái niệm đặc điểm của đấu thầu hàng hoá, dịch vụ  
5.2.2. Phân loại đấu thầu hàng hoá, dịch vụ  
5.2.3. Nguyên tắc cơ bản trong đấu thầu hàng hoá, dịch vụ  
5.2.4. Thủ tục và trình tự đấu thầu hàng hoá, dịch vụ  
Vấn đề 6. Chế tài thương mại  
6.1. Khái niệm chế tài thương mại  
6.2. Căn cứ áp dụng chế tài thương mại  
6.3. Các hình thức chế tài thương mại  
6.4. Miễn trách nhiệm  
Vn đề 7. Nhng vn đề chung vgii quyết tranh chp thương mi  
7.1. Khái quát về tranh chấp thương mại  
7.2. Giải quyết tranh chấp thương mại tại Toà án  
7.2.1. Bản chất của việc giải quyết tranh chấp tại Toà án  
7.2.2. Thẩm quyền của Tòa án về giải quyết tranh chấp thương mại  
7.2.3. Sơ lược về các giai đoạn xét xử tại Tòa án (chỉ giới thiệu sơ lược nếu  
sinh viên chưa học luật tố tụng dân sự).  
7.3. Các hình thức giải quyết tranh chấp ngoài Toà án  
7.3.1. Thương lượng  
7.3.2. Hoà giải  
7.3.3. Trọng tài thương mại  
7.3.3.1. Bản chất của trọng tài thương mại  
8
7.3.3.2. Các hình thức trọng tài  
7.3.3.3. Thành lập trung tâm trọng tài  
Vn đề 8. Thtc gii quyếttranh chp thươngmi bngtrngtài thươngmi  
8.1. Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp thương mại bằng trọng tài  
thương mại  
8.1.1. Nguyên tắc thoả thuận trọng tài  
8.1.2. Nguyên tắc trọng tài viên phải độc lập, khách quan, vô tư, phải căn  
cứ vào pháp luật và tôn trọng sự thoả thuận của các bên khi giải quyết  
tranh chấp  
8.1.3. Nguyên tắc giải quyết một lần  
8.1.4. Nguyên tắc giải quyết không công khai  
8.2. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp thương mại của trọng tài thương  
mại  
8.2.1. Trọng tài có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp phát sinh trong  
hoạt động kinh doanh thương mại  
8.2.2. Trọng tài có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp phát sinh trong  
hoạt động kinh doanh thương mại khi các bên tranh chấp không phải là các  
chủ thể kinh doanh  
8.2.3. Trọng tài có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp phát sinh trong  
hoạt động kinh doanh thương mại khi các bên tranh chấp thoả thuận  
trọng tài và thoả thuận trọng tài có hiệu lực  
8.3. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp thương mại bằng trọng tài  
thương mại  
8.3.1. Nộp nhận đơn kiện  
8.3.2. Thành lập hội đồng trọng tài  
8.3.3. Công tác điều tra và chuẩn bị hồ sơ  
8.3.4. Phiên họp giải quyết tranh chấp  
8.3.5. Huỷ quyết định trọng tài, thi hành quyết định trọng tài  
9
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN  
5.1. Về kiến thức  
K1. Nhận diện được các đặc trưng pháp lí của các hoạt động thương mại  
chủ yếu do thương nhân tiến hành: mua bán hàng hoá, dịch vụ trung gian  
thương mại, dịch vụ xúc tiến thương mại, dịch vụ logistics, nhượng quyền  
thương mại, đấu giá, đấu thầu; trình bày được các quy định về quyền và  
nghĩa cơ bản của thương nhân khi tiến hành các hoạt động thương mại nói  
trên; trình bày được các chế tài trong thương mại; nêu được tranh chp  
thương mi và các phương thức giải quyết tranh chấp thương mại.  
K2. Phân tích được các đặc trưng pháp lí của các hoạt động thương mại  
chủ yếu do thương nhân tiến hành; phân biệt/so sánh được các hoạt động  
thương mại với nhau; phân tích được đặc điểm của chế tài thương mại và  
căn cứ áp dụng chế tài thương mại; phân biệt/so sánh được các hình thức  
chế tài thương mại; phân tích được đặc điểm tranh chấp thương mại và các  
phương thức giải quyết tranh chấp thương mại; phân biệt/so sánh được các  
các phương thức giải quyết tranh chấp thương mại với nhau.  
K3. Bình luận được các quy định của pháp luật hiện hành về mua bán hàng  
hoá, dịch vụ trung gian thương mại, dịch vụ xúc tiến thương mại, dịch vụ  
logistics, nhượng quyền thương mại, đấu giá, đấu thầu; bình luận được các  
quy định của pháp luật hiện hành về chế tài thương mại; đánh giá được  
thực tiễn thi hành các quy định pháp luật về mua bán hàng hoá, dịch vụ  
trung gian thương mại, dịch vụ xúc tiến thương mại, dịch vụ logistics,  
nhượng quyền thương mại, đấu giá, đấu thầu; đánh giá được thực tiễn thi  
hành các quy định pháp luật về hoà giải thương mại, trọng tài thương mại;  
vận dụng được các quy định của pháp luật để giải quyết các tình huống  
pháp lí cụ thể.  
5.2. Về kĩ năng  
S4. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp,  
hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng so sánh, phân  
tích, bình lun, đánh giá các vn đề ca lut thương mi.  
10  
S5. Thành thạo một số kĩ năng tìm, tra cứu sử dụng các quy định của  
pháp luật để giải quyết các tình huống nảy sinh trong thực tiễn kinh doanh.  
S6. Vận dụng kiến thức về hoạt động thương mại của thương nhân và chế  
tài thương mại để tư vấn đàm phán, soạn thảo hợp đồng thương mại, tư vấn  
giải quyết các tranh chấp phát sinh từ hợp đồng thương mại; vận dụng kiến  
thức về thương mại giải quyết tranh chấp thương mi để tham gia trc  
tiếp vào vic gii quyết tranh chp thương mi.  
5.3. Về thái độ  
T7. Hình thành nhận thức và thái độ đúng đắn về quyền tự do hợp đồng,  
quyền tự do hoạt động thương mại của tổ chức, cá nhân; hình thành thái độ  
khách quan đối với các phương thức giải quyết tranh chấp thương mại khác  
nhau.  
T8. Hình thành tinh thần chủ động, dám chịu trách nhiệm, mạnh dạn bày tỏ  
quan điểm biết lắng nghe.  
T9. Hình thành tinh thần làm việc nhóm, biết phối hợp với các thành viên  
khác trong nhóm để giải quyết các vấn đề.  
T10. năng lực làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến của thành viên nữ, biết  
phối hợp với các thành viên khác, đặc biệt là các thành viên nữ trong nhóm  
để giải quyết các vấn đề.  
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
MT  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
VĐ  
1A1. Nêu được 1B1. Phân biệt 1C1. Bình luận được  
khái niệm đặc được mua bán về việc Luật thương  
điểm của mua bán hàng hoá với hàng mại năm 2005 bỏ quy  
1.  
Pháp luật  
về mua  
bán hàng  
hoá  
hàng hoá.  
đổi hàng, tặng cho định về những nội  
hàng hoá, cho thuê dung chủ yếu của hợp  
1A2. Nêu được  
11  
nguồn luật cơ bản hàng hoá.;  
đồng mua bán hàng  
điều chỉnh quan hệ  
hoá.  
Phân biệt được  
mua bán hàng hoá.  
mua bán hàng hoá  
1A3. Nêu được với thương mại  
khái niệm bốn hàng hoá.  
đặc điểm của hợp  
đồng mua bán  
hàng hoá.  
1B2. Phân tích  
được điều kiện áp  
dụng các nguồn  
1A4. Nêu được luật điều chỉnh  
những nội dung quan hệ mua bán  
của hợp đồng mua hàng hoá.  
bán hàng hoá.  
1B3. Phân tích  
1A5. Nêu được ba được bốn đặc điểm  
vấn đề pháp lí cơ của hợp đồng mua  
bản của việc giao bán hàng hoá.  
kết hợp đồng mua  
1B4. Phân tích  
được nội dung chủ  
bán hàng hoá.  
1A6. Nêu được yếu của hợp đồng  
năm điều kiện có mua bán hàng hoá.  
hiệu lực của hợp  
đồng mua bán  
hàng hoá.  
1B5. Phân tích  
được vấn đề giao  
kết hợp đồng mua  
1A7. Nêu được ba bán hàng hoá như:  
nguyên tắc thực Đề nghị giao kết  
hiện hợp đồng mua hợp đồng; chấp  
bán hàng hoá.  
nhận đề nghị giao  
kết hợp đồng và  
thời điểm giao kết,  
hiệu lực của hợp  
đồng.  
Nêu được quyền  
nghĩa vụ cơ bản  
của bên bán và bên  
mua.  
12  
1A8. Nêu được 1B6. Phân tích  
khái niệm mua bán được các điều kiện  
hàng hoá qua sở hiệu lực của  
giao dịch.  
hợp đồng mua bán  
hàng hoá.  
1B7. Phân tích  
được cụ thể các  
nghĩa vụ của bên  
bán và bên mua.  
2A1. Nêu được 2B1. Phân tích 2C1. Bình luận được  
khái niệm đặc được đặc điểm và vai trò của dịch vụ  
điểm của dịch vụ vai trò của dịch vụ trung gian thương mại  
trung gian thương trung gian thương trong nền kinh tế thị  
2.  
Pháp luật  
về dịch vụ  
trung  
mại.  
mại.  
trường sự phát triển  
của pháp luật về dịch  
vụ trung gian thương  
mại ở Việt Nam.  
gian  
Nêu được vai trò 2B2. Lấy được ví  
của dịch vụ trung dụ về các dịch vụ  
gian thương mại. trung gian thương  
thương  
mại  
mại trên thực tế. 2C2. So sánh được các  
Phân biệt được dịch vụ trung gian  
dịch vụ trung gian thương mại theo Luật  
thương mại với Thương mại năm 2005  
các dịch vụ thương với các dịch vụ trung  
2A2. Nêu được các  
dịch vụ trung gian  
thương mại theo  
Luật Thương mại  
năm 2005.  
mại khác.  
gian thương mại theo  
pháp luật của một số  
quốc gia khác trên thế  
giới.  
2A3. Nêu được  
khái niệm đặc  
điểm của hoạt  
động đại diện cho  
thương nhân và  
hoạt động môi giới  
thương mại.  
2B3. Phân tích  
được đặc điểm của  
hoạt động đại diện  
cho thương nhân 2C3. Bình luận được  
hoạt động môi những điểm đặc thù  
giới thương mại. của hoạt động đại diện  
cho thương nhân với  
cách là hoạt động  
2B4. So sánh được  
2A4. Nêu được  
13  
nguyên tắc xác đại  
diện  
cho thương mại trong mối  
định quyền thương nhân với quan hệ với đại diện  
nghĩa vụ cũng như đại diện theo uỷ theo uỷ quyền.  
các quyền nghĩa quyền theo quy  
vụ cơ bản của các định của Bộ luật  
bên trong quan hệ dân sự năm 2015.  
2C4. Nhận xét được  
các quy định của pháp  
luật hiện hành về  
đại  
diện  
cho  
2B5. So sánh được quyền nghĩa vụ của  
thương nhân và  
môi giới thương  
mại.  
đại  
diện  
cho các bên trong quan hệ  
thương nhân và đại diện cho thương  
môi giới thương nhân và môi giới  
2A5. Nêu được mại.  
thương mại.  
bốn vấn đề pháp lí  
liên quan đến thời  
hạn đại diện cho  
thương nhân.  
2B6. Vận dụng 2C5. Đưa ra được ý  
được các quy định kiến cá nhân về quy  
của pháp luật để định thời hạn đại diện  
giải quyết các tình cho thương nhân theo  
2A6. Nêu được huống pháp lí cụ Luật thương mại năm  
khái niệm đặc thể liên quan đến 2005.  
điểm của hoạt quyền nghĩa vụ  
động uỷ thác mua của bên đại diện,  
bán hàng hoá và bên giao đại diện  
đại thương mại. đối với nhau và  
2C6. Nhận xét được  
quy định của pháp luật  
hiện hành (trong Luật  
thương mại năm 2005,  
Luật kinh doanh bảo  
hiểm, Luật du lịch...)  
về khái niệm đại lí  
thương mại đại lí  
trong các lĩnh vực cụ  
đối với bên thứ ba;  
quyền nghĩa vụ  
của bên môi giới  
và bên được môi  
giới với nhau.  
2A7. Nêu được  
nguyên tắc xác  
định quyền và  
nghĩa vụ cũng như  
các quyền nghĩa  
vụ cơ bản của các 2B7. Phân tích thể như đại bảo  
bên trong quan hệ được đặc điểm của hiểm, đại lí du lịch lữ  
uỷ thác mua bán hoạt động uỷ thác hành...  
hàng hoá và đại lí mua bán hàng hoá  
2C7. Nhận xét được  
quy định của pháp luật  
thương mại.  
đại thương  
14  
2A8. Nêu được mại.  
về đại thương mại và  
uỷ thác mua bán hàng  
hoá.  
bốn hình thức đại  
2B8. So sánh được  
đại thương mại  
lí.  
2A9. Nêu được ba với đại diện cho 2C8. Bình luận được  
vấn đề pháp lí liên thương nhân và uỷ cách quy định của  
quan đến thời hạn thác mua bán hàng pháp luật hiện hành về  
đại lí.  
hoá.  
quyền nghĩa vụ của  
các bên trong quan hệ  
đại diện cho thương  
nhân và môi giới  
thương mại, đại lí  
thương mại, uỷ thác  
mua bán hàng hoá và  
đưa ra được ý kiến cá  
nhân về vấn đề này.  
2B9. Vận dụng  
được các quy định  
của pháp luật để  
giải quyết các tình  
huống pháp lí cụ  
thể liên quan đến  
quyền nghĩa vụ  
của các bên trong  
quan hệ uỷ thác 2C9. Đưa ra được ý  
mua bán hàng hoá kiến cá nhân về những  
đại thương điểm chung của các  
mại.  
hoạt động: Đại din  
cho thương nhân, môi  
giới thương mại, uỷ  
thác mua bán hàng hoá  
đại lí thương mi.  
2B10. Phân tích  
được đặc điểm  
của 4 hình thức  
đại lí.  
3A1. Nêu được 3B1. Phân tích 3C1. Bình luận được  
khái niệm đặc được đặc điểm và vai trò của dịch vụ xúc  
điểm của dịch vụ vai trò của dịch vụ tiến thương mại trong  
xúc tiến thương xúc tiến thương nền kinh tế thị trường  
3.  
Pháp luật  
về dịch vụ  
xúc tiến  
thương  
mại.  
mại.  
sự phát triển của  
pháp luật về dịch vụ  
xúc tiến thương mại ở  
Nêu được vai trò 3B2. Lấy được ví  
của dịch vụ xúc dụ về các dịch vụ  
mại  
15  
tiến thương mại.  
xúc tiến thương Việt Nam.  
mại theo Luật  
Thương mại năm  
2005. Phân biệt  
được dịch vụ xúc  
tiến thương mại  
với dịch vụ trung  
gian thương mại.  
3A2. Nêu được các  
dịch vụ xúc tiến  
thương mại theo  
Luật Thương mại  
năm 2005.  
3C2. Bình luận được  
về cách định nghĩa hai  
hoạt động thương mại  
này trong quy định của  
pháp luật hiện hành và  
Luật thương mại năm  
1997.  
3A3. Nêu được  
đặc điểm của  
khuyến mại và  
quảng cáo thương  
mại.  
3B3. Phân biệt  
được khuyến mại  
quảng cáo  
thương mại; phân  
biệt được khuyến  
mại, quảng cáo với  
các hình thức xúc  
tiến thương mại  
khác.  
3C3. Đánh giá được  
tính hợp của quy  
định pháp luật về hạn  
mức giá trị khuyến  
mại.  
3A4. Trình bày  
được các các hình  
thức khuyến mại.  
3C4. Đánh giá được sự  
chồng chéo, trùng lặp  
của các quy định pháp  
luật hiện hành về  
quảng cáo.  
3A5. Nêu được  
hạn mức giá trị  
khuyến mại thời  
gian khuyến mại.  
3B4. Phân biệt  
được một số hình  
thức khuyến mại  
gần giống nhau.  
3C5. Bình luận, đánh  
giá được về nghĩa vụ  
tuân thủ pháp luật  
khuyến mại, quảng  
cáo, trách nhiệm pháp  
đối với vi phạm  
pháp luật trong khi  
hoạt động khuyến mại,  
quảng cáo của thương  
nhân kinh doanh dịch  
vụ. Đồng thời nhận xét  
được những hạn chế  
3A6. Nêu được các  
văn bản pháp luật  
nội dung quy  
định của pháp luật  
hiện hành về sản  
phẩm quảng cáo  
và cách thức phát  
hành sản phẩm  
quảng cáo ra công  
chúng, đặc biệt là  
các sản phẩm  
quảng cáo có nội  
dung liên quan tới  
3B5. Hiểu và so  
sánh được với một  
số quy định tương  
tự trong Luật cạnh  
tranh năm 2018  
liên quan đến hạn  
mức giá trị khuyến  
mại thời gian  
khuyến mại.  
3B6. Phân tích của pháp luật đối với  
16  
bình đẳng giới, được mối liên hệ các hoạt động quảng  
phân biệt giới tính. giữa quảng cáo cáo yếu tố phân biệt  
thương mại với giới tính...  
3A7. Trình bày  
các hình thức  
được  
chủ  
thể  
3C6. Đánh giá được  
những rào cản hành  
thông tin khác.  
khuyến mại chủ  
thể quảng cáo.  
3B7. Phân biệt chính trong thủ tục  
được thương nhân quảng cáo.  
3A8. Trình bày  
được quy định của  
pháp luật về thủ  
tục khuyến mại,  
quảng cáo.  
tự khuyến mi,  
qung cáo và thương  
nhân kinh doanh dch  
vkhuyến mi,  
qung cáo.  
3C7. Liên hệ được với  
các quy định về xử lí  
vi phạm hành chính  
trong  
hoạt  
động  
khuyến mại, quảng  
3A9. Nêu được  
mười hoạt động  
khuyến mại, quảng  
cáo bị cấm. Lồng  
ghép được các nội  
dung liên quan tới  
bình đẳng giới và  
3B8. Vận dụng để cáo.  
nhận diện được  
các hành vi vi  
phạm pháp luật về  
khuyến mại, quảng  
cáo.  
3C8. Đánh giá được  
thực tiễn thi hành và  
thực trạng quy định  
pháp luật hiện hành về  
trưng bày, giới thiệu  
phân biệt giới tính. 3B9. Phân tích hàng hóa, dịch vụ và  
được các vấn đề hội chợ, triển lãm  
pháp lý liên quan thương mại.  
đến hợp đồng dịch  
3A10. Nêu được  
khái niệm đặc  
điểm của trưng  
bày, giới thiệu  
hàng hóa, dịch vụ;  
hội chợ, triển  
lãm thương mại.  
vụ trưng bày, giới  
thiệu hàng hóa,  
dịch vụ.  
3B10. Phân tích  
được quyền, nghĩa  
vụ của các bên khi  
tổ chức, tham gia  
hội chợ, triển lãm  
thương mại.  
3A11. Nêu được  
các hình thức  
trưng bày, giới  
thiệu hàng hóa,  
17  
dịch vụ.  
3A12. Trình bày  
được chủ thể, hình  
thức, nội dung,  
điều kiện hiệu  
lực của hợp đồng  
dịch vụ trưng bày,  
giới thiệu hàng  
hóa, dịch vụ.  
3A13. Trình bày  
được các trường  
hợp cấm trưng  
bày, giới thiệu  
hàng hóa, dịch vụ.  
3A14. Trình bày  
được thủ tục tổ  
chức, tham gia hội  
chợ, triển lãm  
thương mại.  
3A15. Trình bày  
được quyền và  
nghĩa vụ của các  
bên khi tổ chức,  
tham gia hội chợ,  
triển lãm thương  
mại.  
4.  
4A1. Nhận diện 4B1. Phân tích 4C1. Đánh giá được  
được sáu dịch vụ được khái niệm thực trạng việc thực  
cụ thể thuộc phạm đặc điểm của dịch hiện kinh doanh dịch  
Pháp luật  
về dịch vụ  
logistics  
vi của dịch vụ vụ logistics.  
vụ logistics và pháp  
18  
và  
logistics.  
4B2. Hiểu được luật điều chỉnh kinh  
chuỗi dịch vụ doanh dịch vụ logistics  
nhượng  
quyền  
thương  
mại  
4A2. Trình bày  
được lịch sử hình  
logistics.  
ở Việt Nam trong mối  
quan hệ so sánh với  
hoạt động kinh doanh  
dịch vụ logistics, pháp  
luật điều chỉnh hoạt  
động đó ở một số  
nước.  
thành và phát triển 4B3. Phân tích  
của  
dịch  
vụ được khái niệm và  
nội dung của hợp  
logistics.  
đồng  
dịch  
vụ  
4A3. Nêu được  
giới hạn trách  
logistics.  
nhiệm của người 4B4. Vận dụng  
kinh doanh dịch vụ được thuyết đã  
4C2. Đưa ra được quan  
đim cá nhân góp phn  
xây dng các quy định  
pháp lí phù hp để điu  
chnh hot động kinh  
doanh dch vlogistics  
Vit Nam.  
logistics.  
học để xác định  
vai trò, chức năng  
cụ thể của người  
kinh doanh dịch vụ  
logistics.  
4A4. Nêu được  
khái niệm về hoạt  
động NQTM.  
4A5. Trình bày  
được các đặc điểm  
của hoạt động  
NQTM.  
4B5. Phân biệt  
được hoạt động  
NQTM và một số  
hoạt động trong  
4C3. Bình luận được  
quy định của pháp luật  
về NQTM.  
4A6. Trình bày  
được khái niệm,  
đặc điểm của hợp  
đồng NQTM  
lĩnh vực thương 4C4. Bình luận được  
mại khác.  
các quy định của pháp  
luật về hợp đồng  
NQTM  
4B6. Phân biệt  
được hợp đồng  
4A7. Trình bày  
được chủ thể của  
hợp đồng NQTM.  
NQTM và một số 4C5. Bình luận được  
hợp đồng trong các quy định của pháp  
lĩnh vực thương luật cạnh tranh liên  
4A8. Nêu được  
một số quy định  
của pháp luật cạnh  
tranh liên quan đến  
hoạt động NQTM.  
mại khác  
như: quan đến NQTM.  
Hợp đồng Ủy thác,  
Hợp đồng gia  
công, Hợp đồng  
Đại lý,.v.v..  
19  
4B7. Phân tích  
được nội dung các  
quy định trong  
pháp luật cạnh  
tranh liên quan đến  
hoạt động NQTM.  
5.  
5A1. Nêu được 5B1. Phân tích 5C1. Nhận xét được  
khái niệm đấu giá được đặc điểm của về nhận định: Đấu giá  
Pháp luật  
về đấu giá  
hàng hoá  
đấu  
hàng hoá.  
đấu giá hàng hoá. hàng hoá là hình thức  
bán hàng đặc biệt.  
5A2. Nêu được 5B2. Phân tích  
đặc điểm của đấu được các hình thức 5C2. Đánh giá được  
giá hàng hoá. đấu giá hàng hoá. những ưu điểm và  
thầu hàng  
nhược điểm của các  
hình thức đấu giá hàng  
hoá.  
hóa, dịch 5A3. Nêu được hai 5B3. Phân tích  
vụ hình thức đấu giá được quyền và  
hàng hoá.  
nghĩa vụ của các  
chủ thể tham gia 5C3. Bình luận và lí  
quan hệ đấu giá giải được tại sao pháp  
5A4. Nêu được  
bốn chủ thể tham  
gia quan hệ đấu  
giá hàng hoá.  
hàng hoá.  
luật lại cấm một số đối  
tượng tham gia trả giá.  
5B4. Phân tích  
được các nguyên 5C4. Nhận xét được  
tắc cơ bản trong về nhận định: Đấu  
đấu giá hàng hoá. thầu hàng hoá, dịch vụ  
5A5. Nêu được ba  
nguyên tắc cơ bản  
trong đấu giá hàng  
hoá.  
là hình thức mua hàng  
5B5. Phân tích  
được nội dung của  
đặc biệt.  
5A6. Nêu được  
khái quát thủ tục  
và trình tự đấu giá  
hàng hoá.  
từng thủ tục 5C5. Đánh giá được  
trình tự đấu giá những ưu điểm và  
hàng hoá.  
nhược điểm của các  
hình thức phương  
thức đấu thầu hàng  
hoá, dịch vụ.  
5B6. Phân tích  
được bốn đặc điểm  
của đấu thầu hàng  
5A7. Nêu được  
khái niệm đấu thầu  
hàng hoá, dịch vụ.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 68 trang baolam 05/05/2022 5380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật Thương mại (module 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_phan_luat_thuong_mai_module_2.doc