Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu - Trường Đại học Mở TP.HCM
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
CHƯƠNG 1
1
Mục tiêu
o Giải thí ch cá c khá i niệm cơ bản về đơn vị tiền tệ
kế toá n, tỷ giá hối đoái, khoản mục tiền tệ, phi
tiền tệ.
o Phâ n tí ch cá c giao dịch bằng ngoại tệ, ghi nhận,
đánh giá cá c khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ
o Phâ n biệt và xử lý chênh lệch tỷ giá trong hoạt
động kinh doanh và vào cuối kỳ
o Phâ n tí ch và xử lý trên hệ thống tài khoản cá c
nghiệp vụ trong hoạt động kinh doanh xuất nhập
khẩu.
2
1
Nội dung
Cá c văn bản và quy định phá p lý liên quan
Giao dịch bằng ngoại tệ
Kế toá n hoạt động kinh doanh xuất nhập
khẩu
3
Các văn bản và quy định liên quan
VAS 10- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá
Thô ng tư 105/2003, Thô ng tư 161/2007/TT-BTC:
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toá n
Thô ng tư 200/2014/TT-BTC- Hướng dẫn Chế độ
kế toá n Doanh nghiệp.
Thô ng tư 153/2016/TT-BCT- Sửa đổi, bổ sung
thô ng tư 200/2014/TT-BTC
4
2
Giao dịch bằng ngoại tệ
Cá c khá i niệm cơ bản
Cá c giao dịch bằng ngoại tệ
Ghi nhận, đánh giá , xử lý CLTG
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản
5
Các khái niệm cơ bản
Đơn vị tiền tệ kế toán
Ngoại tệ
Tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Khoản mục tiền tệ
Khoản mục phi tiền tệ
6
3
Đơn vị tiền tệ và ngoại tệ
Đơn vị tiền tệ: là đơn vị tiền tệ được sử dụng chủ
yếu trong cá c giao dịch mua bá n hàng, cung cấp
dịch vụ, có ảnh hưởng lớn đến giá bá n hàng hoá ,
cung cấp dịch vụ, thường là đơn vị tiền tệ dùng
để niêm yết giá bá n, thanh toá n và lập BCTC.
Ngoại tệ: là đơn vị tiền tệ khá c với đơn vị tiền tệ
kế toá n của một doanh nghiệp
7
Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái: Là tỷ giá trao đổi
giữa hai đơn vị tiền tệ.
Tỷ giá giao dịch
Tỷ giá ghi sổ
Tỷ giá tại thời điểm lập BCTC
8
4
Chênh lệch tỷ giá
Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Là chênh lệch từ
việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của cùng một số
lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toá n theo
cá c tỷ giá hối đoái khá c nhau.
. Chênh lệch tỷ giá phá t sinh (CLTG đã thực hiện)
. Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ (CLTG chưa thực hiện)
9
Ví dụ 1a
TK 1122
3.000usd
x 21.000
TK 331
TK 156
(1)
1.000usd
x 21.000
1.000usd 2.000usd
2.000usd x
20.000
(2)
x 20.000
x 20.000
10
5
Khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ
Cá c khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ:
Cá c tài sản được thu hồi bằng ngoại tệ hoặc
cá c khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, bao gồm:
. Tiền mặt, cá c khoản tương đương tiền, tiền gửi có
kỳ hạn bằng ngoại tệ;
. Cá c khoản đi vay, cho vay dưới mọi hì nh thức được
quyền thu hồi hoặc có nghĩa vụ hoàn trả bằng ngoại
tệ.
. Cá c khoản đặt cọc, ký cược, ký quỹ được quyền
nhận lại bằng ngoại tệ; Cá c khoản nhận ký cược, ký
quỹ phải hoàn trả bằng ngoại tệ.
Khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ (tiếp)
Cá c khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (tiếp):
. Cá c khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại
tệ, ngoại trừ:
Cá c khoản trả trước cho người bá n và cá c
khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ
Cá c khoản người mua trả tiền trước và cá c
khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ
6
Khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ (tiếp)
Cá c khoản mục phi tiền tệ:
Là cá c khoản mục khô ng phải là cá c khoản
mục tiền tệ.
13
Ví dụ 1b
Sử dụng số liệu của Ví dụ 1a. Giả sử tỷ giá tại ngày
lập BCĐKT là 22.000đ/usd.
TK 1122
3.000usd
TK 331
TK 156
x 21.000
(1)
(2)
1.000usd
x 21.000
1.000usd 2.000usd
2.000usd
x 20.000
x20.000
x 20.000
2.000usd
x ……….
1.000usd
x ………..
2.000usd
x ………..
14
7
Ghi nhận ngoại tệ
Ghi nhận ban đầu
Cá c loại tỷ giá
Xử lý chênh lệch tỷ giá trong kỳ
Đánh giá lại cá c khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ (tại
ngày lập BCTC)
15
Ghi nhận ban đầu
Ghi nhận ban đầu bằng đơn vị tiền tệ kế toá n
nghiệp vụ kinh tế phá t sinh là VND trừ trường
hợp khá c cho phé p.
Ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế (TGGD)
Có thể ghi theo tỷ giá bì nh quâ n của một kỳ
kế toá n nếu trong kỳ khô ng có biến động
đáng kể .
16
8
Lựa chọn tỷ giá hối đoái
Tỷ giá giao dịch:
Tỷ giá ghi sổ:
tỷ giá mua/bá n
BQGQ liên hoàn / TTĐD
Tỷ giá tại ngày lập BCTC: tỷ giá mua/bá n
17
Tỷ giá giao dịch
Chi phí
trả bằng
tiền
Bá n
hàng thu
bằng tiền
Mua tài sản
trả bằng tiền
Tiền thu được
từ bán ngoại tệ
Nhận tiền
ứng trước
hoặc thu nợ
KH
Ghi nhận
nợ phải
thu
Góp vốn
hoặc nhận
vốn góp
Tỷ giá
mua
Nhận lại
tiền ký quỹ
9
Tỷ giá giao dịch (tiếp)
Mua ngoại tệ
Ứng trước tiền
cho người bán
Ghi nhận
nợ phải trả
Tỷ giá bán
Mua bán ngoại tệ (theo hợp đồng mua bán)
giữa doanh nghiệp và NHTM: Tỷ giá ký kết
Ví dụ 2
Trí ch số liệu tại Cô ng ty XYZ thá ng 12/20x0 như sau:
1. Nhận ký quỹ 1.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua/bá n tại
NHTM lần lượt là 20.900/ 21.250đ/usd.
2. Vay ngắn hạn NH ACB 10.000 usd nhập tài khoản
TGNH, tỷ giá mua/bá n tại NHTM lần lượt là 20.850/
21.150đ/usd.
3. Trả chi phí quảng cá o trên website của Cô ng ty đặt tại
Mỹ 12.000 usd bằng TGNH, tỷ giá mua/bá n tại NHTM
lần lượt là 20.950/ 21.350đ/usd.
Yêu cầu: Xá c định tỷ giá được sử dụng trong từng nghiệp
vụ.
10
Ví dụ 3
Trí ch số liệu tại Cô ng ty CP Khang Phá t năm 20x0
như sau:
a. Ngày 08/05, xuất khẩu 1 lô hàng cho khá ch
hàng X 20.000usd/FOB.HCM chưa thu tiền, tỷ
giá mua 21.050đ/usd, tỷ giá bá n 21.150đ/usd.
b. Ngày 10/08, nhập khẩu một lô hàng trị giá
30.000usd chưa thanh toá n nhà cung cấp M, tỷ
giá mua 21.060đ/usd, tỷ giá bá n 21.180đ/usd.
c. Ngày 08/05, nhận vốn gó p 50.000 usd bằng
chuyển khoản, tỷ giá mua 21.050đ/usd, tỷ giá
bá n 21.150đ/usd.
Yêu cầu: Xá c định tỷ giá giao dịch trong cá c
nghiệp vụ trên.
Tỷ giá giao dịch (tiếp)
Rút TGNH
ngoại tệ nhập
quỹ TM ngoại
tệ
Tỷ giá
ghi sổ
của
tiền
Trường hợp đặc biệt 1
11
Tỷ giá giao dịch (tiếp)
Mua tài sản 1.000usd
Doanh thu bá n hàng
1.000usd, có nhận tiền
ứng trước từ KH 200usd
có ứng trước tiền cho
NB 200usd
200usd x tỷ giá
ứng trước
200usd x tỷ giá
ứng trước
800usd x tỷ giá
800usd x tỷ giá
bá n
mua
Trường hợp đặc biệt 2
Ví dụ 4
Trí ch số liệu tại Cô ng ty XYZ thá ng 03/20x0 như
sau:
1. Khá ch hàng A ứng trước tiền hàng 50.000usd
cho lô hàng trị giá 80.000usd, tỷ giá mua/ bá n
của NHTM là 20.000 /20.100đ/usd.
2. Doanh nghiệp đã giao đủ hàng cho khá ch, tỷ
giá mua/ bá n của NHTM là 20.300/ 20.400
đ/usd, doanh nghiệp đã thu tiền hàng bằng
chuyển khoản sau khi đã trừ khoản ứng trước.
Yêu cầu:
a. Xá c định tỷ giá ở nghiệp vụ 1
b. Xá c định doanh thu và số tiền thu được ở
nghiệp vụ 2.
12
Tỷ giá ghi sổ
. Bì nh quâ n gia quyền di động
. Thực tế đích danh
Tỷ giá ghi sổ - BQGQ di dộng
Là tỷ giá được sử dụng tại bên Có tài
khoản tiền
Tổng giá trị được phản ánh tại bên Nợ tài
khoản tiền
Tỷ giá
BQDĐ
=
Số lượng ngoại tệ thực có tại thời điểm
thanh toá n
13
Tỷ giá ghi sổ - Thực tế đích danh
Thu hồi nợ phải thu
Thu hồi khoản cá c ký quỹ, ký cược.
Phâ n bổ chi phí trả trước
Trả nợ phải trả
Ví dụ 5
Doanh nghiệp nhận lại khoản ký quỹ ngoại tệ bằng
TGNH, số ngoại tệ là 1.000usd, tỷ giá khi ký quỹ là
20.000đ/usd, tỷ giá mua/ bá n khi nhận lại tiền là
21.000đ/usd / 21.200đ/usd.
• Tỷ giá ghi giảm khoản ký quỹ là ……………..
• Tỷ giá khi tăng TGNH là …………………
Xuất ngoại tệ ngâ n hàng để trả nợ người bá n là 2.000usd
(tỷ giá ghi nhận nợ là 20.050đ/usd), tỷ giá mua/ bá n khi trả
nợ là 20.080đ/usd / 20.180đ/usd. số dư của tiền ngoại tệ
trước khi trả nợ gồm:
Tồn đầu kỳ: 3.000usd x 21.000đ/usd
Thu nợ khá ch hàng: 1.000usd x 21.100đ/usd
Tỷ giá ghi giảm nợ phải trả là: …………….
Tỷ giá ghi giảm tiền là: ………………
14
Tỷ giá tại ngày lập BCTC
Khi đánh giá cá c khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ tại tất cả
thời điểm nào lập BCTC
Tỷ giá mua
Tỷ giá bán
Trường hợp
vàng tiền tệ:
giá mua trên
thị trường
Tiền và
Nợ phải
thu
Nợ
phải trả
• Lưu ý TGNH
trong nước
Ví dụ 6
Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau:
TK
Nguyên tệ
Tỷ giá trên sổ
kế toán (đ/usd)
Ghi chú cho
khoản mục
(usd)
128- A Dư Nợ 2.000
20.100
20.000
20.010
Số dư tiết kiệm tại NH A
131
131
Dự Nợ: 4.000
Phải thu khá ch hàng
Dư Có : .3000
KH ứng trước (sẽ giao
hàng vào thá ng 1/20x2)
244
Dư Nợ: 1.000
20.000
Ký quỹ (Nhận lại bằng
tiền khi hết hạn)
Tại ngày 31/12/20x1: Tỷ giá mua/ bá n tại NH thường giao
dịch là 21.000/ 21.100đ/usd. Tỷ giá mua/ bá n tại NH A là
20.900/ 21.200đ/usd.
. Hã y nêu khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ và xá c
định tỷ giá nào được sử dụng cho từng khoản mục.
15
Bài tập thực hành số 1
Có số liệu sau:
Số dư đầu thá ng 12/20x0 một số tài khoản:
TK 1122: 2.000 usd x 20.010đ/usd
TK 131A: 12.000 usd x 20.015đ/usd
TK 331B: 20.000 usd x 20.040đ/usd
TK 331C: 3.000 usd x 20.030đ/usd
TK 341_ACB (Dài hạn): 60.000usd x 20.020đ/usd
Trong thá ng 12/20x0 có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t
sinh sau:
31
Bài tập thực hành số 1 (tiếp)
1. Nhận giấy bá o có của NH, khá ch hàng A trả nợ cho
Cty bằng chuyển khoản 10.000 usd, tỷ giá giao
dịch tại NHTM mua vào là 20.100đ/usd, bá n ra là
20150đ/usd.
2. Bá n 10.000 usd, thu tiền VND nhập quỹ tiền mặt, tỷ
giá giao dịch tại NHTM mua vào là 20.180đ/usd,
bá n ra là 20.220đ/usd.
3. Vay ngắn hạn thanh toá n nợ cho người bá n B là
15.000 usd. tỷ giá giao dịch tại NHTM mua vào là
20.200đ/usd, bá n ra là 20.250đ/usd.
4. Nhập khẩu một số nguyên vật liệu, giá nhập khẩu
là 10.000 usd, chưa thanh toá n C, tỷ giá giao dịch
tại NHTM dự kiến thanh toá n mua vào là
32
20.210đ/usd, bá n ra là 20.260đ/usd.
16
Bài tập thực hành số 1 (tiếp)
Yêu cầu: điền dữ liệu phù hợp theo yêu cầu của bảng:
Chênh lệch
NV
Khoản mục
Ngoại tệ
Tỷ giá
tỷ giá
1
2
3
4
33
Xử lý chênh lệch tỷ giá (tiếp)
DNNN phục vụ ANQP
Đang hoạt
động
Trước hoạt
động
CLTG phá t
sinh và CLTG
cuối kỳ
CLTG phá t
CLTG cuối kỳ
sinh
Bù trừ trên TK
Để lũy kế trên TK
Doanh thu tài
chí nh/ Chi phí
tài chí nh
4131 kết
chuyển vào
DTTC/CPTC
4132 Khi hoạt động
phân bổ dần vào
DTTC hoặc CPTC
34
17
Xử lý chênh lệch tỷ giá
Doanh nghiệp
(không là DNNN phục vụ ANQP)
Đang hoạt động và
trước hoạt động
CLTG cuối kỳ
CLTG phá t sinh
Bù trừ trên TK 4131
kết chuyển vào
DTTC/CPTC
Doanh thu tài chí nh/
Chi phí tài chí nh
35
Bài tập thực hành số 2
Doanh nghiệp A đang SXKD và đang có XDCB mở
rộng. Doanh nghiệp có nghiệp vụ kinh tế phá t sinh
như sau:
1. Nhập khẩu một má y mó c thiết bị cho XDCB giá
mua 102.000 usd, chưa trả tiền cô ng ty M, tỷ giá
giao dịch tại NHTM mua vào là 20.100đ/usd, bá n
ra là 20.150đ/usd
2. Thanh toá n 1/2 khoản nợ cho cô ng ty M bằng
chuyển khỏan, biết tỷ giá giao dịch tại NHTM mua
vào là 20.180đ/usd, bá n ra là 20.250đ/usd, tỷ giá
BQGQ TGNH ngoại tệ là 20.100 đ/usd
Yêu cầu: Tí nh toá n khoản chênh lệch tỷ giá và xử lý
36
chênh lệch tỷ giá trong cá c nghiệp vụ trên
18
Bài tập thực hành số 3
Cô ng ty CP VINA (100% vốn nhà nước) đang trong giai đoạn
đầu tư trước hoạt động phục vụ ANQP, có cá c nghiệp vụ kinh
tế phá t sinh năm 20X0 sau:
1. Nhập khẩu một dâ y chuyền cô ng nghệ với giá nhập
khẩu là 20.000 usd, chưa thanh toá n, tỷ giá giao dịch
tại NHTM mua vào là 21.100đ/usd, bá n ra là
21.200đ/usd.
2. Mua 10.000 usd bằng TM nộp vào tài khoản usd của
cô ng ty, tỷ giá giao dịch tại NHTM mua vào là
21.000đ/usd, bá n ra là 21.100đ/usd. Biết số dư ngoại
tệ ngâ n hàng đầu kỳ là 5.000usd, tỷ giá 22.000đ/usd.
3. Chuyển khoản thanh toá n 10.000 usd tiền nhập khẩu
dâ y chuyền, tỷ giá giao dịch tại NHTM mua vào là
21.200đ/usd, bá n ra là 21.300đ/usd.
Yêu cầu: Tí nh toá n khoản chênh lệch và xá c định cá ch xử lý
chênh lệch tỷ giá
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản
Nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và xử lý chênh lệch
tỷ giá phá t sinh (Ngoại trừ giai đoạn trước hoạt
động của DN do NN nắm giữ 100% vốn điều lệ)
Nghiệp vụ kinh tế phá t sinh và xử lý chênh lệch
tỷ giá phá t sinh của giai đoạn trước hoạt động
của DN do NN nắm giữ 100% vốn điều lệ
Nghiệp vụ đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ tại ngày lập BCTC
38
19
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ngoại trừ giai đoạn trước hoạt động của DN do NN nắm
giữ 100% vốn điều lệ
Mua ngoại tệ
Bá n ngoại tệ
Bá n hàng thu ngoại tệ
Mua hàng trả ngoại tệ
Vay ngoại tệ, trả nợ vay bằng ngoại
39
Mua ngoại tệ - bán ngoại tệ
TK 1112, 1122
(1)
(2)
TK 1111, 1121
TK 1111, 1121
TK 635
TK 515
40
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 1: Kế toán giao dịch ngoại tệ và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu - Trường Đại học Mở TP.HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_ngoai_te_va_xuat_nhap_khau_chuong_1_ke_toan_giao_d.pdf