Bài giảng Khoa học dịch vụ - Chương 8: Kinh tế số và đo lường kinh tế số - Hà Quang Thụy

KINH TẾ SỐ VÀ  
ĐO LƯỜNG KINH TẾ SỐ  
PGS.TS. Hà Quang Thụy  
PHÒNG THÍ NGHIỆM KHOA HỌC DỮ LIỆU VÀ CÔNG NGHỆ TRI THỨC  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ  
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI  
1
Nội dung  
1. Tại sao cần tìm hiểu về kinh tế số đo lường kinh tế số?  
2. Khái niệm và mô hình kinh tế số  
3. Thách thức đo lường kinh tế số  
4. Một mô hình đo lường kinh tế số  
5. Việt Nam với phát triển kinh tế số  
6. Kết luận  
2
Tại sao cần tìm hiểu  
kinh tế số đo lường kinh tế số?  
- Kinh tế số: Xu thế toàn cầu  
- Kinh tế số: Cơ hội phong phú  
- Kinh tế số: Nhiều thá ch thức  
- Nội dung cần tìm hiểu  
3
Xu thế toàn cầu  
[APEC18]  
[42Year]  
Xu thế từ Định luật Moore  
Lượng bó ng bá n dẫn (giá ) của mạch tí ch hợp tăng (rẻ) gần  
gấp đôi sau mỗi chu kỳ hai năm  
Má y tí nh (điện thoại, v.v.) mạnh hơn, gọn hơn, giá cả phù hợp  
[APEC18] APEC Policy Support Unit. APEC Regional Trends Analysis - The Digital  
Productivity Paradox. Asia-Pacific Economic Cooperation Policy Support  
Unit, November 2018.  
4
Kinh tế số: cơ hội  
Xu thế phá t triển  
Má y tí nh (PC) tạo nền tảng Internet thương mại  
Internet Web, Web TMĐT  
Internet + Web thay đổi cấu trúc, quy trì nh doanh nghiệp  
Internet vạn vật (Internet of Things: IoT) kết nối tỷ thực thể  
Dữ liệu "hiểu" được mọi thứ trên thế giới  
Hì nh thành kinh tế số  
Chỉ vài năm ngắn: kinh tế số những bước nhảy vọt [Zhu19]  
Tương hỗ phá t triển kinh tế số và cô ng nghệ  
Cô ng nghệ mới tạo cơ hội kinh doanh mới, việc làm mới, "cá c  
loại hì nh kinh tế mới" [Zhu19]  
Kinh doanh mới đòi hỏi hì nh thành cô ng nghệ mới  
Kinh tế số 8% GDP [IMF18], 33% GDP [Zhu19], 87% GDP [IMF18]  
[Zhu19] Xiaoming Zhu. Emerging Champions in the Digital Economy. Springer  
Singapore, 2019.  
[IMF18] InternationalMonetaryFund. MeasuringtheDigitalEconomy.IMFreport, 05/04/2018.  
5
Kinh tế số: thá ch thức lớn  
Định nghĩa kinh tế số  
Tồn tại rất nhiều định nghĩa khá c nhau về kinh tế số  
Hiện chưa một định nghĩa được cô ng nhận đủ rộng  
Hiểu biết chưa đủ về kinh tế số  
Sự xuất hiện, cải tiến khô ng ngừng cá c cô ng nghệ số  
Đo lường kinh tế số  
Đo lường kinh tế luô n là một thá ch thức  
Chưa định nghĩa thống nhất xá c định phạm vi  
Xuất hiện, thay đổi nhanh hì nh thức kinh doanh số mới  
Thá ch thức xá c định đầu vào, đầu ra  
Thuế quản lý nhà nước đối với kinh tế số  
Chí nh sá ch thuế Kinh tế số  
Tạo điều kiện kinh tế số phá t triển nhanh  
6
Vấn đề cần tìm hiểu  
Khá i niệm kinh tế số  
Định nghĩa kinh tế số: cá c nội dung chí nh  
Một khung nhì n ba mức kinh tế số  
Cơ hội kinh tế số  
Một số loại hì nh kinh tế số điển hì nh  
Thá ch thức đo lường kinh tế số  
Thá ch thức liên quan  
Thá ch thức đo lường kinh tế số  
Một mô hì nh đo lường kinh tế số  
Cá c câ u hỏi cần giải đáp và mô hì nh khá i niệm  
Mô hì nh đo lường kinh tế số  
Việt Nam với kinh tế số  
Vào Việt Nam: đa dạng, cơ hội, thá ch thức (Quốc hội)  
Nhận thức, QL nhà nước, nhâ n lực, hệ sinh thá i kinh tế số  
7
Khái niệm và mô hì nh kinh tế số  
- Xuất xứ khái niệm kinh tế số  
- Định nghĩa kinh tế số: Một thá ch thức  
- Kinh tế số: Ba khung nhìn phổ biến  
8
Xuất xứ khái niệm kinh tế số  
Tì nh huống khởi nguồn thá ng 10-12/1994  
Pentium, chip chiến lược của Intel, đang bá n rất chạy  
30/10, GS. Thomas Nicely, Lynchburg College, đăng thô ng  
điệp trên Internet về một lỗ hổng Pentium  
Intel chậm hiểu thị trường số năng động, hạ thấp vấn đề,  
vẫn sử dụng tuyên bố PR một chiều, cổ điển  
Gặp phản ứng dữ dội trên Internet20/12 Intel thừa nhận  
lỗi, phải thu hồi toàn bộ Pentium  
Khủng hoảng tồi tệ nhất trong lịch sử của Intel  
Một số bài học  
Câ u chuyện chip Pentium: bước ngoặt kinh tế mới  
Sự thật được kiểm tra nhanh, nếu sai mất uy tí n tức thì  
Thị trường số (vật lý): loại bỏ giới hạn vật lý, mua sắm so  
sá nh khô ng giới hạn. Cô ng ty có sản phẩm khá c biệt  
và/hoặc giá tốt nhanh nổi lên bề mặt, ngược lại sẽ thất bại  
[Tapscott95] Don Tapscott. The Digital Economy: Promise and Peril in the Age of  
9
Networked Intelligence. McGraw-Hill, 1995.  
Định nghĩa kinh tế số: hiện trạng  
Đặt vấn đề  
Khá i niệm: điểm xuất phá t để hiểu biết về đối tượng  
Hiện trạng  
1996 - 2017: 21 định nghĩa KT số của cá c tổ chức lớn, cá c  
học giả quản lý hàng đầu trên thế giới  
Đa dạng hì nh thức, nội dung: điểm chung, điểm khá c biệt  
Cô ng nghệ và kinh doanh mới, cải tiến khô ng ngừng  
Nhận xé t  
Giống nhau:  
Khu vực số CNTT-TT,  
Có danh mục tiêu dùng/ứng dụng CNTT-TT bổ sung  
Khá c nhau: danh mục tiêu dùng/ứng dụng CNTT-TT  
Bao hàm một ranh giới mờ  
[Bukht17] Rumana Bukht and Richard Heeks. Defining, Conceptualising and  
Measuring the Digital Economy. Paper No. 68, Centre for Development  
Informatics, Global Development Institute, SEED, 2017.  
10  
Khu vực con CNTT-TT  
[Bukht17]  
Khu vực con CNTT-TT  
Kết hợp cá c ngành cô ng nghiệp sản xuất dịch vụ: thu thập, truyền  
tải hiển thị dữ liệu và thô ng tin điện tử  
Hàng hó a CNTT-TT. Thiết kế - sản xuất “xanh”  
Hàng hó a tiêu dùng: Phần cứng MT-Truyền thô ng số  
Hàng hó a sản xuất: hàng hó a vốn (má y tự động sản xuất PC), HH bá n  
thành phẩm (chip, bo mạch, ổ cứng, DVD, v.v.) để sản xuất MT  
Phần mềm  
Thiết kế, sản xuất, tiếp thị, v.v. phần mềm đóng gó i và tùy chỉnh  
11  
[Bukht17]  
Khu vực con CNTT-TT (2)  
Hạ tầng: Phá t triển-vận hành hạ tầng mạng  
Truyền thô ng nền  
Dịch vụ mạng giá trị gia tăng  
Dịch vụ chuyên nghiệp CNTT-TT  
Dịch vụ tư vấn, dịch vụ đào tạo kỹ thuật  
Dịch vụ khô ng thuộc cá c danh mục khá c  
Bá n lẻ  
Bá n, bá n lại và phâ n phối  
Hàng hó a CNTT-TT, phần mềm, cơ sở hạ tầng, cá c dịch vụ  
liên quan  
Nội dung  
Sản xuất và phâ n phối nội dung dữ liệu  
Xử dữ liệu số hó a văn phò ng  
12  
Các khía cạnh định nghĩa kinh tế số  
[Bukht17]  
Bốn khí a cạnh điển hì nh  
Rút ra từ tập định nghĩa kinh tế số hiện có  
Tài nguyên, quy trì nh/luồng, cấu trúc và mô hì nh kinh doanh  
Tài nguyên  
Cô ng nghệ: Nền của KT số, khí a cạnh nhất  
Nội dung: Xử dữ liệu và thô ng tin  
Con người: Kết hợp tri thức, sá ng tạo, kỹ năng nhờ CNTT-TT.  
13  
Nội dung điển hình định nghĩa kinh tế số  
[Bukht17]  
Quá trì nh/luồng  
Dùng cô ng nghệ hỗ trợ quy trì nh KD cụ thể giao dịch/thương mại  
Luồng dữ liệu, thô ng tin mới được CNTT-TT kí ch hoạt  
Thay đổi quy trì nh kinh doanh  
Cấu trúc  
Chuyển đổi kinh tế (ở mức khá i quá t)  
Bộ phận kinh tế: Cấu trúc mới dựa trên web/mạng  
Mô hì nh kinh doanh  
Ở giữa hai khí a cạnh: quá trì nh cấu trúc  
Mô hì nh kinh doanh mới được mở ra: KD điện tử hoặc TMĐT  
Cá c nền tảng số  
14  
[Bukht17]  
Khung nhì n kinh tế số: Ba phạm vi  
Ba phạm vi  
Lõ i: Kinh tế CNTT truyền thống (~ 8% GDP)  
Kinh tế số: Phạm vi "hẹp" (~ 14 % GDP)  
Kinh tế số hó a: Phạm vi rộng (~ 33% GDP)  
15  
Đặc trưng cô ng nghệ của kinh tế số  
Cá c cô ng nghệ đặc trưng  
Chế tạo tiên tiến, người má y tự động hó a nhà má y  
Nguồn dữ liệu mới từ kết nối Internet di động phổ biến  
Tí nh toá n đám mâ y  
Phâ n tí ch dữ liệu lớn  
Trí tuệ nhâ n tạo  
Điểm nổi bật  
Nguồn DL: điện thoại thô ng minh, cảm biến “đám mâ y→  
dữ liệu lớnđược phâ n tí chhiểu biết, sản phẩm/dịch vụ mới  
Mô hì nh kinh doanh nền cô ng nghệ - sản phẩm (đổi mới nền,  
sở hữu nền, “tặng” nền) thay đổi tổ chức, cạnh tranh  
Hiệu năng cứng-mềm CNTT-TT cao: TTNT&học má y nảy nở  
NC-PT, thiết kế sản phẩm mọi chức năng KD cần nhiều tri  
thức hướng đổi mới  
[UNCTAD17] UNCTAD. The 'New' Digital Economy and Development. UNCTAD, 2017.  
[Thuy18] N.T. Thủy, H.Q. Thụy, P.X. Hiếu, N.T. Thành. Trí tuệ nhâ n tạo trong thời đại số:  
Bối cảnh thế giới và liên hệ với Việt Nam. Tạp chí Cô ng thương, trực tuyến,  
16  
21/8/2018  
Đặc trưng chuỗi giá trị Kinh tế số  
[UNCTAD17]  
17  
Đặc trưng về tí nh chất hoạt động  
Đặc trưng hoạt động  
Được số hó a - theo vết: đối tượng tương tự tạo  
tí n hiệu số hó a đo lường theo dõ i và phâ n tí ch  
Được kết nối  
Được chia sẻ  
Cá nhâ n hó a  
Trực tiếp (khô ng qua trung gian)  
18  
Đặc trưng phâ n bố kinh tế số  
Đặc trưng  
phâ n bố  
Phâ n  
bố  
khô ng đều  
trên thế giới.  
[Bukht17]  
Phá t  
triển  
nhanh hơn  
kinh tế chung  
Đóng  
gó p  
đáng kể việc  
làm  
Vietnam: 0.9  
19  
Đóng
gó p KT Internet vào GDP  
Phâ n bố c/ty số đa q/gia trên 1 tỷ đô la Mỹ  
Năm 2012  
Nhận xé t  
135 cô ng ty năm 2012 (2019: Viettel tốp 200 thế giới?)  
Kí ch thước biểu thị doanh số  
Tập trung Bắc Mỹ  
Châ u Á : Đông Bắc Á . Dâ n số đông: Huawei dịch vụ nền  
Châ u Phi và Mỹ la tinh: Rất í t tập đoàn lớn  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 105 trang baolam 14/05/2022 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học dịch vụ - Chương 8: Kinh tế số và đo lường kinh tế số - Hà Quang Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_dich_vu_chuong_8_kinh_te_so_va_do_luong_k.pdf