Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Mở TPHCM Khoa Kế toán Kiểm toán  
Chương 7  
KẾ TOÁ N THUẾ  
THU NHẬP DOANH NGHIỆP  
MỤC TIÊU  
Trì nh bày cá c khá i niệm và nguyên tắc cơ bản  
của lợi nhuận kế toá n và thu nhập chịu thuế.  
Giải thí ch vận dụng được khá i niệm chênh  
lệch tạm thời, giá trị ghi sổ cơ sở tí nh thuế của  
tài sản nợ phải trả.  
Tí nh được chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp  
Xử lý trên hệ thống tài khoản kế toá n cá c nghiệp  
vụ về thuế thu nhập doanh nghiệp.  
Trì nh bày thô ng tin liên quan đến thuế TNDN hiện  
hành và thuế TNDN hoã n lại trên BCĐKT và  
BCKQHĐKD  
1
NỘI DUNG  
. Cá c quy định phá p lý  
. Cá c khá i niệm và nguyên tắc cơ bản  
. Trì nh bày thô ng tin liên quan trên BCĐKT và  
BCKQHĐKD  
. Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toá n  
CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LÝ  
. VAS 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp  
. Thông tư 200/2014/TT-BTC- Hướng dẫn chế độ kế toán  
. Luật thuế TNDN  
Luật số 71/2014/QH13 (sửa đổi, bổ sung Luật về thuế TNDN số  
14/2008/QH12, Luật thuế TNDN số 32/2013/QH13 và các Luật thuế GTGT,  
Thuế TNCN …)  
. Nghị định:  
Nghị định 12/2015/NĐ-CP (hướng dẫn Luật số 71/2014/QH13)  
. Thông tư  
• Thô ng 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 (hướng dẫn Nghị  
định 12/2015/-CP; bổ sung một số điều của TT 39/2014/TT-BTC)  
Thông tư 96/2015/TT-BTC ngày 22 tháng 06 năm 2015 (hướng dẫn  
Nghị định 12/2015/NĐ-CP; bổ sung một số điều của TT 78/2014/TT-BTC, TT  
119/2014/TT-BTC, TT 151/2014/TT-BTC)  
2
CÁC KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN  
Một số khá i niệm liên quan  
• Chênh lệch số liệu kế toá n và  
số liệu tí nh thuế TNDN  
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN  
hiện hành  
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN  
hoã n lại  
MỘT SỐ KHÁI NIỆM  
. Lợi nhuận kế toá n: lợi nhuận hoặc lỗ của  
một kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh  
nghiệp, được xá c định theo quy định của chuẩn  
mực kế toá n chế độ kế toá n.  
. Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu  
nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xá c định  
theo qui định của Luật thuế TNDN hiện hành và  
cơ sở để tí nh thuế thu nhập doanh nghiệp  
phải nộp (hoặc thu hồi được).  
3
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp)  
. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: tổng chi  
phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu  
nhập hoã n lại.  
Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp: là thu nhập  
thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập  
hoã n lại  
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp)  
Thuế thu nhập hiện hành: số thuế TNDN  
phải nộp tí nh trên thu nhập chịu thuế và  
thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.  
Ghi nhận Chi phí thuế TNDN hiện hành  
cùng với thuế thu nhập hiện hành  
4
Ví dụ 1  
o Chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toá n trước thuế  
trên BCKQHĐKD năm 20x1 của cty ABC là  
4.000 triệu đồng.  
o Thu nhập chịu thuế trong năm 20x1 là 4.100  
triệu đồng  
o Thuế suất thuế TNDN là 20%  
Hã y tí nh chi phí thuế TNDN hiện hành.  
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (tiếp)  
. Chi phí thuế TNDN hoã n lại số thuế TNDN sẽ  
phải nộp trong tương lai tí nh trên cá c khoản chênh  
lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.  
Ghi nhận Chi phí thuế TNDN hoã n lại cùng với  
Thuế thu nhập hoã n lại phải trả  
. Thu nhập thuế TNDN hoã n lại: thuế thu nhập  
doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai  
tí nh trên cá c khoản: chênh lệch tạm thời được  
khấu trừ  
Ghi nhận Thu nhập thuế TNDN hoã n lại cùng với  
Tài sản thuế thu nhập hoã n lại  
5
Ví dụ 2:  
Sử dụng số liệu của dụ 1:  
Khoản chênh lệch giữa giữa lợi nhuận kế toá n và  
thu nhập chịu thuế là do phá t sinh khoản chênh  
lệch tạm thời được khấu trừ là 100  
. Hã y xá c định chi phí thuế TNDN hoã n lại (thu  
nhập thuế TNDN hoã n lại) nêu cá ch ghi nhận  
của kế toá n đối với khoản chi phí (thu nhập)  
y.  
Ví dụ 3:  
Sử dụng lại số liệu của dụ 1:  
Khoản chênh lệch giữa giữa lợi nhuận kế toá n và  
thu nhập chịu thuế là do phá t sinh:  
- Khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ là  
300 triệu đồng  
- Khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế là 200  
triệu đồng.  
. Hã y xá c định chi phí thuế TNDN hoã n lại (thu  
nhập thuế TNDN hoã n lại) và nêu cá ch ghi  
nhận của kế toá n đối với cá c khoản chi phí (thu  
nhập) y.  
6
Vì sao khá c biệt?  
Doanh thu  
theo kế toán  
Doanh thu  
theo luật thuế  
Chi phí  
theo kế toán  
Chi phí  
được trừ  
Thu nhập chịu thuế  
Luật thuế TNDN  
LN kế toán  
Luật Kế toán, Chế độ kế toá n  
Lý do sự khác biệt  
Cơ sở dồn tí ch và nguyên tắc phù hợp trong kế  
toá n;  
Nguyên tắc thận trọng trong kế toá n;  
Yêu cầu cô ng bằng trong cá c quy định phá p lý;  
Chí nh sá ch của Nhà nước về thuế từng thời kỳ;  
Sự lựa chọn để tối ưu hó a thuế của doanh  
nghiệp.  
7
Ví dụ 4  
Năm 20x1, doanh nghiệp A chi tiền mặt 60 triệu đồng  
để mua vật liệu phụ nhưng khô ng có hó a đơn, chứng  
từ đầy đủ.  
Hã y xá c định:  
- Chi phí khô ng có hó a đơn được kế toá n ghi nhận  
là chi phí kế toá n?  
- Thu nhập chịu thuế lớn (nhỏ) hơn lợi nhuận kế toá n?  
Ví dụ 5  
. Ngày 25/12/20x1 doanh nghiệp B xuất hó a đơn  
nhận ứng trước cho một hợp đồng tư vấn 500  
triệu đồng. Hợp đồng sẽ được thực hiện trong  
năm 20x2.  
. Năm 20x2, doanh nghiệp B hoàn tất cung cấp  
dịch vụ cho hợp đồng tư vấn trên, tổng giá trị  
được quyết toá n 500 triệu đồng.  
Hã y tí nh xá c định cá c chỉ tiêu sau:  
20x1  
20x2  
Cộng 2 năm  
Lợi nhuận kế toá n  
30.000 30.000  
Thu nhập chịu thuế  
8
Ví dụ 6  
. Năm 20x0, cty A mua xe hơi dùng cho dịch vụ  
cho thuê đám cưới, thời gian sử dụng là 10  
năm, nguyên giá 2.000 triệu, giả sử giá trị thanh  
lý là 0. Theo doanh nghiệp, lợi í ch mang lại của  
chiếc xe giảm dần theo thời gian nên phương  
phá p khấu hao theo số dư giảm dần là phù  
hợp. Tuy nhiên, theo thuế, tài sản trên khô ng đủ  
điều kiện được khấu hao theo số dư giảm dần  
chỉ được khấu hao theo đường thẳng.  
. Hã y xá c định ảnh hưởng của chí nh sá ch khấu  
hao của cty đến Thu nhập chịu thuế năm 20x0?  
Kế toán xử lý sự khác biệt?  
. Kế toá n khô ng tổ chức 2 hệ thống sổ: Một hệ  
thống để phục vụ cho việc lập BCTC và một hệ  
thống phục vụ cho lập bá o cá o thuế TNDN.  
. Kế toá n chỉ tổ chức MỘT hệ thống sổ kế toá n  
để phục vụ cho việc lập BCTC.  
9
Quan điểm của thuế  
. Thừa nhận sự khá c biệt đó cơ sở của  
việc đưa ra Tờ khai tự quyết toá n thuế trong đó  
nội dung cơ bản điều chỉnh từ lợi nhuận kế  
toá n sang thu nhập chịu thuế;  
MỐI QUAN HỆ GIỮA BCKQHĐKD &  
BÁ O CÁ O QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN  
BÁO CÁO KẾT QUẢ  
HOẠT ĐỘNG KINH  
QUYẾT TOÁN  
DOANH  
TỜ KHAI  
THUẾ TNDN  
LN kế toán  
LN trước thuế  
Điều chỉnh chênh lệch  
Thu nhập chịu thuế  
Thuế TNDN phải nộp  
CP Thuế TNDN hiện hành  
CP thuế TNDN hoãn lại  
LN sau thuế  
10  
Ví dụ 7  
Kết hợp số liệu của dụ 4, 5. Hã y tí nh lại Thu  
nhập chịu thuế và tí nh thuế thu nhập doanh  
nghiệp phải nộp của năm 20x1 và 20x2. Thuế  
suất thuế TNDN là 20%  
CHÊNH LỆCH TẠM THỜI  
. Chênh lệch tạm thời: khoản chênh lệch giữa  
GIÁ TRỊ GHI SỔ CƠ SỞ TÍ NH THUẾ THU  
NHẬP của cá c khoản mục Tài sản hay Nợ phải trả  
trên Bảng Câ n đối kế toá n.  
11  
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TÀI SẢN hay NỢ PHẢI TRẢ  
. Giá trị ghi sổ của tài sản hay nợ phải trả là giá  
trị trì nh bày trên Bảng câ n đối kế toá n, đã trừ đi  
cá c khoản giảm trừ như dự phò ng, hao mò n lũy  
kế.  
CƠ SỞ TÍNH THUẾ CỦA TÀI SẢN  
.Giá trị sẽ được trừ khỏi thu nhập chịu thuế  
khi thu hồi giá trị ghi sổ của tài sản  
.Nếu thu nhập khô ng phải chịu thuế thì cơ  
sở tí nh thuế của tài sản bằng giá trị ghi sổ  
của tài sản đó.  
12  
Ví dụ 8  
Hàng hó a A tồn kho  giá gốc là 100.  
- Giá tri ghi sổ của hàng hó a: 100  
Trong tương lai, khi doanh nghiệp bá n hàng hó a  
này thì toàn bộ giá trị hàng hó a được tí nh vào giá  
vốn hàng bá n và được cơ quan thuế chấp nhận là  
chi phí hợp để khấu trừ vào thu nhập chịu thuế.  
- Cơ sở tí nh thuế 100  
Khô ng có Chênh lệch tạm thời  
Ví dụ 9  
TSCĐ có nguyên giá là 200 triệu đồng, khấu  
hao luỹ kế là 60 triệu đồng, giá trị cò n lại là 140  
triệu đồng.  
- Giá trị ghi sổ của TSCĐ (Giá trị cò n lại): 140  
triệu đồng  
Doanh nghiệp sử dụng phương phá p tí nh khấu  
hao phù hợp với quy định của Luật thuế.  
- Cơ sở tí nh thuế của TSCĐ: 140 triệu đồng (giá  
trị cò n lại này sẽ được khấu trừ toàn bộ trong  
tương lai dưới hì nh thức khấu hao hoặc giảm  
trừ khi thanh lý).  
Khô ng có Chênh lệch tạm thời.  
13  
Ví dụ 10  
BÀNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  
III. Các khoản phải thu ngắn hạn  
Phải thu khá ch hàng  
Số cuối năm  
190  
200  
(10)  
Dự phòng phải thu khó đòi  
- Giá trị ghi sổ: 190  
Thuế không chấp nhận khoản dự phòng phải thu khó đòi  
do chưa phát sinh.  
- Cơ sở tính thuế: 200 (chi phí dự phòng này không được  
thuế chấp nhận ở năm hiện hành nhưng được khấu trừ  
cho mục đích tính thuế ở tương lai khi chi phí này thực tế  
phá t sinh)  
Phát sinh Chênh lệch tạm thời  
Ví dụ 11  
. Ngày 1/1/20x0, doanh nghiệp A đưa một TSCĐ có  
nguyên giá 600 triệu đồng, sử dụng ở bộ phận QLDN.  
Kế toá n khấu hao trong 3 năm. Căn cứ vào qui định  
của thuế, thời gian khấu hao là 6 năm.  
Giá trị ghi sổ: 400 (600-200)  
ĐVT: triệu đồng  
20X0  
Cơ sở tính thuế: 500 (giá trị sẽ  
được khấu trừ toàn bộ trong  
tương lai dưới hình thức khấu  
hao hoặc giảm trừ khi thanh lý)  
Nguyên giá TSCĐ 600  
Khấu hao_KT  
200  
100  
Phát sinh Chênh lệch tạm thời  
Khấu hao _thuế  
14  
CƠ SỞ TÍNH THUẾ CỦA NỢ PHẢI TRẢ  
. Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả trừ đi (-) giá trị sẽ  
được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế khi thanh  
toá n nợ phải trả trong cá c kỳ tương lai.  
. Đối với doanh thu nhận trước, cơ sở tí nh thuế là  
giá trị ghi sổ của nó , trừ đi phần giá trị của doanh  
thu khô ng phải chịu thuế trong tương lai  
Ví dụ 12  
Năm 20x0, doanh nghiệp A trí ch trước chi phí bảo  
hành sản phẩm cho niên độ sau là 400 triệu đồng.  
- Giá trị ghi sổ:  
400  
Tuy nhiên, theo qui định về lập dự phò ng thì cơ  
quan thuế chỉ chấp nhận mức trí ch lập là 100 triệu  
đồng.  
- Cơ sở tí nh thuế:  
100 = 400-300  
Phá t sinh Chênh lệch tạm thời.  
15  
Ví dụ 13  
Ngày 31.12.20x0, Khá ch hàng thanh B thanh  
toá n toàn bộ tiền thuê văn phò ng cho năm 20x1  
là 100 triệu đồng.  
Giá trị ghi sổ:  
100  
0
Cơ sở tí nh thuế:  
= 100-100  
Phá t sinh Chênh lệch tạm thời  
CHÊNH LỆCH GIỮA GTGS VÀ CSTT  
CL tạm thời  
CL tạm thời  
được khấu trừ  
phải chịu thuế  
Giá trị ghi s>  
Cơ sở tính thuế  
Giá trị ghi s<  
Cơ sở tính thuế  
TÀI SẢN  
Giá trị ghi s>  
Cơ sở tính thuế  
Giá trị ghi s<  
Cơ sở tính thuế  
NỢ PHẢI TRẢ  
16  
Ví dụ 14  
Hã y xá ch định loại chênh lệch tạm thời ở dụ 9,  
10, 11, 12, 13  
Ví dụ 15  
Sử dụng số liệu của dụ 11 để lập bảng theo  
dõ i chênh lệch tạm thời qua cá c năm.  
Tó m tắt đề bài:  
Ngày 1/1/20x0, doanh nghiệp A đưa một TSCĐ có nguyên  
giá 600 triệu đồng, sử dụng ở bộ phận QLDN. Kế toá n  
khấu hao trong 3 năm. Căn cứ vào qui định của thuế, thời  
gian khấu hao là 6 năm.  
17  
Ví dụ 15 (tiếp)  
. Bảng tí nh chênh lệch tạm thời qua cá c năm  
Triệu đồng  
/
Năm  
20X0  
20X1  
20X2  
20X3  
20X4  
20X5  
Nguyên giá TSCĐ  
KHLK_KT  
600 600 600 600 600 600  
200 400 600  
KHLK _thuế  
100 200 300 400 500 600  
Giá trị ghi sổ TSCĐ  
400 200  
0
Cơ sở tính thuế TSCĐ  
500 400 300 200 100  
0
0
Chênh lệch tạm thời  
lũy kế  
-100 -200 -300 -200 -100  
Chênh lệch tạm thời  
phát sinh / hoàn nhập  
-100 -100 -100 100 100 100  
Phá t sinh Hoàn nhập  
Bài tập thực hành 1  
. Ngày 1/1/20x1, cô ng ty A đưa TSCĐ có nguyên  
giá 1.200 triệu đồng vào sử dụng ở bộ phận sản  
xuất. Kế toá n khấu hao trong 5 năm. Thời gian  
khấu hao theo thuế là 3 năm.  
. Hã y lập bảng theo dõ i chênh lệch tạm thời qua cá c  
năm.  
18  
Bài tập thực hành 1 (tiếp)  
Triệu đồng  
/
Năm  
Nguyên giá TSCĐ  
KHLK_KT  
KHLK _thuế  
Giá trị ghi sổ TSCĐ  
Cơ sở tính thuế TSCĐ  
Chênh lệch tạm thời  
lũy kế  
Chênh lệch tạm thời  
phát sinh / hoàn nhập  
Bài tập thực hành 2  
. Sử dụng số liệu của dụ 13 để tí nh chênh lệch  
tạm thời trong năm 20x0, 20x1  
20x0  
20x1  
Giá trị ghi sổ ……………….  
Cơ sở tính thuế ………………….  
Chênh lệch tạm thời lũy kế  
Chênh lệch tạm thời phát sinh /  
hoàn nhập  
19  
GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN  
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành  
• Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoã n lại  
o Tài sản thuế TNDN hoãn lại  
o Thuế TNDN hoãn lại phải trả  
GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH  
. Chi phí thuế TNDN hiện hành: Chí nh là số thuế  
TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm  
tài chí nh đó.  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 43 trang Hứa Trọng Đạt 09/01/2024 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trường Đại học Mở TP.HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngoai_te_va_xuat_nhap_khau_chuong_7_ke_toan_thue_t.pdf