Luận văn Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân, Tổng cục IV, Bộ Công an

LI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan Lun văn này là công trình nghiên cu thc sca cá  
nhân tôi, chưa được công btrong bt cmt công trình nghiên cu nào. Các  
sliu, ni dung được trình bày trong lun văn này là hoàn toàn hp lvà  
đảm bo tuân thcác quy định vbo vquyn shu trí tu.  
Tôi xin chu trách nhim về đề tài nghiên cu ca mình.  
Tác giả  
Ngô ThLoan  
i
MC LC  
DANH MC BNG BIU.......................................................................... iv  
MỞ ĐẦU....................................................................................................... 1  
1. Tính cp thiết ca đề tài...........................Error! Bookmark not defined.  
2. Tng quan tình hình nghiên cu ca đề tài ............................................ 2  
3. Mc tiêu và nhim vnghiên cu............................................................ 3  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu............................................................ 4  
5. Phương pháp nghiên cu ......................................................................... 4  
CHƯƠNG 1:CƠ SLÝ LUN VTO ĐỘNG LC LAO  
ĐỘNGTRONG DOANH NGHIP ............................................................. 7  
1.1 Các khái nim cơ bn............................................................................. 7  
1.1.1 Nhu cu ................................................................................................. 7  
1.1.2 Li ích................................................................................................... 8  
1.1.3 Động cơ................................................................................................. 8  
1.1.4 Động lc................................................................................................ 9  
1.1.5 To động lc lao động........................................................................... 9  
1.2 Mt shc thuyết vto động lc lao động ........................................ 10  
1.2.1 Hthng nhu cu ca Maslow............................................................. 10  
1.2.2 Hc thuyết hthng hai yếu tca Frederic Herzberg......................... 12  
1.2.3 Hc thuyết kvng ca Victor Vroom ................................................ 13  
1.2.4 Hc thuyết công bng ca J. Stacy Adams........................................... 14  
1.2.5 Hc thuyết tăng cường tích cc ca B.F. Skinner ................................ 14  
1.2.6 ng dng các hc thuyết vào công tác to động lc lao động.............. 15  
1.3 Ni dung to động lc lao động ........................................................... 16  
1.3.1 Kích thích bng vt cht ...................................................................... 16  
1.3.3 Kích thích bng tinh thn..................................................................... 20  
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng to động lc lao động trong doanh nghip.. 25  
ii  
1.4.1 Nhân tthuc vngười lao động......................................................... 26  
1.4.2 Nhân tthuc môi trường bên trong doanh nghip.............................. 27  
1.4.3 Nhân tthuc môi trường bên ngoài doanh nghip.............................. 28  
1.5. Kinh nghim vto động lc lao động ............................................... 29  
1.5.1.Kinh nghim ca Công ty Honda Vit Nam ........................................ 29  
1.5.2 Kinh nghim ca Công ty Cphn tp đoàn Hoa sen.......................... 31  
1.5.3 Bài hc kinh nghim cho Công ty trách nhim hu hn mt thành  
viênThanh Xuân........................................................................................... 32  
CHƯƠNG 2: THC TRNG TO ĐỘNG LC LAO ĐỘNGTI  
CÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN MT THÀNH VIÊNCƠ KHÍ Ô  
TÔ THANH XUÂN, TNG CC IV, BCÔNG AN............................. 34  
2.1 Tng quan vCông ty trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí  
ô tô Thanh Xuân......................................................................................... 34  
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trin ....................................................... 34  
2.1.2 Đặc đim hot động sn xut - kinh doanh ca Công ty....................... 38  
2.2 Phân tích thc trng to động lc lao động ti Công ty trách nhim  
hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân..................................... 43  
2.2.1 Thc trng to động lc bng vt cht................................................. 43  
2.2.2 Thc trng to động lc bng tinh thn................................................ 57  
2.3 Đánh giá thc trng to động lc lao động ti Công ty trách nhim  
hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân..................................... 70  
2.3.1 Ưu đim .............................................................................................. 70  
2.3.2 Hn chế và nguyên nhân...................................................................... 71  
CHƯƠNG 3: GII PHÁP TO ĐỘNG LC LAO ĐỘNG TI CÔNG  
TY TRÁCH NHIM HU HN MT THÀNH VIÊN CƠ KHÍ Ô TÔ  
THANHXUÂN, TNG CC IV, BCÔNG AN..................................... 74  
iii  
3.1 Nhng căn cứ đề ra gii pháp to động lc lao động lao động ti Công  
tytrách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân ............ 74  
3.1.1 Phương hướng phát trin ca Công ty.................................................. 74  
3.1.2 Mc tiêu to động lc lao động ........................................................... 75  
3.1.3 Định hướng to động lc lao động...................................................... 75  
3.2 Đề xut các gii pháp to động lc lao động ti Công ty trách nhim  
huhn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân...................................... 77  
3.2.1 Gii pháp kích thích vvt cht........................................................... 77  
3.2.2 Gii pháp kích thích vtinh thn ......................................................... 83  
3.3 Khuyến ngh.......................................................................................... 93  
KT LUN................................................................................................. 94  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO................................................... 95  
PHLC.................................................................................................... 97  
iv  
DANH MC BNG BIU  
TRANG  
Bng 2.1: Tình hình lao động ca Công ty ................................................... 39  
Bng 2.2: Cơ cu lao động theo gii tính...................................................... 40  
Bng 2.3: Cơ cu lao động phân theo trình độ đào to.................................. 41  
Bng 2.4: Cơ cu lao động phân theo lc lượng ........................................... 42  
Bng 2.5: Kết qusn xut kinh doanh ca Công ty các năm 2010-2014 .... 43  
Bng 2.6: Quy định hsCông ty................................................................ 45  
Bng 2.7: Tin lương/thu nhp ca người lao động trong 3 năm (2012-  
2014)............................................................................................................ 46  
Bng 2.8: Đánh giá ca người lao động vcông tác tin lương .................... 48  
Bng 2.9: Qukhen thưởng trong 3 năm gn đây......................................... 52  
Bng 2.10: Đánh giá ca người lao động vcông tác tin thưởng ................ 53  
Bng 2.11: Quy định phcp đin thoi....................................................... 54  
Bng 2.12: Các khon chi phúc li ca Công ty ........................................... 56  
Bng 2.13 Đánh giá ca người lao động vchế độ phcp và phúc li ....... 57  
Bng 2.14: Đánh giá ca người lao động vcông tác xác định nhim vvà  
thc hin công vic ca người lao động ....................................................... 59  
Bng 2.15: Đánh giá ca người lao động vbu không khí làm vic............ 61  
Bng 2.16: Đánh giá ca người lao động về điu kin làm vic.................... 64  
Bng 2.17: Đánh giá ca người lao động vcông tác đào to....................... 66  
Bng 2.18: Đánh giá ca người lao động vsquan tâm cơ hi thăng tiến .. 68  
1
MỞ ĐẦU  
1. Tính cp thiết ca đề tài  
Hin nay, đối vi bt kmt doanh nghip nào, ngun nhân lc đóng  
vai trò hết sc quan trng, quyết định sthành công hay tht bi ca cơ ssn  
xut kinh doanh, các tchc, các doanh nghip trên thtrường. Mt doanh  
nghip mun phát trin cn xây dng cho mình đội ngũ lao động có trình độ  
chuyên môn, kthut cao, tinh thn trách nhim, ý thc klut, nhit tình,  
sáng to trong công vic giúp cho doanh nghip đạt được mc tiêu như mong  
mun. Mt khác, trong bi cnh cnh tranh ngày càng gay gt, vic có được  
ngun nhân lc cht lượng cao, làm vic hiu qu, trung thành vi doanh  
nghip ngày càng trnên quan trng hơn bao gihết. Do vy, để thúc đẩy  
người lao động hăng hái làm vic, nâng cao năng sut, cht lượng, gn bó vi  
doanh nghip rt cn thiết phi to động lc cho người lao động  
Công ty trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân là  
doanh nghip an ninh thuc BCông an, chuyên vsn xut sn phm cơ khí  
phn quang, bin báo giao thông, ci to xe chquân, chphm… phc vụ  
trong ngành Công an. Trong nhng năm gn đây, cùng xu thế chung ca đất  
nước trong quá trình hi nhp vi kinh tế quc tế, cùng nhng cơ hi và thách  
thc mi, Công ty bt đầu được phép tham gia cnh tranh trên thtrường  
trong nước, đồng thi dn khng định vthế doanh nghip trong Ngành. Để  
có thtn ti và phát trin, cũng như bt cdoanh nghip nào khác, Công ty  
trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Xuân phi hướng ti nâng cao  
năng sut, cht lượng, hiu qu. Để đạt được mc tiêu đó, Công ty đã luôn có  
nhng đảm bo nht định vquyn và li ích cho người lao động, to động  
lc cho người lao động làm vic, yên tâm công tác, phn đấu, khuyến khích  
người lao động phát huy năng lc, strường trong thc hin nhim v. Tuy  
2
nhiên, sau quá trình tìm hiu, nghiên cu vCông ty trách nhim hu hn mt  
thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân, tác ginhn thy công tác to động lc ti  
Công ty còn nhiu tn ti cn phi xem xét. Mt khác, Công ty cũng chưa  
có công trình nào nghiên cu về đề tài này.  
Chính vì lý do trên, tác giả đã la chn và nghiên cu đề tài: “To  
động lc lao động ti Công ty trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô  
tô Thanh Xuân, Tng cc IV, BCông an”  
2. Tng quan tình hình nghiên cu ca đề tài  
To động lc cho người lao động có mt vai trò quan trng trong doanh  
nghip, khuyến khích người lao động làm vic hiu qu, năng sut, cht lượng  
và gn bó, xây dng doanh nghip ngày càng phát trin. Đã có nhiu tác gilà  
nghiên cu sinh, các nhà khoa hc la chn đề tài To động lc để nghiên  
cu. Tác giả đã tham kho được mt scông trình, bài báo viết về đề tài này  
như sau:  
- Lun án tiến skinh tế ca tác giVũ ThUyên vi đề tài: “To động  
lc cho lao động qun lý trong các doanh nghip nhà nước Hà Ni”. Lun  
án đã hthng hóa được các lý lun căn bn vlao động qun lý, vai trò ca  
htrong doanh nghip. Lun án phân tích vnhu cu, stha mãn, cách phát  
trin nhu cu mi… nhm to động lc lao động cho lao động qun lý trong  
doanh nghip. Lun án đã chra nhng ưu, nhược đim ca các bin pháp to  
động lc đang được áp dng trong các doanh nghip nhà nước. Đề xut mt  
squan đim, gii pháp để to động lc cho lao động qun lý trong các doanh  
nghip nhà nước Hà Ni đến năm 2020.  
- Lun án tiến skinh tế ca tác giVũ Đình Lý vi đề tài: “Chính  
sách to động lc cho cán bcông chc cp xã”(Nghiên cu trên địa bàn tnh  
NghAn). Lun án đã chra sthành đạt, skhng định mình, cơ hi phát  
3
trin, cơ hi thăng tiến có tác động rt ln đến động lc làm vic ca nhng  
cán bcông chc cp xã hơn là nhng kích thích vvt cht. Từ đó có nhng  
lưu ý khi đưa ra các hình thc to động lc lao động.  
- Tp chí Tuyên giáo s3 ca tác giTiến sNguyn Minh Tun về  
“My suy nghĩ vchính sách đãi ngcán b, công chc hin nay”, đề cp đến  
vn đề chính sách đãi ngcán b, công chc thông qua ci cách chế độ tin  
lương và chính sách ngoài lương cho cán bcông chc. Bài viết đã phân tích  
đưa ra được các gii pháp nhm hoàn thin hơn chính sách đãi ngcán b,  
công chc hin nay.  
- Báo Lao động đăng ngày 14/10/2015, vbui ta đàm do Báo Lao  
động tchc ti Hà Ni, chủ đề: “To động lc lao động để tăng năng sut  
lao động”.Bài báo đề cp ý kiến ca các chuyên gia vvn đề to động lc  
cho người lao động để tăng năng sut lao động đó là: Schia sli ích vi  
người lao động, doanh nghip mun phát trin bn vng thì phi thường  
xuyên đầu tư đổi mi công ngh, quan tâm đến đời sng ca người lao động,  
bên cnh đó là vic ci thin môi trường pháp lý, tăng lương, tái to sc lao  
động, áp dng khoa hc kthut, đào to kthut cho người lao động… để  
người lao động có động lc làm vic.  
3. Mc tiêu và nhim vnghiên cu  
3.1 Mc tiêu:  
- Đề xut các gii pháp to động lc làm vic cho người lao động ti  
Công ty trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân, nhm  
hoàn thin hơn công tác to động lc cho người lao động ti Công ty trong  
thi gian ti.  
3.2 Nhim v:  
4
Để đt được mc tiêu trên, nhim vnghiên cu ca đề tài là:  
- Nghiên cu cơ slý lun khoa hc ca động lc lao động và to động  
lc lao động trong doanh nghip.  
- Phân tích, đánh giá thc trng to động lc lao động ti Công ty trách  
nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân .  
- Đề xut mt sgii pháp nhm hoàn thin công tác to động lc  
lao động ti Công ty trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô  
Thanh Xuân.  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
4.1 Đối tượng nghiên cu:  
Đối tượng nghiên cu ca đề tài là công tác to động lc cho người lao  
động, đó là các hot động to động lc cvvt cht và tinh thn cho người  
lao động và nghiên cu thc tế ti Công ty trách nhim hu hn mt thành  
viên cơ khí ô tô Thanh Xuân.  
4.2 Phm vi nghiên cu:  
- Vkhông gian: Công ty trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô  
tô Thanh Xuân (phía Bc)  
- Vthi gian: 05 năm (tnăm 2010 – 2014). Đề xut gii pháp đến  
năm 2020.  
5. Phương pháp nghiên cu  
Lun văn đã sdng các phương pháp để nghiên cu: Phương pháp  
phân tích tng hp, thng kê, so sánh đối chiếu, điu tra xã hi hc.  
Sliu được thu thp thông qua các tài liu, báo cáo ca Công ty trách  
nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân; các tp chí, báo, internet,  
5
kết qunghiên cu khác đã được công b, từ đó thng kê, phân tích các sliu  
phc vcho vic phân tích thc trng cũng như đề xut các gii pháp.  
Sliu kho sát được thu thp thông qua phương pháp điu tra chn  
mu bng bng hi đối vi người lao động trong Công ty trách nhim hu hn  
mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân.  
Đặc đim mu là công nhân viên lao động trong Công ty vi slượng  
40 người. Cơ cu vgii tính: 10 n, 30 nam. Cơ cu về độ tui: Dưới 30  
tui: 05 người, t31 đến 40 tui: 10 người, t41 tui đến 50 tui: 17 người,  
trên 50 tui: 08 người. Cơ cu vtrình độ đào to: Đại hc: 12 người, cao  
đẳng: 9 người, còn li:19 người. Cơ cu vvtrí làm vic: Chc vlãnh đạo  
Công ty: 01 người; trưởng, phó các phòng ban, lãnh đạo xí nghip: 06 người,  
qun đốc các phân xưởng, ttrưởng, tphó sn xut: 09 người, cán bphòng  
ban: 05 người, công nhân trc tiếp sn xut: 19 người. Vic điu tra kho sát  
nhm mc đích thu thp thông tin vcác chính sách to động lc đối vi  
người lao động ca Công ty trách nhim hu hn mt thành viên cơ khí ô tô  
Thanh Xuân đang thc hin.  
6. Nhng đóng góp vkhoa hc và thc tin ca lun văn  
- Vlý lun: Lun văn làm rõ thêm mt svn đề lý lun vto động  
lc lao động trong doanh nghip.  
- Vthc tin: Lun văn đề xut mt sgii pháp cơ bn nhm hoàn  
thin hơn công tác to động lc cho người lao động ti Công ty trách nhim  
hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân.  
7. Kết cu ca lun văn  
Ngoài phn mở đầu, mc lc, danh mc bng biu, kết lun, phlc,  
danh mc tài liu tham kho, lun văn được chia làm 3 chương:  
6
- Chương I: Cơ slý lun vto động lc lao động trong doanh  
nghip.  
- Chương II: Thc trng to động lc lao động ti Công ty trách nhim  
hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân.  
- Chương III: Gii pháp to động lc lao động ti Công ty trách nhim  
hu hn mt thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân.  
7
CHƯƠNG I  
CƠ SLÝ LUN VTO ĐỘNG LC LAO ĐỘNG  
TRONG DOANH NGHIP  
1.1 Các khái nim cơ bn  
1.1.1 Nhu cu  
Nhu cu là trng thái tâm lý mà con người cm thy thiếu thn, không  
được tha mãn vmt cái gì đó và mong mun được đáp ng. Nhu cu ca  
con người rt phong phú và đa dng. Tuy nhiên, có thphân chia nhu cu  
thành hai loi: Nhu cu vt cht và nhu cu tinh thn.  
Nhu cu vt cht là nhu cu tng hp vcác yếu tvt cht cn thiết để  
con người tn ti và phát trin trong mt điu kin môi trường nht định. Khi  
xã hi ngày càng phát trin, nhu cu vt cht ca con người được tăng lên cả  
vslượng và cht lượng.  
Nhu cu tinh thn là nhng yếu tlàm tha mãn vmt tâm lý, to  
nhng điu kin để con người phát trin vmt trí lc, to ra tâm lý thoi mái  
trong quá trình lao động.  
Nhu cu vt cht và tinh thn là hai lĩnh vc khác bit nhưng có mi  
quan hkhăng khít vi nhau. Trong quá trình phân phi, nhân tvt cht  
cha đựng yếu ttinh thn và ngược li, nhng động lc vtinh thn phi  
được thhin qua vt cht scó ý nghĩa hơn. Tuy nhiên, ti mi thi đim  
con người sẽ ưu tiên thc hin nhu cu nào đòi hi cp thiết hơn.  
Trong quá trình tn ti và phát trin, con người luôn mong mun vươn  
lên để được tha mãn các nhu cu cá nhân. Stha mãn nhu cu được hiu là  
sự đáp ng nhu cu đến mt mc độ nào đó. Không có nhu cu nào được tha  
mãn hoàn toàn mà chcó nhu cu được tha mãn đến mc độ nào đó. Và khi  
nhu cu này được tha mãn thì nhu cu mi li xut hin. Con người không  
8
bao gihết nhu cu, stha mãn nhu cu có nh hưởng tích cc đến động lc  
ca mi người.  
Nhu cu luôn tn ti vĩnh vin nhưng nhu cu không phi là yếu tố  
quyết định đến động lc mà li ích mi thc slà yếu tquyết định đến động  
lc.  
1.1.2 Li ích  
Li ích là nhng gì mà con người nhn được khi tham gia vào mt hot  
động nào đó.  
Cũng ging như nhu cu, có nhiu li ích khác nhau nhưng chung nht  
là li ích vt cht, li ích tinh thn.  
Gia li ích và nhu cu có mi quan hcht chvi nhau. Nếu không  
có nhu cu thì không ththa mãn nhu cu và li ích cũng không xut hin.  
Khi nhu cu xut hin, con người stìm cách để tha mãn nhu cu, kết quả  
ca stha mãn nhu cu là li ích đạt được. Khi stha mãn nhu cu càng  
ln, khong cách gia nhu cu và stha mãn nhu cu càng được rút ngn thì  
li ích càng ln. Và khi li ích đạt được càng cao thì động lc thôi thúc con  
người càng mnh. Song khi khong cách gia nhu cu và stha mãn nhu  
cu chưa được rút ngn sthúc đẩy con người hành động để rút ngn và đó  
chính là động lc, động lc mun rút ngn khong cách đó để đem li li ích  
cao nht.  
1.1.3 Động cơ  
Động cơ là chnhng nlc cbên trong ln bên ngoài ca mt con  
người, có tác dng khơi dy lòng nhit tình và skiên trì theo đui mt cách  
thc hành động đã xác định nhm đạt được các mc tiêu ca tchc và tha  
mãn các nhu cu cá nhân theo mc độ mong mun.  
Như vy, có ththy động cơ lao động rt tru tượng và khó xác định.  
động cơ lao động bphthuc vào yếu ttâm lý, quan đim xã hi, môi  
9
trường sng và ngay cvi người lao động ti mi thi đim khác nhau, động  
cơ làm vic cũng khác nhau.  
1.1.4 Động lc  
Động lc là mt thut ngữ đưc sdng rng rãi trong đời sng kinh tế  
xã hi, ví dnhư: động lc phát trin, động lc hc tp, động lc làm vic…  
Tuy nhiên, dưới nhiu góc độ khác nhau có nhiu quan đim, nhn thc khác  
nhau vkhái nim động lc.  
Động lc ca người lao động là nhng nhân tbên trong kích thích  
con người nlc làm vic trong điu kin cho phép to ra năng sut, hiu quả  
cao. Biu hin ca động lc là ssn sàng nlc, say mê làm vic nhm đạt  
được mc tiêu ca tchc cũng như bn thân người lao động” [18, tr.89].  
Động lc lao động là skhao khát và tnguyn ca người lao động  
để tăng cường nlc nhm hướng ti vic đạt đươc các mc tiêu ca tchc”  
[8, tr.128].  
Như vy, động lc lao động là nhng nhân tbên trong kích thích con  
người làm vic, cho phép to ra năng sut hiu qucao.  
Đặc đim ca động lc lao động phi lin vi mt công vic, mt tổ  
chc, mt môi trường làm vic cth. Động lc lao động luôn luôn thay đổi  
và trong mi mt hoàn cnh khác nhau, điu kin khác nhau, động lc lao  
động ca người lao động là khác nhau.  
Động lc lao động có vai trò quan trng trong vic nâng cao năng sut  
làm vic ca người lao động, khuyến khích hnlc làm vic hiu qu, sáng  
to. Do vy, doanh nghip mun đạt được mc tiêu ca mình, cn phi to  
động lc cho người lao động để hlàm vic đạt kết qucao nht.  
1.1.5 To động lc lao động  
To động lc được hiu là hthng các chính sách, bin pháp, ththut  
qun lý nhm vào người lao động để hhiu và yêu công vic ca mình, gn  
10  
bó vi tchc, qua đó nâng cao năng sut lao động, hiu qucông tác ca  
người lao động và nhờ đó tchc đạt được mc tiêu đề ra.  
Vn đề chính ca to động lc đó là vic đề ra các mc tiêu và các mc  
tiêu này phi phù hp vi nguyn vng ca người lao động, to cho người lao  
động có nim tin, san tâm để hnlc làm vic, phát huy năng lc, sc  
sáng to, mang li kết qucao. Để đạt được điu đó, nhà qun lý cn phi tìm  
hiu để nm bt được mc đích hướng ti ca người lao động thông qua sự  
nhn biết về động cơ cũng như nhu cu ca h.  
Như vy, to động lc cho người lao động là trách nhim, đồng thi là  
mc tiêu ca nhà qun lý. To động lc để người lao động làm vic chăm chỉ  
hơn, cng hiến hết mình vì doanh nghip, gn bó vi doanh nghip lâu dài. Sự  
tn ti và phát trin ca doanh nghip phthuc rt ln đến nlc làm vic  
ca các thành viên, scng hiến, đóng góp công sc, trí tuca nhng con  
người tâm huyết, hết lòng vì tchc. Không mt doanh nghip nào có thtn  
ti và phát trin vi nhng con người làm vic hi ht, tâm lý luôn luôn chán  
nn, chán công vic. Chính vì thế bt cdoanh nghip nào cũng cn phi to  
động lc lao động cho người lao động. To động lc cho người lao động  
không nhng kích thích tâm lý làm vic cho người lao động mà nó còn tăng  
hiu qulao động, hiu qusn xut kinh doanh ca công ty, xây dng  
đội ngũ nhân viên chuyên nghip, làm tăng khnăng cnh tranh trên  
thtrường…..  
1.2 Mt shc thuyết vto động lc lao động  
1.2.1 Hthng nhu cu ca Maslow  
Maslow cho rng con người có nhiu nhu cu khác nhau mà hkhao  
khát được tha mãn. Maslow chia các nhu cu đó thành năm loi và sp xếp  
theo thbc như sau:  
11  
* Các nhu cu sinh lý:Là các đòi hi cơ bn vthc ăn, nước ung, chỗ  
, ngvà các nhu cu cơ thkhác.  
Đây là nhu cu nm cp thp nht trong hthng nhu cu và nó là  
nhng nhu cu mà con người luôn cgng để tha mãn trước tiên, bi các  
nhu cu này là duy trì stn ti tnhiên ca cơ th, chi phi nhng mong  
mun ca con người. Do vy, con người stìm mi cách để tha mãn, sau đó  
mong mun đạt đến nhng nhu cu khác cao hơn.  
* Nhu cu an toàn:Là nhu cu được n định, chc chn, được bo vệ  
khi các điu bt trc hoc nhu cu tbo v.  
* Nhu cu xã hi: Nhu cu được quan hvi nhng người khác để thể  
hin và chp nhn tình cm, schăm sóc và ship tác. Hay nói cách khác là  
nhu cu bn bè, giao tiếp.  
* Nhu cu được tôn trng: Là nhu cu có địa v, được người khác công  
nhn và tôn trng, cũng như nhu cu ttôn trng mình.  
* Nhu cu thoàn thin: Là nhu cu được trưởng thành và phát trin,  
được biến các năng lc ca mình thành hin thc, hoc nhu cu đạt được các  
thành tích mi và có ý nghĩa, nhu cu sáng to.  
Hc thuyết ca Maslow cũng cho rng: Khi mt nhu cu trong scác  
nhu cu đó được tha mãn thì nhu cu tiếp theo trnên quan trng. Stha  
mãn nhu cu ca các cá nhân sẽ đi theo thbc như trên và mc dù không có  
mt nhu cu nào có thể được tha mãn hoàn toàn nhưng mt nhu cu được  
tha mãn vcơ bn thì không còn to ra động lc. Vì vy, theo Maslow, để  
to động lc cho người lao động, người qun lý cn phi hiu người lao động  
đó đang ở đâu trong hthng thbc này và hướng vào stha mãn các nhu  
cu bc cao hơn.  
Hc thuyết này được mô phng theo sơ đồ sau:  
12  
Thuyết cp bc nhu cu ca Maslow đã có mt n ý quan trng đối vi  
các nhà qun trị đó là mun lãnh đạo nhân viên thì điu quan trng là bn  
phi hiu người lao động ca bn đang cp độ nhu cu nào. Tshiu biết  
đó cho phép bn đưa ra các gii pháp phù hp cho vic tha mãn nhu cu ca  
người lao động đồng thi bo đảm đạt đến các mc tiêu doanh nghip.  
1.2.2 Hc thuyết hthng hai yếu tca Frederic Herzberg  
Frederic Herzberg đưa ra lý thuyết hai yếu tvstha mãn công vic  
và to động lc. Ông chia các yếu tto nên stha mãn và không tha mãn  
trong công vic thành hai nhóm:  
* Nhóm 1: Bao gm các yếu tthen cht để to động lc và stha  
mãn trong công vic như: Sthành đạt, tha nhn thành tích, bn cht bên  
trong ca công vic, trách nhim lao động và sthăng tiến.  
13  
Đây là các yếu tthuc vcông vic và vnhu cu bn thân ca người  
lao động. Khi các nhu cu này được tha mãn thì sto nên động lc và sự  
tha mãn trong công vic.  
* Nhóm 2: Bao gm các yếu tthuc vmôi trường tchc như: Các  
chính sách và chế độ qun trca Công ty, sgiám sát công vic, tin lương,  
các quan hcông vic, các điu kin làm vic.  
Theo Herzberg, nếu các yếu tnày mang tính tích cc, scó tác dng  
ngăn nga skhông tha mãn trong công vic. Tuy nhiên, nếu chriêng sự  
hin din ca chúng thì không đủ để to ra động lc và stha mãn trong  
công vic.  
Hc thuyết này cũng chra được mt lot các yếu ttác động ti động  
lc và stha mãn ca người lao động, đồng thi cũng gây được nh hưởng  
cơ bn ti vic thiết kế và thiết kế li công vic nhiu doanh nghip. Tuy  
nhiên, các nhà nghiên cu đã phê phán hc thuyết này, không hoàn toàn phù  
hp vi thc tế đối vi mt người lao động cth, các yếu tnày hot  
động đồng thi chkhông tách ri nhau như vy.  
1.2.3 Hc thuyết kvng ca Victor Vroom  
Victor Vroom nhn mnh mi quan hnhn thc: Con người mong đợi  
cái gì? Theo hc thuyết này, động lc là chc năng ca skvng cá nhân  
rng: Mt snlc nht định sẽ đem li mt thành tích nht định và thành  
tích đó sdn đến nhng kết quhoc phn thưởng như mong mun.  
Hc thuyết này gi ý cho các nhà qun lý, cn phi làm cho người lao  
động hiu được mi quan htrc tiếp ginlc - thành tích, thành tích - kết  
qu/ phn thưởng cũng như cn to nên shp dn ca các kết qu/ phn  
thưởng đối vi người lao động. Nếu phn thưởng phù hp vi nguyn vng  
ca hthì scó tác dng to ra động lc ln hơn trong quá trình làm vic tiếp  
theo ca người lao động. Do vy, doanh nghip khi thiết kế công vic cho  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 107 trang baolam 06/05/2022 4040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Tạo động lực lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cơ khí ô tô Thanh Xuân, Tổng cục IV, Bộ Công an", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_tao_dong_luc_lao_dong_tai_cong_ty_trach_nhiem_huu_h.pdf