Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Chương 1, 2

BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
1
Sn xut,Truyn ti và Phân Phi Đin Năng  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
2
Page  
HThng Biến Đổi Năng Lượng Đin Cơ  
HThng Biến Đổi Năng Lượng Đin Æ Cơ  
- Chuyn động thng, ví drơ le, công tc tơ  
- Chuyn động quay, ví dụ động cơ đin  
HThng Biến Đổi Năng Lượng Cơ Æ Đin  
Ví dmáy phát đin  
HThng Biến Đổi Năng Lượng Tĩnh  
Ví dmáy biến đin áp  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
3
• Quan htrong mng 2 cc  
• Công sut phc  
• Bo toàn công sut phc  
• Công sut mch 3 pha  
• Các đại lượng pha tương đương  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
4
Page  
Quan htrong mng 2 cc  
Công sut phc  
Bo toàn công sut phc  
Công sut mch 3 pha  
• Các đại lượng pha tương đương  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
5
Mng 2 cc  
• Nhng thiết btrao đổi năng lượng/tín hiu  
qua mt cp cc gi là mng mt ca hay  
mng 2 cc (two-terminal network).  
• Phương trình trng thái là phương trình mô thành vi, phn ng ca  
mng 2 cc thông qua các biến trng thái.  
Ví dcp biến trng thái dòng và áp (i, v) trên 2 cc trong  
các động cơ, máy phát đin, đồng hồ đo, …  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
6
Page  
Mng 2 cc  
Do năng lượng đin thường sdng là ngun  
đin áp dng sin, tn s50Hz  
Æ xét đin áp và dòng đin hàm sin  
v t =V cos ωt +θ = 2V cos ωt +θ  
( )  
(
)
(
)
m
v
rms  
v
i t = I cos ωt +θ = 2I cos ωt +θ  
( )  
(
)
(
)
m
i
rms  
i
θv, θi là các giá trgóc pha ban đầu  
Vm  
Im  
Vrms  
=
, Irms =  
là các giá trhiu dng  
2
2
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
7
Véc tơ pha  
Biu din bng véc tơ pha  
V = Vrms θv  
I = Irms θi  
đối s/góc pha  
sut véc tơ/độ ln  
(trhiu dng)  
V
I
+
+
I
V
θv  
θi  
θi  
θv  
Dòng đin chm pha  
Ti cm  
Dòng đin sm pha  
Ti dung  
Hscông sut tr  
Hscông sut sm  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
8
Page  
Công sut  
Nếu chn gc thi gian: t=0, I=Im  
v t =V cos ωt +θ θ , i t = I cos ωt  
( )  
(
)
( )  
(
)
m
v
i
m
Công sut tc thi ca mng 2 ca:  
p t = v t i t =V I cos ωt +θ θ cos ωt  
( )  
( ) ( )  
(
)
(
)
m
m
v
i
VmIm  
VmIm  
=
cos θ θ  
+
cos 2ωt +θ θ  
(
)
(
)
v
i
v
i
2
2
Vm Im  
p(t) =  
cos θ θ  
v i  
(
)
2
Vm Im  
+
cos 2ωt cos θ θ  
v i  
(
)
(
)
2
Vm I  
m sin 2ωt sin θ θ  
v i  
(
)
(
)
2
giá trtrung bình P ca p(t)0  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
9
Công sut tác dng  
• Giá trtrung bình ca p(t) (trong 1 chu k, T=2π/ω)  
gi là công sut trung bình hay công sut tác dng hoc  
công sut thc P:  
T
1
P =  
p(t)dt  
0
T
Vm Im  
P =  
cos θ θ =Vrms Irms cos θ θ =Vrms Irms cosθ =VI cosθ  
(
)
(
)
v
i
v
i
2
9 Các thut ngữ  
V
Vrms Irms là các giá trhiu dng (root mean square)  
ca đin áp và dòng đin, thường ký hiu V và I.  
θ= θv θi: góc hscông sut (góc lch pha u, i)  
cos(θ): hscông sut (power factor, pf).  
+
I
θ
θv  
θi  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
10  
Page  
Ví dụ  
¾Ví d2.1: viết dng véc tơ pha ca v(t) và i(t), và tính giá  
trcông sut trung bình P  
v t = 2.10cos ωt + 300  
( )  
(
)
i t = 2.5cos ωt 200  
( )  
(
)
V =10300  
Ö
Ö
I = 5∠ − 200  
P =V.I.cos(θ θ ) = 10 5 cos(30 − −20 ) = 32,14 W >0  
(
)
(
 
)  
(
)
v
i
Æ Mng hai cc tiêu thcông sut trung bình 32,14 W  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
11  
Ví dụ  
¾ Ví d2.2: tính li giá trcông sut trung bình P vi:  
v t = 2.10cos ωt + 300  
( )  
(
)
i t = 2.5cos ωt 900  
( )  
(
)
P = 10 5 cos 1200 = −25 W < 0  
(
)( )  
(
)
Æ Mng hai cc phát ra công sut trung bình 25W  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
12  
Page  
Công sut phn kháng  
Viết li công sut tc thi ca mng 2 ca:  
p(t) = v(t)i(t) =Vrms Irms cos(θ) +Vrms Irms cos(θ)cos(2ωt) Vrms Irms sin(θ)sin(2ωt)  
• Ta đã có định nghĩa công sut tác dng  
P =Vrms Irms cosθ  
Định nghĩa công sut phn kháng  
Q =Vrms Irms sinθ  
9 Viết li công sut tc thi:  
p
(
t
)
(
= P + Pcos 2ωt  
)
Qsin  
(
2ωt  
)
= P  
[
1+ cos  
(
2ωt  
)
]
Qsin  
(
2ωt  
)
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
13  
Công sut phc  
• Biu din dng phc các đại lượng đin :  
V = Vrms e jθ  
P = Re V I * =V Irms cosθ  
I = Irms e jθ  
v
i
θ =θv θi  
(
)
rms  
Q = Im V I * =V Irms sinθ  
(
)
rms  
Định nghĩa công sut phc  
S = V I * = P + jQ  
(
)
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
14  
Page  
Công sut  
Các đại lượng đin xoay chiu thường được cho bng giá trhiu  
dng, nên để đơn gin ta bchsrms.  
tên gi  
ký hiu và công thc  
đơn vị đo  
công sut biu kiến  
i S = S = P + jQ =VI  
i P =VI cosθ  
i Q =VI sinθ  
Volt-Amperes (VA)  
Watts (W)  
công sut tác dng  
công sut phn kháng  
Volt-Ampere  
phn kháng (VAr)  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
15  
Tính công sut  
Nếu mng 2 cc N là tng trZ:  
Z = R + jX  
theo định lut Ohm, ta có  
V = ZI  
S =V I* = Z I I* = I2Z = I2 R + jX = P + jQ  
(
)
Vy,  
Q = I2 X  
P = I2R  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
16  
Page  
Mch thun trở  
Xét mch thun tr,  
tng trZ = R, góc θ=0  
V (ω) =V0 I(ω) = I  
V (ω)  
I(ω)  
V
I
Z =  
=
0 = R  
• Công sut tác dng P=VI=I2R=V2/R  
• Công sut phn kháng Q=0  
• Công sut biu kiến S=P  
¾ Dùng đin năng kế hay đồng hWatt-giờ đo được  
năng lượng đin sdng=công sut tác dng * giờ  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
17  
ví dcun cm L  
Mch cm kháng  
di  
dt  
u = L  
Xét mch cm kháng,  
tng trZ =jωL, góc θ=90o  
U
I =  
ωL  
V (ω) =V90° I(ω) = I  
90°  
V (ω)  
I(ω)  
V
I
Z =  
=
• Công sut tác dng P=0  
• Công sut phn kháng Q=VI=I2 ωL  
• Công sut biu kiến S=Q  
¾ Cun cm L không tiêu thcông sut tác dng, vì năng lượng  
được tích trtrong ttrường, và sau đó được trvmch trli.  
Q>0: cun L “nhn” công sut phn kháng.  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
18  
Page  
ví dtụ đin có đin dung C  
Mch dung kháng  
du  
i = C  
dt  
Xét mch dung kháng,  
tng trZ= -j/(ωC, góc θ=-90o  
I
U =  
ω C  
V (ω) =V90° I(ω) = I  
90°  
V (ω)  
I(ω)  
V
I
Z =  
=
• Công sut tác dng P=0  
• Công sut phn kháng Q=-VI=-I2/(ωC)  
• Công sut biu kiến S=Q  
¾ Tụ đin C không tiêu thcông sut tác dng, vì năng lượng được  
tích trtrong đin trường, và sau đó được trvmch trli.  
Q<0: tC “phát” công sut phn kháng.  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
19  
Ý nghĩa công sut tác dng và phn kháng  
• Công sut tác dng là công sut (tiêu th) ca thành phn đin trR  
Công suât tác dung = P =VI cos(θ)  
• Công sut phn kháng: công sut do cun cm (tụ đin) nhn (tr) trong  
mt na chu k, sau đó tr(nhn) li vào (t) mch đin na chu kkế  
tiếp.  
công suât phan kháng = Q =VI sin(θ)  
Góc θ=90o  
Góc θ=-90o  
Công sut phn kháng  
Q=-VI=-I2/(ωC)  
Công sut phn kháng  
Q=VI=I2 ωL  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
20  
Page  
Mt sthut ngkhác liên quan đến công sut  
Góc hscông sut ≡θ (có thký hiu là góc φ)  
θ= θv θi  
• Hscông sut (power factor, pf)cosθ (có thgi là cosφ)  
- Ti cm khi θ>0, dòng đin chm pha so vi đin áp  
θ>0Æ sin θ>0 Æ Q>0, ie công sut phn kháng bhp thu (nhn)  
- Ti dung khi θ<0, dòng đin sm pha so vi đin áp  
θ<0Æ sin θ<0 Æ Q<0, ie công sut phn kháng được phát ra (tr)  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
21  
Ví dụ  
¾ Ví d2.4: Xác định công sut phc ca đại lượng đin có v(t)  
và i(t) đi qua:  
v t = 2.10cos ωt +100  
( )  
(
)
)
i t = 2.20sin ωt + 700  
( )  
(
V =10100  
i t = 2.20cos ωt + 700 900  
( )  
(
)
I = 20∠ − 200  
Công sut phc:  
S = VI * = 10100 20200 = 200300 =173,2 + j100 VA  
(
) (  
)(  
)
P =173,2 W  
Q =100 VAR  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
22  
Page  
Tam giác tng trphc  
Tam giác tng trphc  
Đin kháng  
Đin trở  
Chú ý: θ = θV - θI  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
23  
Tam giác công sut phc  
Tam giác công sut phc  
S =VI  
|S| = biu kiến  
đơn v: Volt-Amps  
Q =VI sinθ  
Q = phn kháng  
đơn v: VArs  
P =VI cosθ  
P = tác dng  
Đơn v: Watts  
θ= θV - θI  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
24  
Page  
Ví dụ  
¾ Ví d2.7: Vtam giác công sut  
*
S =VI* = 100100 10∠ − 26.80 =100036.80 = 800+ j600 VA  
(
)(  
)
Vi  
Q = 600 VAR  
P = 800 W  
S =1000 VA  
Q > 0, dòng chm pha hơn  
áp nên ti có tính cm.  
Q = 600  
VAR  
36.80  
P = 800 W  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
25  
SBo Toàn Công Sut  
Vi mch ni tiếp  
S =V I * =  
(
V1 +V2 +...+Vn  
)
I * = S1 + S2 +...+ Sn  
Vi mch song song  
*
S =V I * =V  
(
I1 + I2 +...+ In = S1 + S2 +...+ Sn  
)
Như vy công sut phc tng sbng tng các công sut phc  
thành phn, vi 2 thành phn P tng và Q tng được xác định bi:  
P = P + P + ...+ P  
Q = Q1 + Q2 + ...+ Qn  
1
2
n
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
26  
Page  
Mô tcông sut ca ti  
V  
I  
Công sut ca ti được thhin  
cosθ  
S  
qua 3 trong s6 thông s:  
P  
Q  
S =VI = P2 + Q2  
3 thông scòn li  
được tính thông  
qua ba quan h:  
P =VI cosθ  
Q = VI sinθ  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
27  
• Quan htrong mng 2 cc  
• Công sut phc  
• Bo toàn công sut phc  
Công sut mch 3 pha  
Các đại lượng pha tương đương  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
28  
Page  
HThng Ba Pha  
Khái nim vhthng ba pha  
- Hthng ba pha gm ngun ba pha và ti ba pha  
- Ngun ba pha gm 3 ngun sc đin động mt pha  
Mô hình ni ngun ba pha vi ti  
• Cho ba ngun mt pha và ba ti mt  
pha riêng bit  
a’  
b’  
a
b
Ni sao (Y) hoc tam giác ()  
3 ngun mt pha và 3 ti mt pha.  
c’  
c
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
29  
Ni Sao và Ni Tam Giác  
Mô hình ni ngun ba pha vi ti (tt)  
• Ni sao:  
Y/Y  
a
a’  
b’  
a
b
b
c
a’b’ c’n  
n: đim trung tính  
c’  
c
/∆  
• Ni tam giác:  
c’  
a
a’  
b’  
a
b
a’  
c
b
b’  
c’  
c
• Tương tY/ / Y  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
30  
Page  
Sơ Đồ Thc Tế HThng Ba Pha  
Trong thc tế, hthng ba pha Y-Y cân bng bao gm:  
Tng trở đường dây  
Tng trngun  
ngun đin tng trngun Zs  
đường dây tng trở đường dây Zl  
ti tng trti ZL  
Tng trti  
‰ Gii gn đúng: xem ngun đin là lý tưởng  
Æ bqua tng trngun và đường dây.  
(trong thc tế, tng trngun đin và đường dây << tng trti)  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
31  
Đin áp pha và véc tơ pha ngun đin đấu sao  
a
ia  
Đin áp pha tc thi ca pha a, b và c bng vi  
+
van  
eA  
ngun sc đin động tương ng.  
n
in  
ib  
c
van = eA vbn = eB vcn = eC  
b
ic  
Vcn  
• Nếu ngun đin ba pha cân bng  
Van = Vφ 00  
Vbn = Vφ ∠ −1200  
v =V cos ωt  
(
)
an  
m
Van = Vφ 00  
v =V cos ωt 1200  
(
)
)
bn  
m
Vcn = Vφ 1200  
Vbn  
v =V cos ωt +1200  
(
cn  
m
Vi VΦ (hoc ký hiu Vp) là đin áp pha Ξ đin áp gia dây pha và dây trung tính (đấu Y)  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
32  
Page  
ThTPha  
Thtpha  
Van = Vφ 00  
a
c
b
Vbn = Vφ ∠ −1200  
Vcn = Vφ 1200  
Vcn  
Van  
Thtpha thun: a-b-c (theo thtự  
xut hin các giá trị đỉnh trên đồ thị  
theo thi gian)  
Vbn  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
33  
ThTPha  
Thtpha  
Ví d: xác định thtpha ca hthng sau:  
van = 200cos(ωt +10°)  
vbn = 200cos(ωt 230°)  
vcn = 200cos(ωt 110°)  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
34  
Page  
Đin Áp Dây  
a
ia  
Đin áp dây: đin áp gia các dây pha  
Vab = Van Vbn  
+
n
van  
vab  
in  
ib  
Vbc = Vbn Vcn  
Vca = Vcn Van  
c
b
ic  
Ví d: tính đin áp dây theo đin áp pha  
Vcn  
Vab  
300  
= 3Vφ  
)
Vca  
Vab = 2Vφ cos  
(
Vab = 3Vφ 300  
Van = Vφ  
Vbc = 3Vφ ∠ − 900  
Vca = 3Vφ 1500  
Vbn  
Vbc  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
35  
Quan hgia các đin áp  
Do hthng ngun đin ba pha cân bng  
Vcn  
Vab  
Vca  
Van +Vbn +Vcn = 0  
Vab +Vbc +Vca = 0  
Van  
Vbn  
Vbc  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
36  
Page  
Dòng đin hthng ba pha  
Vcn  
Ic  
ia  
Van  
Ib  
ib  
Hthng 3 pha,  
Ia  
4 dây  
Vbn  
ic  
in  
ia, ib, và ic là các dòng đin dây, cũng là dòng đin pha trong mch đấu sao.  
in là dòng đin dây trung tính.  
Ia + Ib + Ic = In  
Theo KCL  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
37  
Dòng đin hthng ba pha cân bng  
ia  
Nếu thêm điu kin ngun và  
ti ba pha cân bng:  
ib  
Ia = IL00  
ZL1 = ZL2 = ZL3 = Z θ  
ic  
in  
Ia = IL00 θ  
Ib = IL∠ −1200 θ  
Vcn  
Ic = IL1200 θ  
Ic  
Ö
Ia + Ib + Ic = In = 0  
θ
Van  
Ib  
Ia  
Vbn  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
38  
Page  
Ngun đin ba pha đấu tam giác  
Quan hgia các đin áp  
a
c’  
a
Đin áp dây bng vi ngun sc đin động  
tương ng (và cũng bng đin áp pha VΦ).  
Vab =VL =Vφ  
vab = eA vbc = eB vca = eC  
Theo KVL:  
a’  
c
c
b’  
b
b
vab(t) + vbc(t) + vca(t) = 0  
Vca  
Nếu hthng ngun đin ba pha cân bng  
Vab =VL00  
Vab =VL00  
Vbc =VL1200  
Vca =VL1200  
Vbc  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
39  
Ngun đin ba pha đấu tam giác  
ia  
Quan hgia các dòng đin  
a
c’  
a
Vab =VL =Vφ  
• Dòng đin pha và dòng đin dây  
i1  
. I1, I2 I3 dòng đin pha (dòng đin  
trong mch tam giác ti hoc tam giác  
ngun).  
i2  
i3  
a’  
c
c
ib  
b’  
b
b
ic  
Vca  
. Ia, Ib Ic: dòng đin dây  
I3  
• Các quan hệ  
Ia = 3Iφ300 θ  
Ib = 3Iφ ∠ −1500 θ  
Ic = 3Iφ900 θ  
θ
Ia = I1 I3  
Ib = I3 I2  
Ic = I2 I1  
Vab  
I2  
I1  
Ia  
Vbc  
θ: góc lch pha gia dòng đin pha và đin áp,  
IΦ: giá trhiu dng dòng đin pha  
Ngun đin đấu vi ti ba pha cân bng.  
BMTBD-BĐNLĐC-nxcuong-V3  
40  
Page  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang baolam 26/04/2022 10260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Chương 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_chuong_1_2.pdf