Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính - Trường Đại học Mở TP.HCM
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
– Trì nh bày cá ch phâ n loại cá c khoản đầu tư tài
chí nh và giải thí ch sự khá c biệt .
Chương 4
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
– Trì nh bày cá c nguyên tắc ghi nhận, đánh giá
cá c khoản đầu tư tài chí nh.
– Phâ n tí ch và xử lý cá c giao dịch liên quan đến
đầu tư tài chí nh trên hệ thống tài khoản kế
toá n.
– Trì nh bày cá c khoản đầu tư tài chí nh trên
BCTC
Các quy định pháp lý có liên quan
Nội dung
☼ VAS 07 – Kế toá n cá c khoản đầu tư vào cô ng ty liên kết
Quy định phá p lý có liên quan
Tổng quan về đầu tư tài chí nh
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toá n
Trì nh bày trên BCTC
☼ VAS 08- Thô ng tin tài chí nh về những khoản vốn gó p
liên doanh
☼ VAS 25- BCTC hợp nhất và kế toá n khoản đầu tư vào
cô ng ty con
☼ Thô ng tư 200/2014/TT-BTC: Hướng dẫn chế độ kế toá n
doanh nghiệp
4
Tổng quan về đầu tư tài chính
Khá i niệm
. Khá i niệm
Đầu tư tài chí nh: Là cá c hoạt động sử dụng
vốn để đầu tư vào lĩnh vực tài chí nh nhằm mục
đích sinh lợi hoặc phục vụ cho chiến lược phá t
triển của doanh nghiệp.
. Phâ n loại
o Xá c định mức độ kiểm soá t
Ghi nhận, đánh giá
. Phương phá p kế toá n
khoản đầu tư vào cá c cô ng
ty
o PP vốn chủ sở hữu
1
Phân loại
Phân loại
Chứng khoá n kinh doanh:
– Cổ phiếu, trá i phiếu nắm giữ vì mục đích kinh doanh
(kể cả chứng khoá n có thời gian đáo hạn trên 12
thá ng mua vào, bá n ra để kiếm lời)
Đầu tư
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:
vốn vào
đơn vị
khá c
Đầu tư
nắm giữ
đến
– Cá c khoản tiền gửi ngâ n hàng có kỳ hạn (bao gồm cả
cá c loại tí n phiếu, kỳ phiếu);
Chứng
khoá n
kinh
Đầu tư
khá c
– Trá i phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phá t hành bắt buộc
phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương
lai;
ngày
doanh
Mức độ
kiểm
soá t
đáo hạn
– Cá c khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với
mục đích thu lã i hàng kỳ;
– Cá c khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khá c
Mức độ kiểm soát
Phân loại (tiếp)
Đầu tư vốn vào đơn vị khá c:
100 %
– Đầu tư vào cô ng ty con; Vốn gó p vào cô ng ty liên
doanh; Đầu tư vào cô ng ty liên kết.
Kiểm soá t
Lưu ý: mức độ kiểm soát
> 50%
Mức
Đầu tư khá c:
độ
kiểm
soá t
Đồng kiểm soá t
– Cá c khoản đầu tư vào cô ng cụ vốn của đơn vị (ngoài
cá c khoản đầu tư vào cty con, vốn gó p vào cty liên
doanh, đầu tư vào cty liên kết)
– Cá c khoản kim loại quý, đá quý khô ng sử dụng như
nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc mua vào-
bá n ra như hàng hó a; Tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm có
giá trị khô ng tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh thô ng thường.
50 %
Ảnh hưởng đáng kể
Từ 20% <50%
20 %
0 %
Khô ng ảnh hưởng
Kiểm soát
Kiểm soát
Đầu tư trực tiếp
Kiểm soát:
• Cô ng ty con: Là một
Quyền kiểm soá t và tỷ lệ lợi í ch
của A đối với B:
Công ty A
Là quyền chi phối các
doanh nghiệp chịu sự
chí nh sá ch tài chí nh và
kiểm soát của một
hoạt động của doanh
60 %
doanh nghiệp khác
nghiệp nhằm thu được
lợi ích kinh tế từ hoạt
động của DN đó.
(gọi là công ty mẹ).
Quyền kiểm soá t = Tỷ lệ
quyền biểu quyết = 60%
Công ty B
Tỷ lệ lợi í ch = Tỷ lệ quyền
kiểm soá t = 60%
Quyền kiểm soá t của cô ng ty mẹ đối với
cô ng ty con (trực tiếp hoặc giá n tiếp) được
xá c định khi cô ng ty mẹ nắm giữ trên 50%
quyền biểu quyết ở cô ng ty con
2
Kiểm soát
Đầu tư gián tiếp qua cty con
Ví dụ 1:
a. Xác định mối quan hệ giữa các
B là công ty con của A, B đầu tư vào C:
Công ty A
Công ty A
cô ng ty
b. Xác định tỷ lệ quyền kiểm soát
60%
40%
Tỷ lệ quyền biểu quyết gián tiếp của A đối với C =
và tỷ lệ lợi ích của
Tỷ lệ quyền biểu quyết trực tiếp của B đối với C
o A trong B
o B trong C
o A trong C
Công ty B
Công ty B
Tỷ lệ lợi ích
của A trong C
Tỷ lệ lợi ích
của A trong B
Tỷ lệ lợi ích
của B trong C
=
x
52%
52%
Công ty C
Công ty C
Kiểm soát
Đầu tư gián tiếp
Lưu ý về quyền kiểm soát
Trong cá c trường hợp sau đây, quyền kiểm soá t
cò n được thực hiện ngay cả khi cô ng ty mẹ nắm
giữ í t hơn 50% quyền biểu quyết tại cô ng ty con:
Công ty A
Quyền kiểm soát và tỷ lệ lợi ích
của A đối với C:
- Cá c nhà đầu tư khá c thỏa thuận cho cô ng ty mẹ hơn
60%
50% QBQ
Quyền kiểm soát = 40% + 30%
Tỷ lệ lợi ích = 40% + 30% x 60%
- Cô ng ty mẹ có quyền chi phối cá c chí nh sá ch tài chí nh
và hoạt động theo quy chế thỏa thuận
Cô ng ty mẹ có quyền bổ nhiệm hoặc bã i miễn đa số
cá c thành viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương
Công ty B
40%
-
30%
-
Cô ng ty mẹ có quyền bỏ đa số phiếu tại cá c cuộc họp
của HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương
Công ty C
Ví dụ 2:
Ảnh hưởng đáng kể
a. X đầu tư vào cô ng ty C với 40% quyền biểu quyết
và đầu tư vào cô ng ty R với 40% quyền biểu
quyết.Cô ng ty C có một khoản đầu tư vào cô ng ty
R với 40% quyền BQ. X cho rằng mì nh nắm quyền
KS đối với R vì tỷ lệ lợi í ch trong cô ng ty R lên đến
56%
Ảnh hưởng đáng kể:
Là quyền tham gia của nhà
• Công ty liên kết:
• Nhà đầu tư có ảnh
hưởng đáng kể nhưng
đầu tư vào việc đưa ra các
quyết định về chính sách tài
chính và hoạt động của bên
không phải là công ty
con hoặc công ty liên
doanh của nhà đầu tư.
nhận đầu tư nhưng không
kiểm soát các chính sách đó.
b. X đầu tư vào cô ng ty D thô ng qua việc nắm toàn bộ
cá c cổ phần loại A của D. Cá c cổ phần loại B gồm
30 triệu cổ phần do một tổ chức tí n dụng nắm giữ.
Mặc dù cả hai loại cổ phần đều được chia cổ tức
ngang nhau nhưng chỉ có cổ phần loại A là được
quyền biểu quyết. X cho rằng mì nh kiểm soá t cô ng
ty D.
Nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp hoặc giá n tiếp thô ng qua
cá c cô ng ty con í t nhất 20% quyền biểu quyết của bên
nhận đầu tư thì được gọi là nhà đầu tư có ảnh hưởng
đáng kể, trừ khi có quy định hoặc thoả thuận khá c.
3
Ví dụ 4a:
Ví dụ 3:
Hãy xác định mối quan hệ giữa cty A và C
Cty B
60%
Cty TNHH
A
Cty C
40%
(**) Ban Điều hành đánh giá rằng Tập đoàn có ảnh hưởng đáng kể đối với hai công
ty này bởi vì hai thành viên trong Ban Điều hành của Công ty là thành viên Hội Đồng
Quản Trị của hai công ty này.
Ví dụ 4b:
Xác định quyền biểu quyết
Hãy xác định vai trò của B trong A.
Tổng vốn góp của nhà đầu tư trong
Tỷ lệ quyền biểu quyết
của nhà đầu tư
công ty liên kết
x 100%
=
Cty B
10%
trực tiếp trong
cô ng ty liên kết
Tổng vốn chủ sở hữu của
công ty liên kết
CTCP A
Tổng vốn góp cô ng ty con của
nhà đầu tư trong công ty liên kết
Tỷ lệ quyền biểu quyết
của nhà đầu tư
=
x 100%
giá n tiếp trong
Cá c nhà
đầu tư
cá nhâ n
90%
cô ng ty liên kết
Tổng vốn chủ sở hữu của
công ty liên kết
Ví dụ 5
Bài tập thực hành 1
1. Tại ngày 1/1/2004, Cô ng ty A đầu tư vào cô ng ty B dưới hì nh
thức mua cổ phiếu phổ thô ng có quyền biểu quyết (mua
2.000.000 cổ phiếu, mệnh giá cổ phiếu là 10.000VND, giá mua
là 11.000VND). Tổng số cổ phiếu phổ thô ng có quyền biểu
quyết đang lưu hành của cô ng ty B là 8.000.000 cổ phiếu (với
tổng mệnh giá là 80.000.000.000VND). Lợi nhuận chưa phâ n
phối luỹ kế đến năm 2004 của cô ng ty B là 20.000.000.000
VND. Xá c định quyền biểu quyết của của cô ng ty A trong B.
1. Cô ng ty A đầu tư vốn vào Cô ng ty cổ phần
B
23.000.000 cổ phiếu/ 50.000.000 cổ phiếu đã phá t hành
của Cô ng ty B với mệnh giá của cổ phiếu là 10 000
đồng/1 cổ phiếu.
2. Cô ng ty cổ phần X đầu tư vào Cô ng ty cổ phần Y
60.000.000 cổ phiếu/ 100.000.000 cổ phiếu phá t hành
của Cô ng ty Y với giá trị của cổ phiếu là 10.000 đồng/1
cổ phiếu. Cô ng ty cổ phần Y đầu tư vào Cô ng ty TNHH
Z tổng số vốn là 400.000.000 đồng/1 000.000.000 đồng
(tổng vốn điều lệ). Cô ng ty cổ phần X đầu tư tiếp vào
Cô ng ty TNHH Z 200.000.000đồng/1.000.000.000 đồng
(tổng vốn điều lệ)
2. Cô ng ty A là cô ng ty mẹ của cô ng ty B. Tại ngày 1/1/2004, Cô ng
ty B đầu tư vào cô ng ty C dưới hì nh thức gó p vốn bằng tài sản.
Nguyên giá của tài sản mang đi gó p vốn là 9.000.000.000VND,
giá trị đánh giá lại của tài sản đem gó p vốn theo thoả thuận của
cô ng ty B với cô ng ty C là 10.000.000.000 VND. Tổng vốn chủ
sở hữu của cô ng ty C trước thời điểm nhận vốn gó p của cô ng ty
B là 40.000.000.000VND. Xá c định quyền biểu quyết của của
cô ng ty A trong C
Yêu cầu: Hã y xá c định tỷ lệ biểu quyết và mối quan hệ của
cá c cô ng ty được đề cập ở trên.
4
Bài tập thực hành 2 (tiếp)
Bài tập thực hành 2
Xá c định mối quan hệ của công ty X với các công ty trong
bảng:
Cty X
Quyền kiểm
soát/ biểu quyết
30%
60%
60%
Tỷ lệ lợi ích
Quan hệ
R
S
Cty Y
Cty R
Cty S
21%
30%
31%
T
Y
Cty Z
Cty T
Z
Đồng kiểm soát
Cá c hì nh thức liên doanh
. Hợp đồng hợp tá c kinh doanh dưới hì nh thức
liên doanh hoạt động kinh doanh được đồng
kiểm soá t;
Đồng kiểm soát:
Là quyền cùng chi phối của
các bên góp vốn liên doanh
về các chính sách tài chính
và hoạt động đối với một
hoạt động kinh tế trên cơ sở
thỏa thuận bằng hợp đồng.
• Cty Liên doanh
• Bên góp vốn liên doanh: Là
một bên tham gia vào liên
. Hợp đồng hợp tá c kinh doanh dưới hì nh thức
liên doanh tài sản được đồng kiểm soá t;
doanh và có quyền đồng kiểm
soát đối với liên doanh đó.
• Nhà đầu tư trong liên doanh:
Là một bên tham gia vào liên
doanh nhưng không có quyền
đồng kiểm soát đối với liên
doanh đó.
. Hợp đồng liên doanh dưới hì nh thức thành lập
cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soá t.
Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soá t
Tài sản kinh doanh đồng kiểm soá t
Mỗi bên là đồng sở hữu đối với tài sản được gó p
hoặc được mua bởi cá c bên và được sử dụng cho
mục đích của liên doanh.
Được thực hiện bằng cá ch sử dụng tài sản và nguồn
lực khá c của cá c bên gó p vốn liên doanh mà khô ng
thành lập một cơ sở kinh doanh mới.
Cá c tài sản được sử dụng để mang lại lợi í ch cho cá c
bên.
Mỗi bên tự quản lý và sử dụng tài sản của mì nh và chịu
trá ch nhiệm về cá c nghĩa vụ tài chí nh và cá c chi phí
phá t sinh trong quá trì nh hoạt động.
Mỗi bên được nhận sản phẩm/ lợi í ch từ việc sử dụng
tài sản và chịu phần chi phí phá t sinh theo thoả thuận
trong hợp đồng.
Hợp đồng hợp tá c kinh doanh thường quy định căn cứ
phâ n chia doanh thu và khoản chi phí chung phá t sinh
từ hoạt động liên doanh cho cá c bên.
Khô ng thành lập phá p nhâ n mới.
Cá c hì nh thức phâ n chia doanh thu: Phâ n chia sản
phẩm, Phâ n chia doanh thu, Phâ n chia lợi nhuận
Tài sản đồng kiểm soá t được mỗi bên phản ảnh trên TK
của mì nh phần của mì nh tham gia theo giá gốc
Chi phí và doanh thu/ thu nhập của mỗi bên hạch toá n
tương tự như hợp đồng kinh doanh đồng kiểm soá t
5
Ví dụ 7:
Ví dụ 6:
Cô ng ty Gia Định chuyên ngành dệt và Cô ng ty
Việt Tiến chuyên ngành may mặc; cùng ký hợp
đồng liên doanh hoạt động đồng kiểm soá t với
nội dung cùng sản xuất đồng phục học sinh cấp
một, trong đó cô ng ty Gia Định sản xuất và cung
ứng vải, cô ng ty Việt Tiến phụ trá ch phụ liệu,
khâ u cắt may, đóng gó i bao bì . Mỗi bên phải tự
mì nh trang trải cá c khoản chi phí phá t sinh và
được chia doanh thu từ việc bá n đồng phục học
sinh, phần chia này được căn cứ theo thoả
thuận ghi trong hợp đồng.
Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soá t
Ví dụ 8:
Hãy xác định vai trò của
A, B, C trong liên doanh
H.
Cty A
50%
. Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soá t đòi hỏi phải
có sự thành lập một cơ sở kinh doanh mới.
. Hoạt động của CSKDĐKS cũng giống như hoạt
động của cá c doanh nghiệp khá c, chỉ khá c là
thỏa thuận bằng hợp đồng giữa cá c bên gó p
vốn liên doanh quy định quyền đồng kiểm soá t
của họ đối với cá c hoạt động kinh tế của cơ sở
này.
Biết hợp đồng liên doanh
nêu rõ :
Cty B
30%
•
•
A chỉ tham gia góp vốn
B và C có quyền biểu
quyết như nhau đối
với mọi vấn đề về CS
tài chính và hoạt động
của H
Cty H
Cty C
20%
Bài tập thực hành 3
Ghi nhận, đánh giá
Ghé p nội dung ở cột (1) cho phù hợp với cột (2)
Cột 1
Cột 2
a. Đầu tư khác
Đánh giá tại ngày
Ghi nhận và đánh giá
1. Mua CP thương mại
lập BCTC hợp nhất
2. Cho vay với kỳ hạn 24 tháng
3. Mua CP Cty A với tỷ lệ BQ 60%
b. Cty C là Cty liên kết của A
c. Đầu tư vào ty liên kết
CK kinh doanh
4. Mua cổ phiếu Cty B với tỷ lệ BQ
12%
d. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn
Phương pháp vốn
chủ sở hữu
5. Mua đá quý chờ tăng giá để bán
e. Đầu tư vào cty con
Đầu tư vốn vào đơn
vị khác
6. Đầu tư vào cty C 30% kèm thỏa
thuận đồng kiểm soát
f. Chứng khoá n KD
Đầu tư khác
7. A có CTLK B, B đầu tư vào C
30% và A đầu tư vào C 10%
g. Cty liên doanh
6
Chứng khoán kinh doanh (tiếp)
Chứng khoán kinh doanh
Ghi sổ kế toá n theo giá gốc, bao gồm:
Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản
phi tiền tệ:
– Giá mua cộng (+) cá c chi phí mua (chi phí mô i giới, giao
dịch, cung cấp thô ng tin, thuế, lệ phí và phí ngâ n hàng)
– Cho giai đoạn sau ngày đầu tư được hạch toá n vào
doanh thu hoạt động tài chí nh theo giá trị hợp lý tại
ngày được quyền nhận;
Thời điểm ghi nhận: là thời điểm nhà đầu tư có quyền sở
hữu, cụ thể như sau:
– Chứng khoá n niêm yết được ghi nhận tại thời điểm
khớp lệnh (T+0);
– Cho giai đoạn trước ngày đầu tư hạch toá n giảm giá
trị khoản đầu tư.
– Chứng khoá n chưa niêm yết được ghi nhận tại thời
điểm chí nh thức có quyền sở hữu theo quy định của
phá p luật.
Trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu:
• Theo dõ i số lượng cổ phiếu được nhận trên thuyết
minh Bá o cá o tài chí nh,
Cuối niên độ kế toá n, nếu giá trị thị trường của chứng
khoá n kinh doanh bị giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toá n
được lập dự phò ng giảm giá .
• Khô ng ghi nhận tăng giá trị khoản đầu tư và doanh
thu hoạt động tài chí nh.
Ví dụ 9
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Có tì nh hì nh trong năm 20x1 tại cty M:
a. Ngày 1.4.20x1, mua 20.000 cp của cty A với
mục đích thương mại. Giá mua trên TTCK là
40.000đ/cp, mệnh giá của cp là 10.000đ/cp,
chi phí mua là 0,2%/giá trị giao dịch. Tất cả
thanh toá n bằng TGNH.
Ghi sổ kế toá n
─ Theo giá gốc
Lã i tiền gởi, lã i cho vay, lã i khi thanh lý, nhượng bá n:
– Ghi nhận là doanh thu tài chí nh
Tại thời điểm lập Bá o cá o tài chí nh:
– Nếu khoản đầu tư chưa được lập dự phò ng phải thu khó
đòi, kế toá n phải đánh giá khả năng thu hồi.
• Có bằng chứng chắc chắn cho thấy một phần hoặc toàn
bộ khoản đầu tư có thể khô ng thu hồi được, kế toá n phải
ghi nhận số tổn thất vào chi phí tài chí nh trong kỳ.
• Số tổn thất khô ng thể xá c định được một cá ch đáng tin
cậy, kế toá n phải thuyết minh trên Bá o cá o tài chí nh về
khả năng thu hồi của khoản đầu tư.
b. Ngày 15.7.20x1, nhận được cổ tức 6 thá ng
đầu năm 20x1 của cp cty A là 10 triệu đồng
bằng TGNH.
c. Ngày 31.12.20x1: giá thị trường cp cty A là
36.000đ/cp.
– Đá nh giá lại tất cả cá c khoản đầu tư được phâ n loại là
cá c khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá mua.
Yêu cầu: Hã y xá c định giá trị khoản đầu tư tại
thá ng 4, 7 và 12.20x1
Ví dụ 10:
Đầu tư vốn vào đơn vị khác
Giá phí cá c khoản đầu tư
• Xuất quỹ tiền mặt 2 tỷ gửi ngâ n hàng V, kỳ hạn
6 thá ng, lã i suất 12%/năm.
. Được phản á nh theo giá gốc, bao gồm:
• Giá mua cộng (+) cá c chi phí liên quan trực tiếp đến
việc đầu tư (Chi phí giao dịch, mô i giới, tư vấn,
kiểm toá n, lệ phí , thuế và phí ngâ n hàng...)
Yêu cầu: Xá c định giá trị khoản đầu tư tại ngày
đầu tư.
. Trường hợp gó p vốn bằng tài sản phi tiền tệ:
• Nhà đầu tư phải đánh giá lại tài sản mang đi gó p
vốn trên cơ sở thỏa thuận.
• Phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ hoặc giá trị cò n
lại và giá trị đánh giá lại của tài sản mang đi gó p
vốn được kế toá n là thu nhập khá c hoặc chi phí
khá c.
7
Đầu tư vốn vào đơn vị khác (tiếp)
Đầu tư vốn vào đơn vị khác (tiếp)
Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc
tài sản phi tiền tệ:
Thời điểm ghi nhận:
• Là thời điểm chí nh thức có quyền sở hữu,
• Cho giai đoạn sau ngày đầu tư được hạch toá n vào
doanh thu hoạt động tài chí nh theo giá trị hợp lý tại
ngày được quyền nhận;
• Chứng khoá n niêm yết được ghi nhận tại thời
điểm khớp lệnh (T+0);
• Cho giai đoạn trước ngày đầu tư hạch toá n giảm giá
trị khoản đầu tư.
• Chứng khoá n chưa niêm yết, cá c khoản đầu
tư dưới hì nh thức khá c được ghi nhận tại thời
điểm chí nh thức có quyền sở hữu theo quy
định của phá p luật.
Trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu:
• Theo dõ i số lượng cổ phiếu được nhận trên thuyết
minh Bá o cá o tài chí nh,
• Khô ng ghi nhận tăng giá trị khoản đầu tư và doanh
thu hoạt động tài chí nh.
Ví dụ 11:
Đầu tư vốn vào đơn vị khác (tiếp)
Ngày 1.1.20x0, Cô ng ty A đầu tư vào cô ng ty liên kết K,
tài sản đem đi đầu tư gồm:
Khi thanh lý, nhượng bá n:
– 200 triệu đồng tiền mặt;
• Giá vốn cá c khoản đầu tư tài chí nh được xá c định
theo phương phá p bì nh quâ n gia quyền di động.
– Một số hàng tồn kho có giá trị ghi sổ là 150 triệu
đồng, được đánh giá là 145 triệu đồng;
• Phần chênh lệch giữa giá trị hợp lý của khoản thu hồi
được so với giá trị ghi sổ của khoản đầu tư được ghi
nhận là doanh thu hoạt động tài chí nh (nếu lã i) hoặc
chi phí tài chí nh (nếu lỗ).
– Một TSCĐHH có nguyên giá 250 triệu đồng, giá trị
hao mò n 100 triệu đồng, được đánh giá 180 triệu
đồng
Ngày 15.7.20x0: cô ng ty A nhận được thô ng bá o từ cty K
về lã i được chia đợt 1 của năm 20x0 là 60 triệu đồng.
Yêu cầu: Xá c định giá trị khoản đầu tư vào cty K tại ngày
1.1.20x0 và 15.7.20x0.
Đầu tư khác
Ví dụ 12:
Ghi nhận ban đầu:
Ngày 20.4.20x2: Cô ng ty A quyết định chuyển
nhượng 200.000 cp cty K cho cô ng ty M với giá
chuyển nhượng là 5.120 triệu đồng, thu bằng
chuyển khoản. Chi phí làm thủ tục chuyển nhượng
khoản đầu tư thanh toá n bằng tiền mặt là 7 triệu
đồng. Biết chi tiết theo dõ i khoản đầu tư vào K như
sau:
• Đầu tư bằng tiền = Giá mua + chi phí mua
• Đầu tư gó p vốn bằng tài sản phi tiền tệ = Giá đánh giá
lại
• Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá đánh giá lại,
ghi nhận vào Thu nhập khá c hoặc Chi phí khá c.
Cổ tức, lợi nhuận được chia:
• Sau ngày đầu tư: Doanh thu tài chí nh.
• Trước ngày đầu tư: giảm giá trị khoản đầu tư
Khi lập bá o cá o tài chí nh:
• Đầu tư bằng CP niêm yết: Lập dự phò ng dựa trên giá
thị trường
• Thá ng 10.20x0: 100.000cp x 27.100đ/cp
• Thá ng 6.20x1: 200.000cp x 24.250đ/cp
Yêu cầu: Xá c định lã i/ lỗ sau khi chuyển nhượng
khoản đầu tư.
• Đầu tư khá c: Lập dự phò ng căn cứ vào khoản lỗ của
bên nhận đầu tư
8
Ví dụ 13:
Phương pháp vốn chủ sở hữu
. Cô ng ty X mua cổ phần Y với số lượng là
1.200.000 cổ phiếu/ 10.000.000 cổ phiếu phá t
hành của Cô ng ty Y, mệnh giá là 10.000 đồng/ cổ
phiếu. Giá mua là 14.000đ/Cp.
Ví dụ minh họa
Cá ch thực hiện
Hã y xá c định giá trị khoản đầu tư
. Vào ngày lập BCTC, giá thị trường CP cty Y là
13.600đ/cp.
Tí nh. mức dự phò ng cần lập.
Phương pháp kế toán các khoản đầu tư tài
Ví dụ minh họa
chí nh
Phương pháp kế toán các khoản đầu tư tại công ty A
Cô ng ty
B
Giá gốc Vốn CSH
60%
Cuối năm tài
Ghi nhận ban đầu
Cuối năm tài chính
BCTC riêng
x
x
x
chí nh, cô ng ty A
10%
lập các BCTC
Cô ng ty
E
Cô ng ty
C
A
gồm:
30%
. Khoản đầu tư vào B, C, D, E
BCTC hợp nhất
50%
- BCTC riêng
- BCTC hợp
nhất
•
•
Khoản đầu tư vào C, D
Khoản đầu tư vào E
x
Cô ng ty
D
Cách thức thực hiện phương pháp vốn CSH
Ví dụ 14
Ngày 1.1.20x1: Cô ng ty M chi 900 triệu đồng mua
30% cổ phần cô ng ty B.
– Năm 20x1, cô ng ty B lỗ 50 triệu đồng
Giá trị ghi sổ của khoản
đầu tư được điều chỉnh
Cổ tức, lợi nhuận được
tăng hoặc giảm tương ứng
chia được ghi giảm giá trị
với phần sở hữu của nhà
ghi sổ của khoản đầu tư.
đầu tư trong lãi hoặc lỗ của
– Năm 20x2, cô ng ty B có lợi nhuận là 300 triệu
đồng, chia cổ tức 100 triệu đồng
công ty nhận đầu tư.
9
Ví dụ 14 (tiếp)
Ví dụ 14 (tiếp)
ĐVT: triệu đồng
Giá trị khoản đầu tư theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
ĐVT: triệu đồng
Bảng cân đối kế toán
31.12.x1 31.12.x2
20x1 20x2
Đầu tư vào công ty LD, LK
885
945
Giá trị khoản đầu tư tại ngày 1.1
900
-15
-15
885
Điều chỉnh giá trị khoản đầu tư
60
50 x 30% =15
300 x 30% = 90
100 x 30% = 30
Điều chỉnh trên Bá o cáo KQHĐKD
Doanh thu tài chí nh
20x1
20x2
•
•
•
Lỗ trong năm
Lã i trong năm
Cổ tức được chia
90
-30
(30)
90
Lã i hoặc lỗ trong công ty LD, LK
(15)
Giá trị khoản đầu tư vào CTLK vào ngày
885
945
31.12
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
Bài tập thực hành 4
Cô ng ty A gó p vốn vào K là 2.000 triệu đồng,
chiếm 20% vốn của K. Kết quả kinh doanh của K
qua cá c năm như sau:
• Chứng khoá n kinh doanh
• Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
• Đầu tư vào cô ng ty LD, liên kết
• Đầu tư vào cô ng ty con
• Đầu tư khá c
– Năm 1, lỗ 200 triệu
– Năm 2, lã i 20 triệu (khô ng chia)
– Năm 3, lã i 200 triệu, chia lã i 100 triệu, A được
20 triệu.
Yêu cầu: Trì nh bày khoản đầu tư trong từng năm
của cty A vào cty K theo: Phương phá p vốn chủ
sở hữu.
• Dự phò ng tổn thất tài sản
Tài khoản 121- Chứng khoán kinh doanh
Chứng khoán kinh doanh
Bên Nợ
Bên Có
Tài khoản sử dụng
Giá
BQGQ
chứng
doanh khi bá n.
trị ghi sổ (giá
Giá trị chứng khoán
Cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh cơ bản
liên
hoàn)
kinh doanh mua vào.
•Cổ phiếu, trá i phiếu niêm
yết trên thị trường chứng
khoá n;
khoá n
kinh
• Cá c loại CK và cô ng cụ
tài chí nh khá c
TK chi tiết
TK 1211 - Cổ phiếu
TK 1212 - Trá i phiếu
TK 1218
cô ng cụ TC khá c
Dư Nợ
Giá trị chứng khoán
kinh doanh tại thời
điểm báo cáo
–
CK và
10
Mua, bán chứng khoán kinh doanh
Ví dụ 15
Có tì nh hì nh sau tại cô ng ty XYZ
TK 121
TK 111, 112
TK 111, 112
1. Ngày 1/1/20x0, mua 3.000 cp NH ACB với mục đích
thương mại, giá mua là 26.000đ/cp, mệnh giá của cp là
10.000đ/cp, chi phí mua là 0,2% giá trị giao dịch. Tất cả
thanh toá n bằng TGNH. DN mua với mục đích thương
mại ngắn hạn.
(3)
(1)
2. Ngày 4/2/20x0, bá n 1.000 cp NH ACB, giá bá n là
28.000đ/cp. Chi phí bá n là 0,2% giá trị giao dịch. Tất cả
thanh toá n bằng TGNH.
TK 515
TK 635
Yêu cầu: Định khoản kế toá n
Chi phí bán chứng khoán
(4)
Cổ tức, lợi nhuận từ chứng khoán kinh doanh
Ví dụ 16
Cổ tức được chia trong thời gian nắm giữ:
Tiếp ví dụ 15
1. Ngày 10/3/20x0: NH ACB thô ng bá o tạm ứng cổ tức
đợt 1 năm 20x0 bằng tiền 8%/mệnh giá .
2. Ngày 1/1/20x1, ngâ n hàng ACB phá t hành cổ phiếu
thưởng với tỷ lệ 10:1.
TK 111, 112, 138
TK 515
3. Ngày 1/3/20x1, doanh nghiệp chuyển nhượng 50%
lượng cổ phiếu ACB đang nắm giữ, giá bá n
39.000đ/cphiếu, thu bằng TGNH. Chi phí bá n chứng
khoá n là 0,2% giá trị giao dịch thanh toá n bằng TGNH.
Yêu cầu: Định khoản kế toá n
Cố tức (lã i) dồn tí ch
TK 111, 112, 138
TK 121
Chia cổ phiếu thưởng: Ghi tăng lượng CP, khô ng ghi
tăng khoản đầu tư và khô ng ghi tăng doanh thu hoạt
động tài chí nh
Tài khoản 128- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Bên Nợ
Bên Có
Tài khoản sử dụng
Giá trị cá c khoản đầu tư
nắm giữ đến ngày đáo
hạn giảm
Giá trị các khoản đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn tăng
Cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh cơ bản
Dư Nợ
Giá trị các khoản đầu tư
nắm giữ đến ngày đáo
hạn hiện có tại thời điểm
bá o cá o.
11
Gởi tiết kiệm, cho vay
Tài khoản chi tiết
Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn
TK 128
TK 111, 112
Tài khoản 1282 - Trá i phiếu: Phản á nh cá c loại trá i phiếu
mà doanh nghiệp có khả năng và có ý định nắm giữ đến
ngày đáo hạn.
Gởi TK , cho vay, …
TK 111,
112
Thu hồi cá c khoản
đầu tư
bằng tiền
Tài khoản 1283 - Cho vay: Phản cá c khoản cho vay theo
khế ước giữa cá c bên nhưng khô ng được giao dịch mua,
bá n trên thị trường như chứng khoá n.
TK 635 / TK 515
TK 138
Tài khoản 1288 - Cá c khoản đầu tư khá c nắm giữ đến
ngày đáo hạn: Phản á nh cá c khoản đầu tư khá c nắm giữ
đến ngày đáo hạn (ngoài cá c khoản tiền gửi ngâ n hàng,
trá i phiếu và cho vay), như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc bên
phá t hành phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong
tương lai, thương phiếu.
TK 515
Định kỳ, tính lãi
TGTK, lã i cho vay
Trái phiếu nắm giữ đến ngày đáo hạn
Ví dụ 17
Tại cô ng ty ABC có tì nh hì nh sau:
TK 128
TK 111, 112
TK 111, 112
1. Trí ch tiền gởi ngâ n hàng 200 triệu đồng để cho cô ng ty H
vay trong thời hạn 8 thá ng, lã i suất 2% thá ng. Gốc và lã i trả
một lần khi đáo hạn.
2. Mua 10 trá i phiếu cty B nắm giữ đến ngày đáo hạn, mệnh
giá 1.000.000đ/TP, kỳ hạn 12 thá ng, lã i suất 12%/năm, lã i
nhận ngay khi mua. Cty đã thanh toá n bằng TGNH.
3. Mua 100 trá i phiếu chí nh phủ nắm giữ đến ngày đáo hạn
bằng TGNH, mệnh giá 1.000.000đ/TP, kỳ hạn 3 năm, lã i
suất 12%/năm, lã i nhận khi đáo hạn.
Mua TP nhận lãi định kỳ,
Thu hồi TP nhận lãi định
kỳ hoặc nhận lãi sau
nhận lãi sau
Mua TP nhận lãi
trước
TK 3387
4. Thu hồi khoản tiền đầu tư và lã i phá t sinh của 50 trá i phiếu
mua cá ch đây 3 năm bằng TGNH, mệnh giá 1.000.000đ/TP,
lã i suất 8%/năm, nhận lã i khi đáo hạn (đã ghi doanh thu dồn
tí ch 2 năm)
TK 515
TK 138
Định kỳ, phân bổ
lãi TP vào TK 515
Định kỳ, tí nh lã i trá
i
phiếu được hưởng
Yêu cầu: Định khoản kế toá n.
ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH LIÊN KẾT
Tài khoản 222- Đầu tư vào công ty LD, LK
Bên Nợ
Bên Có
Tài khoản sử dụng
Số vốn đầu tư vào công
ty liên doanh, liên kết
giảm do đã thanh lý,
nhượng bán, thu hồi.
Số vốn đầu tư vào
cô ng ty liên doanh,
liên kết tăng
Cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh chủ yếu
Dư Nợ
Số vốn đầu tư vào công
ty liên doanh, liên kết
hiện còn cuối kỳ.
12
Đầu tư bằng vật tư, hàng hóa, TSCĐ
Đầu tư bằng tiền
TK 222
Doanh nghiệp có thể mua cổ phần hoặc đầu tư
TK 15*
bằng tiền.
TK 222
TK 11*
TK
811/711
Mua thêm cổ phần để có ảnh hưởng đáng kể:
TK 211,
212, 213
TK 222
TK 228
TK 214
TK 11*
Ví dụ 18
Cổ tức và lợi nhuận được chia
Cô ng ty A mua 5.000.000 cp cô ng ty H, mệnh giá cổ
phiếu là 10.000đ/cp. Giá mua là 20.000đ/cp. Cô ng ty có
15.000.000 cp đang lưu hành. Chi phí mua cổ phiếu là
0.2%/giá trị giao dịch. Toàn bộ thanh toá n bằng TGNH.
TK 138
TK 11*
TK 515
Cô ng ty B đầu tư vào cô ng Q bằng cá c tài sản sau:
– Tiền mặt: 100triệu đồng
TK 222
– Vật liệu có giá xuất kho là 150 triệu đồng, giá được
chấp nhận là 145 triệu đồng.
– Tài sản cố định hữu hì nh có nguyên giá là 750triệu
đồng, đã khấu hao 50triệu đồng, giá được thống nhất
là 720triệu đồng.
– B chiếm 22% vốn của Q.
Yêu cầu: Định khoản kế toá n
Đầu tư thêm để có quyền kiểm soát
Chuyển nhượng các khoản đầu tư
TK 221
TK 222
TK 11*
TK 635
TK 222
TK 515
TK 11*
TK 11*
13
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
Ví dụ 19
Có tì nh hì nh tại cô ng ty A như sau:
Tài khoản sử dụng
1. Cty liên doanh C có lợi nhuận sau thuế là 500
triệu đồng. Cá c bên liên doanh thống nhất chia
lã i cho cá c bên là 60% lợi nhuận. Tỷ lệ của A
trong C là 40%.
Cá c nghiệp vụ phá t sinh chủ yếu
2. Bên liên doanh đồng ý cho A chuyển nhượng
vốn gó p cho D, giá chuyển nhượng theo thoả
thuận với D là 2.000 triệu đồng (giá gốc là
1.800 triệu đồng), đã thu bằng TGNH. Chi phí
chuyển nhượng thanh toá n bằng tiền mặt 4
triệu đồng.
Yêu cầu: Định khoản kế toá n
Tài khoản 221- Đầu tư vào công ty con
Sơ đồ kế toán tổng hợp
Bên Nợ
Bên Có
TK 222,228,121…
TK 221
TK 112,111,341….
Giá trị thực tế các
khoản đầu tư vào công
ty con giảm.
Giá trị thực tế các
khoản đầu tư vào
công ty con tăng
TK 635
TK 111,112
TK 222,228,121
TK 515
Dư Nợ
Giá trị thực tế các
khoản đầu tư vào công
ty con hiện có của công
ty mẹ.
Ví dụ 20
Đầu tư khác
Có tì nh hì nh tại cô ng ty A như sau:
1. Chuyển khoản 150.000 triệu đồng mua cổ phiếu của cô ng ty
CP X, số cổ phiếu này có mệnh giá 100.000 triệu đồng, chi
phí mua đã chi tiền mặt 30 triệu đồng. (tỷ lệ quyền biểu quyết
tương đương với tỷ lệ gó p vốn 60%).
Tài khoản sử dụng
Cá c nghiệp vụ phá t sinh chủ yếu
2. Nhận thô ng bá o chia cổ tức của cô ng ty CP P là 500 triệu
đồng. Theo thỏa thuận, cô ng ty A đã chuyển toàn bộ số cổ
tức này để gó p vốn thêm (cho biết tỷ lệ quyền biểu quyết
tương đương với tỷ lệ gó p vốn thay đổi từ 48% lên 55%). Biết
giá trị khoản đầu tư vào P trước khi thay đổi tỷ lệ là 4.000
triệu.
3. Chuyển nhượng 20% khoản đầu tư vào K, tổng giá trị đầu tư
là 9.000 triệu đồng (chiếm 60% vốn của K). Giá chuyển
nhượng là 3.500 triệu đồng thu bằng chuyển khoản.
Yêu cầu: Định khoản kế toá n cá c nghiệp vụ trên.
14
Tài khoản 228- Đầu tư khác
Tài khoản chi tiết
Tài khoản 2281 - Đầu tư gó p vốn vào đơn vị khá c:
Phản á nh cá c khoản đầu tư cô ng cụ vốn nhưng DN
khô ng có quyền kiểm soá t, đồng kiểm soá t hoặc có ảnh
hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư.
Bên Nợ
Bên Có
Giá trị các khoản đầu tư
khá c giảm
Giá trị các khoản đầu
tư khác tăng
Tài khoản 2288 - Đầu tư khá c: Phản á nh cá c khoản
đầu tư vào kim loại quý, đá quý (khô ng sử dụng như
hàng tồn kho), tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm khá c có giá
trị (ngoài những khoản được phâ n loại là TSCĐ)...
khô ng tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh
thô ng thường nhưng được mua với mục đích nắm giữ
chờ tăng giá .
Dư Nợ
Giá trị khoản đầu tư
khác hiện có tại thời
điểm báo cáo
Sơ đồ kế toán tổng hợp
Ví dụ 21
Số dư đầu năm 20x0 cô ng ty H, TK 229: 0đ, TK 228: 7.000.000.000đ
TK 228
TK 111,112
(cô ng ty CP A: 1.000.000.000đ
–
100.000 cp; cô ng ty CP B:
TK111,112
6.000.000.000đ – 500.000 cp). H đầu tư với mục đích nhận cổ tức. A có
(2)
3.000.000 cp đang lưu hành và B có 10.000.000 cp đang lưu hành.
(1)
1. Chuyển khoản mua kỳ phiếu 24 thá ng do BIDV phá t hành với giá
phá t hành bằng mệnh giá 200.000.000đ, lã i suất 10%/năm, thu lã i 1
lần ngay khi mua.
2. Nhận được lã i chia từ cô ng ty A 40.000.000đ bằng TGNH.
3. Bá n 50.000 cp cô ng ty
600.000.000đ, chi phí chuyển nhượng chi bằng TGNH 5.000.000đ.
A
cho cô ng ty X, thu bằng TGNH
TK 635
TK 515
4. Mua thêm 2.000.000 cp của cô ng ty B, mệnh giá 10.000đ/cp, giá
mua 15.000đ/cp, phí giao dịch 0,2%, tất cả thanh toá n bằng TGNH.
5. Mua 100 trá i phiếu chí nh phủ, giá phá t hành bằng mệnh giá 1 trđ, lã i
suất 12%/năm, đáo hạn 3 năm, nhận lã i khi đáo hạn, tất cả thanh
toá n bằng TGNH.
Yêu cầu: Định khoản kế toá n.
Dự phòng giảm giá chứng khoán KD
Phương pháp tính
. Phương phá p tí nh
. Tài khoản sử dụng
. Sơ đồ kế toá n
Số lượng chứng
khoán bị giảm giá
tại thời điểm lập
bá o cá o tài chí nh
Giá chứng
khoán hạch
toá n trên
Giá chứng
khoán thực
tế trên thị
trường
Mức dự phòng
giảm giá đầu tư
chứng khoán
=
x
-
sổ kế toán
15
Tài khoản 2291- Dự phòng giảm giá CKKD
Sơ đồ hạch toán
Bên Nợ
Bên Có
TK 635
TK 2291
Trích lập các khoản dự
phòng tổn thất tài sản tại
thời điểm lập Báo cáo tài
chí nh
Hoàn nhập chênh lệch
giữa số dự phòng phải
lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng đã trích lập kỳ
Cuối niên độ X: Lập dự phòng giảm giá
Cuối niên độ X + 1:
lập dự phòng bổ sung
trước chưa sử dụng hết;
Dư Có
Số dự phòng tổn thất tài sản
hiện có cuối kỳ
Cuối niên độ X + 1: Hoàn nhập dự phòng
Ví dụ 22
Dự phò ng tổn thất đầu tư vào đơn vị khá c
Ngày 31/12/20x0, giá giao dịch cổ phiếu của A là 9.500đ/cp.
Biết giá gốc cổ phiếu A là 126 triệu đồng (số lượng là
10.000cp), doanh nghiệp nắm giữ với mục đích kinh
doanh.
. Nguyên tắc
. Phương phá p tí nh
. Tài khoản sử dụng
. Sơ đồ kế toá n
Yêu cầu: Xá c định khoản trí ch lập dự phò ng giảm giá
khoản đầu tư chứng khoá n kinh doanh.
a) Số dư đầu kỳ của TK 2291 là 0đ
b) Số dư đầu kỳ của TK 2291 là 21.000.000đ
c) Số dư đầu kỳ của TK 2291 là 42.000.000đ
Phương pháp tính
Nguyên tắc trích lập
Việc trí ch lập dự phò ng thực hiện đối với cá c khoản
đầu tư được trì nh bày theo phương phá p giá gốc,
khô ng á p dụng cho cá c khoản đầu tư trì nh bày theo
phương phá p vốn chủ sở hữu theo quy định của
phá p luật
Doanh nghiệp phải trí ch lập dự phò ng nếu tổ chức kinh tế mà
doanh nghiệp đang đầu tư bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế
hoạch đã được xá c định trong phương á n kinh doanh trước khi
đầu tư).
Mức trích dự
phò ng cho
mỗi khoản
ĐTTC
Tổng vốn ĐT
thực tế của
Vốn CSH
thực có của
tổ chức kinh
tế
Số VĐT của mỗi bên
Doanh nghiệp chỉ thực hiện trí ch lập dự phò ng khi
tổng số vốn đầu tư thực tế của chủ sở hữu cao
hơn tổng giá trị vốn chủ sở hữu thực có của tổ
chức kinh tế được đầu tư
=
-
x
các bên tại tổ
chức kinh tế
Tổng VĐT thực tế của các bên
tại tổ chức kinh tế
16
Tài khoản 2292- Dự phò ng TTĐTvào đơn vị khá c
Ví dụ 23
Cô ng ty A là cô ng ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực xâ y
dựng có mức vốn điều lệ là 50 tỷ đồng, với cơ cấu 3 cổ
đông gó p vốn là: Cô ng ty B nắm giữ 50% vốn điều lệ
tương ứng 25 tỷ đồng; Cô ng ty C nắm giữ 30% vốn điều
lệ tương ứng 15 tỷ đồng, Cô ng ty D nắm giữ 20% vốn
điều lệ tương ứng 10 tỷ đồng. Cá c cô ng ty đã đầu tư đủ
vốn theo tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ, vì vậy tổng vốn đầu tư
của 3 Cô ng ty B, C, D tại Cô ng ty A là 50 tỷ đồng.
Bên Nợ
Bên Có
Trích lập các khoản dự
phòng tổn thất tài sản tại
thời điểm lập Báo cáo tài
chí nh
Hoàn nhập chênh lệch
giữa số dự phòng phải
lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng đã trích lập kỳ
trước chưa sử dụng hết;
Năm 20x2, do suy thoá i kinh tế nên kết quả hoạt động
SXKD của cô ng ty A bị lỗ 6 tỷ đồng, dẫn đến vốn chủ sở
hữu (mã số 410 của Bảng câ n đối kế toá n) của Cô ng ty A
cò n lại 44 tỷ đồng
Dư Có
Số dự phòng tổn thất tài sản
hiện có cuối kỳ
Yêu cầu Trí ch lập dự phò ng đầu tư tại Cô ng ty B, C, D
Sơ đồ hạch toán
Trì nh bày trên BCTC
TK 635
TK 2292
Bảng CĐKT
BCKQHĐKD
BCLCTT
Cuối niên độ X: Lập dự phòng giảm giá
Tiền và TĐT
Doanh thu tài
chí nh
Dòng tiền từ
HĐKD
Cuối niên độ X + 1:
lập dự phòng bổ sung
ĐTTC ngắn
hạn
Chi phí tài
chí nh
Dòng tiền từ
HĐĐT
Cuối niên độ X + 1: Hoàn nhập dự phòng
ĐTTC dài hạn
Trì nh bày trên BCTC (tiếp)
Trên Bản thuyết minh BCTC:
• Thời điểm ghi nhận (đối với chứng khoá n niêm yết
thuyết minh rõ là T+0 hay thời điểm khá c)
• Giá trị ghi sổ được xá c định là giá trị hợp lý hay giá
gốc;
• Có đánh giá lại cá c khoản thỏa mã n định nghĩa cá c
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ khô ng?
• Nguyên tắc xá c định cô ng ty con, cô ng ty liên doanh,
liên kết (dựa theo tỷ lệ quyền biểu quyết, tỷ lệ vốn gó p
hay tỷ lệ lợi í ch);
• Căn cứ trí ch lập dự phò ng giảm giá ; Căn cứ xá c định
khoản tổn thất khô ng thu hồi được;
• …
17
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính - Trường Đại học Mở TP.HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_ngoai_te_va_xuat_nhap_khau_chuong_4_ke_toan_cac_kh.pdf